Nhóm 1
TẬP ĐỌC
TIẾT: 37 NGƯỠNG CỬA
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa ,nơi này ,cũng quen, dắt vòng đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ.
KN; Hiểu ND: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đi đầu tiên , rồi lớn lên đi xa hơn nữa .
GD: Yêu nơi mình ở
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: y/c Đọc bài "Người bạn tốt"
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
HS : Thực hiện
Tuần 30 Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 37 Ngưỡng cửa Đạo đức Tiết: 31 Bảo vệ loài vật có ích (T2) I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa ,nơi này ,cũng quen, dắt vòng đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ. KN; Hiểu ND: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đi đầu tiên , rồi lớn lên đi xa hơn nữa . GD: Yêu nơi mình ở KT: Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người KN: Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích GD: Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà , ở trường và nơi công cộng II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - VBT đạo đức - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: y/c Đọc bài "Người bạn tốt" - Trả lời các câu hỏi trong SGK Nói những việc làm để giúp đỡ người khuyết tật HS : Thực hiện GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS :HS chú ý nghe * HS luyện đọc: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV HD Phân tích tranh GV nêu câu hỏi cho HS trả lời Em biết những những con vật nào có ích ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ : ngưỡng cửa ,nơi này ,cũng quen, dắt vòng đi men.. - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: Đại diện từng nhóm lên báo cáo HS : HS phân tích cấu tạo từ và đọc bài GV nhận xét ? Hãy kể những ích lợi của chúng - Cần phải bảo vệ trong lành ? Cần làm gì để bảo vệ chúng ? - Cuộc sống con người kì diệu HĐ 3(5/) GV: kết hợp giữa nghĩa từ: trêu. Luyện đọc câu: - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu HS: 5-7 HS trả lời HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV : GV đưa các tranh nhỏ cho các nhóm. + Quan sát tranh, phân biệt các việc đúng sai (TL nhóm 4 ) HĐ 4(5/) GV: nhận xét, cho điểm * Ôn các vần ăt, ăc: a- Tìm tiếng trong bài có vần ăt - HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ăt ? b. Nhìn tranh nói câu chứa tiếng -có vần ăt; - có vần ăc. - HS đọc câu mẫu trong SGK - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần iêu sau đó nói tiếng đó - 2 HS đọc - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT. - HS viết bài vào VBT tiếng có vần ăt, ăc HS: Tranh 1 - Tịnh đang chăn trâu Tranh 2 - Bằng và Đạt dùng súng cao su bắn chim. Tranh 3 Hương đang cho gà ăn HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ăt, ăc ? - HS đọc câu mẫu trong SGK - 2 HS đọc - HS viết bài vào VBT tiếng có vần iêu GVKL: KL: - Các bạn nhỏ trong tranh biết bảo vệ, chăm sóc các loài vật Tranh 1,3,4 Hành động sai lấy súng cao su bắn vào các loài vật có ích HĐ 5(5/) GV: c- Nói câu có tiếng chứa vần ăt, ăc- Một số HS nói theo mẫu - GV nhận xét uốn nắn . HS: 4 HS nhắc lại HS : HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV nhận xét HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS:trao đổi kết quả với bạn và đánh dấu . HS : thi nói GV: nhận xét . HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS: chép bài HS : HS đọc lại toàn bài GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 38 Ngưỡng cửa Toán Tiết : 151 Luyện tập KT có liên quan KT cần đạt Cm và các đơn vị đo độ dài Nhận biết cách đọc, viết, so sánh các số I. Mục Tiêu KT KN: - Biết cách làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn . - Biết tính chu vi hình tam giác TĐ: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Nêu cách đặt tính và cách tính 462 + 315 627 + 131 GV nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: chuẩn bị HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn - Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ? * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV HD làm Bài 1: Tính HĐ 2(7/) GV: NX và cho điểm - GV nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn HS đọc diễn cảm HS: nêu cách làm bài tập + 225 634 859 HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV HD Thực hành Bài 1: Số HĐ 3(7/) GV: Luyện nói: Đề tài: Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu ? HS: nhận xét chốt lại bài tập Bài 2: Đặt tính rồi tính (Cột 1,2) - Y/c HS làm bảng con HS : HS quan sát tranh hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. GV: GV nhận xét và HD làm bt BT 4 BT 5 HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học 2HS tóm tắt và giải HS : lắng nghe GV: chốt lời giải *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 121 Luyện tập Tập đọc Tiết : 91 Chiếc rễ đa tròn KT có liên quan KT cần đạt Phép cộng, trừ trong Pvi đã học Cộng, trừ được số trong PV 100(k/nhớ). Giải các bài tập có liên quan. I. Mục Tiêu KT KN: Thực hiện được phép tính cộnỉntừ (không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ . TĐ: Yêu thích môn toán KT: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý ; đọc rõ lời nhân vật trong bài KN: Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người mọi vật (TL CH:1,2,3,4 SGK) GD: Quyền và nghĩa vụ phải lao động II. Đồ dùng dạy học *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ bàn *Tranh vẽ SGK phóng to. *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV : HS lên bảng làm toán . 32 + 12 = 14 + 22 = HS : Thực hiện HS: Đọc thuộc lòng bài : Cây dừa Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài GV : Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) * Giới thiệu bài (trực tiếp) * Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: Đặt tính rồi tính - Nêu Y/ c của bài ? - Cho HS làm bảng con HS: Chuẩn bị HS: Thực hiện . GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc. HĐ 2(6 /) GV GV kêt luận : GV: T/c giao hoán của phép cộng Bài tập 2: Viết phép tính thích hợp - HS : Nêu Y.c của bài ? - GV HD HS xem mô hình trong SGK rồi lựa chọn các số tương ứng với từng phép tính đã cho. KTDH: KPB HS: Đọc toàn bài theo câu HS: HS làm bài vào vở 34 + 42 = 76 42 + 34 = 76 GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: GV nhận xét. Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm HS: Đọc theo đoạn HS : Nêu Y/c của bài và nêu cách làm. - HS làm bài vào vở 30 + 6 = 6 + 30 GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : HDđọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV nhận xét, chữa bài HS: đọc bài HS : Chép bài vào vở. GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: chốt lời giải GV hướng dẫn làm bài toán . NX chung giờ học. HS: HS nhận xét đọc toàn bài ĐT HS : thực hiện bài tập. GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết:30 Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (t2) Tập đọc Tiết : 92 Chiếc rễ đa tròn I. Mục Tiêu KT: Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với đời sống con người. KN: Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng . -GD: Yêu thiên nhiên ,thích gần gũi với thiên nhiên - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường ,đường .. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện . II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. - P2: Quan sát, hỏi đáp. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV Cho 2 cặp HS lên bảng chào hỏi nhau - GV nhận xét, cho điểm HS: trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài BT3 a) Em hãy nối mỗi tranh dưới đây với từng khuôn mặt cho phù hợp b) Tô màu vào những tranh chỉ việc góp phần làm cho môi trường trong lành . - GV giải thích yêu cầu của BT 3 HS: Đọc toàn bài HS : HS lên trình bày bài tập 3 GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ? Bác hướng dẫn bác cần vụ trồng chiếc lá đa ntn ? HĐ 2(5/) GV kết luận: Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là tranh 1, 2, 4. Đánh dấu cộng vào ô trước cách ứng xử khi thấy bạn hái hoa, phá cây ở nơi công cộng - GV nêu Y/c: Từng tổ thảo luận và lựa chọn các phương án HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi HS : HS lựa chọn GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ? Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? HĐ 3(5/) GV kết luận: Các em cần có các HĐ bảo vệ và chăm sóc cây và hoa. HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4 Trả lời câu hỏi 3, 4 HS : nhắc lại kết luận - GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) GV : Nhận xét chung giờ học HS: HS luyện đọc lại Nêu lại ý nghĩa bài học. HS : Lắng nghe vầ trả lời câu hỏi . GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà .* Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 tập viết Tiết: 30 tập viết tô chữ hoa : q , r Toán Tiết: 152 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000 KT có liên quan KT cần đạt Các bảng trừ đã học Biết thực hiện phép tính trừ (k/nhớ) I. Mục Tiêu KT: Tô được các chữ hoa : q , r - Viết đúng các vần : ăt, ăc, ươt, ươc; các từ : màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt. kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở Tập viết 1 ,tập 2 KN: Rèn khả năng đọc, và luyện nói theo chủ đề GD: Yêu thích môn Tiếng Việt KT,KN: Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm 1000 , - Biết trừ nh ... ên quan KT cần đạt Bảng cộng , trừ trong phạm vi đã học Biết xem đồng hồ, Biết thời gian có ngày và đêm... Mâu câu hỏi Biết nghe và trả lời câu hỏi. I. Mục Tiêu KTKN: Biết xem đồng hồ ; xác định và quay kim đồng hồ đối vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày GD: Yêu thích môn toán KT KN: Đáp lại lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1) quan sát ảnh Bác Hồ , trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác Hồ (BT2) - Viết được một vài câu văn tả về ảnh Bác Hồ (BT3) GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn Tranh minh hoạ bài tập 1 P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) Không kiểm tra HS: Kể lại chuyện qua suối ? câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ? GV: nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) Giới thiệu bài: (Trực tiếp) Luyện tập. Bài tập 1. - Nêu Y/c của bài. - Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. - Y/c HS làm bài vào sách HS: c/bị HS HS làm bài vào sách GV: Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Nói lời đáp lại trong trường hợp em được khen (Miệng) HĐ 2(6 /) GV Bài tập 2: - GV nêu Y/c của bài. - GV đọc: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ. HS : 1 HS đọc các tình huống - a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen b. Em mặc áo đẹp được các bạn khen c. Em vứt 1 hòn đá khen em - HS trả lời HS : sử dụng mô hình mặt đồng hồ quay kim để chỉ rõ những giờ tương ứng theo lời đọc của giáo viên. . GV: nhận xét Bài tập 2 Quan sát ảnh Bác (miệng) HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa Bài tập 3: - Nêu Y/c của bài ? - Cho HS làm bảng con - GV kiểm tra cách đặt tính của HS - Củng cố kỹ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. HS: đọc yêu cầu và quan sát ảnh Bác. HS : HS đọc đề toán và HS tóm tắt bằng lời. - HS làm bài vào nháp - HS chữa bài trên bảng GV: GV treo bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu? - Có chuyện gì xảy ra với các chiến sĩ ? - Khi biết hòn đá bị kênh Bác bảo các chiến sĩ làm gì ? * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 4(6 /) GV : Bài tập 4: (HD tương tự bài 3) Bài giải Lan hái được số bông hoa là: 68 - 34 = 34 (Bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa HS : 3,4 HS hỏi đáp trước lớp theo 4 câu hỏi sgk - 2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện GV: Nhận xét uốn nắn GV nhận xét Bài tập 2: - Chỉ cần viết câu trả lời cho câu hỏi d (BT1) không cần viết câu hỏi HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS: 1 HS nêu lại câu hỏi d - 1 học nói lại câu trả lời - Cả lớp làm vào vở HS : Làm lại các bài tập ở nhà GV: nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Kể chuyện Tiết :7 Dê con nghe lời mẹ Thủ công Tiết 31 Làm con bướm (T1) I. Mục Tiêu KT KN: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo chuyện tranh và gợi ý dưới tranh . - Hiểu nội dung của câu chuyện :Dê con đã biết nghe lời mẹ nên đã không mắc lừa mưu Sói . Sói bị thất bại tiu nghỉu bỏ đi GD: Ghét kẻ ác, yêu cái thiện, tốt. KT,KN: Biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy. GD: Rèn luyện tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa chuyện kể . - con bướm bằng giấy - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS : 2 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện: Sói và Cừu - Nêu ý nghĩa câu chuyện. GV : Nhận xét . Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới HĐ 1(6/) * Giới thiệu bài (linh hoạt)' * GV kể chuyện - GV kể lần 1 giọng diễn cảm. - GV kể lần 2, 3 kèm tranh minh hoạ * HD HS kể kèm tranh: HS: chuẩn bị . HS : HS nghe GV: GV HD HS quan sát và nhận xét - Con bướm được làm bằng gì ? - Có những bộ phận nào ? HĐ 2(6/) GV :Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh: * Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh , trả lời câu hỏi . HS: trả lời HS : trả lời . GV: Nx, uốn nắn. GV HD mẫu + Bước 1 : Cắt giấy - Cắt 1 tờ giấy HV có cạnh 14 ô - Cắt 1 tờ giấy HV có cạnh 10 ô - Cắt 1 nan giấy HCN dài 12 ô, rộng nửa ô HĐ 3(6/) GV :Hướng dẫn HS kể toàn chuy ện: HS: thực hành làm vòng bằng giấy HS: kể trong nhóm . GV: quan sát HĐ 4(6/) GV: Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện . - Câu chuyện khuyên em điều gì? HS thực hành . HS Trả lời GV: Nx, uốn nắn. HĐ 5(6/) GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu chuyện Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS: Xem lại các bài tập vừa làm GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 TNxH Tiết: 31 Thực hành: Quan sát bầu trời Toán Tiết:155 Tiền việt nam KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt Thời tiết của môi trường sống xung quanh. - Nhận biết các hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. Phép cộng, trừ các số Biết cộng các số trong mệnh giá tiền VN I. Mục Tiêu KT,KN : Biết mô tả khi quan sát bầu trời những đám mây , cảnh vật xung quanh khi trời mưa , nắng GD: Yêu thiên nhiên, động vật. KT, KN: - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng - Nhận biết được một số loài giấy bạc 100 đồng 200 đồng 500 đồng 1000 đồng. Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản . Biết làm các phép cộng , phép trừ các số với đơn vị là đồng . GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Các hình ở bài 31 trong SGK. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi *Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GVY/C HS : Nêu dấu hiệu của trời nắng ? Nêu dấu hiệu của trời mưa ? HS : Trả lời Không KTra 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) Quan sát bầu trời * Các tiến hành. + Bước 1: - GV nêu nhiệm vụ của HS khi ra bầu trời quan sát - Quan sát bầu trời: - Quan sát cảnh vật xung quanh ? HS: c/bị HS : lắng nghe nhiệm vụ khi ra bầu trời quan sát. GV Giới thiệu bài: Giới thiệu các loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng HĐ 2(6 /) GV HD Bước 2: - GV tổ chức cho HS ra sân trường để các em thực hành quan sát. HS: quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét HS : trả lời dựa trên những gì các em đã quan sát được GV : Giới thiệu 4 loại tiền HĐ 3(6 /) GVHD Bước 3: - GV cho HS vào lớp TL câu hỏi : - Những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết được điều gì ? HS: nhận xét nói các đặc điểm ? Dòng chữ Một trăm đồng và số 100 ? Dòng chữ một trăm đồng và số 100 - Các tờ 200 đồng, 500 đồng làm tương tự . HS : Trả lời. GV HD Thực hành Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100 đồng ? Đổi 1tờ 200 đồng thì được mấy tờ 100 đồng * Phần b,c tương tự HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn Kết luận: - Quan sát đám mây trên bầu trời ta biết được thời tiết đang nắng, trời dâm mát hay trời sắp mưa. HS: thực hành theo nhóm với các tờ bạc thật HS : lắng nghe GV: nhận xét chốt lời giải Bài 2: Số Bài 4: Tính HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS : Sưu tầm ảnh bài 32 HS: - HS làm sgk - HS lên điền vào bảng lớp. GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố tiết học Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 31 Tự chọn Tnxh Tiết 31 Mặt trời KT có liên quan KT cần đạt Thời tiết môi trường xung quanh. Biết vai trò và đặc điểm của mặt trời. I. Mục Tiêu HS ôn lại các bài tập đọc đã học KT, KN: Nêu được hình dạng , đặc điểm và vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất . GD: Có ý thức bảo vệ cây cối và con vật II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ * Hình vẽ 30 SGK * PP: phân tích. * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Khởi động: HS hát 1 đoạn thơ về mặt trời GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: chuẩn bị HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV giới thiệu bài: Vẽ và giới thiệu tranh về mặt trời Bước 1: Làm việc cá nhân HĐ 2(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: tô mặt trời (HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em vẽ mặt trời – vẽ riêng mặt trời hoặc vẽ mặt trời cùng cảnh vật xung quanh) HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: Hoạt động cả lớp - 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài vẽ tranh của mình) ? Tại sao em vẽ mặt trời như vật ? Theo các em mặt trời có hình gì ? ? Tại sao em lại màu đỏ hay màu để tô ông mặt trời HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS quan sát các hình vẽ và chú giải sgk để nói về ông mặt trời. HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: Tại sao chúng ta không bao giờ được quan sát ông mặt trời trực tiếp HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HD HS nghe viết một số từ HS: Để khỏi hỏng mặt (muốn quan sát dùng loại kính đặc biệt hoặc dùng 1 chậu nước ) HS : Thực hiện GV : GV KL: Mặt trời tròn giống như 1 quả bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ và không được nhìn trực tiếp vào mặt trời. HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài đã học. HS: nhắc lại kết luận . HS : Lắng nghe và thực hiện GV : Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 31 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 32 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Rua, - Một số em còn đi học muộn V.dụ : không 2- Kế hoạch tuần 32 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: