Bài 81 : ach
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ach, cuốn sách, từ, câu ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: giữ gìn sách vở.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh minh họa (SGK), bộ đồ dùng
HS : bộ đồ dùng .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Báo giảng tuần 20 từ 25 -1 đến ngày 29 -1 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Bài 81 : ach Bài 81 : ach Lễ phép, vâng lời thầy giáo. Gấp mũ ca nô ( T2 ) 20 phĩt 50 phĩt 40 phĩt 20 phĩt 25 phĩt BA 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 82 : ich –êch Bài 82 : ich –êch Phép cộng dạng 14 + 3 An toàn trên đường đi học 55 phĩt 40 phĩt 50 phĩt 20 phĩt TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 83: Ôn tập Bài 83: Ôn tập Luyện tập 55 phĩt 40 phĩt 50 phĩt 20 phĩt NĂM 1 2 3 4 THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Động tác vươn thở, tay.. Bài 84: op –ap Bài 84: op –ap Phép trừ dạng 17 - 3 20 phĩt 55 phĩt 40 phĩt 45 phĩt 20 phĩt SÁU 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN SHL Bài 85 : ăp –âp Bài 85 : ăp –âp Luyện tập Tổng kết tuần 20 50 phĩt 40 phĩt 50 phĩt 20 phĩt Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 Bài 81 : ach I. MỤC TIÊU: - HS đọc được: ach, cuốn sách, từ, câu ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: giữ gìn sách vở. II. CHUẨN BỊ GV: Tranh minh họa (SGK), bộ đồ dùng HS : bộ đồ dùng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 Oån định 2.Bài cũ: - Đọc vần , tiếng , từ của bài 80 . - Đọc cả bài - Viết: công việc, thước kẻ, xem xiếc . 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: hôm nay học vần ach a. Dạy vần: * Cho HS ghép vần ach -- Đánh vần a – ch – ach - Đọc trơn: phân tích vần ach - Cho HS ghép sách - Đánh vần s – ach –sắc –sách - Đọc trơn sách - Đưa mẫu vật: Đây là cái gì? - Đọc trơn: cuốn sách. b.Đọc từ ứng dụng: GV ghi từ ứng dụng viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn GV đọc mẫu , giải nghĩa từ c. Viết vào bảng con - GV viết mẫu ách , cuốn sách hướng dẫn HS viết + Viết mẫu: lưu ý nối nét. 5 hs đọc 2 HS đọc HS viết bảng con - lấy chữ a, ch ghép - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS thực hành ghép - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS quan sát trả lời - HS đọc cá nhân, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều - HS đọc - Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ach. -Quan sát -Viết bảng con *************************** TIẾT 2 a/ Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 * Câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Đọc thầm đọan thơ tìm tiếng mới? - Đọc trơn đọan thơ ứng dụng. b/ Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh . Tranh vẽ gì ? - Lấy một số sách vở đẹp làm mẫu. - Quan sát tranh - Gọi HS lên giới thiệu về quyển sách, vở đẹp. - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? c. Viết vào vở GV nêu yêu cầu : ach , cuốn sách * Quan sát HD HS yếu viết bài 4. Củng cố, dặn do ø - Cho HS đọc lại bài - Thi tìm tiếng có vần vừa học - Dặn học bài. Chuẩn bị: ich - êch HS đọc đông thanh , cá nhân * HS yếu đọc nhiều - HS quan sát trả lời - HS đọc HS quan sát tranh trả lời HS nêu HS viết vào vở 2 HS đọc HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( T 2) Mục tiêu: - Nêu một số biểu hiện lễ phép,với thầy cô giáo vì thầy cô là người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy cơ giáo. - Thực hiện lễ phép, vâng lời thầy cô giáo trong học tập, rèn luyện sinh hoạt hằng ngày. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh SGK, Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Thầy cô giáo thường yêu cầu, khuyên bảo các em những điều gì? Những yêu cầu đó giúp ích gì cho các em? Vậy khi thầy cô dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào? Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học sang tiết 2 bài: Lễ phép, vâng lời. Hoạt động 1: Học sinh tự liên hệ ( khuyến khích HS yếu tự liên hệ ) Giáo viên yêu cầu 1 số học sinh tự liên hệ việc mình thực hiện hành vi lễ phép. - Em lễ phép vâng lời thầy cô giáo trong trường hợp nào? - Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hay vâng lời? - Tại sao em lại phảii làm như vậy? - Kết quả đạt được là gì? - Em nên học tập, noi theo bạn nào? Vì sao? Kết luận: Khen ngợi những em đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo và nhắc nhở những học sinh còn vi phạm. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai. Mục tiêu: Học sinh sắm vai theo phân công. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận cách ứng xử trong các tình huống rồi phân vai, thể hiện qua trò chơi sắm vai: - Giáo viên gọi 1 bạn lên đưa cho cô vở, và trình bày kết quả làm bài tập của mình. - Một học sinh chào cô ra về (sau khi đã chơi ở nhà cô). Bước 2: Học sinh lên trình bày. Kết luận: Giáo viên nhận xét. Củng cố dặn dò Hướng dẫn học sinh đọc thuộc ghi nhớ ở SGK. Thực hiện tốt những điều đã được học. Chuẩn bị: Em và các bạn. - HS trả lời Học sinh nêu ý kiến của mình. Hoạt động lớp. Hai em ngồi cùng bàn chuẩn bị sắm vai. + 1 em lên đưa vở. + 1 em lên làm động tác chào cô. Lớp nhận xét, góp ý. Học sinh đọc thuộc ghi nhớ. RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG BÀI : GẤP MŨ CA LÔ ( T2) I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp mũ calô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy các nếp gấptương đối phẳng.HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng phẳng. - Giáo dục HS tính xác , khéo léo II . Chuẩn bị : 1/ GV: Mẫu gấp, quy trình gấp. 2/ HS : Giấy màu có kẻ ô. III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Oån định 2 . Bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ 3 . Bài mới : - Tiết này các em thực hành gấp mũ ca lô Hoạt động 1 : Củng cố cacù bước gấp - GV yêu cầu HS nêu lại các bước gấp. - GV nhận xét. Lưu ý gấp cacù mép thẳng, đều và đẹp. Chọn màu theo ý thích. Hoạt động 2 : Thực hành - GV cho HS thực hành – lưu ý HS dán cân đối, trang trí cho đẹp mắt. - GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. - GV thu một số sản phẩm nhận xét – đánh giá. 4. Củng cố dặn dò - GV cho HS nhắc lại từng bước. - GV nhận xét - Chuẩn bị : Cách sử dụng bút chì, thước kẻ,kéo. Quan sát HS nhắc lại cách gấp. HS gấp mũ ca lô, trang trí HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2010 HỌC VẦN BÀI 82 : ICH – ÊCH I . Mục tiêu: - HS đọc được: ich , êch , tờ lịch , con ếch, từ, câu ứng dụng. - Viết được: ich , êch , tờ lịch , con ếch - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: chúng em đi du lịch. II . Chuẩn bị : GV: tranh minh họa ( trong SGK). Bộ chữ HS :, Bộ chữ III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Oån định 2.Bài cũ: - Đọc vần , tiếng , từ của bài 8 1. - Đọc cả bài - Viết: cuốn sách , viên gạch , sạch sẽ . 3. Bài mới: Tiết này các em học bài vần ich , êch a.Nhận diện ich Cho HS ghép vần ich - Đánh vần. Đọc trơn: phân tích vần ich - Cho HS ghép lịch - Đánh vần l –ich –nặng – lịch - Đọc trơn sách - Đưa mẫu vật: Đây là cái gì? - Đọc trơn: tờ lịch *Dạy vần êch ( Qui trình tương tự như êch ) So sánh ich – êch b. Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng Viên gạch kênh rạch Sạch sẽ cây bạch đàn GV đọc mẫu , giải nghĩa từ c. Viết bảng con Gv viết mẫu ich , tờ lịch , êch , con ếch, nêu quy trình viết 5 HS đọc 2 HS đọc HS viết vào bảng con Lấy chữ i, ch ghép HS đọc cá nhân, đồng thanh HS thực hành ghép HS đọc cá nhân, đồng thanh HS quan sát trả lời - HS đọc cá nhân, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều HS nêu HS đọc HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học HS quan sát HS viết bảng con Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 Cho HS yếu đọc nhiều * Đọc câu ứng dụng GV cho HS quan sát tranh: tranh vẽ gì? Câu ứng dụng : Tôi là chim chích ..Có ích , có ích . Nêu tiếng có vần mới học? b. : Luyện nói GV treo Tranh : tranh vẽ gì? GV giới thiệu chủ đề: chúng em đi du lịch Ai đã được đi du lịch với gia đình ? Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì ? Kể tên những chuyến đi du lịch mà em đã được đi ? Hãy kể những kỉ niệm mà em nhớ nhất khi đi du lịch ? C. luyện viết vào vở GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở GV nêu nội dung viết : ếch , con ếch . 4:củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bài Thi tìm tiếng có vần vừa học Chuẩn bị : ôn tập Nhận xét tiết học . Đọc cá nhân , nhóm , bàn, đồng thanh HS nêu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học HS đọc trơn HS quan sát tranh trả lời HS nêu HS luyện nói nhiều em HS nêu tư thế ngôì và cầm viết HS viết vào vở HS đọc bai HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 Mục tiêu: Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng gài, que tính. Học sinh: Que tính Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Số 13 gồm? chục? đơn vị. Số 17 gồm? chục? đơn vị. Số 10 gồm? chục? đơn vị. Số 20 gồm? chục? đơn vị. Đếm các số từ 10 đến 20. Viết các số: 11, 12, 17, 18, 19, 20. Bài mới Giới thiệu: Học bài phép cộng dạng 14 + 3. a. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3. Lấy ... 8 tháng 2 năm 2010 HỌC VẦN Bài 84: OP – AP Mục tiêu: - HS đọc được: op , ap, họp nhóm, múa sạp. từ, câu ứng dụng. - Viết được: op , ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây ,tháp chuông. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh họa bài 84sgk, bộ đồ dùng. Học sinh: bộ đồ dùng. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Oån định 2.Bài cũ: - Đọc vần , tiếng , từ của bài 83. - Đọc cả bài - Viết: thác nước, ích lợi , chúc mừng . 3. Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay học vân op – ap. a.Dạy vần op. Nhận diện vần: Tìm và ghép vần op ở bộ đồ dùng. Giáo viên ghi: op. So sánh op và ot. Đánh vần: Đánh vần: o – pờ – op. -Ghép tiếng họp. Đánh vần: hờ – op – nặng – họp. Tranh vẽ gì? Ghi bảng: họp nhóm. * Dạy vần ap. Quy trình tương tự. b: Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên ghi từ ứng dụng . con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp GV đọc mẫu , giải nghĩa từ Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. c.Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu op , họp nhóm ap , múa sạp , và hướng dẫn viết: - Cho HS đọc lại bài Hát. 5 HS đọc 2 HS đọc HS viết bảng con Học sinh ghép. Học sinh quan sát. Học sinh so sánh và nêu. Học sinh đánh vần Học sinh ghép. Học sinh đánh vần Học sinh nêu. Học sinh đọc trơn. * HS yếu đọc nhiều HS đọc HS đọc tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết bảng con. HS đọc (Tiết 2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Luyện đọc - Cho HS đọc lại bài tiết 1 Yêu cầu học sinh đọc từng phần. * Câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Đọc mẫu câu ứng dụng. Nêu tiếng mang vần vừa học. Đọc toàn bài. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh b. Luyện nói. Nêu tên chủ đề luyện nói. Qua sát tranh SGK. Tranh vẽ gì? Trên hình vẽ em thấy đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông? Nơi cao nhất của ngọn núi gọi là gì? Ngọn cây là nơi như thế nào so với cây? Có ngọn cây nào trông giống như 1 tháp chuông? Âm thanh của tháp chuông con nghe như thế nào? c. Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết. Nêu tư thế ngồi viết. 4.Củng cố dặn dò Đọc lại bài. Viết vần và tiếng mang vần vừa học vào bảng con. Xem trước bài 85: ăp – âp. - HS đọc , cá nhân. * HS yếu đọc nhiều Học sinh mở SGK quan sát trả lời Học sinh đọc. Học sinh nêu. Học sinh đọc Học sinh nêu. Học sinh quan sát tranh. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh viết vở. HS đọc HS viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM Toán BÀI : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I. Mục tiêu: Kiến thức: Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng gài, que tính, bảng phụ. Học sinh: Que tính. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Cho học sinh làm bài 11 15 + + 6 4 Bài mới: Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng 17 – 3. a. Giới thiệu phép trừ dạng: 17 – 3. Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que rời). Tách thành 2 nhóm. Lấy bớt đi 3 que rời. Số que tính còn lại là bao nhiêu? Ta có phép trừ: 17 – 3 = *: Hướng dẫn tính và đặt tính. Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7. Viết dấu trừ ở giữa. Kẻ vạch ngang. 17 - 3 Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị. 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 Hạ 1, viết 1 Vậy 17 trừ 3 bằng 14. 17 – 3 = 14. b. Luyện tập. Bài 1:a Nêu yêu cầu. Cho HS làm bài Bài 2 ( cột 1,3) HS khá, giỏi làm cả bài Cho HS làm bài Bài 3 : GV nêu yêu cầu HD mẫu 1 phần lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số trong hàng ô trên, điền kết quả vào ô. Củng cố - Dặn dò - Cho HS nêu lại cách tính 18 -3 Sửa lại các bài còn sai ở vở Chuẩn bị: Luyện tập Hát. HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm Học sinh lấy 17 que tính. Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que rời. Học sinh cũng lấy bớt theo. - HS trả lời Học sinh nhắc lại cách đặt tính. Học sinh nhắc lại cách tính. Học sinh làm vào bảng con 4 HS lên bảng làm Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính. Học sinh làm bài vào vở HS nêu miệng. Học sinh làm bài. Hai đội cử đại diện thi đua sửa ở bảng lớp. - 2 HS nêu RÚT KINH NGHIỆM . BÀI 20 : ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY ,CHÂN CỦA BÀI TDPT CHUNG. ĐIỂM SỐ DĨNG HÀNG THEO TỔ I. Mục tiêu - Ơn 2 động tác vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác. - Học động tác chân. của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầuthực hiện được ở mức cơ bản đúng II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện. - Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trị chơi. III. Nội dung và phương pháp, lên lớp: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân. - Cho lớp hát một bài. * Kiểm tra bài cũ 2. Phần cơ bản * GV nêu tên động tác hơ nhịp điều khiển HS tập GV sửa động tác sai cho HS. - Lớp trưởng hơ nhịp điều khiển HS tập - GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ. - GV chia tổ cho HS tập luyện ,tổ trưởng điều khiển quân của tổ mình. * Học động tác chân. - GV nêu tên động tác hơ nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho HS tập cùng - Cán sự lớp tập mẫu hơ nhịp điều khiển HS tập, - Giáo viên hơ nhịp. * GV cho HS tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm , đứng nghỉ. - GV chỉ dẫn cho 1 tổ làm mẫu cách điểm số 3. Phần kết thúc - Thả lỏng cơ bắp - HS về ơn bài thể dục - GV và HS củng cố nội dung bài. - Chạy chậm - Khởi động các khớp - Vỗ tay hát . 