HỌC VẦN
BÀI 17 ;. U . Ư
Tiết 23- 34
I Mục tiêu:
- Đọc và viềt được: u , ư , nụ , thư.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề thủ đô.(HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề )
II Chuẩn bị
- GV : Tranh SGK. Bộ đồ dùng biểu diễn Tiếng Việt 1.
- HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III. Các hoạt động dạy -học:
BÁO GIẢNG TUẦN 5 (Từ 28 /9 đến 2 / 10 / 2009 ) THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY HAI 1 2 3 4 5 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Thủ cơng Sinh hoạt dưới cờ Bài 17:u - ư Bài 17:u - ư Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Xé dán hình trịn BA 1 2 3 4 Học vần Học vần Toán TNXH Bài 18: x, ch Bài 18: x, ch Số 7 Vệ sinh thân thể TƯ 1 2 3 Học vần Học vần Toán Bài 19: s, r Bài 19: s, r Số 8 NĂM 1 2 3 Học vần Học vần Toán Bài 20: k – kh Bài 20: k - kh Số 9 SÁU 1 2 3 4 Học vần Học vần Toán SHL Bài 21: Ôn tập Bài 21: Ôn tập Số 0 Tổng kết tuần 5 Thứ hai ngày 28tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN BÀI 17 ;. U . Ư Tiếât 23- 34 I Mục tiêu: - Đọc và viềt được: u , ư , nụ , thư. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề thủ đô.(HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề ) II Chuẩn bị - GV : Tranh SGK. Bộ đồ dùng biểu diễn Tiếng Việt 1. - HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 III. Các hoạt động dạy -học: TIẾT 1 . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định(1’) 2/ Kiểm tra bài cũ(6’) - Gọi HS đọc âm, tiếng ,từ ,câu ứng dụng bài 16 - Cho HS nhìn tranh kể 1 đoạn chủ đề “ Cò đi lò dò” - Cho HS viết tổ cò , lá mạ ,da thỏ 3/ Dạy học bài mới:(80’) a/ Giới thiệu bài. Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng: u , ư. b/ Hướng dẫn nhận diện âm *Âm u - Cho HS tìm chữ u trong bộ chữ. GV đính bảng chữ u - GV đọc mẫu u - Cho HS tìm và ghép tiếng nụ trong bộ chữ. GV đính tiếng nụ lên bảng - Nêu vị trí tiếng nụ ? - HD HS đánh vần :n - u - nu - nặng - nụ. - Cho HS đọc lại bài *Âm ư : * So sánh : u, ư , có gì giống nhau và khác nhau? -(Qui trình tương tự như u) c.Đọc, tiếng, từ ứng dụng - GV đính bảng phụ có ghi sẵn từ ứng dụng - GV đọc mẫu , dùng vật mẫu và tranh giải thích nghĩa từ ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học. - Cho HS đọc lại cả bài d.Luyện viết - Viết mẫu u, ư, nụ ,thư nêu quy trình viết ,hướng dẫn HS viết. TIẾT 2. a/ Luyện đọc Gọi HS đọc bài bảng lớp. Treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? Ghi bảng: Thứ tư, bé hà thi vẽ. Đọc mẫu câu ứng dụng. Gọi HS đọc bài bảng lớp. Chỉnh sửa phát âm cho HS. b/ Luyện nói: Chủ đề : Thủ đô. Ghi bảng : Thủ đô. Gắn tranh giới thiệu nêu câu hỏi. Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? Chùa Một Cột ở đâu? Hà Nội còn được gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà Nội? c/ Luyện viết. Hướng dẫn viết vào vở tập viết. 4/ Củng cố dặn dò(4’) Em vừa học bài gì? Thi đua : Tìm tiếng, từ mới có u, ư Về nhà học thuộc bài, làm bài tập. Xem : x, ch. Nhận xét, tuyên dương. Hát vui. - HS yếu đọc âm, tiếng ,từ - HS khá giỏi đọc từ ,câu ứng dụng , kể lại 1 đoạn chuyện - Viết bảng con. - 3 HS đọc tựa bài. - HS tìm chữ u trong bộ chữ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS tìm ghép nụ - HS nêu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS yếu đọc nhiều 1 HS giỏi đọc - Đọc thầm, tìm tiếng có u, ư . Phân tích tiếng có vần u, ư - HS giỏi đọc trơn ,HS yếu đọc đánh vần . - HS viết trên không,viết bảng con. -HS đọc cá nhân, nhĩm HS yếu đọc nhiều Đọc thầm, tìm tiếng có u , ư . Đọc cá nhân, nhóm, lớp. 3 HS đọc tựa bài luyện nói. Quan sát tranh thảo luận đôi trả lời câu hỏi. Vài HS trình bày trước lớp. HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề Viết vở tập viết. HS nêu HS thi tìm. RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) Tiết 5 Mục tiêu: Giúp HS hiểu: Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập Nêu được ích lợi của sách vở, đồ dùng học tập - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Chuẩn bị: GV: Tranh bài tập 1,3 Đồ dùng học tập Điều 28 trong cơng ứơc Quốc tế về quyền của trẻ em HS: bút chì màu Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định:( 1’) Kiểm tra bài cũ ( 3’) Cho HS quan sát bạn trong lớp ai gọn gàng sạch sẽ? Nhận xét, tuyên dương Bài mới ( 24’) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HS làm bài tập 1 Mục tiêu: Gọi tên đúng các đồ dùng học tập Cách thực hiện: GV giải thích yêu cầu HS tơ màu vào bài tập - Cho HS chỉ và gọi tên các ĐDHT trong bài tập 1 Nhận xét Hoạt động 2: Làm bài tập 2 Mục tiêu: HS biết cách giới thiệu đồ dùng học tập của mình, nêu cơng dụng và biết cách giữ gìn Cách thực hiện: GV nêu yêu cầu Cho HS thảo luận nhĩm để giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình Tên đồ dùng học tập? Đồ dùng đĩ để làm gì? Cách giữ gìn đồ dùng học tập Cho HS trình bày trước lớp GV nhận xét Kết luận: Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện quyền được học tập của mình Hoạt động 3: Làm bài tập 3: Mục tiêu: Nhận biết được hành động đúng saiđể giữ gìn đồ dùng học tập của mình tốt hơn Cách thực hiện: GV nêu yêu cầu HS làm bài tập Cho HS sửa bài và cho HS giải thích Kết luận: Hành động của bạn trong tranh 1, 2,6 đúng Hành động của bạn trong tranh 3, 4, 5 sai 4 .Dặn dị: ( 2’) Cho HS tự sắp xếp đđồ dùng, sách vở của mình Chuẩn bị sách vở để tuần sau thi: Sách vở ai đẹp nhất HS nêu - HS tự tơ màu vào đồ dùng học tập - HS nêu HS thảo luận nhĩm đơi HS thi đua trình bày - Đánh dấu + vào ơ cĩ hành động đúng - HS sửa bài cá nhân Thực hiện cá nhân RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG Bài 3: XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG. Tiết 4 I. Mục tiêu: - Biết cách xé ,dán được hình tròn -Xé ,dán được hình tròn đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. HS khéo tay đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. Hình dán tương đối thẳng. Có thể trang trí. - Rèn tính tỉ mỉ II. Chuẩn bị: GV : bài mẫu về xé dán hình tròn. Giấy màu, hồ dán, giấy trắng. HS : giấy nháp, giấy thủ công, hồ , bút chì, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định.(1’) 2/ Kiểm tra(2’) - KT đồ dùng học tập của HS. - Nhận xét. 3/ Bài mới (24’) a/ Giới thiệu bài (1’) Cho HS xem mẫu xé dán giới thiệu ghi tựa bài. Gọi HS đọc lại tựa bài. b/ Các hoạt động : * Hướng dẫn quan sát, nhận xét.(5’) Cho HS quan sát mẫu xé dán : Muốn xé được bình bông, lọ hoa, hình các con vật các em cần phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Các hình cơ bản là: hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông, hình tròn. Cho HS tìm và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình tròn ? Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình tròn. Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để tập xé, dán cho đúng hình. * Hướng dẫn mẫu (10’) Vẽ và xé hình tròn. Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé 4 góc hình vuông theo đường kẻ, sau đó xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn. Nhắc học sinh tập đánh dấu kẻ ô ở giấy nháp. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy. Đưa lên cho học sinh quan sát. c/ Hướng dẫn dán hình.(14’) Xếp hình cho cân đối trước khi dán. Bôi 1 lớp hồ mỏng đều. * Thực hành: Cho HS thực hành *QS giúp HS yếu Hướng dẫn học sinh cố gắng luyện thao tác này. Quan sát giúp những HS còn lúng túng. 4 .Củng cố dặn dò (3’)øá: Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét mẫu xé dán của HS. Về tập xé dán thêm. Chuẩn bị bài Xé dán hình quả cam Hát. HS lặp lại tựa bài. HS nêu Quan sát, nhắc lại cách xé dán. HS thực hiện HS trả lời HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN Bài 18. x . ch Tiết 35 -36 I. Mục tiêu - Đọc và viết được x , ch , xe , chó. + Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :xe bò, xe lu, xe ô tô. .(HS khá giỏi nói 4 -5 câu ) -Thái độ: HS yêu thích học TV II. Chuẩn bị GV : Tranh SGK, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 HS : bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 (55’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định. ( 1’) 2/ Kiểm bài cũ: (9’) Tiết vừa qua em học bài gì?: Gọi HS đọc : u , ư , nụ , thư. cá thu , đu đủ , thứ tư , cử tạ , thứ tư bé hai thi vẽ. HS đọc bài trong SGK Đọc cho HS viết : u , ư , nụ , thư 3/ Dạy học bài mới ( 75’) a/ Giới thiệu bài Gọi HS nhắc lại tựa bài. b/ Giảng bài *Âm x : - Nhận diện chữ : - Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc : x Cho HS tìm chữ x trong bộ chữ. Cho HS tìm và ghép tiếng xe trong bộ chữ. Nêu vị trí tiếng xe ? Cho HS quan sát tranh .Tranh vẽ gì ? Ghi bảng, đọc: xe. * Âm ch : * Qui trình như x * So sánh : x , ch có gì giống nhau và khác nhau? c/ Luyện viết Hướng dẫn viết x, ch . Viết mẫu, nêu quy trình viết : Hướng dẫn viết lên không. Hướng dẫn viết bảng con. *Quan sát giúp HS yếu d/ Đọc, tiếng, từ ứng dụng.(10’) Ghi bảng từ ứng dụng -GV giải nghĩa từ Gọi HS đọc, đọc trơn các từ. Chỉnh sửa phát âm cho HS. TIẾT 2.(35’) a/ Luyện đọc. Chỉ bảng bài tiết 1 Quan sát tranh, hỏi: tranh vẽ gì Đọc mẫu câu ứng dụng c/ Luyện nói Chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô. Nêu câu hỏi gợi ý : Tranh vẽ những loại xe nào? Hãy chỉ từng loại xe? Xe bò thường dùng làm gì ? Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? Xe ô tô dùng để làm gì?(-Chở khách.) Có những loại xe nào nữa? Chúng được dùng làm gì? Ở quê em thường dùng ... oạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài cũ: (3’) Đếm xuơi từ 1 đến 7 Đếm ngược từ 7 đến 1 HS viết số 7 Bài mới (35’) a: Giới thiệu số 8(10’) Bước 1: GV cho HSuan sát tranh Cĩ 7 em đang chơi cầu truợt, 1 em chạy tới. Tất cả cĩ mấy em? Cho HS lấy 7 que tính thêm 1 que tính được mấy que tính ? Tương tự với các hình cịn lại 8 HS , 8 hình vuơng, 8 chấm trịn, 8 con tính đều cĩ số lượng là 8 Bước 2: Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Số 8 viết bằng con chữ số Giới thiệu chữ số 8 in và viết Cho HS viết số 8 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Hướng dẫn HSếm xuơi từ 1 đến 8, ngược từ 8 đến 1 Nhận biết số 8 liền sau số 6 trong dãy số từ 1 đến 8 bThực hành(20’) Bài 1: Viết số 8 HS làmbài GV quan sát Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống GV đặt câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 8 8 gồm 7 và 1, 1và 7; gồm 6 và 2, 2 và 6; gồm 5 và 3, 3 và 5; gồm 4 và 4 -cho HS nêu Bài 3: Viết số thích hợp HS đếm số ơ vuơng rồi viết số tương tự Sau đĩ so sánh 2 số liên tiếp trong dãy số 1 đến 8 Bài 4: Điền dấu , = HS làm bài Củng cố - Dặn dị: (4’) Luyện viết số 8 Đếm xuơi từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1, rèn viết thêm chữ số 8 HS đếm Hs đếm HS viết bảng con -HS quan sát và trả lời HS thực hành Quan sát HS lấy số 8 giơ lên HS viết bảng con HSđếm *Cho HS yếu đếm nhiều HS làm vào vở .Viết 1 dịng HSlàm -HS nêu miệng -HS làm bài vào vở ,2H lên bảng làm HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm HS thi HS viết bảng con HS đếm RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN Bài 20: k - kh TIẾT 39- 40 I.Mục tiêu: HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế Đọc được từ và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề II.Chuẩn bị: GV: tranh minh SGK. Bộ đồ dùng Tiếng Việt HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Hoạt động dạy và học: Tiết 1 :(55’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định ( 1’) Kiểm tra bài cũ (9’) Đọc: s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ, rá, cá rơ, bé tơ cho rõ chữ số Cho HS đọc bài trong SGK Viết: s, r, sẻ, rễ Bài mới ( 80’) a.Giới thiệu bài Học chữ và âm mới: k – kh. Ghi bảng b.Nhận diện GV viết: k đọc So sánh k với h Giống: nét khuyết trên Khác: h nét mĩc hai đầu, k nét thắt Cho HS tìm chữ k trong bộ chữ HS tìm tiếng kẻ trong bộ chữ và ghép . Vị trí của các chữ trong tiếng kẻ? Cho HS quan sát tranh. Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc *Dạy chữ ghi âm kh(qui trình tương tự âm k) Là chữ ghép từ con chữ k và h So sánh k với kh c.) Hướng dẫn viết chữ GV viết: k, kẻ ,kh ,khế HD HS viết trên khơng HD viết bảng con d. Đọc tiếng ứng dụng GV ghi từ ứng dụng GV giải thích từ ngữ HD HS phân tích ,đánh vần,đọc Hát 4 Đọc cá nhân 3 HS đọc Viết bảng con HS nêu HS tìm , đọc C H HS tìm và ghép và nêu HS nêu HS đọc cá nhân ,nhĩm ,cả lớp HS yếu đọc nhiều HS viết trên khơng Viết bảng con HS đọc thầm tìm tiếng c k, kh,k HS đọc cá nhân ,nhĩm cả lớp Tiết 2 : (35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 GV treo tranh Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng b. Luyện nĩi Đọc tên bài luyện nĩi Quan sát treo tranh -Trong tranh vẽ gì? - Các vật, con vật này cĩ tiếng kêu như thế nào? - Em cịn biết tiếng kêu của vật, con vật nào khác? - Tiếng kêu nào khi nghe người ta chạy vào nhà ngay? -Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta thấy rất vui? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngồi thực tế? C Luyện viết(9’) GV HD và nêu lại nêu qui trình viết Cho HS viết vào vở *QS giúp HS yếu Củng cố - Dặn dị: (5’) Đọc lại SGK Tìm chữ cĩ k, kh Nhận xét Học bài ,xem trước bài C Cá nhân ,nhĩm *Cho HS yếu đọc nhiều quan sát HS quan satvà trả lời HS đọc thầm tìm tiếng cĩ k ,kh Cá nhân đọc cá nhân, nhĩm ,cả lớp HS đọc HS quan sát tranh ,trả lời câu hỏi -HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề Viết vào vở -HS đọc HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM . Tốn Bài 19: SỐ 9 TIẾT 19 I.Mục tiêu: - Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. -Biết 8 thêm 1 được 9 II. Chuẩn bị: GV: Các nhĩm vật cĩ số lượng 9 HS: bộ đồ dùng tốn III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định ( 1’ ) Bài cũ: ( 4’ ) Đếm xuơi từ 1 đến 8, Đếm ngược từ 8 đến 1 Cho HS viết số 8 Nhận xét Bài mới ( 35’ ) a. Giới thiệu số 9 (15’) *Bước 1: GV cho HS quan sát tranh - Cĩ 8 em đang chơi cầu truợt, 1 em chạy tới. Tất cả cĩ mấy em? - Cho HS lấy 8 que tính , sau đĩ lấy thêm 1 que tính nữa ,cĩ mấy que tính ? (Tương tự với các hình cịn lại) 9 HS , 9 hình vuơng, 9 chấm trịn, 9 con tính đều cĩ số lượng là 9 * Bước 2: Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Giới thiệu chữ số 9 in và viết, GV viết mẫu hướng dẫn cách viết Cho HS viết số 9 *Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 Hướng dẫn HS đếm xuơi từ 1 đến 9, ngược từ 9 đến 1 Giúp HS nhận biết số 9 liền sau số 8 trong dãy 1 đến 9 c. Thực hành (20’) Bài 1: Viết số 9 - HS làm bài Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống GV đặt câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 9 9 gồm 8 và 1, 1 và 8; gồm 7 và 2, 2 và 7; Bài 3: Điền dấu , = Cho HS làm bài Bài 4: Điền số HD HS tìm số thích hợp để điền Bài 5 : ( Cịn thời gian thì HD HS giỏi làm ở lớp ) GV HD cho HS làm bài Tổng kết - Dặn dị: ( 4’ ) Luyện viết số 9 Đếm xuơi từ 1 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 1, Rèn viết thêm chữ số 9 Hát - HS đếm - HS viết bảng con - HS nêu - HS thực hành, trả lời quan sát HS trả lời HS lấy số 9 giơ lên HS viết bảng con HS đếm HS yếu đếm nhiều Viết Vi - HSviết 1 dịng vào vở - HS làm bài ,nêu KQ miệng -HS làm vào vở 2HS lên bảng làm - HS làm bài ,2HS nêu - HS làm vào vở - HS thi viết bảng con - HS đếm RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN Bài 21: ƠN TẬP Mục tiêu: HS đọc và viết các âm và chữ được học trong tuần Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 72 đến bài 21 Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử. ( HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh Chuẩn bị: GV: Bảng ơn Tranh minh hoạ truyện kể : thỏ và sư tử, bộ đồ dùng TV HS: bộ đồ dùng TV III.Hoạt động dạy và học: Tiết 1 ( 55’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định (1’) 2.Kiểm tra (9’) Viết: k, kh, kể, khế Đọc: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho, chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 3.Ơn tập ( 75’) a. Giới thiệu bài Tuần qua chúng ta đã học những chữ, âm gì mới? GV ghi bảng các chữ hs vừa nêu GV gắn lên bảng Bảng ơn được phĩng to b.Ơn tập( *Các chữ và âm vừa học: Cho HS nêu các âm trong tuần vừa học Ở phần âm và chữ, Bảng ơn gồm 2 phần: -Bảng trên: Ơn ghép chữ và âm thành tiếng Bảng dưới: Ghép tiếng và dấu thanh GV cho HS đọc âm GV nhận xét *Ghép chữ thành tiếng Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang Đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh c.Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng Cho HS đọc Giải nhgiã một số từ d.Luyện viết GV hướng dẫn viết :kh, ch, xe chỉ ,củ sả Hs viết bảng con Hs đọc HS phát biểu, bổ sung HS nêu Đọc cá nhân các chữ vừa học HS chỉ và đọc Cá nhân nêu - HS yếu đọc nhiều HS đọc thầm tìm tiếng cĩ vần vừa ơn Cá nhân, đồng thanh Viết bảng con Tíêt 2: LUYỆN TẬP (35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Luyện đọc Cho HS đọc tiếng trong bảng ơn và các từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng b. Kể chuyện : Thỏ và sư tử GV kể diễm cảm, cĩ kèm tranh minh họa Cho HS nêu nội dung từng Ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt HS thảo luận kể HS kể trước lớp c Luyện viết(9’) -HD HS viết vào vở *Q S giúp HS yếu 4.Củng cố - Dặn dị: (5’) Đọc lại SGK Xem trước bài 22 Đồng thanh, cá nhân Cho HS yếu đọc nhiều Cá nhâ HS thảo luận và trả lời HS đọc thầm tìm tiếng cĩ từ vừa ơn HS đọc ,cá nhân ,nhĩm ,cả lớp HS lắng nghe HS quan sát và thảo luận Các nhĩm cử đại diện lên thi đua 1 đoạn của câu kể chuyện -( HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh HS viết vào vở 3HS đọc RÚT KINH NGHIỆM. Tốn Bài 20: Số 0 TIẾT 20 I.Mục tiêu: Biết đọc, viết số 0, đếm được từ o đến 9, so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự Tích cực tham gia các hoạt động học tập II.Chuẩn bị: GV: 4 que tính, tờ bìa ghi số từ 0 đến 9 HS: bộ đồ dùng tốn III .Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định( 1’) Bài cũ:(5’) Nêu cấu tạo số 9 Đếm xuơi từ 1 đến 9 Đếm ngược từ 9 đến 1 Nhận xét Bài mới ( 35’) a.Giới thiệu bài: (1”) b: Giới thiệu số 0(15’) Bước 1: hình thành số 0 Cho hs cầm 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính cho đến khi khơng cịn .Cịn bao nhiêu que tính?(Khơng cịn) -Cho HS quan sát tranh Trong bể cĩ mấy con cá? Lấy đi 1 con, cịn mấy con? Lấy tiếp 1 con, cịn mấy con? Lấy tiếp 1 con cịn mấy con? Để chỉ khơng cịn con cá nào người ta dùng số 0 Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết Số khơng được viết bằng chữ số 0 GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết HD HS viết số 0 Bước 3: Nhận biết thứ tự của 0 trong dãy số 0 đến 9 GV hướng dẫn hs đếm từ 0 đến 9, ngược lại 9 đến 0 Số 0 là số bé nhất trong dãy số đã học GV ghi 0 < 1 và đọc c. Thực hành(20’) Bài 1: Viết số 0 -Cho HS làm bài Bài 2: (dịng 2) Cho HS làm bài Bài 3: (dịng 3) Cho HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước” HD bài mẫu Xác định số liền trước rồi viết kết quả Nhận xét Bài 4: (cột 1,2) HS khá, giỏi làm hết cả bài Cho HS làm bài Tổng kết - Dặn dị:( 4’) Đếm xuơi 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 Thi viết số 0 Xem các bài tập 1HS nêu 3 HS đếm HS thực hiện - HS trả lời - HS viết bảng con -HS đếm Viết 1 dịng HS làm vào vở ,1HS lên bảng làm HS làm vào vở và nêu miệng HS làm vào vở 2HS lên bảng làm - HS đếm - HS viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 5 . HẾT TUẦN 5
Tài liệu đính kèm: