Bài 75, 76: uôi, ươi
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà.
Tuần 9 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết 2,3: Tiếng việt Bài 75, 76: uôi, ươi A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần uôi. a)Nhận diện vần uôi. - GV ghi vần uôi lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần uôi gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: u - ô – i - uôi. - GV ghi bảng tiếng chuối và đọc trơn tiếng. ? Tiếng chuối do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng chuối. - GV giới thiệu tranh rút ra từ nải chuối và giải nghĩa. * Dạy vầ ươi tương tự uôi. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sgk * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Ba loại quả này em thích loại qủa nào nhất. ? Vườn nhà em trồng cây gì. ? Chuối chín có màu gì. ? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần uôi (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần uôi với ôi - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng : chuối (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng chuối. - HS đánh vần: ch- uôi - / - chuối. ( CN-ĐT). - HS đọc trơn từ nải chuối. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT). - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT) - HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT). - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ------------------------------------------------------------- Tiết 4 Toán Bài 33: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng một số với không. - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - Biết được tính chất của phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không đổi. B. Đồ dùng: - Bảng phụ . - Que tính. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm bảng con: 4 + 0 = 5 + 0 = 0 + 4 = 0 + 5 = 3 + 0 = III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài: Bài 1, 2. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính. 0 + 1 = 3 + 2 = 1 + 0 = 2 + 3 = Bài 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả của vế bên kia sau đó so sánh. Bài4. - Giáo viên giới thiệu bảng tính. + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 - Giáo viên củng cố các phép tính cộng. IV. Củng cố dặn dò. - Giáo viên tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài sau đó so sánh kết quả. - Học sinh làm bài vào bảng con. 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0 5 ... 2 + 1 0 ... 0 + 3 - Học sinh đọc các số ở cột ngang và cột dọc. - Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. - Học sinh nhìn vào bảng tính và đọc lại bảng ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Toán Bài 34: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Làm được phép cọng một số với 0. B. Đồ dùng: - Hìmh minh hoạ bài tập 4. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổchức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm bảng con: 4 + 1 = 0 + 2 = 2 + 0 = 3 + 0 = III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con và củng cố cộng với 0. Bài 2. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con theo cách: 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5. Bài 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia trước sau đó mới so sánh. Bài 4. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ đọc bài toán thành lời văn rồi giải bài toán đó. IV. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên củng cố và nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu càu và làm bài tập. 2 4 1 3 + 3 + 0 + 2 + 2 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 2 + 1 + 2 = 1 + 2 + 2 = 3 + 1 + 1 = 4 + 0 + 1 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 2 + 3 ... 5 5 ... 4 + 1 2 + 2 ... 5 5 ... 0 + 1 - Học sinh làm vào bảng con. a. 2 + 1 = 4 + 1 = b. 2 + 2 = 0 + 5 = -------------------------------------------------------------- Tiết 2: Tập viết Bài 7: Xưa kia, mùa dưa A. Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi. -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. B. ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: I. ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt ) II.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt ) -Vieỏt baỷng con: nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. III.Baứi mụựi : 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi Baứi7: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : “xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi” +Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: GV uoỏn naộn sửỷa sai cho 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt +Caựch tieỏn haứnh : -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứ ... ..................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu. ? Em năm nay lên mấy tuổi. ? Em đang học lớp nào, cô hoặc thầy nào dạy em. ? Nhà em ơ đâu. ? Em có biết hát hoặc vẽ không. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần iêu (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iêu với êu - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng diều(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: d – iêu- \ - diều (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ diều sáo. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ----------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Tiết 1,2: Tiếng việt Bài 91,92: iêu, yêu A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu bé. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: líu lo, chịu khó. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần iêu. a)Nhận diện vần iêu. - GV ghi vần iêu lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần iêu gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: iê – u – iêu. - GV ghi bảng tiếng diều và đọc trơn tiếng. ? Tiếng rìu do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: d – iêu – \ - diều. - GV giới thiệu tranh rút ra từ diều sáo và giải nghĩa. * Dạy vần yêu tơng tự iêu. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu. ? Em năm nay lên mấy tuổi. ? Em đang học lớp nào, cô hoặc thầy nào dạy em. ? Nhà em ơ đâu. ? Em có biết hát hoặc vẽ không. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần iêu (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iêu với êu - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng diều(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: d – iêu- \ - diều (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ diều sáo. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ---------------------------------------------------- Tiết 3: toán Bài 40: Phép trừ trong phạm vi 5 A. Mục tiêu: - Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 5. B. Đồ dùng: - Các mô hình có 5 đồ vật cùng loại. - Bộ đồ dùng dạy học toán. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Làm bảng con: 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 0 = 2 – 1 = III. Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ. a) Hướng dẫn học sinh học phép tính trừ 5– 1 = 4 - Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa và đọc thành bài toán: “ Có 5 bông hoa cho đi 1 bông hoa.Hỏi còn lại mấy bông hoa”. ? Có mấy bông hoa. ? Cho đi mấy bông hoa. ? Còn lại mấy bông hoa. ? Muốn biết còn lại mấy bông hoa ta làm thế nào. ? Vậy 5 bớt 1 còn mấy. - Giáo viên ghi phép tính 4 – 1 = 3. - Giáo viên cho học sinh thao tác với nhiều vật mẫu để rút ra các phép tính tiếp theo: 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 b) Ghi nhớ bảng trừ. - Giáo viên xoá dần kết quả và cho học sinh đọc thuộc bảng trừ. - Giáo viên hỏi: ? 5 trừ 1 bằng mấy. ? 5 trừ 2 bằng mấy. ? 5 trừ 3 bằng mấy. ? 5 trừ 4 bằng mấy. c) Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ: - Giáo viên thao tác với các chấm tròn rút ra các phép tính: 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 3) Thực hành: Bài 1: - Giáo viên nêu yêu cầu, làm mẫu và cho học sinh làm bảng con. Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn và cho học sinh lên bảng làm. Bài 3: - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh minh hoạ đọc thành bài toán, nêu phép tính và giải bài toán đó. IV. Củng cố dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học. - Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán. - Có 5 bông hoa - Cho đi 1 bông hoa. - Còn lại 4 bông hoa. - Lấy 5 – 1 = 4 - 5 bớt 1 còn 4. - Học sinh đọc: 5 trừ 1 bằng 4. - Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ. - 5 trừ 1 bằng 4 - 5 trừ 2 bằng 3 - 5 trừ 3 bằng 2 - 5 trừ 4 bằng 1 - Học sinh cùng thoa tát với giáo viên và đọc lại các công thức bên để thấy được mối quan hẹ giữa cộng và trừ. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 – 2 = 4 – 3 = 5 – 1 = 3 – 2 = 4 – 2 = 5 – 0 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 4 = 5 – 3 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 5 4 3 5 - 3 - 2 +1 +2 - 0 - Học sinh đọc bài và làm vào vở. 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 5 ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: