Tiếng việt
BÀI 35. UÔI - ƯƠI
A/ Mục tiêu
- Đọc đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bưởi, chuối, vũ sữa.
- HS: Kiên, Minh biết đọc và viết được vần uôi, ươi.
- HS thích học môn tiếng việt.
B/ Đồ dùng
1. GV: Tranh minh hoạ
2. Hs: Bộ đồ dùng
3. hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp, trò chơi
- Thi đua học tập tốt để tiếp tục đợt hội giảng. - Rèn chữ, giữ vở. - Các nhóm phân công kiểm tra đều đặn vào đầu giờ. - Thi đua chào mừng ngày 20- 10. .. Tuần 9 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010 Chào cờ - Toàn khu tập chung dưới cờ. - Lớp trực ban nhận xét tuần 8. - Nêu phương hướng tuần 9. Tiếng việt Bài 35. uôi - ƯƠI A/ Mục tiêu - Đọc đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng - Viết đợc: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bưởi, chuối, vũ sữa. - HS: Kiên, Minh biết đọc và viết được vần uôi, ươi. - HS thích học môn tiếng việt. B/ Đồ dùng 1. GV: Tranh minh hoạ 2. Hs: Bộ đồ dùng 3. hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp, trò chơi C/ Các hoạt động dạy học I- Bài cũ ( 5P) II- Bài mới ( 30P) 1, Dạy: uôi a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Nêu cấu tạo vần uôi - Ghép vần: Lấy u, ô, i ghép => uôi + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có uôi lấy thêm ch và dấu sắc ghép để tạo tiếng mới . - GV chốt lại ghi bảng - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát nải chuối, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống * Dạy vần ươi (Dạy tương tự như vần uôi) 3. So sánh: uôi # ơi ? * Trò chơi 4. Đọc từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng - Giải nghĩa từ - Tìm vần mới trong từ trên ? * Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5. Luyện viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Đọc và viết: ui, i, đồi núi, gửi thư - Đọc sgk: câu ứng dụng uôi - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm đôi uô đứng trước âm i đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành uôi - Hs ghép, đọc uô - i => uôi hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo chuối uôi - chờ - uôI - chuôi - sắc - chuối - Hs đọc cá nhân, đồng thanh nải chuối - Hs đọc trơn ơi – bưởi – múi bưởi uô i ươ tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: Đuổi chạy cá đuối, đám cưới, cái đuôi Bảng con: Tiết 2. Luyện tập (40P) 1. Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu 2. Bài tập: Điền uôi hay ơi Phiếu bài tập * Trò chơi 3. Tập viết - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết 4. Luyện nói: Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa - Quan sát tranh vẽ gì ? - Nêu tên các loại quả ? - Em đã được ăn những loại quả này chưa ? ăn vào lúc nào ? - Quả chuối có màu gì, khi ăn có vị như thế nào ? - Vú sữa chín có màu gì ? - Bưởi thường có nhiều vào mùa nào... - Gv nhận xét tuyên dơng III- Củng cố - dặn dò (5P) - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Ngắt hơi ở dấu phẩy - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài n..cá, túi l...., - Hs mở vở viết bài: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Vẽ các loại quả - Chuối, vũ sữa, bưởi - Hs trả lời - Chín màu vàng, thơm ngon - Màu tím - Vào tháng 8 - Hs hoạt động nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày Toán Luyện tập A/ Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng một với số 0 2. Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó 3. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 4. HS: Kiên, Minh biết làm phép cộng , nhận biết được cách cộng một số với 0. 