Nhóm 1
HỌC VẦN
TIẾT: 65 ua -ưa
I. Mục Tiêu
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: ua ,ưa , cua bể , ngựa gỗ.
- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng:
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
- Quyền được yêu thương chăm sóc
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết :
Lá tía tô
HS : Thực hiện
Tuần 8 Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 65 ua -ưa Đạo đức Tiết : 7 Chăm làm việc nhà (T2) I. Mục Tiêu Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: ua ,ưa , cua bể , ngựa gỗ. - Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng: - Nói được 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. - Quyền được yêu thương chăm sóc - HS hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp. - Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp. - Giúp HS biết gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - HS biết sống gọn gàng sạch sẽ ngăn nắp góp phần bảo vệ môi trường. - Quyền được tham gia những công việc nhà phù hợp với lứa tuổi ; Quyền được bảo vệ không làm việc quá sức - MT: Biết vệ sinh góp phần bảo vệ môi trường II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt VBT đạo đức III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Lá tía tô HS : Thực hiện HS: - Nêu ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ua - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ua HS: chuẩn bị Đ D HT GV: GV giới thiệu bài cho HS liên hệ theo câu hỏi - ở nhà, em đã tham gia làm những việc gì ? Kể lại kết quả của các công việc đó. HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : cua dùng tranh để giới thiệu từ cua bể HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: nêu GV kết luận: Biết tìm những việc nhà phù hợp với khả năng và bảy tỏ nguyện vọng muốn được tham gia của mình đối với cha mẹ. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: ưa HD nhận diện chữ ưa - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ua HS: đọc lại kết luận . GV cho HS tự liên hệ . - ở nhà, em đã tham gia làm những việc gì ? kết quả của các công việc đó. - Những việc đó do bố mẹ phân công hay do em tự giác làm ? Bố mẹ em bày tỏ, thái độ như thế nào ? Về những việc làm của em ? HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : ngựa dùng tranh để giới thiệu từ ngựa gỗ HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: liên hệ trước lớp GV: nhận xét uốn nắn HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: so sánh các mức độ yêu cầu GV: đánh giá tiến hành giữ gọn gàng, ngăn nắp của HS ở nhà, ở trường. HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. HS : Viết bảng con. HS: Quan sát trả lời GV: *Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em. HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Đọc lại kết luận GV nói : -Các em có quyền được tham gia những công việc nhà phù hợp với lứa tuổi ; Quyền được bảo vệ không làm việc quá sức - Biết vệ sinh góp phần bảo vệ môi trường - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 66 ua -ưa Toán Tiết : 36 36 + 15 I. Mục Tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 36+15 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) củng cố phép cộng dạng 6+5, 36+5. - Củng cố việc tính tổng các số hạng và biết và giải toán đơn về phép cộng. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - que tính và bảng gài que tính. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: 1 HS giải bài tập 3: trang 30 GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu và tính phép tính 36+15 + đưa ra 3 bó mỗi bó 1 chục que tính và 6 que tính rời. Thêm 1chục và 5 que tính rời + y/c HS nêu phép tính và tính kkết quả . HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở:cua bể , ngựa gỗ . HS: cùng lấy số que tính và nêu : 36 + 15= 51 GV:. : Hướng dẫn cách đặt tính Nêu cách đặt tính: Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái và cộng theo hàng y/c HS dặt tính và tính . HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Giữa trưa. HS: HS thực hiện nhắc lại cách tính GV: Nhận xét HD HS làm bài tập 1 (Tính ) bài tập 2 (Đặt tính rồi tính ) bài tập 3 Y/C đọc đề toán. Làm mẫu một số ý của 2 bài tập. HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được yêu thương chăm sóc HS : lắng nghe HS: Thực hiện làm bài tập vào vở Đọc lại các bài tập vừa làm. GV: nhận xét và sửa sai *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán: Tiết : 29 luyện tập Tập đọc Tiết : 22 Người mẹ hiền I. Mục Tiêu - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 4 . - Biết thực hiện các số trong phạm vi 4. - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nén nổi, cố lách - Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt giọng - Hiểu nghĩa các từ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò - Hiểu nội dung toàn bài và cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh người. Cô như mẹ hiền của các em - Quyền được học tập, được các thầy, cô giáo và nhân viên trong trường tôn trọng, giúp đỡ. - Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của trường II. Đồ dùng dạy học VBT , SGK - Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: y/c đọc bảng cộng 4. HS : HS đọc bảng cộng 4. HS: Không KT GV: 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: Giới thiệu tiết luyện tập - GV hướng dẫn làm BT1. (Tính ) Y/C HS q/sát và đếm số lượng các đồ vật HS : thực hiện đếm và viết vào ô trống theo mẫu HS làm bt1 vào vở bài tập HS: Chuẩn bị GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(6 /) GV: Nhận xét và đưa ra kết quả đúng - HD HS làm bài tập 2(Số ) Y/C HS viết vào trong vở HS : làm bài tập HS: Đọc toàn bài theo câu GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: NX, uốn nắn , đưa ra kết quả đúng . Hướng dẫn làm bài 3( Tính ) GV làm mẫu YC HS làm bài 3 HS : làm bt3 vào vở bài tập HS: Đọc theo đoạn GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải . HD đọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV: Nx, đưa ra lời giải đúng HD làm bài 4. HS : Y/c Hs về nhà làm bài tập . HS: đọc bài GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. y/c HS làm bài tập ở nhà HS : Lắng nghe HS: HS đọc thi trong nhóm . đọc các đoạn. đọc toàn bài ĐT GV: Nhận xét tiết học Củng cố : Nhắc lại ý nghĩa bài . Nhóm 1 Nhóm 2 Đạo đức Tiết:7 gia đình em (T2) Tập đọc Tiết : 23 Người mẹ hiền I. Mục Tiêu Hoùc sinh hieồu : Treỷ em coự quyeàn coự gia ủỡnh , coự cha meù , ủửụùc cha meù yeõu thửụng chaờm soực . Treỷ em coự boồn phaọn leó pheựp vaõng lụứi oõng baứ cha meù vaứ anh chũ . QTE: Các em trai và em gái có quyền được học tập - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập. MT: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập góp phần bảo vệ thiên nhiên làm cho môi trường sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: Vỡ sao em phaỷi giửừ gỡn saựch vụỷ , ủoà duứng ht ? HS : Trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: y/c HS thaỷo luaọn nhoựm: keồ veà gia ủỡnh mỡnh HS : thaỷo luaọn nhoựm , laàn lửụùt tửứng em keồ cho baùn nghe veà gia ủỡnh cuỷa mỡnh . HS: Đọc toàn bài GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. - Giờ ra chơi, minh rủ Nam đi đâu? - Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ? HĐ 2(5/) GV: y/caàu HS keồ trửụực lụựp HS : Cho moọt vaứi em keồ trửụực lụựp HS: Đọc đoạn 1,2, câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3. YC HS đọc đoạn HĐ 3(5/) GV: kết luận : Chuựng ta ai cuừng coự moọt gia ủỡnh . GV giụựi thieọu cho HS hieồu ủửụùc treỷ em coự quyeàn coự gia ủỡnh HS : Đọc kết luận HS: Đọc đoạn 3,4 câu hỏi 3,4 Trả lời câu hỏi 3,4 GV: NX, uốn nắn. HD trả lời câu hỏi 3,4 Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì ? Cô giáo làm gì khi Nam khóc ? YC HS trả lời. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà HĐ 4(5/) GV nói : Các em phải biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập góp phần bảo vệ thiên nhiên làm cho môi trường sạch đẹp. * Nhận xét tiết học. HS: HS luyện đọc lại Rút ra ý nghĩa bài học. GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà GV nói : Các em có quyền được học tập, vui chơi. - Bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy cô giáo sống xung quanh . * Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 67 ôn tập Toán Tiết: 37 Luyện Tập I. Mục Tiêu Sau bài học, học sinh có thể đọc viết chắc chắn về âm , vần và các từ ứng dụng Nghe hiểu và kể lại câu chuyện : Khỉ và rùa . - Quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc Giúp học sinh: - Củng cố các công thức cộng qua 10 ( trong phạm vi 20) đã học dạng 9+5; 8+5; 7+5; 6+5 - Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100. - Củng cố kiến thức về giải toán, nhận dạng hình. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - Các bó chục que tính III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Cua bể , ngựa gỗ . HS : Thực hiện HS: 2 HS lên bảng làm bài tập :36 + 18 24 + 19 GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài y/c HS nêu lại các vần đã học. HD ghép âm , vần thành tiếng HS : ghép âm, vần – ghép tiếng – gv giới thiệu tranh . đọc CN-N -ĐT HS đưa các âm ,vần đã học trong tuần . HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài HD bài tập 1 YC HS thực hành ... từ khó HĐ 2(8 /) GV: Nhận xét bổ sung KL : Ăn nhiều loại thức ăn có lợi cho sức khoẻ HS nhắc lại KL HS: :đọc bài chính tả Viết bảng con. GV: NX, uốn nắn. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ? Đọc cho HS nghe viết HĐ 3(8 /) GV: NX kết luận cho HS làm việc với SGK và trả lời câu hỏi - Hình nào nói lên sự lớn lên của cơ thể? - Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày? HS : quan sát tranh H 19 trả lời câu hỏi HS: nghe và viết vào vở GV: Chấm chữa những lỗi chính tả . Nx, uốn nắn.. Hướng dẫn làm bài tập. 2 HĐ 4(7 /) GV: KL SGV - 41 HD thảo luận : - Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? - Hàng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào? HD học ở nhà HS : HS trả lời HS: Làm bài tập 2 GV: NX, uốn nắn Nx, uốn nắn.. Hướng dẫn làm bài tập. 3 GV: Củng cố - dặn dò: GV : - Em cần ăn uống hợp lý, đủ chất để SK tốt. - GV nhận xét giờ và nói : các em có quyền được chăm sóc và nuôi nấng trong gia đình *Cần bảo vệ môi trường để có sức khỏe tốt. HS : lắng nghe , thực hiện HS: Làm bài tập 2 GV: NX, uốn nắn * Nhận xét tiết học HD học ở nhà. Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 73 ui – ưi Tập làm văn Tiết : 8 Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị Kể ngắn theo câu hỏi I. Mục Tiêu Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được:ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng: - Nói được 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi - Quyền được chia sẻ thông tin - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu phù hợp với giao tiếp. - Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo. - Dựa vào các câu hỏi trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về thầy cô giáo. - Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, kể về thầy, co giáo lớp 1) - Bổn phận phải ính trọng, biết ơn các thầy, cô giáo. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - Tranh minh hoạ BT2 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Trái ổi , bé gái HS : Thực hiện HS: Đọc thời khoá biểu ngày hôm sau (Bài tập 2 TLV tuần 7) GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ui - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc CN-N : ôi HS: chuẩn bị Đ D HT GV: giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : núi dùng tranh để giới thiệu từ : đồi núi HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: Nhắc lại mục đích yêu cầu GV: Nhận xét Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Miệng Gọi 1 HS đọc tình huống a. - Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: ưi HD nhận diện chữ ưi - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc CN-N : ưi HS: HS suy nghĩ và nói lời mời. GV Nhận xét và nêu yêu cầu Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng vai theo tình huống, một bạn đến chơi một bạn là chủ nhà. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : gửi dùng tranh để giới thiệu từ gửi thư HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: suy nghĩ và trả lời . GV: nhận xét uốn nắn Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Bài 2: GV treo bảng phụ lần lượt hỏi - Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ? - Tình cảm của cô với HS như thế nào ? - Tình cảm của em đối với cô ntn ? Liên hệ: Các em có quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, kể về thầy, co giáo lớp 1) - Bổn phận phải kính trọng, biết ơn các thầy, cô giáo. HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Trả lời câu hỏi GV: nhận xét uốn nắn Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Bài 3: - Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2 viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dòng nói về thầy cô giáo cũ. HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. HS : Viết bảng con. đồi núi ,gửi thư HS thực hành GV nhận xét uốn nắn HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Nhắc lại các bài tập vừa làm GV: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét đánh giá giờ học - Về nhà thực hiện nói lời mời, nhờ,, yêu cầu, đề nghị Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 74 ui – ưi Thủ công Tiết: 8 Gấp thuyền phẳng đáy không mui (t2) I. Mục Tiêu HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. HS yêu thích gấp hình. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: Giới thiệu bài Y/C HS thực hành . HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở:đồi núi, gửi thư. HS: tiến hành gấp thuyền phẳng đáy không mui. GV:. nhận xét - Tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm theo nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo từng nhóm. HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : đồi núi HS: tự trang trí và nhận xét bài tập của bạn . GV: chọn sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp. HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được chia sẻ thông tin HS : lắng nghe HS: Thực hiện hoàn thiện sản phẩm . GV: nhận xét – củng cố *Nhận xét tiết học. - Nhận xét sự chuẩn bị của HS, đánh giá thái độ học tập, kết quả thực hành của HS. Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 32 Số 0 trong phép cộng Toán Tiết: 40 Phép cộng có tổng bằng 100 I. Mục Tiêu - Bước đâu thấy được một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó. - Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này. - Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp. Giúp HS - Tự thực hiện phép cộng nhẩm (hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100. - Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán. II. Đồ dùng dạy học VBT - Các bó mỗi bó một chục que tính III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện 4 + 1 = , 1 + 4 = , 2 + 2 = HS : Thực hiện HS: HS lên bảng giải BT 3 ( Tr 34) GV: nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6/) GV*Giới thiệu một số phép cộng với 0. GV giới thiệu p.cộng:3 + 0 =3 / 0+3 = 3 Treo tranh 1 lên bảng. - 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? - Bài này ta phải làm tính gì? - Ta lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu? - 3 cộng với 0 bằng mấy? HS : quan sát và nêu đề toán và trả lời HS: Chuẩn bị que tính GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn HS tìm hiểu phép tính 83 +17=? HĐ 2(6/) GV: NX, uốn nắn ghi bảng: 3 + 0 = 3 * Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3(Tương tự 0+3) HS : nêu và tìm phép tính 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 HS: Thực hiện nhắc lại cách tính. GV: Nx, uốn nắn thực hiện phép tính : 83 +17=100 HĐ 3(6/) GV: Nx, Nhận xét rút ra KL HD HS làm bài tập 1 ,2 (Tính ) Làm mẫu 1-2 ý . HS : 2 làm bài tập 1,2 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: q/sát và thực hiện theo miệng . GV: HD HS làm Bài tập 1 (Tính ) Bài tập 2 ( Tính nhẩm theo mẫu ) GV làm mẫu 1-2 ý . HĐ 4(6/) GV : HD bài tập 3 ( Điền dấu thích hợp vào ô trống) HS : Làm bài tập trên bảng lớp 2 HS: làm bài tập 1 và 2 trên bảng . GV: Nhận xét HD bài tập 3 HS : Làm bài tập ở nhà GV : HD HS làm bài tập 4 - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Có mấy cách tóm tắt. Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi em tóm tắt một cách. HĐ 5(6/) GV: Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS:Thực hành * Nhắc lại cách thực hiện phép cộng GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành BT3 ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 6 . Tự chọn Tự nhiên xã hội Tiết . 8 Ăn, uống sạch sẽ I. Mục Tiêu HS ôn lại các bảng cộng từ 1 đến 5 Sau bài học, HS có thể: - Hiểu được phải làm gì để ăn uống sạch sẽ. - Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh đường ruột. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ - Tranh bộ đồ dùng dạy học (bài 7). III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Trả lời : Tại sao cần ăn đủ no, uống đủ nước? GV: n/xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 2 CN-N -ĐT HS: c/bị GV: Giới thiệu bài: HD HS Làm việc với SGK và trả lời câu hỏi : Phải làm gì để ăn sạch ? Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần làm gì ? HĐ 2(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 3 CN-N -ĐT HS: Trả lời GV: nhận xét y/c HS trả lời tiếp - Tại sao thức ăn phải được để trong bát sạch, mâm đầy lồng bàn ? Vậy để ăn sạch bạn phải làm gì ? HĐ 3(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 4 CN-N -ĐT HS: Trả lời GV: : Phải làm gì để uống. - Loại để uống nào nên uống, loại nào không nên uống vì sao ? HĐ 4(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 5 CN-N -ĐT HS: trả lời câu hỏi GV Kết luận: - Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, gum sán. HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn HS : nghe HS: nhắc lại KL GV : Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 8 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 9 B- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: +Nhược điểm : 2- Kế hoạch tuần 9 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng
Tài liệu đính kèm: