Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 8

Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 8

Tập đọc – kể chuyện

CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ

I. Mục tiờu:

- Đọc đúng các từ ngữ: lùi dần, lộ rừ, sụi nổi. Đọc đỳng cỏc kiểu cõu: cõu kể, cõu hỏi. Biết đọc phõn biệt lời dẫn chuyện với lời nhõn vật.

- Hiểu nghĩa cỏc từ: sếu, u sầu, nhẹn ngào. Hiểu mọi người trong cộng đồng phải quan tõm, chia sẻ giỳp đỡ nhau .

- Kể được cõu chuyện theo lời bạn nhỏ trong bài. Nghe, nhận xột lời bạn kế.

II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.

III. Các hoạt động dạy học:

Tập đọc

1. Kiểm tra: đọc thuộc lũng bài “Bận”.

2. Bài mới:

* HĐ1: Giới thiệu, ghi mục bài.

* HĐ2: Luyện đọc:

- GVđọc mẫu.

- Đọc nối tiếp cõu.

- Đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ: u sầu, nghẹn ngào, sếu.

- Luyện đọc cõu khú.

- Luyện đọc từng đoạn trong nhúm.

- Thi đọc bài trong nhúm.

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ 2 ngày 29 thỏng 10 năm 2012
Tập đọc – kể chuyện
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiờu:
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ: lựi dần, lộ rừ, sụi nổi. Đọc đỳng cỏc kiểu cõu: cõu kể, cõu hỏi. Biết đọc phõn biệt lời dẫn chuyện với lời nhõn vật.
- Hiểu nghĩa cỏc từ: sếu, u sầu, nhẹn ngào. Hiểu mọi người trong cộng đồng phải quan tõm, chia sẻ giỳp đỡ nhau .
- Kể được cõu chuyện theo lời bạn nhỏ trong bài. Nghe, nhận xột lời bạn kế.
II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Tập đọc
1. Kiểm tra: đọc thuộc lũng bài “Bận”.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu, ghi mục bài.
* HĐ2: Luyện đọc:
- GVđọc mẫu.
- Đọc nối tiếp cõu.
- Đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ: u sầu, nghẹn ngào, sếu.
- Luyện đọc cõu khú.
- Luyện đọc từng đoạn trong nhúm.
- Thi đọc bài trong nhúm.
* HĐ3: Tỡm hiểu bài:
? Cỏc bạn nhỏ đi đõu.
? Trờn đường về cỏc bạn nhỏ gặp ai.
? Vỡ sao cỏc bạn nhỏ phải dừng lại.
? Cỏc bạn quan tõm đến ụng cụ ntn.
? Vỡ sao cỏc bạn quan tõm đến ụng cụ như vậy.
? ễng cụ gặp chuyện gỡ buồn.
? Vỡ sao trũ chuyện với cỏc bạn nhỏ, ụng cụ thấy lũng nhẹ hơn.
? Chọn một tờn khỏc cho truyện theo gợi ý trong SGK.
? Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ.
* HĐ4: Luyện đọc lại.
- Luyện đọc phõn vai.
- Thi đọc phõn vai. Bỡnh chọn cỏ nhõn đọc tốt.
Kể chuyện
1. GV nờu nhiệm vụ: Tưởng tượng mỡnh là 1 bạn nhỏ trong truyện và kể lại toàn bộ cõu chuyện theo lời của bạn.
2. Hướng dõn HS kể.
? Khi nhập vai bạn nhỏ để kể chuyện ta cần chỳ ý gỡ về cỏch xưng hụ.
? Cú thể kể lại từng đoạn của cõu chuyện theo lời của những nhõn vật nào.
- GV kể mẫu 1 đoạn.
- Gọi 3 HS kha kể.
- Luyện kể theo cặp.
- Đại diện thi kể trước lớp.
- Nhận xột, bỡnh chọn bạn kể tốt nhất.
IV. Củng cố - dặn dũ:
? Em học được bài học gỡ từ cỏc bạn nhỏ.
Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho mọi người nghe.
 _________________________________
Toán
T36: luyện tập 
 I. Mục tiờu:
- Củng cố về phộp chia 7, tỡm 1/7 của 1 số.
- Áp dụng giải toỏn cú lời văn bằng 1 phộp tớnh chia.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
HS đọc bảng chia 7.
2. Bài mới:
* HĐ1: Củng cố lý thuyết.
- HS đọc nối tiếp bảng chia 7, mỗi em 3 phộp tớnh.
? Trong bảng chia 7, số chia luụn là mấy.
? Số bị chia sau mỗi lần thờm mấy đơn vị.
? Kết quả của bảng chia 7 từ mấy đến mấy.
* HĐ2: Luyện tập:
- HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4 vào vở BTT.
- GV theo dừi, chấm, chữa bài.
Chữa bài 3:
IV. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
________________________________
Tự nhiên – xã hội
Vệ sinh thần kinh
I. Mục tiờu: 
- Giữ vệ sinh thần kinh, những việc nờn làm và khụng nờn làm.
- Phỏt hiện những trạng thỏi tõm lý cú lợi và cú hại đối với cơ quan thần kinh.
- Kể được tờn 1 số thức ăn, đồ uống nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gõy hại đối với cơ quan thần kinh.
- Biết được một số hoạt động của con người làm ô nhiễm bầu không khí ảnh hưởng , có hại đối với cơ quan thần kinh và sức khỏe.
II. Đồ dựng dạy học:
Kờnh hỡnh trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Quan sỏt và thảo luận.
Quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 32 SGK, thảo luận nhúm.
? Tranh vẽ gỡ.
? Việc làm trong tranh cú lợi gỡ.
? Những việc làm nào cú lợi cho cơ quan thần kinh.
? Trạng thỏi sức khoẻ nào cú lợi cho cơ quan thần kinh.
- Đại diện nhúm trỡnh bày trước lớp. Nhúm khỏc bổ sung.
* HĐ2: Đúng vai:
Chia lớp thành 4 nhúm, mỗi nhúm tập diễn đạt vẽ mặt của người cú trạng thỏi tõm lý: 	+ Tức giận
 	+ Vui vẻ
 	+ Lo lắng.
 	+ Sợ hói.
- Đại diện nhúm lờn thể hiện trước lớp. Cỏc nhúm khỏc quan sỏt và đoỏn xem bạn đang thể hiện trạng thỏi tõm lý nào.
* HĐ3: Làm việc với SGK.
- Tứng cặp quan sỏt H9 trang 33 SGK-TLCH.
? Chỉ và núi tờn những thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thờ sẽ gõy hại cho cơ quan thần kinh.
? Tại sao cafộ, thuốc lỏ lại cú hại cho cơ quan thần kinh.
? Ma tuý nguy hiểm, chỳng ta cần làm gỡ.
HĐ3 : Thảo luận theo cặp :
? Nêu một số hoạt động của con người làm ảnh hưởng , có hại đối với cơ quan thần kinh .
? Nêu một số việc là có lợi cho cơ quan thần kinh .
 IV. Củng cố - dặn dũ: 
- Chỳng ta cần luyện tập, sống vui vẻ, ăn uống đủ chất, điều độ để bảo vệ sức khoẻ và cơ quan thần kinh.
- Dặn HS thực hiện tốt những điều đó học.
___________________________________
Buổi 2 Đạo đức
 Quan tâm , chăm sóc ông bà , cha mẹ... ( T2 )
I. Mục tiờu:
- Trẻ em được quyền sống với gia đỡnh cha mẹ. Cú quyền được cha mẹ chăm súc.
- Trẻ em cú bổn phận quan tõm chăm súc ụng, bà, cha, mẹ. Biết yờu quý, quan tõm chăm súc người thõn.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Xử lý tỡnh huống và đúng vai
- Chia lớp thành 8 nhúm, thảo luận và đúng vai cỏc tỡnh huống.
+ Tỡnh huống 1: Lan ngồi học trong nhà thỡ thấy em bộ đang chơi trũ chơi nguy hiểm ở ngoài sõn.
? Nếu em là bạn Lan em sẽ làm gỡ.
+ Tỡnh huống 2: ễng của Huy cú thúi quen đọc bỏo hằng ngày, nhưng mấy hụm nay ụng bị đau mắt nờn khụng đọc bỏo được.
? Nếu em là bạn Huy em sẽ làm gỡ ? Vỡ sao.
- Cỏc nhúm thảo luận, chuẩn bị đúng vai.
- Cỏc nhúm lờn thực hiện.
* HĐ2: Bày tỏ ý kiến.
- GV nờu 1 số ý kiến.
- HS giơ tay tỏn thành hay khụng tỏn thành.
* HĐ3: HS giới thiệu tranh mỡnh vẽ về cỏc mún quà mừng sinh nhật ụng, bà, cha, mẹ, anh chị em.
* HĐ4: HS mỳa, hỏt, kể chuyện, đọc thơ, về chủ đề bài học
Nhận xột giờ học.
Thực hiện tốt những điều đó học.
___________________________________
 Luyện Tiếng Việt
tiết 1 ( tuần 7 ) 
I.Mục tiêu: 	
 - Rèn kĩ năng đọc truyện Thùng rượu và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
 - Giáo dục hs tính thật thà, đàng hoàng.
 - Ôn về cách so sánh
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc truyện Thùng rượu và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: Gạch dưới chõn những hỡnh ảnh so sỏnh trong những câu sau:
a, Trẻ em như bỳp măng non 
b, Ngụi nhà như trẻ nhỏ
c, Cõy bàng tựa như bác bảo vệ nghiêm trang đứng giữa sân trường .
d, Mẹ là điểm tựa cho con bước vào đời.
Bài 2 : Gạch dưới từ chỉ hoạt động,trạng thái trong đoạn văn sau :
Ong xanh đến trước tổ một con dế . Nó đảo mắt quanh một lượt , thăm dò rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất . Sáu cái chân ong làm việc như máy . Những hạt đất vụn do dé đung lên lần lượt bị hất ra ngoài . Ong ngoạm , dứt , lôi ra một túm lá tươi . Thế là cửa đã mỏ .Ong sướng run lên,chui vao tổ dế.
HĐ3: HD HS chữa bài.
 - Nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS làm bài tốt.
- Dặn HS chuẩn bị để tiết sau thực hành.
 ___________________________________
 Luyện Toán
 tiết 1 - tuần 7
I. Mục tiờu:
- Củng bảng nhân 7.
- Củng cố kiến thức về nhiều hơn và gấp một số lên nhiều lần ,vận dụng vào để làm tính.giải toán.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
 * HĐ1: ễn bảng nhân 7
- Gọi một số HS đọc lại bảng nhân 7.
 ? Đếm thêm 7 từ 7 đến 70
 * HĐ2: HD HS Thực hành
	- GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4,5 Vở Thực hành trang 50.
	Trong lỳc HS làm bài GV theo dừi hướng dẫn thờm cho những HS cún lỳng tỳng, chấm một số bài.
	Chữa bài: 
	- Gọi 5 HS lên bảng chữa bài . Cả lớp theo dõi nhận xét
 II. Tổng kết, dặn dũ: 
 - Nhận xột chung tiết học, tuyờn dương những HS làm bài tốt.
 _________________________________
Anh văn
GV chuyên dạy
 __________________________________ 
 Thứ 3 ngày 30 thỏng 11 năm 2012
 Thể dục
 ôn đI chuyển hướng phảI , tráI . T/c : chim về tổ
I. Mục tiờu
- ễn động tỏc di chuyển hướng trỏi, phải. Yờu cầu thực hiện động tỏc ở mức tương đối chớnh xỏc.
- Trũ chơi: “Chim về tổ”.
II. Địa điểm - Phương tiện:
 	Sõn bói sạch sẽ, kẻ đường đi, cũi.
III. Cỏc hoạt động dạy học 
* HĐ1: Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sõn tập.
- Giẫm chõn tại chỗ, đếm theo nhịp
- Trũ chơi: “Kộo cưa lừa xẻ”.
* HĐ2: Phần cơ bản.
 	- ễn di chuyển hướng phải, trỏi. Luyện tập theo tổ, sau đú cả lớp cựng thực hiện.
 	- Chơi trũ chơi: Chim về tổ.
GV nờu trũ chơi, hướng dẫn cỏch chơi và nội quy chơi, sau đú cho HS chơi thử 1-2 lần rồi mới chơi chớnh thức.
* HĐ3: Phần kết thỳc.
 	- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.
 	- GV cựng HS hệ thống lại bài. Nhận xột giờ học.
Toán
Giảm đI một số lần
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Biết cỏch giảm 1 số đi nhiều lần và vận dụng để giải cỏc bài tập.
- Phõn biệt giảm đi 1 số lần với giảm đi 1 số đơn vị.
II. Đồ dựng dạy học:
Mụ hỡnh như SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
HS đọc bảng chia 7.
2. Bài mới:
* HĐ1: Hướng dẫn HS cỏch giảm 1 số đi nhiều lần.
- GV hướng dẫn HS sắp xếp cỏc con gà như hỡnh vẽ trong SGK.
? Hàng trờn cú mấy con gà.
? Số con gà ở hàng dưới so với hàng trờn giảm mấy lần.
- HS nờu, GV ghi bảng như SGK. Cho HS nhắc lại.
- GV vẽ lờn bảng: A 8 cm B
 C 2 cm D
? Đoạn thẳng AB dài mấy cm.
? Đoạn thẳng CD so với đoạn thẳng AB giảm mấy lần.
? Muốn giảm 8l đi 4 lần ta làm thế nào.
? Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ta làm thế nào.
? Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào.
(Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số đú chia cho số lần)
- Nhiều HS nhắc lại.
* HĐ2: Luyện tập.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu.
- Chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dũ:
Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào
 __________________________________
Anh văn
GV chuyên dạy
 ___________________________________
Chính tả
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiờu:
- Nghe, viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn 4 của truyện “Cỏc em nhỏ và cụ già”.
- Làm đỳng bài tập chớnh tả, tỡm cỏc từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- GV đọc: nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi.
- 2 HS lờn bảng viết. Cả lớp viết vào vở nhỏp.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn HS nghe, viết.
- GV đọc đoạn viết.
? Đoạn này kể chuyện gỡ.
? Khụng kể đầu bài, đoạn văn trờn cú mấy cõy.
? Những chữ nào trong đoạn viết hoa.
? Lời ụng cụ được đỏnh dấu bằng những dấu gỡ.
- HS tập viết chữ ghi tiếng khú.
- HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
* HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả:
- HS làm bài tập 2 ở vở BTTV.
- GV theo dừi, chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dũ.
 	Nhận xột giờ học.
 __________________________________
Buổi 2 	 T ... ___
Buổi 2 Tin học
GV chuyên dạy
Anh văn
GV chuyên dạy
 ___________________________________
 Luyện Toán
 tiết 1 - tuần 7
I. Mục tiờu:
- Củng bảng chia 7.
- Vận dụng bảng chia 7 vào để làm tính.giải toán.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
 * HĐ1: ễn bảng chia 7
- Gọi một số HS đọc lại bảng chia 7.
 * HĐ2: HD HS Thực hành
	- GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4,5 Vở Thực hành trang 51.
	Trong lỳc HS làm bài GV theo dừi hướng dẫn thờm cho những HS còn lỳng tỳng, chấm một số bài.
Gợi ý- Bài 5 : Trước hết tính tuổi con năm nay, rồi mới tính tuổi mẹ.
( Làm thêm) Bài 6 :a, 10 gấp 3 lần bằng mấy ?
 b, 10 giảm 2 lần bằng mấy ?
 c, 10 thêm 7 bằng mấy?
	Chữa bài: 
	- Gọi 5 HS lên bảng chữa bài . Cả lớp theo dõi nhận xét
 II. Tổng kết, dặn dũ: 
 - Nhận xột chung tiết học, tuyờn dương những HS làm bài tốt.
______________________________
Tự học
 Luyện viết: Những chiêc chuông reo
I. Mục tiờu:
- Hướng dẫn HS luyện viết bài văn : Những chiếc chuông reo
HS biết viết đoạn 2 của bài viết ở SGK.
 - Giỏo dục cỏc em ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn HS luyện viết.
- GV cho hs đọc đoạn văn “Tôi .trước sân” ở sgk tr67.
? Tìm những chi tiết nói lên tình thân giữa bác thợ gạch và cậu bé.
? Đoạn văn có những mấy câu.
? Đoạn văn có những từ nào khó viết..
 HS luyện viết ra vở nhỏp những từ khú.
? Đoạn văn có những từ nào phải viết hoa.
HS luyện viết ra vở nhỏp những tên riêng.
* HĐ3: Luyện viết vào vở. 
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dũ:
Nhận xột giờ học.
 ______________________________
 Thứ 5 ngày 1 tháng 11 năm 2012
 Luyện từ – và từ
Từ ngữ về cộng đồng . ôn câu ai làm gì ?
I. Mục tiờu:
- Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
- ễn kiểu cõu “Ai làm gỡ”.
II. Phương tiện:
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ:
HS làm miệng bài tập 2, 3 của tiết trước.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
- 1 HS đọc nội dung.
- 1 HS làm mẫu 2 từ đầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, sau đú 1 HS đọc kết quả.
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
Bài tập 2: 
- 1HS đọc nội dung.
- GV giải nghĩa từ “cật” (trong cõu chuyện chung lưng đấu cật”, lưng, phần lưng ở chỗ ngang bụng.
- HS trao đổi theo nhúm. Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả.
- GV giải nghĩa.
+ Chung lưng đấu cật: đoàn kết, gúp sức cựng nhau làm việc.
+ Chỏy nhà hàng xúm bỡnh chõn như vại: ớch kỷ, thờ ơ, chỉ biết mỡnh, khụng quan tõm đến người khỏc.
+ Ăn ở như bỏt nước đầy: Sống cú nghĩa cú tỡnh, thuỷ chung trước sau như một.
Bài tập 3, 4: HS tự làm vào vở.
GV theo dừi, chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dũ:
Nhận xột giờ học.
 ________________________________
Toán
T39: Tìm số chia
I. Mục tiờu:
- Giỳp HS tỡm số chia chưa biết.
- Củng cố về tờn gọi và quan hệ của cỏc thành phần trong phộp chia.
II. Đồ dựng: 6 hỡnh vuụng bằng bỡa.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Hướng dẫn cỏch tỡm số chia.
- GV hướng dẫn HS lấy 6 hỡnh vuụng, xếp như hỡnh vẽ SGK.
? Cú 6 hỡnh vuụng xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng cú mấy hỡnh vuụng (3 hỡnh vuụng).
? Làm thế nào để tỡm được 3 hỡnh vuụng.
GV ghi 6 : 2 = 3.
? Nờu tờn gọi từng thành phần của phộp chia.
- GV dựng bỡa che lấp số 2, chẳng hạn:
 	6	:	= 	3
 	Số bị chia	 Số chia	 Thương
? Muốn tỡm cỏc số chia làm thế nào.
- HS trả lời, GV ghi bảng: 	2 = 6 : 3.
=> KL: Trong phộp chia hết muốn tỡm số chia ta lấy SBC, chia cho thương.
- Cho nhiều HS nhắc lại.
- GV nời bài toỏn tỡm x:	30 : x = 5.
? Phải tỡm thành phần nào (Tỡm số chia x)
? Muốn tỡm số x ta làm thế nào.
- HS lờn bảng thực hiện.
* HĐ2: Luyện tập:
HS làm vào vở BTT bài 1, 2, 3.
GV theo dừi, hướng dẫn thờm những HS yếu.
Chấm, chữa bài bổ sung.
Bài 3: Viết một phộp chia.
a, Cú số chia bằng thương.
b, Cú số bị chia bằng số chia: 7 : 7 = 1.
c, Cú số bị chia bằng thương: 7 : 1 = 7.
- HS dựng bộ học toỏn ghộp hỡnh theo yờu cầu của bài 4.
III. Củng cố - dặn dũ
Nhận xột giờ học.
 _________________________________
 Anh văn
GV chuyên dạy
 __________________________________
Thể dục
 GV chuyên dạy
 ___________________________________
Buổi 2 Thủ công
 Gấp , căt , dán bông hoa ( T2 )
I. Mục tiờu:
- Hoàn thành cắt, dỏn bụng hoa, cắt đẹp, đỳng kỹ thuật.
- Hứng thỳ với giờ học gấp, cắt, dỏn hỡnh.
II. Chuẩn bị:
Giấy, kộo, hồ dỏn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Thực hành cắt dỏn bụng hoa trờn giấy thủ cụng.
- HS nhắc lại cỏc thao tỏc gấp, cắt.
Quy trỡnh gấp cắt hoa 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh.
+ Gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh giống ngụi sao 5 cỏnh.
+ Gấp, cắt bụng hoa 4 cỏnh, gấp tờ giấy hỡnh vuụng thành 8 phần bằng nhau.
+ Gấp, cắt bụng hoa 8 cỏnh, gấp tờ giấy thành 18 phần.
* HĐ2: Trưng bày sản phẩm.
- Tổ chức trưng bày sản phẩm theo nhúm.
- Đỏnh giỏ kết quả. Tuyờn dương nhúm, cỏ nhõn cú sản phẩm đẹp.
IV. Củng cốt - dặn dũ:
Nhận xột giờ học
 _________________________________
 Tự nhiên – xã hội
 Vê sinh THÂN KINH ( t2) 
I. Mục tiờu: Sau bài học HS cú khả năng:
- Nờu được vai trũ của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Lập được thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và vui chơi. một cỏch hợp lý
II. Đồ dựng dạy học:
Cỏc hỡnh trong SGK trang 34, 35
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Thảo luận (theo cặp 2 em).
? Theo bạn khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi.
? Cú khi nào bạn ngủ ớt khụng. Nờu cảm giỏc của bạn ngay sau đờm hụm đú.
? Nờu những điều kiện để cú giấc ngủ tốt.
? Hằng ngày bạn thức dậy và đi ngủ vào lỳc mấy giờ.
? Bạn đó làm những việc gỡ trong cả ngày.
- Một số HS trỡnh bày trước lớp.
* HĐ2: Thực hành lập thời gian biểu hằng ngày.
- HS trao đổi nhúm đụi để hoàn thành thời gian biểu.
- Vài HS giới thiệu trước lớp.
? Tại sao chỳng ta phải lập thời gian biểu.
? Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu cú lợi gỡ.
=> GV kết luận chung.
III. Củng cố - dặn dũ:
- HS đọc mục “Bạn cần biết” trang 35 SGK.
- Thực hiện đỳng theo thời gian biểu mỡnh đó lập.
________________________________
Luyện Tiếng việt
 Từ ngữ về cộng đồng . ôn câu ai làm gì ?
I. Mục tiờu:
- Củng cố và mở rộng vốn từ về cộng đồng.
- ễn kiểu cõu “Ai làm gỡ”.
	II. Hoạt động dạy học 
	HĐ1 : Giới thiệu nội dung , yêu cầu giờ học 
HĐ2 : Hướng dẫn HS luyện tập :
Bài 1 : Tìm các từ có nghĩa như sau :
	- Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực gắn bó với nhau . ( cộng đồng )
	- Cùng làm chung một việc . ( cộng tác )
	- Người cùng nòi giống . ( đồng bào )
	- Người cùng đội ngũ . ( động đội )
	- Cùng một lòng . ( đồng tâm ).
	- Người cùng quê . ( đồng hương )
Bài 2 : Nối cỏc từ ngữ thớch hợp ở cột A với cột B để tạo thành cõu hỏi Ai làm gỡ?
 	A 	B
 	Đỏm học trũ 	ngủ khũ trờn lưng mẹ
 	Đàn sếu	hoảng sợ bỏ chạy
 	Cỏc em bộ 	 đang sải cỏnh trờn cao
Bài 3 : Đọc đoạn văn sau:
Bộ treo nún, bẻ một nhỏnh trõm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhỡn chị. Bộ đưa mắt nhỡn đỏm học trũ. Nú đỏnh vần từng tiếng. Đàn em rớu rớt đỏnh vần theo.
a, Những cõu nào trong đoạn văn trờn được viết theo mẫu Ai làm gỡ?
b, Ghi lại từng cõu tỡm được vào chỗ trống thớch hợp trong mụ hỡnh sau:
Ai (Con gỡ)
Làm gỡ
_________________________________
Hoạt động ngoài giờ lên lớp:
( Tổng đội dạy )
 __________________________________
 Thứ 6 ngày 2 thỏng 11 năm 2012
 Tin học
GV chuyên dạy
 _________________________________
Tập làm văn
 Kể về người hàng xóm
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng núi tự nhiờn.
- Biết viết những điều vừa kể thành đoạn văn, diễn đạt rừ ràng.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng kể lại cõu chuyện “Khụng nở nhỡn”.
2. Bài mới:
* HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài 1 (miệng).
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu đề và cỏc cõu hỏi gợi ý. Cả lớp dọc thầm theo.
- GV chép các câu hỏi gợi ý lên bảng :
	a. Người đó tên là gì , bao nhiêu tuổi ?
	b. Người đó làm ngề gì ?
	c. Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thễ nào ? 
d. Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thễ nào ? 
GV nhắc HS: Các em có thể dựa vào gợi ý cỏc cõu hỏi để kể về một người hàng xúm. Em cú thể kể 5-7 cõu sỏt theo những gợi ý đú. Củng cú thể kể kỹ hơn với nhiều cõu hơn.
- Gọi 1 em khỏ kể mẫu vài cõu. GV nhận xột.
- Luyện kể theo nhúm- Ba, bốn HS đại diện cỏc nhúm thi kể.
* HĐ2: Hướng dẫn HS viết bài.
	 - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 
- GV nờu yờu cầu: Viết lại những điều vừa kể, khoảng 5-7 cõu.
- HS làm bài , GV theo dõi , giúp đỡ thêm Những HS yếu .
- GV theo dừi, chấm bài.
- 4-5 em đọc bài. Cả lớp và GV nhận xột
- Tuyờn dương những em cú bài viết hay.
III. Củng cố - dặn dũ:
- Đọc bài viết hay nhất cho cả lớp nghe.
- Về nhà tiếp tục hoàn thành và xem lại các mẫu đơn đã học chuẩn bị cho tiết sau .
_______________________________
 Toán
 Luyện tập
I. Mục tiờu:
Củng cố tỡm số hạng, số bị trừ, số trừ, số chia chưa hết. Giải toỏn liờn quan đến tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của 1 số, xem giờ.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Chữa bài tập 1, 2, 3 SGK.
2. Bài mới:
* HĐ1: Củng cố lý thuyết.
? Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm thế nào.
? Muốn tỡm số bị trừ ta làm thế nào.
? Nờu cỏch tỡm số trừ.
? Muốn tỡm số chia ta làm thế nào.
* HĐ2: Luyện tập.
- HS làm vào vở bài tập bài 1, 2, 3, 4.
- GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu.
- Chấm, chữa bài.
* HĐ3: Cũng cố- dặn dò.
___________________________________
Sinh hoạt tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
	- HS nắm được những ưu điểm và những tồn tại của lớp, tổ, cá nhân trong tuần
	- Biết phát huy những mặt tốt và hạn chế những tồn tại trong tuần tới.
	- Kế hoạch tuần sau.
II. Nội dung
1. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh của lớp trong tuần 7vừa qua.
- Tuyờn dương, khen ngợi những em ngoan, học giỏi, cú ý thức vươn lờn trong học tập.
- Phờ bỡnh, nhắc nhở những em cũn lười học, học yếu, hay nghịch phỏ, hay quờn đồ dựng, sỏch vở.
2. Kế hoạch tuần tới.
 - Thi đua dạy tốt, học tốt...
- Tham gia đầy đủ các hoạt động Đội,sao....
 - Làm tốt công tác vệ sinh lớp 
 - Bồi dưỡng,phụ đạo hs giỏi và yếu.
_______________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doct8,l3.doc