Học Vần
Tiết 37_38 : Âm u – ư (Tiết 1)
I) Mục đích yêu cầu
_Đọc được : u, ư, nụ, thư : từ và câu ứng dụng.HSKG bước đầu nhận biết nghĩa một số từ theo quy định.
_Viết được : u, ư, nụ, thư ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). HSKG viết đủ số dòng theo quy định.
_Luyện nói từ 2_ 3 câu theo chủ đề : Thủ Đô
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Vật thật: nụ hoa, phong thư
_ Bộ chữ, bài soạn, sách
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
ND: 21_9 Học Vần Tiết 37_38 : Âm u – ư (Tiết 1) Mục đích yêu cầu _Đọc được : u, ư, nụ, thư : từ và câu ứng dụng.HSKG bước đầu nhận biết nghĩa một số từ theo quy định. _Viết được : u, ư, nụ, thư ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). HSKG viết đủ số dòng theo quy định. _Luyện nói từ 2_ 3 câu theo chủ đề : Thủ Đô Chuẩn bị: Giáo viên: Vật thật: nụ hoa, phong thư Bộ chữ, bài soạn, sách Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: ôn tập Đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ?(HSY) Đây là gì ? Giáo viên ghi : nụ , thư Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã học Hôm nay chúng ta học âm : u, ư à Giáo ghi tựa bài Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u Chữ u gồm có nét gì? (HSK,G) Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi u : khi phát âm u miệng mở hẹp nhưng tròn môi Giáo viên ghi nụ : Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng nụ Giáo viên đọc: nờ – u – nu – nặng – nụ Hướng dẫn viết Chữ u cao 1 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư Quy trình tương tự như âm u Ư : viết u thêm dấu râu Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân lưỡi nâng lên Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm dấu thanh tạo tiếng mới Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con -Học sinh quan sát Nụ hoa hồng Lá thư Học sinh quan sát Âm n, âm th đã học Học sinh đọc cả lớp -Học sinh quan sát 1 nét xiên phải, 2nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân Tiếng nụ Âm n đứng trước, âm u đứng sau Học sinh phát âm Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp(HSY đánh vần) Học Vần Tiết 38: Âm u - ư Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ dưới tranh Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ?(HSY) Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn Viết “u”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược Viết “ư”: viết u lia bút viết dấu râu Viết “nụ”: viết n lia bút viết u, nhấc bút đặt dấu chấm dứơi u Viết “thư”: viết th, lia bút viết ư Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà nội? Củng cố: _Thi đua nối âm để tạo tiếng có nghĩa t ủ th ư n ụ m ũ Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài Chuẩn bị mới Học sinh lắng nghe Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng (HSY đánh vần) Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Cảnh chùa 1 cột Hà nội 1 thủ đô học sinh nêu Hoạt động lớp Đại diện 4 tổ thi đua: học sinh nối và đọc tiếng nối Toán SỐ 7 Tiết: 17 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 7 Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Biết đọc , biết viết số 7 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 6 Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6 Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất Viết số 6 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Bước 1 : Lập số Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7 Bước 2 : giới thiệu số 7 Số 7 được viết bằng chữ số 7 Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 Số 7 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7 7 gồm 6 và 1, 1 và 6 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 7 gồm 4 và 3, 3 và 4 Bài 3 : Viết số thích hợp +Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? Củng cố: Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7 Dặn dò: Viết 1 trang số 7 ở vở Xem trước bài số 8 Hát 6 bóng đèn, 6 chậu hoa Số lớn nhất: 6 Số bé nhất: 1 Học sinh nêu Học sinh nhắc lại: có 7 em (HSY) Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1 ( HSY) Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 Học sinh viết số 7 Học sinh đọc cấu tạo số 7 Học sinh đếm và điền: 1 * 3 * 5 * 7 1 2 * * 6 7 7 * 5 4 * 2 1 Học sinh đính và nêu ND: 22_9 Học Vần Tiết 39 : Âm X - CH Mục đích yêu cầu _Đọc được : x, ch, xe, chó; Từ và câu ứng dụng SGK (HSK,G hiểu một số từ thông dụng qua tranh minh họa SGK) _Viết được : x,ch, xe, chó (viết ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1; HSK,G viết đủ số dòng theo quy định) _Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38, 39 Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån đinh: Bài cũ: Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư Đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi từ: xe, chó Em nêu các âm đã học ở tiếng xe Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó Hôm nay học bài âm x-ch à Giáo viên ghi tựa bài Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x Chữ x gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ Xe gồm có âm gì ? Đọc: xờ – e – xe Hướng dẫn viết X cao mấy đơn vị? Gồm có nét nào? Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh So sánh ch-th Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa (HSY) Học sinh quan sát Xe, chó (HSY) Aâm e Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh thực hiện Đọc cá nhân: x X đứng trước, e đứng sau Học sinh đọc cá nhân Cao 1 đơn vị Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh phát âm Giống nhau là đều có h đứng sau Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân(HSY) Học Vần Tiết 40 : Âm X – CH Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Từ tiếng ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì?(HSY) giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết _Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải _Viết “xe”: viết x lia bút viết e _Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h _Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o Hoạt động 3: Luyện nói Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không? Xe bò dùng làm gì? Xe lu dùng làm gì? Xe ôtô dùng làm gì? Nhà em có loại xe gì? Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? Xe được chạy ở đâu? Khi đi ra đường em chú ý gì? Củng cố: _ trò chơi : Tìm tiếng có âm x, ch Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi va ... o viên cùng học sinh sửa bài Bài 3 : viết số thích hợp Bài 4 : điền dấu: >, <, = 0 so với 1 thế nào? Thực hiện cho các bài còn lại tương tự Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2 Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 0 ở vở Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp Hát Học sinh đếm Học sinh : số 1 Học sinh viết Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn Không còn que tính nào cả Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 Học sinh đọc : 0 < 1 Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài 0 nhỏ hơn 1 ( 0<1) Học sinh làm bài - Học sinh lên thi đua Tuyên dương Thủ Công Bài :Xé, dán hình vuông , hình tròn.(Tiếp theo) Tiết:5 I-Mục đích yêu cầu -Biết cách xé dán hình tròn . _Xé dán được hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dáng có thể chưa phẳng( HS khéo tay xé được hình tròn, đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dáng tương đối thẳng; Có thể xé hình tròn có kích thước khác ) II-Đồ dùng dạy học *GV:Mẫu xé hình tròn. *HS: Giấy màu III-Hoạt động dạy học 1-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2-Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Giới thiệu vật mẫu *Hoạt động 2 : Hướng dẫn qui trình vẽ và xé hình tròn. *Hoạt động 2: Thực hành -Giáo viên nhắc lại qui trình . _Giúp đỡ học sinh gặp khó khăn *Hoạt động 3: Hướng dẫn dán hình -Xếp hình cân đối trước khi dán. -Dán hình bằng một lớp hồ mỏng , đều _Học sinh quan sát, tìm đồ vật có dạng hình tròn : cái đĩa, vành nón, bánh xe _Học sinh quan sát -Thực hành vẽ và xé trên giấy màu -Dán sản phẩm vào vở thủ công. -Để khô hồ , nộp vở. 3-Củng cố – dặn dò: -Đánh giá sản phẩm và cho lớp xem sản phẩm đúng, đẹp. -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cho tiết sau. ND: 25_9 Học Vần Tiết 45_ 46 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục đích yêu cầu Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh(HSY) Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại câu chuyện: Thỏ và sư tử (HSK,G) Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế Đọc bài ở sách giáo khoa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Tuần vừa qua ta đã học những âm nào? Giáo viên đưa vào bảng ôn à giáo viên ghi tựa : ôn tập Hoạt động 1: Ôn âm Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc Giáo viên sữa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2 Nhận xét vị trí dấu thanh Giáo viên chỉnh sữa Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên nêu 1 số từ xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế Hoạt động 4: Tập viết Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e Cách 1 con chữ viết “chỉ“: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ch lia bút viết i, nhấc bút đặt dấu hỏi trên I Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nêu Học sinh lên đọc Học sinh nêu : xe Học sinh ghép và nêu Đánh dấu thanh nằm ở âm chính Học sinh đọc cá nhân Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết vở Học Vần Tiết 2 : ÔN TẬP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho sh đọc các tiếng ở bảng 1 và 2 Đọc từ ứng dụng Đọc chữ viết Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ?(HSY) sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm Giáo viên ghi và đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Giáo viên hướng dẫn viết củ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c lia bút viết u, nhấc đặt dấu hỏi trên u Cách 1 con chữ o viết sả Hoạt động 3: Kể chuyện : thỏ và sư tử Giáo viên treo từng tranh kể cho học sinh nghe Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên Tranh 3: sư tử đến giếng thấy bóng của mình Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh Giáo viên cho học sinh thảo luận các tranh còn lại và nêu Trong câu chuyện này em thấy thích nhân vật nào và vì sao? à Những kẻ ác kiêâu căng bao giờ cũng bị trừng phạt Củng cố: Giáo viên đưa 2 rổ có các từ đã học yêu cầu học sinh ghép từ có nghĩa. tổ nào ghép được nhiều thắng cuộc Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại các bài đã học Xem trước bài kế tiếp Hát Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát và theo dõi Học sinh viết vô vở Học sinh quan sát và lắng cô kể Học sinh nêu nội dung của từng tranh Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Tự nhiên xã hội GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ Tiết:5 Muc Tiêu : _Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin _Nêu được việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ (Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa ,ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.) _Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày (Biết cách đề phòng các bệnh về da) Chuẩn Bị Giáo viên Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13 Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt Học sinh Sách giáo khoa Vở bài tập Khăn tay Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Kiểm tra bài cũ : Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai Nêu những việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp Cách tiến hành : Bước 1 : Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo sau đó nói cho bạn bên cạnh Bước 2 : Cho học sinh xung phong lên nêu Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Cách tiến hành : Bước 1 : Giáo viên treo tranh 12 , 13 Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? Bước 2 : Học sinh lên trình bầy trước lớp à Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ Hoạt Động 3 : Thảo luận lớp Cách tiến hành : Bước 1 : Hãy nêu các việc làm khi tắm Giáo viên tổng hợp Chuẩn bị nước tắm , xà phòng Khi tắm dội nước , xát xà phòng Tắm xong lau khô người Mặc quần áo sạch Bước 2 : Nên rửa tay rửa chân khi nào ? Những việc không nên làm như ăn bốc, đi chân đất à Giáo viên chốt ý : những việc nên làm đánh răng, chúng ta phải ý thức thị giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày Củng cố – tổng kết: Phương pháp : Trò chơi thi đua Cho học sinh thực hiện Đ, S vào vở bài tập Tổ nào đúng nhiều nhất sẽ thắng Hát. Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp Học sinh nhận xét, bổ sung Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa Học sinh trình bày Nhiều học sinh nêu Học sinh nhắc lại Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện Học sinh nêu Hoạt động lớp , nhóm Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng Thể dục Bài: Đội hình đội ngũ-Trò chơi vận động. Tiết:5 I)Mục đích yêu cầu: -Biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. _Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. _Nhận biết đúng hướng để xoay người theo(Có thể còn chậm) _Bước đầu làm quen với trò chơi “ Đi qua đường lội” II)Đồ dùng dạy học: Giáo viên chuẩn bị : Sân trường: kẻ sẵn sân chuẩn bị cho trò chơi. II)Hoạt động dạy học: 1-Phần mở đầu: -Giáo viên phổ biến bài học. -Lớp đứng vỗ tay và hát, đi vòng tròn. 2-Phần cơ bản: -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải ,quay trái. -Trò chơi: “Đi qua đường lội” +Giáo viên làm mẫu và hướng dẫn. +Lần lượt hai nhóm thực hiện. 3-Phần kết thúc: -Đứng vỗ tay hát. -Dặn học sinh về nhà luyện tập thêm. Sinh hoạt lớp Tiết 5 TUẦN 5 I.RÚT KINH NGHIỆM TUẦN QUA: - Học sinh nam đã cắt tóc ngắn. - Vài học sinh thiếu dụng cụ . -Vệ sinh lớp chưa tương đối tốt. II.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI : 1.Đạo đức : -Lễ phép thầy cô và người lớn -Giữ trật tự trong lớp . -Ngôn phong lịch sự , gọi “bạn” , xưng tên . *Biện pháp : -Giáo dục trên lớp . -Liên hệ phụ huynh . 2.Học tập : -Kèm Học sinh yếu . -Học sinh có đủ dụng cụ . -Rèn chữ viết . *Biện pháp : -Kèm Học sinh yếu trong tiết và buổi 2. -Kiểm tập vở , dụng cụ . 3.Vệ sinh -Học sinh biết lao động tự phục vụ (cắt móng tay, ) . -Nhắc Học sinh giữ vệ sinh lớp
Tài liệu đính kèm: