TIẾNG VIỆT
BÀI 13 : M , N ( 2T )
I- Mục tiêu
- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bố mẹ , ba má.
*- HS khá, giỏi biết đọc trơn bài
II- Đồ dùng: GV: SGK, bộ đồ dùng
HS : SGK, bộ đồ dùng, vở tập viết, vở bài tập TV,bảng con
II- Các hoạt động dạy - học:
Lịch báo giảng @ & ? Thứ,ngày tiết Môn học Tên bài dạy : tuần : 4 Ghi chú 2 17 / 9 /2012 1 Chào cờ Chào cờ 2 Tiếng việt Bài 13: n - m( T1) 3 Tiếng việt n - m ( T2) 4 Toán Bằng nhau - dấu = Sáng 3 18/ 9 /2012 1 Toán Luyện tập 2 Tiếng việt Bài 14: d - đ ( T1) 3 Tiếng việt d - đ ( T2) 4 Thủ công Xé, dán hình vuông (T1) Chiều TB 3 18/ 9 /2012 1 Luyện viết THVĐVĐ bài : 10,11,12,13 Dạy buổi chiều 2 Luyện toán Luyện tập 3 Luyện TC Luyện xé, dán hình vuông 4 ATGT Bài 1: An toàn và nguy hiểm 4 19/ 9/2012 1 Toán Luyện tập chung 2 Tiếng việt Bài 15 : t - th (T1) 3 Tiếng việt t - th (T2) 4 LuyệnTV Luyện đọc bài: 13, 14, 5 20/ 9 /2012 1 Thể dục Trò chơi - Đội hình đội ngũ 2 Tiếng việt Bài 16 : Ôn tập (T1) 3 Tiếng việt Ôn tập (T2) 4 Toán Số 6 6 21/ 9 /2012 1 Tập viết Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve Dạy buổi chiều 2 Tập viết Tuần 4: mơ,do, ta, thơ, thợ mỏ 3 LuyệnTV Luyện đọc bài : 15, 16 4 SHL Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 Tiếng việt Bài 13 : m , n ( 2T ) I- Mục tiêu - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng - Viết được : n, m, nơ, me . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bố mẹ , ba má. *- HS khá, giỏi biết đọc trơn bài II- Đồ dùng: GV: SGK, bộ đồ dùng HS : SGK, bộ đồ dùng, vở tập viết, vở bài tập TV,bảng con II- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: Bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con: i, a, bi, cá. - GV nhận xét - tuyên dương HĐ2: Daỵ chữ ghi âm. a) Giới thiệu n : Gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - HD phát âm và ghép , đọc , đánh vần tiếng. - GV đánh vần mẫu: nờ - ơ - nơ. b) Giới thiệu m : quy trình tương tự. ?/ So sánh m - n. c) Hướng dẫn viết bảng con GV nhận xét bảng - chữa bài d) HD đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu tiếng , từ ứng dụng và HD cho HS đọc. Gv giải nghĩa một số từ ngữ: Tiết 2 HĐ3: Luyện đọc - Yêu cầu đọc lại bài ở tiết 1. - HD quan sát tranh , đọc câu ứng dụng - Yêu cầu luyện đọc toàn bài. - Đánh giá chất lượng đọc của HS. b) Luyện viết - Nhắc lại quy trình viết , HD HS viết vào vở tập viết. c) Luyện nói: bố mẹ , ba má. - HDHS nói về chủ đề bằng các câu hỏi gợi ý H: Quê em gọi người sinh ra mình là gì? H:Nhà em có mấy anh chị em, em là con thứ mấy? GV nói : + ở miền bắc người ta gọi người sinh mình là: + ở miền Trung người ta gọi người sinh mình là : + ở miền Nam người ta gọi người sinh mình là : H: Em cần làm gì để bố mẹ vui lòng? Củng cố , dặn dò: - Đọc toàn bài 1 lần. - Củng cố cấu tạo n - m Dặn về luyện viết chữ n - m và chuẩn bị bài d - đ HS viết bảng con: i, a, bi, cá. HS đọc từ: câu ứng dụng bài 12. - HS phát âm, nhắc lại cấu tạo. HS ghép : nơ ( phân tích , đánh vần) + Tiếng nơ : gồm 2 âm : ân n đứng trước , âm ơ đứng sau + HS đọc theo cá nhân - nhóm - lớp nờ - ơ - nơ. - HS so sánh... HS đọc cá nhân - nhóm- lớp - HS viết bảng con - HS đọc , lớp , cá nhân . - HS luyện đọc cá nhân- nhóm - lớp - HS sinh đọc,1 số HS đọc trước lớp... - HS viết bài - HS đọc tên bài - HS : bố mẹ - HS nêu ..... bố me, thầy u. thầy . đẻ. ba , má. - HS nêu : chăm học , nghe lời bố mẹ, giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa với sức của mình... Toán Bằng nhau . Dấu =. I- Mục tiêu : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó ( 3 = 3; 4 = 4). - Biết sử dụng từ “ Bằng nhau” , dấu = khi so sánh các số. II- Đồ dùng : GV : 1 số mô hình , đồ vật phù hợp với trnh vẽ của bài học . HS : - SGK, bảng con, vở bài tập toán III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1 : Nhận biết về quan hệ bằng nhau. - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ 1 của bài học. H: Tranh có mấy con hươi? Mấy khóm cây ? - Cứ mỗi con hươi lại có ( duy nhất ) 1 khóm cây và ngược lại nên số con hươi (3) = số khóm cây (3) . ta có : 3 = 3 Tương tự với tranh khác để có 4 = 4.. ( GV sử dụng bằng mô hình đã chuẩn bị) */ Giới thiệu dấu bằng ( = ) : gồm 2 nét ngang. */ GVKL : mỗi số bằng chính số đó nên chúng bằng nhau ( 3 = 3 , 2 = 2 , 4 = 4 ....) HĐ 2 : Củng cố về nhận biết số lượng và sử dụng từ “ bằng nhau” khi so sánh số. Bài 2 : yêu cầu HS quan sát mẫu rồi viết phép tính tương ứng. HĐ 3 : Củng cố về so sánh các số trong PV5 Bài 3 : yêu cầu HS điền dấu > , < , = vào ô trống. - Lưu ý HS cách đọc kết quả: + ba bằng ba ( 3 = 3 ) ( đọc từ trái sang phải ; phải sang trái ) + Hai bé hơn năm + Năm lớn hơn bốn ( 5 > 4 ) ..... */ Củng cố cách so sánh các số , cách sử dụng dấu > , < , = . Củng cố - Dặn dò - Đố bạn : + Tí nuôi hai con gà . Sửu nuôi một đôi gà . Hỏi bạn nào nuôi nhiều gà hơn? - Tổng kết nội dung bài . Nhận xét giờ học. - Có 3 con hươi , 3 khóm cây. - HS đọc : 3 bằng 3 - HS viết dấu = vào bảng con. - HS nêu : Hàng trên có 2 hình tam giác , hàng dưới có 2 hình tam giác nên 2 = 2 - HS làm cá nhân - HS chữa bài... - HS nêu... Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu +, để so sánh các số trong phạm vi 5 - Làm bài tập 1, 2, 3. II- Đồ dùng: GV : SGK HS: Bảng con, vở BTT, SGK II- Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1 : Củng cố về bằng nhau, dấu =. Yêu cầu SH viết bảng con: dấu = - Củng cố mỗi số bằng chính số đó. HĐ 2: Củng cố về cách so sánh số trong phạm vi 5. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở bài tập. Củng cố cách so sánh các số HĐ 3: Củng cố về nhận biết số lượng so sánh số. Bài 2 : Yêu cầu HS qs tranh – so sánh các đồ vật => nêu miệng kết quả . - Chốt kết quả đúng. HĐ3: Tổ chức cho HS làm BT 3 ( Chơi trò chơi ) “ Làm cho bằng nhau” GV viết bảng , ghi NDBT , HD mẫu ,.... Chốt kết quả đúng. */ Nhận xét giờ học- chuẩn bị tiết sau - HS lên điền dấu.. 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3. 3>2 1<2 2 = 2 43 - HS lên bảng làm, điền dấu , .. 5 4 > 3 = 3 - HS nêu miệng kết quả HS chơi , báo cáo kết quả.. Tiếng việt Bài 14 : d - đ ( 2 T ) I- Mục tiêu: - Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng - Viết được :d, đ, dê, đò . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. *- HS khá, giỏi biết đọc trơn bài II- Chuẩn bị : GV: Bi ve , lá đa , dây buộc , bộ THTViệt HS : Bộ thực hành tiếng việt , bảng, vở BTTV, vở TV... III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: Bài cũ: - Yêu cầu viết bảng con: ca nô , bó mạ - đọc từ: câu ứng dụng bài 13. GV nhận xét - tuyên dương HĐ2: Dạy bài mới Daỵ chữ ghi âm D Cho HS quan sát tranh - nhậ xét Giới thiệu d : Gồm nét cong hở - phải, một nét móc ngược ( dài ). Phân tích tiếng: GV đánh vần mẫu: dờ - ê - dê Giới thiệu đ : quy trình tương tự. H: So sánh d - đ. HD viết : - Viết mẫu d , đ , dê , đò ; nêu quy trình và HD HS viết bảng con. Lưu ý : nét nối các con chữ . HD đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu tiếng , từ ứng dụng và hướng dẫn cho HS đọc. Tiết 2 : HĐ3: Luyện đọc: - Yêu cầu đọc lại bài ở tiết 1. - HD quan sát tranh , đọc câu ứng dụng - Yêu cầu luyện đọc toàn bài. - Đánh giá chất lượng đọc của HS. Luyện nói: bố mẹ , ba má. - HDHS nói về chủ đề bằng các câu hỏi gợi ý và quan sát tranh: + Quan sát hòn bi ve , con dế ở tranh... H: tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này? H: Em có thích chơi bi không? H: Khi chơi bi em có được ngậm vào mồm không? H: Cá cờ , dế thường sống ở đâu? - HD cho HS làm trâu lá đa ( lá mít ) - GV làm bằng đồ dùng đã chuẩn bị. Luyện viết : - Nhắc lại quy trình viết , HD HS viết vào vở tập viết. GV chấm bài - nhận xét bài Củng cố , dặn dò: - Dặn về luyện viết chữ d - đ , tìm trên báo - sách chữ vừa học và chuẩn bị bài t - th. HS viết bảng con 4 HS đọc bài HS phát âm, nhắc lại cấu tạo. - HS ghép : dê ( phân tích , đánh vần) + Tiếng dê : gồm 2 âm : ân d đứng trước , âm ê đứng sau HS đọc cá nhân - nhóm - lớp - HS so sánh... - HS viết bảng con - HS đọc , cá nhân - nhóm - lớp. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp... HS quan sát tranh - thảo luận HS đọc,1 số HS đọc trước lớp... - HS đọc chủ đề luyện nói quan sát tranh thảo luận nhóm đôi - HS nêu : chúng thường là đồ chơi của trẻ em. - HS trả lời... - HS viết bài - Làm bài tập ở vở bài tập HS Đọc bài SGK Thủ công Xé, dán hình vuông I- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình vuông. Xé, dán được hình vuông. - Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng * HS khéo tay: Xé, dán được hình vuông. - Đường xé tương đối thẳng, ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Có thể xé thêm hình vuông có kích thước khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông II/. CHUAÅN Bề :GV :Baứi maóuxeự daựn hỡnh vuông , hỡnh vuông, maóu saựng taùo HS: taọp thuỷ coõng, giaỏy nhaựp, giaỏy maứu, hoà, keựo, buựt chỡ, khaờn lau III- các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Baứi cuừ : Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS. HĐ 1: Quan saựt vaứ nhaọn xeựt maóu * GV giụựi thieọu baứi maóu vaứ hoỷi: ẹaõy laứ hỡnh gỡ? Tỡm xem nhửừng ủoà vaọt naứo coự daùng hỡnh vuoõng => Muoỏn xeự ủửụùc loù hoa, con vaọt, ngoõi nhaứ vv ta phaỷi hoùc caựch xeự daựn caực hỡnh cụ baỷn trửụực. Hoõm nay ta hoùc tieỏp caựch xeự daựn hỡnh vuoõng HĐ 2: HD thao taực kú thuaọt. GV laứm maóu. Bửụực 1: veừự maóu hỡnh vuoõng. Laọt maởt sau tụứ giaỏy ủaựnh daỏu ủieồm A ụỷ goực tụứ giaỏy maứu. Tửứ ủieồm A ủeỏm ngang qua 8 oõ ủaựnh daỏu ủieồm B. tửứ B ủeỏm xuoỏng 8 oõ ủaựnh daỏu ủieồm C. tửứ A ủeỏm xuoỏng 8 oõ ủaựnh daỏu ủieồm D. noỏi caực ủieồm ủoự laùi vụựi nhau ta ủửụùc hỡnh vuoõng. Bửụực 2: Xeự rụứi hỡnh vuoõng. Xeự hỡnh vuoõng ra khoỷi tụứ giaỏy baống caựch: tay traựi giửừ chaởt tụứ giaỏy, tay phaỷi caàm hỡnh. Duứng ngoựn caựi vaứ ngoựn troỷ ủeồ xeự giaỏy. Sau khi xeự xong, laọt maởt coự maứu leõn ta ủửụùc moọt hỡnh vuoõng. HĐ 3: Thửùc haứnh GV cho HS t/ haứnh laứm treõn giaỏy keỷ li theo caực bửụực . GV uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu. GV vaứ HS cuứng nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự saỷn phaồm Cuỷng coỏ : HD HS chuaồn bũ giaỏy maứu, hoà daựn ủeồ chuaồn ... , 14 n , m, d-đ - Tìm được tiếng,từ chứa âm n, m, d - đ - Viết đúng, đẹp các âm ,từ da dê , đi bộ II- Các hoạt động dạy học Hoạt động gv Hoạt động hs HĐ1: Luyện đọc GV theo dõi sửa sai * Thi đọc các tổ Nhận xét - tuyên dương HĐ 2 Thi tìm nhanh tiếng chứa âm d? Thi nhanh tìm tiếng chứa âm đ? GV nhận xét tuyên dương bạn tìm nhanh đúng nhiều tiếng HS khá giỏi Thi tìm từ có tiếng chứa âm d ? Thi tìm từ có tiếngchứa âm đ? HĐ 3 : Hướng dẫn HS viết HS luyện viết vào bảng con GV theo dõi giúp đỡ HS viết còn yếu GV nhận xét bảng * Luyện viết vào vở ô ly: lá đa, da dê GV theo dõi HS viết nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế cầm bút đúng cách GV thu vở chấm - nhận xét GV nghe nhận xét- tuyên dương Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau HS luyện đọc cá nhân HS luyện đọc theo nhóm HS luyện đọc đồng thanh Đại diện nhóm đọc Dương, do, da ,dưỡng ,dà , dẻ,. Đi , đã , đà ,đến , đang đo , đá,. Chú Dương ,cây dẻ , do ta đã đến , đá bóng , . HS viết vào bảng con HS viết vào vở ô ly Bài 1: Điền d hay đ i bộ ; .a..ê HS khá giỏi Bài 2: Điền tiếng dế hay đò bé đổ.. dì đi.. Nhóm trưởng thu vở cho GV chấm 4 HS đọc lại bài Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Thể dục Đội hình đội ngũ,trò chơi vận động. I- Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Bước đầu biết cách đứng nghiêm , đứng nghỉ ( bắt chức đúng theo GV) - Tham gia chơi trò chơi ( Diệt các con vật có hại) coa thể vẫn còn chậm. * HS khá trở lên khi đứng nghiêm người đứng thẳng tự nhiên là được. II- Địa điểm,phương tiện: Trên sân trường,GV 1 còi. Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1: Phần mở đầu Khởi động: -Tập hợp lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu bài học. -Cho HS khởi động. HĐ 2: Phần cơ bản Ôn đội hình,đội ngũ: -Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ. -Ôn quay phải,quay trái. -Ôn tổng hợp. -Ôn trò chơi”Diệt các con vật có hại” HĐ 3: Phần kết luận Hồi tĩnh -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập thể dục buổi sáng sau khi ngủ dậy ./. -Tập hợp lớp thành 4 hàng dọc,nghe phổ biến nhiệm vụ bài học. -Khởi động :Xoay các khớp tay,chân,gối hông. Giậm chân tại chỗ theo nhịp. Đứng vỗ tay và hát. -Lần 1:GV điều khiển. -Lần 2:Cán sự điều khiển. -Ôn quay phải,quay trái nhiều lần. -Chơi 5 phút. -Hát múa tập thể. Đứng vỗ tay và hát. Vài HS lên thực hiện động tác,cả lớp nhận xét,đánh giá. Tiếng việt Bài 16 : Ôn tập ( 2 T ) I- Mục tiêu : - Đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th. Các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th. Các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II- Chuẩn bị : GV : Bảng ôn HS: Bảng con, vở BTTV, Vở TV III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: Bài cũ: HS viết bảng con : t , tổ : th , thỏ. - HS đọc từ , câu ứng dụng của bài 15. GV nhận xét - tuyên dương - ghi điểm HĐ2: Ôn tập Ôn các chữ và âm vừa học. H: Kể tên các chữ và âm đã học trong tuần. - GV treo bảng ôn ( 1 ) yêu cầu HS đọc. - HDHS ghép chữ thành tiếng: - HS ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang ( B1 ). - Tổ chức cho HS đọc - Bảng ôn ( 2 ) HD tương tự. Đọc từ ứng dụng. - Gv giới thiệu từ ứng dụng – gọi HS đọc - Gv giải thích : thợ nề – thợ xây. Tập viết từ ứng dụng. - Viết mẫu , nêu quy trình và HD cho HS viết : tổ cò , lá mạ. Tiết 2 HĐ3: Luyện đọc : - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. - HD quan sát tranh và đọc câu ứng dụng => HS đọc toàn bài. Kể chuyện: Cò đi lò dò. - Giới thiệu truyện : Câu chuyện Cò đi lò dò lấy từ truyện anh nông dân và con cò. - Gv kể diễn cảm lần 1. - Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ ở SGK. GV nhận xét - tuyên dương => ý nghĩa : tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. Củng cố , dặn dò. - Chỉ toàn bài cho HS đọc - Tổng kết ND ôn tập . Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài u , ư HS viết vào bảng con 3 em đọc bài 15 - i , a , n , m , t , th , d , đ. - HS đọc cá nhân , nhóm - đồng thanh. - HS ghép - HS đọc - HS đọc - HS đọc cá nhân , đồng thanh - HS viết bảng con , viết vở... - HS đọc cá nhân - nhóm, lớp - 4HS đọc - HS thảo luận nhóm 4 để kể - HS cử đại diện kể trước lớp. HS khá, giỏi: 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo gợi ý của GV HS về nhà đọc trước bài 17 Toán Số 6 I- Mục tiêu : - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6 - So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Làm bài tập 1, 2, 3. II- Chuẩn bị : - Gv : Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại : 6 cái chén , 6 quả cam. Các số từ 1 đến 6, mẫu số 6 ( in , viết ) HS: SGK, bộ toán, vở bài tập toán III- Các hoạt độngdạy học. Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1: Giới thiệu số 6. a) Lập số 6: - Lần lượt đưa ra các nhóm có các mẫu cùng loại , nêu câu hỏi để HS nhận xét.... - HD HS quan sát các hình vẽ SGK để có 6 em bé , 6 dấu chấm , 6 con tính. H: Các nhóm đối tượng này đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu chữ số 6 in và chữ só 6 viết . - Số sáu được viết bằng chữ số 6 ( Gv viết ) - Giới thiệu chữ số 6 in , chữ số 6 viết - Gv giơ số 6 yêu cầu HS đọc : sáu c) nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6. - Tổ chức cho HS đếm từ 1 đến 6 , 6 đến 1. H: Đứng liền sau số 5 là số nào? HĐ 2 : Hướng dẫn viết số 6. - Viết mẫu, nêu qui trình và HD cho HS viết. HĐ 3: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Bài 2: Yêu cầu HS đếm xem có mấy con kiến, mấy bút chì, viết số mấy? HĐ 4: Củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 1 - 6. - Yêu cầu HS viết các ô vuông ở mỗi cột rồi viết số tương ứng vào ô vuông.- Tổ chức cho HS đếm 1 - 6; 6 - 1. HĐ 5: Củng cố cách so sánh các số từ 1 - 6. - Yêu cầu HS viết bảng con 1 số phép tính bài tập 4. - Chữa bài, củng cố cách so sánh. Củng cố, dặn dò:- Tổng kết, nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - 5 cái chén , thêm 1 cái chén là 6 cái chén , có 6 cái chén. - Có 5 quả cam thêm 1 quả cam là 6 quả cam. - là sáu - HS theo dõi - HS số 6 - HS viết số 6 vào bảng con. - HS viết 1 dòng số 6 vào vở bài tập. - HS đếm, báo cáo kết quả: có 6 con kiến, viết số 6 vào ô vuông. - 1 - 6. - HS lên bảng điền số vào ô vuông. 6 2 1 1 6 - HS : 6 > 5 6 > 2 6 = 6 2 < 4 Thứ 6 ngày 21 tháng 9 năm 2012 Tập viết Tập viết tuần 3 - Tuần 4 ( 2T ) I- Mục tiêu - Viết đúng các chữ lễ, cọ ,bờ, hổ, bi ve.Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết một - Viết đúng các chữ mơ,do , ta,thơ, thợ, mỏ. Kiểu chữ viết thường,cở vừa theo vở tập viết một. - * HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II- Chuẩn bị Giaựo vieõn: chửừ maóu Hoùc sinh: vụỷ taọp vieỏt, baỷng con III- Các hoạt động dạy học: hoạt động gv hoạt động hs HĐ 1: a- Bài cũ Viết vào bảng con- GV đọc Nhận xét bảng - thiệu bài b- Giới thiệu bài Quan sát , nhận xét GV gắn mẫu chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. - Tiếng lễ có mấy con chữ ? - Con chữ l cao mấy đơn vị ? - Con chữ e cao mấy đơn vị ? - Dấu thanh đặt ở đâu ? * Các tiếng Cọ , bờ , hổ Tương tự : mơ, do, ta,thơ, thợ, mỏ HĐ 2; Viết mẫu GV viết bảng và giới thiệu thao tác viết kết nối độ cao các con chữ HĐ 3 : Luyện viết bảng con GV theo dõi HS viết chú ý các em còn viết yếu - cầm tay hướng dẫn viết GV nhận xét bảng con - Tuyên dương HĐ 4 Luyện viết vào vở tập viết, THVĐVĐ GV theo dõi - thu vở -chấm GV chấm chữa bài - nhận xét - tuyên dương Chuẩn bị tiết sau HS viết bài theo nhóm H S quan sát - Nhận xét - có 2 con chữ, chữ l và chữ ê Cao 2,5 đơn vị Cao 1 đơn vị Đặt trên đầu con chữ HS viết vào bảng con HS viết vào bảng con Đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau Luyện tiếng việt Luyện đọc bài 15 I -Mục tiêu - HS đọc thành thạo và đọc trơn được các âm , tiếng bài 15 - Tìm được tiếng chứa âm t, th đã học II - Các hoạt động dạy học Hoạt độnh GV Hoạt động HS HĐ 1 a) Luyện đọc GV yêu cầu HS mở SGK luyện đọc bài 15 GV nghe nhận xét - sửa sai b)Thi đọc GV nghe nhận xét - tuyên dương HĐ 2 Thi tìm nhanh tiếng chứa âm t, th - Tìm tiếng có âm t? - Tìm tiếng có âm th? Nói từ có tiếng chứa âm t? Nói từ có tiếng chứa âm th ? HS khá , giỏi - Nói câu có tiếng chứa âm t - Nói câu có tiếng chứa âm th. Củng cố dặn dò : Chuẩn bị tiết sau HS luyện đọc cá nhân HS luyện đọc theo nhóm HS luyện đọc đồng thanh Đại diện 3 nhóm lên thi đọc: HS TB- TB Y- Y; K - K ; G - G. - từ, ta, tứ, tâm, tam, tu, tem, tấm, tổ - thứ, thả, tha, tham, thảm, thu, thơ.. - Bạn tâm, cái tem, tổ chim, cô tấm.. - thảm cỏ, Bạn thu, thơ ca, thẹn thùng - Bạn tâm học rất giỏi - tổ chim ở trên cây - Thứ sau chúng em lao động - Ông em ngâm thơ rất hay. Sinh hoạt lớp tuần 4 I- Mục tiêu : Giúp HS : Nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần , có hướng khắc phục những khuyết điểm và phát huy những điểm tốt .... Biết 1 số công việc tuần tới. II.Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng báo cáo trước lớp hoạt động trong tuần. GV đánh giá chung. Nề nếp: ổn định, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn , thể dục giữa giờ tương đối tốt,các nề nếp đã đi vào ổn định . Buổi chiều vẫn còn một số em đi học muộn. Đạo đức: Ngoan, lễ phép. - Học tập: có một số em chưa thực sự cố gắng : Thùy Linh, Hoài Phương , Đức, Mạnh... lao động vệ sinh sạch sẽ, cá nhân sạch sẽ Lớp học sạch sẽ Đồ dùng học tập: các em đầy đủ. HS tuyên dương: Hà Anh, Thịnh, Trâm, Mai Thương, Tuấn, Khánh.. 3- Kế hoạch tuần 5: - Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có - GV thường xuyên chấm, chữa bài cho HS - Giúp đỡ cho học sinh yếu học tập - Khuyến kích động viên học sinh khuyết tật hòa nhập vào học tập - Tham gia đầy đủ các phong trào của trường cũng như đội đề ra - Động viên học sinh không ăn quà vặt trong lớp cũng như trong trường - Tham gia an toàn giao thông và an ninh trường học tốt - Điều tra phổ cập : Trẻ chuyển đi, đến, trẻ ở lại lớp, trẻ mới sinh.. - Thường xuyên kiểm tra bài cũ, kiểm tra việc viết bài của học sinh. - HS có thói quen học bài và làm bài tập ở nhà. - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh thường xuyên - Vệ sinh trong, ngoài lớp sạch sẽ @ & ?
Tài liệu đính kèm: