Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần học 10 năm học 2009

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần học 10 năm học 2009

HỌC VẦN

 BÀI 39 : au – âu

I/. MỤC TIÊU :

 - Đọc vần au – âu – cây cau – cái cầu. Đọc được từ ,câu ứng dụng.

 - Viết đúng vần au – âu – cây cau – cái cầu

 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:“Bà cháu”

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bộ thực hành

2/. Học sinh: bộ thực hành

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần học 10 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo giảng tuần 10 từ 2 - 11 đến ngày 6 – 11 
THỨ
TIẾT
MÔN
 BÀI DẠY
THỜI GIAN 
 HAI
1
2
3
4
5
SHDC
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
TH CÔNG 
Chào cờ 
Bài 39; au –âu 
Bài 39 : au –âu 
Lễ phép với anh chị..
Xé dán hình con gà (t1)
20 phút
55 phút
40 phút
25 phút
30 phút
BA
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TNXH
Bài 40: iu –êu 
Bài 40: iu –êu 
Luyện tập
Ôn tập con người và sức khoẻ 
55 phút
40 phút
35 phút
25 phút
TƯ
1
2
3
HỌC VẦN 
HỌC VẦN TOÁN 
Bài :Ôn tập GHK I
Bài : Ôân tập GHK I
Phép trừ trong phạm vi 4
45 phút
45 phút
50 phút
NĂM
1
2
3
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
Kiểm tra định kì GHK I
Kiểm tra định kì GH K I
Luyện tập 
40 phút
40 phút
45 phút
SÁU
1
2
3
 4
HỌC VẦN 
HỌC VẦN 
TOÁN
SHL
Bài 41: ưu ươu 
Bài 41: ưu ươu 
Phép trừ trong phạm vi 5
Tổng kết tuần 9
55 phút
40 phút
50 phút
20 phút
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN 
 BÀI 39	: au – âu 
I/. MỤC TIÊU :
 - Đọc vần au – âu – cây cau – cái cầu. Đọc được từ ,câu ứng dụng.
 - Viết đúng vần au – âu – cây cau – cái cầu
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:“Bà cháu”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bộ thực hành
2/. Học sinh: bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Học sinh đọc vần ;tiếng ,từ ứng dụng trên bảng con GV viết 
Đọc cả 2 trang trong bài 39
Đọc : mèo , sao .
à Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : Vần au – âu 
a. Học vần au 
* Nhận diện chữ: au 
So sánh au - ao có gì giống nhau, khác nhau ?
Hãy tìm vần au trong bộ thực hành .Nêu vị trí vần au
Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu : au 
Giáo viên yêu cầu HS: 
Hãy ghép cau trong bộ thực hành
Giáo viên đánh vần: c – au – cau 
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì?
Đọc : cây cau.
* âHọc vần âu
Tương tự như au.
Lưu ý:Vần âu được ghép bởi hai con chữ â và u 
- So sánh : âu và au
b.Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên ghi từ ứng dụng 
 Rau cải – châu chấu 
 Lau sậy – sáo sậu
Giáo viên giải thích từ .
c Hướng dẫn viết bảng :
* Giáo viên viết mẫu : au – âu – cây cau – cái cầu
*Quan sát giúp đỡ HS yếu 
 TI
a. luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
*Cho HS yếu đọc nhiều 
Cho HS QS tranh , Tranh vẽ gì ?
GV viết câu ứng dụng 
Luyện đọc câu ứng dụng :
è Nhận xét : Sửa sai. 
b. Luyện nói 
Giáo viên treo tranh: Tranh vẽ gì? Các em có sống cùng với ông bà không? Bà nội hay bà ngoại em , hãy kể về bà của mình ?
Bà đã thương yêu chăm sóc em nhe thế nào?
Em có yêu quý bà của mình không? Em sẽ làm gì để bà vui lòng ?
è Nhận xét 
c. Luyện viết 
*- Giáo viên nêu nội dung bài viết:
au – âu – cây cau – cái cầu 
à Nhận xét , chỉnh sửa.
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
Cho HS thi tìm tiếng ,từ có vần vừa học 
Đọc lại bài vừa học trên lớp, và ở SGK 
Chuẩn bị :Xem lại bài tiết theo
Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hát 
5 Học sinh đọc 
3 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại 
HS nêu 
HS ghép au
Học sinh lắng nghe
Cá nhân, dãy bàn đông thanh.
HS ghép cau
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát trả lời 
* HS yếu đọc nhiều 
HS nêu 
HS khá giỏi giải nghĩa 1 số từ 
HS đọc thầm tìm tiếng có au .âu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng, cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh thi đua kể về bà của mình 
 Học sinh viết vào vở 
Học sinh thi tìm 
HS đọc
RÚT KINH NGHIỆM
ĐẠO ĐỨC
 BÀI : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHIN EM NHỎ 
I/. MỤC TIÊU :
-Học sinh hiểu được lễ phép với anh chị nhưng nhường nhịn em nhỏ, hoà thuận với nhau để cha mẹ vui lòng
- Học sinh biết cách cư sử lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
- Giáo dục Học sinh biết lễ phép với người lớn nhường nhịn chia sẻ với em 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 1 + 2 
2/. Học sinh: - SGK. Vở bài tập 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Ổn định 
2/. Bài cũ 
Sống trong gia đình anh em phải quan tâm như thế nào?
3/. Bài Mới : (
- Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 
Làm bài tập 3 
 Cho HS quan sát tranh làm bài tập 3.
Giáo viên HD các em nối các bức tranh nên và không nên cho phù hợp
GV kết luận
HOẠT ĐỘNG 2: 
HS đóng vai
GV chia lớp thành 3 nhóm đóng vai tình huống của bài tập 2 
=> Giáo viên kết luận :
HOẠT ĐỘNG 3: 
HS tự liên hệ các tấm gương lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ ?
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ
Là anh, chị trong gia đình phải ra sao?
Về nhà : Thực hiện các điều đã học
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh tự nêu
Học sinh làm việc cá nhân .
Học sinhnêu trước lớp 
HS chuẩn bị đóng vai 
Đóng vai trước lớp 
HS nêu 
HS nêu 
RÚT KINH NGHIỆM
THỦ CÔNG
 BÀI :	XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ 
I- MỤC TIÊU:.
-Biết cách xé và dán hình con gà con đủ và đẹp .
Xé và dán hình con gà con.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng ,cân đối. HS khéo tay :Xé và dán hình con gà con.Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng ,cân đối. Mỏ mắt có thể dùng bút màu để vẽ. Kết hợp trang trí 
- Học sinh yêu thích đôïng vật, yêu lao động biết quý sản phẩm mình làm ra
II- CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên : Bài mẫu hoàn chỉnh 
 2- Học sinh :Giấy thủ công màu, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Ổn Định: 
2.Kiểm tra bài cuÕ: 
KT dụng cụ học tập của HS 
3.Bài mới : 
- Giới thiệu bài : 
Hát 
Học sinh nhắc lại
HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát 
Mục tiêu: Biết quan sát nêu nhận xét về Mèo.
Mẫu xé con gà hoàn chỉnh .
Giáo viên treo mẫu vẽ con gà hoàn chỉnh:
Con gà gồm các bộ phận nào?
Hình dáng từng bộ phận ra sao?
Lông gà màu gì ?
Học sinh quan sát trả lời 
 HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành xé (19’)
+ Thân: Giấy màu theo ý Học sinh .Vẽ hình chữ nhật rộng 4 ô dài 8 ô vẽ 4 đường chéo , xé ra và chỉnh sửa cho giống hình thân con gà.
+ Đầu giấy cùng mầu với thân gà . vẽ hình vuông canh 3 ô, vẽ 4 đường chéo và xé hình đầu tròn .
+ Đuôi, chân. Mắt, mỏ :: 
Đánh dấu vẽ 2 hình vuông cạnh 2ô, hình chữ nhật rộng 1 ô, dài 6 ô , ngắn 1 ô.
Mỗi hình vuông xé làm đôi à có 2 hình làm chân 
Xé mắt, mỏ khác màu.
+Dán : Giáo viên thao tác mẫu từng bước xé.
Đầu, thân, đuôi , chân, tai , mắt
Đầu, mắt tròn, thân dài, đuôi dài chân cao
Xé nháp
 Giáo viên yêu cầu Học sinh.
- Giáo viên hướng dẫn Học sinh yếu
è Nhận xét :Chỉnh sửa
HS quan sát 
Học sinh lấy giấy nháp ra xé
4. Củng cố dặn dòá: 
Bài về nhà: Tập xé, dán hình con gà.
Chuẩn bị : Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khăn.
Nhận xét tiết học .
RÚT KINH NGHIỆM 
...
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
 HỌC VẦN
 BÀI : iu – êu 
I/. MỤC TIÊU :
 - Đọc vần iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu.. Đọc được từ ,câu ứng dụng.
 - Viết đúng vần iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. 
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “ Ai khó chịu”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Học sinh đọc vần ,tiếng , từ trên bảng con GV viết 
Học sinh đọc cả bài trong SGK ?
- Đọc , viết chính tả “trái đào – leo trèo”
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
a. Học vần iu 
*- Nhận diện vần : 
Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài: iu,
* Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: i - u - iu
Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài: rìu 
Tranh 1 : Giới thiệu từ “Lưỡi rìu”
Giáo viên đọc mẫu:
*Học vần êu. 
(Quy trình tương tự như iu)
So sánh vần iu và êu ?
b.Đọc từ ứng dụng 
Giới thiệu từ ứng dụng:
 Chịu khó – cây nêu
Líu lo – kêu gọi
Giải nghĩa từ:
Đọc mẫu 
Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng .
c. Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu : iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. 
*Quan sát giúp đỡ HS yếu 
(TIẾT 2)
a.Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
ð Nhận xét: Sửa sai
Cho HS quan sát tranh .Tranh vẽ gì? 
Em có nhận xét gì về cây bưởi, cây toán nhà bà như thế nào ?
=>Giới thiệu câu ứng dụng.
Đọc mẫu 
Yêu cầu tìm tiếng có chữa vần vừa học trong câu ứng dụng :
b. Luyện nói 
Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói :
“ai chịu kho”
Cho HS quan sát tranh 
Tranh vẽ gì? 
Bác nông dân và con trâu ai chịu khó ?
Các con vật trong tranh ai chịu khó hơn ?
c. Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: 
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Thi tìm các từ có tiếng chứa vần vừa học . 
- Cho HS đọc lại bài 
Về nhà đọc lại bài nhiều lần .
Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo 
- Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
 Học sinh nối tiếp đọc 
2Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con
Học sinh tìm và ghép iu
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh tìm và ghép 
Học sinh lắng nghe.
 Học sinh đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
* HS yếu đọc nhiều
Đọc cá nhân, dã ... uan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
- Giải được các bài toán có trong liên hệ đến phép trừ trong phạm vi 4.
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, chính xác áp dụng giải toán.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: các vật mẫu 
2/. Học sinh : Bộ thực hành toán và que tính 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH (
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 3?
Học sinh làm bảng con :
2 – 1 = 
3 – 2 = 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
2 Học sinh đọc 
Cả lớp thực hiện bảng con :
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài 
a. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4
Giáo viên gắn 3 quả cam lên bảng 
Hỏi: Trên bảng cô có mấy quả cam?
Cô thêm mấy quả cam ?
Cô thêm 1 quả cam 
Vậy 3 quả cam cô thêm 1 quả cam . Tất cả cô có mấy quả cam 
3 + 1= ..........?
 3 + 1 = 4
Giáo viên bớt đi 1 quả cam hỏi :
4 quả cam bớt đi 1 quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ? 
Vậy 4 bớt 1 còn mấy?
 Thay cách nói 4 bớt 1 còn 3 , ta có phép tính sau: 4 – 1 = 3 .
Tượng tự : Hình thành mối quan hệ giữa 2 phép tính : 1 + 3 = 4 và ngược lại 4 – 3 = 1
Yêu cầu Học sinh sử dụng bộ thực hành và 4 que tính để lập phép tính : 4 – 2 = 2
Giáo viên thực hiện thao tác xoá dần bảng trừ trong phạm vi 4 
Giáo viên viết từng phép tính lên bảng. 
Yêu cấu Học sinh làm vào bảng con?
4 – 1 = 3 
4 – 3 = 1 
4 – 2 = 2 
Bài 1:
Cho HS làm bài ( cột 2,3 ) HS khá ,giỏi làm cả bài 
Bài 2 Tính 
Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc đề bài 2 .
Cho HS làm bài 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Giáo viên yêu cầu đọc đề bài 3
Yêu cầu Học sinh quan sát tranh và tự đặt đề toán
Cho HS làm bài 
è Nhận xét : Sửa sai
4 .CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Học sinh đọc lại phép trừ trong phạm vi 4.
- Bài về nhà: Học thuộc phép trừ trong phạm vi 4
Làm lại bài tập số : 1 , 3 .
- Chuẩn bị bài sau 
Học sinh nhắc lại .
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc .
Đặt 4 que tính trên bàn, bớt 2 que tính . Lập phép tính 4 – 2 = 2 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
Học sinh làm tính ở bảng con .
HS đọc thuộc bảng trừ 
Học sinh tính và thi đua nêu KQ 
Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm 
HS nêu 
Học sinh làm vào bảng con 1 HS lên bảng làm 
HS thi đọc thuộc lòng 
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN
Kiểm tra định kì GHKI
.
TOÁN
BÀI : Luyện tập
I/. MỤC TIÊU :
- Biết tính trừ trong phạm vi 3,4. 
-Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính .
- Rèn Học sinh tính nhanh , chính xác . 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: tranh bài 5 (nếu có )
2/. Học sinh : Bảng con ,.đồ dùng học tập.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’):
Phép trừ trong phạm vi 4
Yêu cầu Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Tính 
 4 4 
- -
 3 2
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
2 Học sinh đọc 
2 Học sinh thực lên hiện trên bảng,
cả lớp làm bảng c on .
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài 
Bài 1: Tính 
a- Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc ta cần lưu ý điều gì?Khi thực hiện phép tính các số phải thẳng cột với nhau .
Cho HS làm bài 
Bài 2: ( dòng 1) 
Giáo viên cho Học sinh làm bài tập?
è Nhận xét : Tuyên dương .
Bài 3 
HD HS cách làm 
Cho HS làm bài 
Bài 5 a (HS khá giỏi làm cả bài )
Cho HS quan sát tranh nêu đề toán 
Cho HS làm bài 
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 , 4 
 Chuẩn bị : Phép trừ trong phạm vi 5
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại 
Học sinh làm 3 Học sinh lên sửa bài 
HS làm vào bài vào tập 3 HS lên bảng làm 
HS làm vào tập 
3HS lên bảng làm 
HS khá giỏi nêu 
 HS làm bài 1 HS lên bảng làm 
2Học sinh đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN 
BÀI : iêu - yêu (T1)
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh đọc iêu - yêu – diều sáo – yêu quý,từ và câu ứng dụng .
Viết được :iêu - yêu – diều sáo – yêu quý.
Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề “bé tự giới thiệu”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) 
Nhận xét bài kiểm tra GHKI
3/. BÀI MỚI (6 5 ‘)
Giới thiệu bài:
a. Học vần iêu
Tìm và ghép vần iêu
(So sánh iêu và iu
*Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: 
Tìm và ghép vần iêu
Giáo viên viết bảng : diều 
Giáo viên đọc mẫu: 
Quan sát tranh . Tranh vẽ gì ? 
Viết bảng : diều sáo 
*Học vần yêu 
 (Quy trình trường tự như iêu )
So sánh vần yêu và iêu
.b Từ ứng dụng 
 Buổi chiều - yêu cầu
 Hiểu bài - gia yếu.
Giáo viên giải nghĩa từ :
Hiểu bài : Trả lời được những câu hỏi của GV.
c.Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu .Hướng dẫn cách viết : iêu - yêu – diều sáo – yêu quý
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
HS nêu 
Học sinh lắng nghe.Đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS tìm ghép diều 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS nêu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Cho HS yếu đọc nhiều
HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học 
HS khá giỏi nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
-Cho HS đọc lại bài tiết 1 
ðNhận xét chỉnh sửa 
Giáo viên treo tranh giới thiệu câu ứng dụng :
“Đọc mẫu:
Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ?
è Nhận xét : Sửa sai
b. Luyện nói 
Tranh vẽ gì ?
Mỗi Học sinh lên tự giới thiệu về mình ?
Giáo viên gợi mở:
Em năm nay lên mấy tuổi?
Em học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ?
Nhà em ở đâu?
Gia đình em có mấy anh chị em?
Em thích học môn gì nhất ?
Em có biết hát và vẽ không?
Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài hát mà em thích?
è Giáo viên nhận xét:
C Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
iêu - yêu – diều sáo – yêu quý
4/ CỦNG CO ÁDẶN DÒ 
- Cho HS thi tím từ ,tiếng có iêu ,yêu 
- HS đọc lại bài 
Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .
Chuẩn bị : Xem trước bài mới.
- Nhận xét tiết học 
Hát
cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh tìm vần vừa học 
Học sinh tự nêu 
Học sinh tự kể về mình theo sự gợi mở của Giáo viên 
Học sinh viết vở 
HS thi tìm 
HS đọc lại bài 
 RÚT KINH NGHIỆM
TOÁN
 BÀI 	: Phép trừ trong phạm vi 5
 TIẾT 40	
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. Tiếp tục củng có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
- Biết làm tính ttrừ trong phạm vi 5
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, chính xác . 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: mẫu vật 
2/. Học sinh : bộ chữ số và dấu .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Giáo viên cho Học sinh làm baì:
4 -1 = 4- 3 = 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
 2HS làm trên bảng Cả lớp thực hiện bảng con :
3/. Bài mới :Phép trừ trong phạm vi 5
Giới thiệu bài 
Giáo viên ghi tựa:
a. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép trừ : 5 – 1 = 4
Giáo viên gắn 5quả cam lên bảng và bớt 1 .quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
5 bớt 1 còn mấy ?
Cho Học sinh nêu phép tính 
Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
5 – 1 = 4 
*-Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ: 5–2 = 3 Cho Học sinh lấy 5 que tính và bớt đi 2 que tính . còn mấy que tính ?
Giáo viên cho Học sinh lập phép tính và đọc ?
Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
5 – 2 = 3
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ:5–3 = 2; 5 – 4 = 1. ( như các phép tính trên )
*- Cho Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 ( theo hình thức xoá dần )
*- Hướng dẫn Học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép công và phép trừ:
Giáo viên gắn sơ đồ hình vẽ chấm tròn .
 Cho Học sinh nêu nội dụng hình vẽ và các phép tính cộng, tương ứng .
+ Hình 1:
+ Hình 2: 
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 - 2 = 3
5 – 3 = 2
ð Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
b. THỰC HÀNH 
Bài 1:Tính 
HS làm bài 
Bài 2 ( cột 1 ) 
HS làm bài 
Bài 3: Tính 
Cho HS nêu cách làm 
à Nhận xét: Sửa sai.
Bài 4:a ( HS khá giỏi làm cả bài )
 Quan sát tranh :
Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính.
4: CỦNG CỐDẶN DÒ 
 - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5 
- Bài về nhà: Làm các bài tập còn lại 
- Chuẩn bị:Luyện tập.
Nhận xét tiết học
HS quan sát trả lời 
Học sinh nhắc lại cá nhân , dãy bàn đồng thah 
Học sinh thực hiện và nêu còn 3 que tính 
Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh nhắc lại 
Học sinh nhắc lại cá nhân, nhóm .
Học sinh thực hiện yêu cầu của Giáo viên 
Học sinh quan sát .
Học sinh đọc toàn bộ phép tính trên bảng .
Học sinh nêu yêu cầu rồi tính :
Học sinh làm bài vào vở nêu miệng 
Học sinh làm bài vào vở nêu miệng 
Hs nêu
Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm 
Các em tự đặt đề toán ,
Lập phép tính trên bảng con 
2Học sinh đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
	 SINH HOẠT LỚP 
 ( Tổng kết tuần 10)
..
 HẾT TUẦN TUẦN 10

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 10 (tươi).doc