2 HS lên bảng tập động tác vươn thở, tay của bài thể dục. - Ơn 2 động tác - Động tác vươn thở. - Động tác tay. - Học sinh tập động tác chân. - Ơn 3 động tác. HS thực hiện từng nhịp của động tác. - Điểm số hàng dọc theo tổ. - HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 29 tháng 2 năm 2010 Học vần Bài 85: ăp –âp Mục tiêu: - HS đọc được: ăp, âp,cải bắp,cá mập, từ, câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp,cải bắp,cá mập - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK bài 85. Bộ đồ dùng Học sinh: Bộ đồ dùng, bảng con. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Cho học sinh đọc SGK từng phần theo yêu cầu của giáo viên. Viết: con cọp, giấy nháp, xe đạp. HS đọc bài trong SGK Bài mới Giới thiệu: Học vần ăp – âp. Dạy vần ăp. Nhận diện vần: Ghép vần ăp. Giáo viên ghi: ăp. So sánh vần ăp – ap. Đánh vần: Đánh vần: ă – pờ – ăp. - Ghép tiếng bắp Đánh vần tiếng bắp. Tranh vẽ gì? à Ghi bảng: cải bắp. *: Dạy vần âp. Quy trình tương tự. b. Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên ghi bảng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - GV đọc mẫu , giải nghĩa từ c.Luyện viết : Giáo viên viết ăp, cải bắp , âp , cá mập và nêu quy trình viết. TIẾT 2 Luyện đọc Yêu cầu học sinh đọc từng phần của bài . Giáo viên theo dõi chỉnh sửa sai. Cho HS quan sát tranh Tranh vẽ gì? Rút câuứng dụng. GVĐọc mẫu. Giáo viên theo dõi, chỉnh sửa sai. b.Luyện nói. Nêu tên bài luyện nói. Quan sát tranh SGK. Tranh vẽ gì? - Trong cặp sách bạn có những đồ dùng gì? - Các đồ dùng đó dùng để làm gì? - Nêu cách giữ gìn đồ dùng trong cặp. - Các đồ dùng trong cặp giúp em điều gì? c.Luyện viết. - Nêu yêu cầu luyện viết. 4.Củng cố dặn dò Đọc lại bài. Viết vần vừa học vào bảng con. chuẩn bị bài 86: ôp – ơp. Học sinh đọc bài SGK. Học sinh viết bảng con. - HS đọc Học sinh ghép ở bộ đồ dùng. - HS nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh ghép ở bộ đồ dùng. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát trả lời Học sinh luyện đọc. * HS yếu đọc nhiều - HS đọc - Học sinh luyện đọc, tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết bảng con. - HS đọc cá nhân - Học sinh QS tranh trả lời - Học sinh đọc. - HS tìm tiếng có vần vừa học - HS quan sát nêu - HS trả lời - Học sinh viết vở. - HS đọc - HS viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: thực hiện được phép tính trừ không nhơ trong phạm vi 20ù. Trừ nhẩm dạng 13-7 Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập. Học sinh: Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Cho học sinh làm bảng con. 13 14 - 2 - 3 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Nêu cách đặt tính. Bài 2: (cột 2,3,4) Nêu yêu cầu bài. Cho HS làm bài Bài 3: (dòng 1) Đây là dãy tính, phải thực hiện mấy bước? Lấy số thứ nhất cộng (trừ) với số thứ 2, được bao nhiêu cộng (trừ) cho số còn lại. Củng cố dặn dò - Cho HS nêu lại một số cách tính của các phép tính bài 1 Làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7. Học sinh làm, 2 em làm ở bảng lớp. Học sinh nêu Học sinh làm bài vào bảng con 3 HS lên bảng làm Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Học sinh làm bài vào bảng con 2 HS lên bảng làm - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP ( Tổng kết tuần 20) HẾT TUẦN 20 .... ..
Tài liệu đính kèm: