Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 5

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 5

Học Vần

Tiết 37_38 : Âm u – ư (Tiết 1)

I) Mục đích yêu cầu

_Đọc được : u, ư, nụ, thư : từ và câu ứng dụng.HSKG bước đầu nhận biết nghĩa một số từ theo quy định.

_Viết được : u, ư, nụ, thư ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). HSKG viết đủ số dòng theo quy định.

_Luyện nói từ 2_ 3 câu theo chủ đề : Thủ Đô

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Vật thật: nụ hoa, phong thư

_ Bộ chữ, bài soạn, sách

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 30 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 21_9
Học Vần
Tiết 37_38 : Âm u – ư (Tiết 1)
Mục đích yêu cầu
_Đọc được : u, ư, nụ, thư : từ và câu ứng dụng.HSKG bước đầu nhận biết nghĩa một số từ theo quy định.
_Viết được : u, ư, nụ, thư ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). HSKG viết đủ số dòng theo quy định.
_Luyện nói từ 2_ 3 câu theo chủ đề : Thủ Đô
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật thật: nụ hoa, phong thư
Bộ chữ, bài soạn, sách
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: ôn tập
Đọc bài ở sách giáo khoa 
Giáo viên đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?(HSY)
Đây là gì ?
Giáo viên ghi : nụ , thư
Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã học
Hôm nay chúng ta học âm : u, ư
à Giáo ghi tựa bài
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u
Chữ u gồm có nét gì? (HSK,G)
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u
Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi u : khi phát âm u miệng mở hẹp nhưng tròn môi
Giáo viên ghi nụ : Cô có tiếng gì?
Phân tích tiếng nụ
Giáo viên đọc: 	nờ – u – nu – nặng – nụ
Hướng dẫn viết
Chữ u cao 1 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư
Quy trình tương tự như âm u
Ư : viết u thêm dấu râu
Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân lưỡi nâng lên
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
-Học sinh quan sát
Nụ hoa hồng
Lá thư
Học sinh quan sát
Âm n, âm th đã học
Học sinh đọc cả lớp
-Học sinh quan sát 
1 nét xiên phải, 2nét móc ngược
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng nụ
Âm n đứng trước, âm u đứng sau
Học sinh phát âm
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp(HSY đánh vần)
Học Vần
Tiết 38: Âm u - ư
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ dưới tranh
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?(HSY)
Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ
à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn
Viết “u”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược 
Viết “ư”: viết u lia bút viết dấu râu
Viết “nụ”: viết n lia bút viết u, nhấc bút đặt dấu chấm dứơi u 
Viết “thư”: viết th, lia bút viết ư
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh 
Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì ?
Chùa một cột ở đâu ?
Mỗi nước có mấy thủ đô?
Em biết gì về thủ đô Hà nội?
Củng cố:
_Thi đua nối âm để tạo tiếng có nghĩa
 t	ủ
 th ư
 n ụ
 m ũ
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài
Chuẩn bị mới
Học sinh lắng nghe
Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
(HSY đánh vần)
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Cảnh chùa 1 cột
Hà nội
1 thủ đô
học sinh nêu 
Hoạt động lớp
Đại diện 4 tổ thi đua: học sinh nối và đọc tiếng nối 
Toán
SỐ 7
Tiết: 17
Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 7
Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Biết đọc , biết viết số 7
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 6
Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6
Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất
Viết số 6
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Bước 1 : Lập số
Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7
Bước 2 : giới thiệu số 7
Số 7 được viết bằng chữ số 7
Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
Số 7 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7
7 gồm 6 và 1, 1 và 6
7 gồm 5 và 2, 2 và 5
7 gồm 4 và 3, 3 và 4
Bài 3 : Viết số thích hợp
+Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
Củng cố:
Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7
Dặn dò:
Viết 1 trang số 7 ở vở 
Xem trước bài số 8
Hát
6 bóng đèn, 6 chậu hoa
Số lớn nhất: 6
Số bé nhất: 1
Học sinh nêu 
Học sinh nhắc lại: có 7 em
(HSY)
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
( HSY)
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
Học sinh viết số 7
Học sinh đọc cấu tạo số 7
Học sinh đếm và điền:
1 * 3 * 5 * 7
1 2 * * 6 7
7 * 5 4 * 2 1
Học sinh đính và nêu
ND: 22_9
Học Vần
Tiết 39 : Âm X - CH
Mục đích yêu cầu
_Đọc được : x, ch, xe, chó; Từ và câu ứng dụng SGK (HSK,G hiểu một số từ thông dụng qua tranh minh họa SGK)
_Viết được : x,ch, xe, chó (viết ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1; HSK,G viết đủ số dòng theo quy định)
_Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38, 39
Học sinh: 
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån đinh:
Bài cũ:
Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư
Đọc bài trong sách giáo khoa
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi từ: xe, chó
Em nêu các âm đã học ở tiếng xe
Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó 
Hôm nay học bài âm x-ch
à Giáo viên ghi tựa bài
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x
Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x 
Chữ x gồm có nét gì ?
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ
Xe gồm có âm gì ?
Đọc: xờ – e – xe 
Hướng dẫn viết
X cao mấy đơn vị?
Gồm có nét nào?
Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch
Quy trình tương tự như âm x
Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
So sánh ch-th
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2 
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa (HSY)
Học sinh quan sát 
Xe, chó (HSY)
Aâm e
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Nét cong hở trái, nét cong hở phải 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân: x
X đứng trước, e đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Cao 1 đơn vị
Nét cong hở trái, nét cong hở phải
Học sinh phát âm
Giống nhau là đều có h đứng sau
Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân(HSY)
Học Vần
Tiết 40 : Âm X – CH 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Từ tiếng ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?(HSY)
giáo viên ghi bảng câu ứng dụng :	xe ôtô chở cá về thị xã
à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
_Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
_Viết “xe”: viết x lia bút viết e
_Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h
_Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o
Hoạt động 3: Luyện nói
Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe
Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không?
Xe bò dùng làm gì?
Xe lu dùng làm gì?
Xe ôtô dùng làm gì?
Nhà em có loại xe gì?
Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
Xe được chạy ở đâu?
Khi đi ra đường em chú ý gì?
Củng cố:
_ trò chơi : Tìm tiếng có âm x, ch
Nhận xét 
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi va ... o viên cùng học sinh sửa bài
Bài 3 : viết số thích hợp
Bài 4 : điền dấu: >, <, =
0 so với 1 thế nào?
Thực hiện cho các bài còn lại tương tự 
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2
Nhận xét 
Dặn dò:
Viết 1 trang số 0 ở vở 
Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp
Hát
Học sinh đếm
Học sinh : số 1
Học sinh viết 
Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn
Không còn que tính nào cả
Học sinh quan sát 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con, viết vở
Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0
Học sinh đọc : 0 < 1
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
0 nhỏ hơn 1 ( 0<1)
Học sinh làm bài
- Học sinh lên thi đua
Tuyên dương
Thủ Công
Bài :Xé, dán hình vuông , hình tròn.(Tiếp theo)
Tiết:5
I-Mục đích yêu cầu	
-Biết cách xé dán hình tròn . 
_Xé dán được hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dáng có thể chưa phẳng( HS khéo tay xé được hình tròn, đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dáng tương đối thẳng; Có thể xé hình tròn có kích thước khác )
II-Đồ dùng dạy học
*GV:Mẫu xé hình tròn.
*HS: Giấy màu
III-Hoạt động dạy học 
1-Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2-Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Giới thiệu vật mẫu
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn qui trình vẽ và 
xé hình tròn.
*Hoạt động 2: Thực hành
-Giáo viên nhắc lại qui trình .
_Giúp đỡ học sinh gặp khó khăn
*Hoạt động 3: Hướng dẫn dán hình
-Xếp hình cân đối trước khi dán.
-Dán hình bằng một lớp hồ mỏng , đều 
_Học sinh quan sát, tìm đồ vật có dạng hình tròn : cái đĩa, vành nón, bánh xe
_Học sinh quan sát 
-Thực hành vẽ và xé trên giấy màu
-Dán sản phẩm vào vở thủ công.
-Để khô hồ , nộp vở.
3-Củng cố – dặn dò:
-Đánh giá sản phẩm và cho lớp xem sản phẩm đúng, đẹp.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cho tiết sau.
ND: 25_9
Học Vần
Tiết 45_ 46 : ÔN TẬP (Tiết 1)
Mục đích yêu cầu
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh(HSY)
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại câu chuyện: Thỏ và sư tử (HSK,G)
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa 
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: 
Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế
Đọc bài ở sách giáo khoa 
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: 
Tuần vừa qua ta đã học những âm nào?
Giáo viên đưa vào bảng ôn à giáo viên ghi tựa : ôn tập
Hoạt động 1: Ôn âm
Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc
Giáo viên sữa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e
Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2
Nhận xét vị trí dấu thanh
Giáo viên chỉnh sữa
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên nêu 1 số từ
xe chỉ	kẻ ô
củ sả	rổ khế
Hoạt động 4: Tập viết
Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e
Cách 1 con chữ viết “chỉ“: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ch lia bút viết i, nhấc bút đặt dấu hỏi trên I
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Học sinh nêu 
Học sinh lên đọc 
Học sinh nêu : xe
Học sinh ghép và nêu
Đánh dấu thanh nằm ở âm chính
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết vở
Học Vần
Tiết 2 : ÔN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho sh đọc các tiếng ở bảng 1 và 2
Đọc từ ứng dụng
Đọc chữ viết 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?(HSY)
sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm
Giáo viên ghi và đọc mẫu 
Hoạt động 2: Luyện viết
Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu 
Giáo viên hướng dẫn viết
củ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c lia bút viết u, nhấc đặt dấu hỏi trên u
Cách 1 con chữ o viết sả
Hoạt động 3: Kể chuyện : thỏ và sư tử
Giáo viên treo từng tranh kể cho học sinh nghe
Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên
Tranh 3: sư tử đến giếng thấy bóng của mình
Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết
Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh
Giáo viên cho học sinh thảo luận các tranh còn lại và nêu
Trong câu chuyện này em thấy thích nhân vật nào và vì sao?
à Những kẻ ác kiêâu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
Củng cố:
Giáo viên đưa 2 rổ có các từ đã học yêu cầu học sinh ghép từ có nghĩa. tổ nào ghép được nhiều thắng cuộc
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà đọc lại các bài đã học
Xem trước bài kế tiếp
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát và theo dõi
Học sinh viết vô vở
Học sinh quan sát và lắng cô kể
Học sinh nêu nội dung của từng tranh 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Tự nhiên xã hội
GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ 
Tiết:5
Muc Tiêu :
_Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin 
 _Nêu được việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ (Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa ,ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.)
 _Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày (Biết cách đề phòng các bệnh về da)
Chuẩn Bị 
Giáo viên 
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13
Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt
Học sinh 
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Khăn tay
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Kiểm tra bài cũ : 
Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai
Nêu những việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo  sau đó nói cho bạn bên cạnh
Bước 2 : 
Cho học sinh xung phong lên nêu
Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Giáo viên treo tranh 12 , 13
Nêu việc làm đúng sai, vì sao ?
Bước 2 : 
Học sinh lên trình bầy trước lớp
à Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ 
Hoạt Động 3 : Thảo luận lớp
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Hãy nêu các việc làm khi tắm
Giáo viên tổng hợp
Chuẩn bị nước tắm , xà phòng 
Khi tắm dội nước , xát xà phòng
Tắm xong lau khô người
Mặc quần áo sạch
Bước 2 : 
Nên rửa tay rửa chân khi nào ?
Những việc không nên làm như ăn bốc, đi chân đất 
à Giáo viên chốt ý : những việc nên làm đánh răng, chúng ta phải ý thức thị giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
Củng cố – tổng kết:
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Cho học sinh thực hiện Đ, S vào vở bài tập 
Tổ nào đúng nhiều nhất sẽ thắng
Hát.
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp 
Học sinh nhận xét, bổ sung 
Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa 
Học sinh trình bày
Nhiều học sinh nêu
Học sinh nhắc lại 
Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện 
Học sinh nêu 
Hoạt động lớp , nhóm
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học
Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng
Thể dục
Bài: Đội hình đội ngũ-Trò chơi vận động.
Tiết:5
I)Mục đích yêu cầu:
-Biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
_Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
_Nhận biết đúng hướng để xoay người theo(Có thể còn chậm)
_Bước đầu làm quen với trò chơi “ Đi qua đường lội”
II)Đồ dùng dạy học:
Giáo viên chuẩn bị :
Sân trường: kẻ sẵn sân chuẩn bị cho trò chơi.
II)Hoạt động dạy học:
1-Phần mở đầu:
-Giáo viên phổ biến bài học.
-Lớp đứng vỗ tay và hát, đi vòng tròn.
2-Phần cơ bản:
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải ,quay trái.
-Trò chơi: “Đi qua đường lội”
+Giáo viên làm mẫu và hướng dẫn.
+Lần lượt hai nhóm thực hiện.
3-Phần kết thúc:
-Đứng vỗ tay hát.
-Dặn học sinh về nhà luyện tập thêm.
 Sinh hoạt lớp Tiết 5
TUẦN 5
I.RÚT KINH NGHIỆM TUẦN QUA:
- Học sinh nam đã cắt tóc ngắn.
- Vài học sinh thiếu dụng cụ .
-Vệ sinh lớp chưa tương đối tốt.
II.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI :
 1.Đạo đức :
-Lễ phép thầy cô và người lớn
-Giữ trật tự trong lớp .
-Ngôn phong lịch sự , gọi “bạn” , xưng tên .
 *Biện pháp :
-Giáo dục trên lớp .
-Liên hệ phụ huynh .
 2.Học tập :
-Kèm Học sinh yếu .
-Học sinh có đủ dụng cụ .
-Rèn chữ viết .
 *Biện pháp :
-Kèm Học sinh yếu trong tiết và buổi 2.
-Kiểm tập vở , dụng cụ .
 3.Vệ sinh 
-Học sinh biết lao động tự phục vụ (cắt móng tay, ) .
-Nhắc Học sinh giữ vệ sinh lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 05 (Mai).doc