5. GD: HS thích học toán. B/ Đồ dùng Gv + hs: Phiếu bài tập, bảng con C/ Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra(5P) Bảng con II. Bài mới (30P) 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập *Bài 1. (52) Tính Làm miệng => Củng cố bảng cộng trong phạm vi đã học *Bài 2 (52) Tính Bảng lớp, bảng con => Củng cố tính chất phép cộng *Bài 3 (52). , = ? Phiếu bài tập Muốn điền dấu vào chỗ trống trước hết ta phải làm gì? III. Củng cố và dặn dò( 3P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau 3 + 1+ 1 = 2 +2 + 1 = 1 + 2 +1 = Nêu cách thực hiện 0+1 = 0+2= 0+3 = 0+4= 1+1= 1+2 = 1+3= 3+2= 2+1= 2+2= 2+3= 3+1 = 4+1 = 1+ 2= 3 1+3=4 1+4=5 5+0=5 2+1= 3 3+1=4 4+1=5 0+5=5 2.. ..4+0 5 5 4 5..>..2+3 0+3..<..4 1+0=..0+1 5 3 1 1 - HS cài nhanh số ghi kết quả Thủ công Xé dán hình cây đơn giản ( Tiết 2 ) A. Mục tiêu - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản - Xé, dán đượchình tán lá cây. - HS Kiên, Minh có thể xé được gần giống hình cây. - Đường dán có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. - HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: 1.Bài mẫu: xé dán hình cây đơn giản 2.Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra (2P) II. Bài mới (28P) 1. HS quan sát 2. Thực hành xé dán Nhắc lại các bước xé: a. xé tán lá cây tròn b. Xé tán lá cây dài c. Xé hình thân cây như thế nào? Thân cây ta sử dụng giấy màu gì? GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm 3. Dán hình - Dán thân ngắn với tán lá tròn - Dán thân dài với tán lá dài 4. Đánh gía sản phẩm. III. Tổng kết dặn dò (5P) - Nhận xét, bổ xung, tuyên dương - Chuẩn bị bài sau - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Quan sát bài xé mẫu - Cạnh 6 ô - Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô - Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô - Màu nâu - HS thực hành xé trên giấy màu HS quan sát bài mẫu Thực hành dán - Phết hồ mỏng, dán phẳng HS trưng bày sản phẩm, nhận xét ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt Bài 35. ay, â- ây A/ Mục tiêu 1. Đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng 2. Viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây 3. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chạy bay, đi bộ, đi xe 4. HS: Kiên, Minh nhận biết được vần ay, ây. 5. HS có ý thức trong học tập. B/ Đồ dùng 1. GV: Tranh minh hoạ 2. Hs: Bộ đồ dùng 3. hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi C/ Các hoạt động dạy học I- Bài cũ(5P) II- Bài mới (30P) 1, Giới thiệu bài 2, Dạy: ay a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Nêu cấu tạo vần ay - Ghép vần: Lấy a ghép y => ay + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có ay lấy thêm b ghép để tạo tiếng mới . - GV chốt lại ghi bảng - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát máy bay bắng giấy, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống * Dạy vần ươi (Dạy tương tự như vần ay ) - Đọc lại 2 vần 3,So sánh: ay # ây ? * Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Ghi bảng - Giải nghĩa từ - Tìm vần mới trong tiếng từ trên ? * Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5, Luyện viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Đọc và viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Đọc sgk: câu ứng dụng ay - Hs đọc theo - gồm 2 âm ghép lại a đứng trước âm y đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành vần ay - Hs ghép, đọc a - y => ay hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo bay ay - bờ - ay - bay - Hs đọc cá nhân, đồng thanh máy bay - Hs đọc trơn â - ây dây nhảy dây a y â cối xay vây cá ngày hội cây cối - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: cây mía, thay đồ, cày ruộng, may áo Bảng con: Tiết 2. Luyện tập (40P) 1, Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu 2, Bài tập: Nối Phiếu bài tập * Trò chơi 3, Tập viết - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ay, ây, máy bay, nhảy dây ( viết 1/2 dòng ) 4, Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay? - Quan sát tranh vẽ gì ? - Em gọi tên từng hoạt động trong tranh - Khi nào thì người cần đi máy bay? - Hằng ngày em đến lớp bằng cách nào? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? - Ngoài các hoạt động trong tranh để đi từ nơi này đến nơi khác còn có cách nào? - Gv nhận xét tuyên dương III- Củng cố - dặn dò (5P) - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Giờ ra chơi, bé trai thi chạy bé gái thi nhảy dây - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Ngắt hơi ở dấu phẩy - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài Suối chảy bơi lội Chú Tư đi cày Bầy cá qua khe đá - Hs mở vở viết bài Chạy bay, đi bộ, đi xe - Vẽ người đang chạy - Hs gọi nêu - Đi xa từ nước này sang nước khác, từ tỉnh này sang tỉnh kia. ( Đi bộ ) bố mẹ đèo xe đạp, xe máy Xe máy, xe đạp Bơi, bò, nhảy - Hs hoạt động nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày Toán Luyện tập chung Mục tiêu Làm được các phép cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với số 0 Rèn kĩ năng làm tính nhanh và chính xác. HS: Kiên, Minh biết làm tính. GD: HS thích học toán. Đồ dùng Gv: phiếu bài tập Hs: bảng con, đồ dùng Các hoạt động dạy học I. Bài cũ( 5P) Bảng con II. Bài mới (30P) 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập *Bài 1. ( 53 ) Tính Bảng con, bảng lớp *Bài 2.( 53 ) Tính Bảng con, bảng lớp *Bài 3. ( 53 ) , = ? Hs khá giỏi Phiếu bài tập * Bài 4.( 53 ) Viết phép tính thích hợp Bảng lớp ... yện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: cao, nghèo đói, đào ao, may áo Bảng con: Tiết 2. Luyện tập (40P) 1. Luyện đọc 1.1. Đọc bài trên bảng lớp 1.2. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc thơ ? - Đọc lại toàn bài 1.3. Đọc sgk - GV đọc mẫu 2. Bài tập: Nối * Trò chơi 3. Tập viết - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết Eo, ao, chú mèo, ngôi sao ( viết 1/2 dòng ) 4. Luyện nói: Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão lũ - Quan sát tranh vẽ gì ? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm như thế nào? - Khi nào thì em thích có gió? - Trước khi mưa to em thấy những gì trên bầu trời? - Em biết báo, lũ gây ra những thiệt hại gì? - Gv nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò(5P) - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Đọc hết dòng thơ thứ nhất, nghỉ hơi lấy hơi đọc tiếp dòng thứ hai, thứ ba - Luyện đọc đoạn thơ - Hs cầm sách đọc bài Chú khỉ áo mới Mẹ may khéo tay Chị Hà trèo cây - Hs mở vở viết bài - Hs trả lời - Em tìm chỗ để trú mưa - Khi trời oi bức, nóng - Trời nhiều mây đen - Gây đổ nhà cửa, đắm tàu, thuyền, phá hoại cây côi, mùa màng - Hs hoạt động nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Âm nhạc: OÂn taọp baứi haựt: Lớ caõy xanh Taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu I. Mục tiêu - HS bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca . - Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa ủụn giaỷn. - Nhoựm HS coự naờng khieỏu taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt Lớ caõy xanh. - HS Kiên và Minh chỉ cần thuộclời bài hát. - GD: HS thích môn học. II. Chuẩn bị của GV - Nội dung bài ôn. III. Hoạt động dạy học: 1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc nhụỷ HS tử theỏ ngoài ngay ngaộn. 2. Kieồm tra baứi cuừ: 5P Keỏt hụùp kieồm tra trong quaự trỡnh oõn haựt. 3. Baứi mụựi:(28P) Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt Lyự caõy xanh. - Cho hs nghe giai ủieọu baứi haựt Lyự caõy xanh. - Hoỷi HS neõu teõn baứi haựt vửứa ủửụùc nghe giai ủieọu, ủoự laứ daõn ca mieàn naứo. - Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt baống nhieàu hỡnh thửực: + Baột gioùng cho HS haựt (GV giửừ nhũp baống tay). + ẹeọm ủaứn vaứ baột nhũp cho HS. + Cho HS haựt vaứ voó tay ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca. (Coự theồ duứng theõm nhaùc cuù goừ ủeồ goừ ủeọm theo phaựch) - Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa (voó tay hoaởc goừ ủeọm theo nhũp, chaõn nhuựn nhũp nhaứng). - Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp. - Nhaọn xeựt. Hoaùt ủoọng 2: Taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu (tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh) . - GV hửụựng daón HS taọp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo aõm hỡnh tieỏt taỏu sau: Mieọng ủoùc: - Sau khi HS ủoùc vaứ voó tay nhuaàn nhuyeón aõm hỡnh tieỏt taỏu cuỷa baứi Lyự caõy xanh, GV cho HS noựi theo aõm hỡnh tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh: Caựi caõy xanh xanh Thỡ laự cuừng xanh Chim ủaọu treõn caứnh Chim hoựt lớu lo. - Tửứ caựch noựi theo aõm hỡnh tieỏt taỏu treõn, GV cho HS vaọn duùng vaứo caực baứi thụ 4 chửừ ủeồ ủoùc theo aõm hỡnh tieỏt taỏu ủoự. Vớ duù: Vửứa ủi vửứa nhaỷy Laứ anh saựo xinh Hay noựi linh tinh Laứ coõ lieỏu ủieỏu Hay nghũch hay tieỏu Laứ caọu chỡa voõi Hay chao ủụựp moài Laứ chim cheứo beỷo (Trớch thụ Traàn ẹaờng Khoa) - GV cho HS bieỏt: Baứi thụ treõn noựi veà caực loaứi chim nhử: chim saựo, chim lieỏu ủieỏu, chim chỡa voõi, Hoaởc vaọn duùng ủoùc caực caõu thụ 4 chửừ khaực nhử: Chuự beự loaột choaột Caựi xaộc xinh xinh Caựi chaõn thoaờn thoaột Caựi ủaàu ngheõnh ngheõnh.. (Trớch thụ Toỏ Hửừu) Cuỷng coỏ – daởn doứ:2P - Daởn doứ HS veà oõn laùi baứi haựt Lyự caõy xanh, taọp voó tay ủuựng phaựch vaứ ủuựng tieỏt taỏu lụứi ca. - Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe giai ủieọu baứi haựt . - Traỷ lụứi: + Baứi haựt: Lyự caõy xanh + Daõn ca Nam Boọ - Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV. + Haựt khoõng coự nhaùc + Haựt theo nhaùc ủeọm. + Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca. (HS lueọn taọp theo hỡnh thửực haựt taọp theồ, nhoựm, toồ,) - Haựt keỏt hụùp vụựi vaọn ủoọng phuù hoùa theo hửụựng daón. - HS bieồu dieón trửụực lụựp: + Tửứng nhoựm + Caự nhaõn. - Chuự yự nghe vaứ xem GV laứm maóu. - HS thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV: + HS ủoùc aõm hỡnh tieỏt taỏu baống aõm tửụùng thanh: ta + HS ủoùc keỏt hụùp voó, goừ theo aõm hỡnh tieỏt taỏu (nhieàu laàn ủeồ nhụự aõm hỡnh tieỏt taỏu). - HS ủoùc baứi Lyự caõy xanh theo tieỏt taỏu (keỏt hụùp sửỷ duùng nhaùc cuù goừ, goừ theo tieỏt taỏu). + Caỷ lụựp + Tửứng daừy, nhoựm. + Caự nhaõn. - HS tieỏp tuùc ủoùc caực caõu thụ 4 chửừ khaực theo hửụựng daón (vửứa ủoùc vửứa goừ theo tieỏt taỏu). - HS thửùc hieọn theo hửụựng daóừn. - HS thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa GV. - HS laộng nghe. - Ghi nhụự. Tập viết Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái... A. Mục tiêu 1. Viết dúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.tập một 2. Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp 3. HS Kiên, Minh viết đúng các từ trong vở tập viết có thể chưa đúng mẫu chữ. 4. GD: HS có ý thức giữu vở sạch đẹp. B. Đồ dùng dạy học 1. Gv: Chữ mẫu 2. Hs : Vở tập viết C. Các họat động dạy và học. I. Kiểm tra bài cũ: 5P Bảng con II. Bài mới (30P) 1. Giới thiệu bài - Quan sát chữ mẫu 2. Hướng dẫn viết - Nêu cấu tạo của từ xưa kia? - Độ cao của các chữ ? - Khoảng cách các chữ như thế nào ? * các chữ còn lại tương tự - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết 3. Thực hành - Cho hs mở vở tập viết ra quan sát - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. *Hs khá, giỏi viết hết số dòng quy định 4. Chấm, chữa bài: - Chấm một số bài, nhận xét, sửa chữa. III. Củng cố, dặn dò (3P) - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau - nho khô, nghé ọ - Học sinh quan sát, nhận xét xưa = x + ưa, kia = k + ia . - k cao 5 ô li, - ư, i, a cao 2 ô li - Hs viết bảng con xưa kia, mùa dưa, ngà voi - HS quan sát vở tập viết và đọc. - HS viết bài. Tập viết Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ A. Mục tiêu 1. Viết dúng các chữ:đồ chơi, tươi cười, ngày hội kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.tập một 2. Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp 3. HS Kiên, Minh viết đúng các từ trong vở tập viết có thể chưa đúng mẫu chữ. 4. GD: HS có ý thức giữu vở sạch đẹp. B. Đồ dùng dạy học 1. Gv: Chữ mẫu 2. Hs : Vở tập viết C. Các họat động dạy và học. I. Kiểm tra bài cũ: 5P Bảng con II. Bài mới (30P) 1. Giới thiệu bài - Quan sát chữ mẫu 2. Hướng dẫn viết - Nêu cấu tạo của từ đồ chơi ? - Độ cao của các chữ ? - Khoảng cách các chữ như thế nào ? * các chữ còn lại tương tự - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết 3. Thực hành - Cho hs mở vở tập viết ra quan sát - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. *Hs khá, giỏi viết hết số dòng quy định 4. Chấm, chữa bài: - Chấm một số bài, nhận xét, sửa chữa. III. Củng cố, dặn dò (3P) - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau - xưa kia, mùa dưa - Học sinh quan sát, nhận xét đồ = đ + ô + \ , chơi = ch + ơi - ch cao 5 ô li, - ơ, ô, i cao 2 ô li, - đ cao 4 ô li - Hs viết bảng con đồ chơi, tươi cười, ngày hội - HS quan sát vở tập viết và đọc. - HS viết bài. Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tiết 1) A/ Mục tiêu: 1. Biết: đối với anh chị cấn phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn 2. Yêu quý anh chị em trong gia đình 3. Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. 4. HS có ý thức quan tâm đến những người thân trong gia đình. B/ Đồ dùng dạy - học: GV: Tranh minh hoạ HS: Vở bài tập đạo đức C/ Các hoạt động dạy - học Khởi động: 5P - GV đọc cho hs nghe bài thơ làm anh, - Em thấy làm anh như thế nào? - Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1:( 15P) Quan sát tranh bài 1 (VBT) - Yêu cầu HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ - Là anh chị trong gia đình cần phải đối xử với em như thế nào ? *Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hòa thuận với nhau 3. Họat động 2: Bài tập 2( 10P) Thảo luận, phân tích tình huống. Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Theo em bạn Lan trong tranh có những cách giải quyết như thế nào ? - Nếu em là lan em sẽ chọn cách nào? Tranh 2 tương tự *Kết luận: cách xử lý rất đáng khen thể hiện chị, anh yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ. III. Củng cố, dặn dò (5P) - Vì sao cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ? - Chuẩn bị bài sau - Hs nghe - Phải biết nhường nhịn em nhỏ - HS trao đổi theo cặp. T1: Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. T2: Chị quan tâm tới em mặc áo, cho búp bê. - Đại diện các nhóm lên trình bày - Nhường nhịn thương yêu hoà thuận với nhau T1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà T2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Em bé nhìn thấy đòi mượn. HS nêu : Lựa chọn cách giải quyết - Nhường em bé chọn quà trước. - Lan nhạn giữ hết cho mình - Chia cho em quả bé , lan nhận quả to - Chia cho em quả to lan lấy quả bé - Hs chọn cách giải quyết, giải thích vì sao? HS nêu cách xử lý - Cho em mượn ô tô và chỉ cách chơi - Hùng không cho mượn ô tô - Đưa cho em mượn để mặc em chơi Anh chị em trong gia đình hòa thuận, cha mẹ vui lòng. Sinh hoạt lớp Tuần 9 I. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua. 1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn bè 2. Học tập: *Ưu điểm: - Chấp hành mọi nội quy của trường lớp - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Đi học đều và đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến * Nhược điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn vào buổi chiều. - Quên đồ dùng học tập 3. Thể dục : Các em ra xếp hàng nhanh nhẹn, thẳng 4. Vệ sinh: Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi ra trường, lớp học II. Phương hướng tuần sau - Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, thể dục , vệ sinh - Xây dựng nề nếp tự quản - Tham gia các hoạt động của trường lớp đề ra - Giữ gìn vệ sinh môi trường chung.
Tài liệu đính kèm: