TIẾNG VIỆT
BÀI 42 : ƯU - ƯƠU (2T)
I-Mục tiêu :
- Đọc đúng :ưu , ươu trái lựu , hươu sao. Từ và câu ứng dụng
- Viết được : :ưu , ươu trái lựu , hươu sao.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Hổ , Báo , Gấu,Hươu , Nai , Voi
* HS khá, giỏi tìm và nêu các tiếng , từ chứa vần vừa học
II- Đồ dùng: GV : tranh SGK,vật thật trái lựu
HS : Bộ TV , bảng con , vở BT , vở TV
Lịch báo giảng : buổi 1 Thứ,ngày tiết Môn học Tên bài dạy tuần : 11 Ghi chú 2 31/10 /2011 1 Chào cờ Chào cờ 2 Tiếng việt Bài 42 : ưu - ươu (T1) 3 Tiếng việt ưu- ươu (T2) 4 Toán Luyện tập 3 1/11/2011 1 Toán Số 0 trong phép trừ Dạy buổi chiều 2 Tiếng việt Bài 43 : Ôn tập (T1) 3 Tiếng việt Ôn tập (T2) 4 Luyện TV Luyện đọc bài 43 4 2/11 /2011 1 Toán Luyện tập 2 Tiếng việt Bài 44: on - an (T1) 3 Tiếng việt on - an (T2) 4 Luyện TV Luyện đọc bài 44 5 3/11/2011 1 Thể dục TD RTTCB - Trò chơi vận động 2 Tiếng việt Bài 45 : ân - ă - ăn (T1) 3 Tiếng việt ân - ă - ăn (T2) 4 LuyệnTV Luyện đọc bài 45 6 4/11/2011 1 Toán Luyện tập chung 2 Tập viết Tập viết tuần 9: cái kéo, trái đào.(T1) 3 Tập viết Tập viết tuần 10 :chú cừu, ..(T2) 4 SHL Sinh hoạt lớp @ & ? Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiếng việt Bài 42 : ưu - ươu (2T) i-Mục tiêu : - Đọc đúng :ưu , ươu trái lựu , hươu sao. Từ và câu ứng dụng - Viết được : :ưu , ươu trái lựu , hươu sao. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Hổ , Báo , Gấu,Hươu , Nai , Voi * HS khá, giỏi tìm và nêu các tiếng , từ chứa vần vừa học II- Đồ dùng: GV : tranh SGK,vật thật trái lựu HS : Bộ TV , bảng con , vở BT , vở TV III-Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: a) Bài cũ Viết bảng con theo nhóm - HS đọc bài SGK HS nhận xét bài bạn- GV bổ sung - ghi điểm ( tuyên dương ) HĐ2 : b) giới thiệu bài - Ghi mục bài *) Dạy vần ưu +) Nhận diện vần - Phân tích vần ưu? c) Đánh vần GV đánh vần mẫu ư - u - ưu - Có vần ưu,muốn có tiếng lựu ta thêm âm và dấu thanh gì ? GV nhận xét - ghi bảng :HS ghép - Phân tích tiếng lựu +) Đánh vần mẫu : lờ - ưu-lưu - nặng - lựu GV cho HS quan sát vật thật Trái gì đây ? GV viết bảng Trái lựu * Dạy vần ươu Qui trình tương tự ) - So sánh vần ưu - ươu HĐ3 : Hướng dẫn viết bảng con GV vừa nêu cách viết - viết mẫu Nhận xét bảng con- Tuyên dương HĐ4 : Đọc từ ứng dụng GV viết từng từ lên bảng - giải nghĩa một số từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng HS viết bài theo nhóm - nghe để viết đúng 2 HS đọc bài ở SGK HS đọc cá nhân - lớp Vần ưu được tạo bởi 2 âm, âm ư âm u HS ghép vần ưu HS đọc cá nhân - dãy- lớp HS nêu HS phân tích tiếng lựu có âm l đứng trước và vần ưu đứng sau dấu nặng đặt dưới âm ư HS đọc cá nhân - dãy- lớp HS quan sát tranh - nhận xét HS đọc Giống kết thúc bằng u- Khác ưu bắt đầu bằng ư- ươu bắt đầu ươ HS viết vào bảng con HS đọc cá nhân - dãy -lớp kết hợp phân tích tiếng (HS yếu đọc đánh vần khi đọc cá nhân) Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc ( HS yếu đọc đánh vần) +) Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? GV đọc mẫu HĐ2 : Luyện viết GV theo dõi HS viết - nhắc nhở HS cách cầm bút,cách ngồi đúng tư thế HĐ3 : Luyện nói: Hổ,Báo,Gấu,Hươu,Nai,Voi. - Trong tranh vẽ những gì ? -Những con vật này sống ở đâu ? -Trong những con vật này con nào ăn cỏ? - Con nào to nhưng rất hiền lành? * HS khá , giỏi - Con còn biết các con vật nào trong rừng nữa? - Con có biết bài hát, bài thơ nói về các con vật này không? GV nghe bổ sung Củng cố - Dặn dò * HS khá , giỏi - Thi tìm nhanh tiếng , từ có chứa vần vừa học ? Đọc trước bài 43 HS đọc bài tiết 1 theo cá nhân - dãy -lớp HS quan sát tranh SGK - nhận xét HS trả lời HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân - dãy- lớp ( HS yếu đọc đánh vần) kết hợp phân tích tiếng chứa vần vừa học HS luyện viết vào vở tập viết HS đọc chủ đề luyện nói- QS tranh - nhận xét HS nêu - học sinh khác nhận xét HS nêu HS khác bổ sung HS kể HS thi đua nhau tìm Đọc , viết bài 43 Toán Luyện tập I-Mục tiêu : HS - Làm được các phép trừ trong phạm vi đã học - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II- Đồ dùng: GV: SGK HS : Bảng con , vở bài tập III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1 a) Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 b) HS làm bài theo nhóm 1+4= 2+3= 5-1= 5-4= 5-3= 5-2= GV nhận xét bảng - tuyên dương HĐ2 GV ghi bài 1 lên bảng : HS đọc yêu cầu bài * Đặt cột tính dọc các con lưu ý điều gì? Củng cố đặt tính và viết kết quả cho HS Bài 2: HS đọc yêu cầu bài : Tính GV hướng dẫn bài mẫu: 5-1-1= ? Ta lấy 5-1 bằng 4 lấy 4 - 1 bằng 3 viết 3 Vậy 5-1-1=3 HS nêu nối tiếp bài Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài , = HS nêu cách làm ( Cột 1 , 3) HS làm bài vào vở Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS nêu bài toán - viết phép tính HS làm bài vào vở Bài 5 : Giành cho HS khá , giỏi : Số 5-1= 4+.. HĐ3 : HS làm bài vào vở GV theo dõi HS làm- Giúp đỡ HS yếu GV thu vở chấm HĐ4: Nhận xét giờ học Chuẩn bị tiết sau 4 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 HS làm bài theo nhóm 2 HS đọc yêu cầu bài Các số phải thẳng hàng với nhau HS trả lời miệng nối tiếp HS đọc yêu cầu bài HS làm vào vở bài tập Có 5 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? 5-2=3 5-1=4+0 HS làm vào vở bài tập Chuẩn bị tiết sau Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Toán Số 0 trong phép trừ I -Mục tiêu - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính số đó - Biết thực hiện phép trừ có số 0 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II--Đồ dùng: - GV và Học sinh: Bộ đồ dùng Toán. III -Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1 : a) Bài cũ : Đọc bảng trừ 5 HS làm bài theo nhóm vào bảng con 4+1= 3+2= 1+4= 5-4= 5-3= 5-1= Nhận xét bảng - tuyên dương HĐ2:: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: *Phép trừ 1- 1 = 0 : GV cho HS xem tranh và nêu bài toán GV gợi ý: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt; có thể viết bằng phép tính nào? ( bớt có thể thay bằng phép trừ ). GV viết bảng: 1 - 1 = 0 Đọc là 1 trừ 1 bằng 0. GV nhận xét. *Phép trừ: 3 - 3 = 0 : (Tương tự phép trừ 1 - 1= 0 ) - GV nêu một số trừ đi chính số đó bằng bao nhiêu? HĐ3: Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”. *Giới thiệu phép trừ: 4-0=4 . - GV HD HS quan sát hình vẽ bên trái, nêu bài toán. - GV nêu: không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông. - GV viết bảng: 4 - 0 = 4 *Phép trừ: 5 - 0 = 5 (Tương tự phép trừ 4 - 0 = 4). * GV nêu thêm một số phép trừ: 2- 0 ; 1 - 0 ; 3 - 0; - Một số trừ đi 0 bằng bao nhiêu? HĐ4 Luyện tập Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính ngang ( số 0 trong phép trừ ). Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý dựa vào số 0 trong phép trừ và phép cộng để làm ). Bài 3: GV lưu ý HS: Có 3 con ngựa nhảy ra ngoài cả 3. Hỏi còn lại trong chuồng bao nhiêu con? Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp. Củng cố,dặn dò: Cho HS đọc lại các phéptính về số 0 trong phép trừ vừa học. -GV nhận xét tiết học. 4 HS đọc bảng trừ 5 HS làm bài theo nhóm - HS xem tranh và nêu bài toán: Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi còn bao nhiêu con trong chuồng? -HS nhắc lại: 1 bớt 1 còn 0. viết 1- 1 = 0. Đọc là 1 trừ 1 bằng 0. -HS viết bảng con. - HS thực hiện trên que tính, tìm ra. “Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0” -Nhiều HS nhắc lại. - HS nêu bài toán: Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình vuông nào, hỏi còn lại mấy hình vuông? - HS nêu: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông ( 4 - 0 = 4 ). - HS đọc: 4 trừ 0 bằng 4. - HS viết bảng con. - HS tự làm. - “Một số trừ đi 0 bằng chính nó” -Nhiều HS nhắc lại. HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: Tính, 3 HS lên bảng làm 3 cột.Cả lớp làm theo 3 dãy.Nhận xét,chữa bài. Tính.(Tương tự bài 1) 1 - 0 = 1 ; 1 - 1 = 0; 5 - 1 = 4 2 - 0 = 2 ; 2 - 2 = 0; 5 - 2 = 3 4 + 0 = 4; 2 + 0 = 2; 3 + 0 = 3 4 - 0 = 4 ; 2 - 2 = 0; 3 - 3 = 0 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Phép tính 0 = 3 - 3 2 – 2 = 0 Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. Tiếng việt Bài 43 : Ôn tập (2T) I -Mục tiêu -Đọc , viết các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể: Sói và Cừu II- Đồ dùng: GV : Tranh SGK HS : Bảng con , vở bài tập III- Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: Giới thiệu bài Tuần qua chúng ta đã học những vần mới nào? - GV gắn bảng ôn. HĐ2: Ôn tập : a) Ôn về các vần vừa học. Ôn chỉ các vần vừa học trong tuần. - GV nhận xét b)Ghép chữ thành vần - GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS. c) Đọc từ ngữ ứng dụng. GVQS chỉnh sửa cho HS. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: GV viết mẫu,HDQT viết: cá sấu. GV lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ. Tiết 2 HĐ3: Luyện tập. a)Luyện đọc: *GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong bảng ôn. * Đọc câu ứng dụng. GV cho HS thảo luận nhóm. GV giới thiệu câu ứng dụng. GV chỉnh sửa cho HS. b)Kể chuyện : GV kể chuyện, kèm theo tranh. ý nghĩa của câu chuyện: *Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. c)HDHS làm các BT trong vở BTTV. Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng ôn. - GV nhận xét tiết học. -Dặn:Về nhà ôn bài và xem trước bài sau. - HS đưa ra các vần đã học. HS khác bổ sung. - HS chỉ các vần vừa học trong tuần: - HS đọc: cá nhân, lớp, bàn. - HS thực hành trên bảng cài. HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. -HS đọc các từ ngữ ứng dụng:cá nhân,nhóm,lớp. -HS viết bảng con: cá sấu HS viết vào vở. - HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1. - HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân.(HS yếu đọc đánh vần) -HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét trong tranh minh hoạ. -HS đọc câu ứng dụng. -HS đọc tên câu chuyện:Sói và Cừu. -Nghe kể lần 1 để biết chuyện. Nghe kể lần 2 để nhớ chuyện. HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài: - HS đọc lại bảng ôn. - HS tìm chữ và tiếng vừa học trong sgk, báo. Luyện tiếng việt Luyện đọc bài ôn tập 1- Mục tiêu - HS luyện đọc đúng, nhanh các vần tiếng, từ khoá câu ứng dụng bài - Đọc trơn được các tiếng, từ đã học. -Tìm được tiếng,từ chứa vần kết thúc bằng âm u và o ở ngoài bài *HS khá, giỏi : Nói được câu có vần vừa học 2- Các hoạt động dạy học Hoạt động gv Hoạt động hs HĐ 1: Hướn ... h tiếng cân +) Đánh vần mẫu : cờ - ân - cân GV cho HS quan sát vật thật cáI gì đây ? GV viết bảng cái cân * Dạy vần ăn Qui trình tương tự ) - So sánh vần ân - ăn HĐ3 : Hướng dẫn viết bảng con GV vừa nêu cách viết - viết mẫu Nhận xét bảng con- Tuyên dương HĐ4 : Đọc từ ứng dụng GV viết từng từ lên bảng - giải nghĩa một số từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng HS viết bài theo nhóm - nghe để viết đúng 2 HS đọc bài ở SGK HS đọc cá nhân - lớp Vần ân được tạo bởi 2 âm, âm â âm n HS ghép vần ân HS đọc cá nhân - dãy- lớp HS nêu HS phân tích tiếng cân có âm c đứng trước và vần ân đứng sau HS đọc cá nhân - dãy- lớp HS quan sát tranh - nhận xét HS đọc Giống kết thúc bằng n- Khác ânbắt đầu bằng â - ăn bắt đầu ă HS viết vào bảng con HS đọc cá nhân - dãy -lớp kết hợp phân tích tiếng (HS yếu đọc đánh vần khi đọc cá nhân) Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc ( HS yếu đọc đánh vần) +) Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? GV đọc mẫu HĐ2 : Luyện viết GV theo dõi HS viết - nhắc nhở HS cách cầm bút,cách ngồi đúng tư thế HĐ3 : Luyện nói: Nặn đồ chơi - Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? - Các bạn ấy nặn những con vật gì? - Con có thích nặn đồ chơi không? * HS khá , giỏi - Con đã nặn được những đồ chơi gì ? - Sau khi nặn đồ chơi xong con phải làm gì? GV nghe bổ sung Củng cố - Dặn dò : * HS khá , giỏi - Thi tìm nhanh tiếng , từ có chứa vần vừa học ? Đọc trước bài 46 HS đọc bài tiết 1 theo CN - dãy -lớp HS quan sát tranh SGK - nhận xét HS trả lời HS đọc câu ứng dụng theo CN- dãy- lớp ( HS yếu đọc đánh vần) kết hợp phân tích tiếng chứa vần vừa học HS luyện viết vào vở tập viết HS đọc chủ đề luyện nói- QS tranh - nhận xét HS nêu - học sinh khác nhận xét HS nêu * thu gọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ,rửa tay chân , thay quần áo HS khác bổ sung HS kể HS thi đua nhau tìm Đọc , viết bài 46 Luyện tiếng việt Luyện đọc bài 45 1- Mục tiêu - HS luyện đọc đúng, nhanh các vần tiếng, từ khoá câu ứng dụng bài - Đọc trơn được các tiếng, từ đã học. -Tìm được tiếng,từ chứa vần ân, ă - ăn ở ngoài bài *HS khá, giỏi : Nói được câu có vần vừa học 2- Các hoạt động dạy học Hoạt động gv Hoạt động hs HĐ 1: Hướng dẫn HS đọc bài - Đọc theo cá nhân - Đọc theo nhóm - Đọc đồng thanh GV nghe nhận xét - tuyên dương HĐ 2: Thi đọc - Thi đọc theo nhóm - Thi đọc cá nhân - GV nghe nhận xét- tuyên dương- ghi điểm Thi tìm nhanh tiếng, từ chứa vần ân ? Thi nhanh tìm tiếng, từ chứa vần ăn? GV nhận xét tuyên dương bạn tìm nhanh đúng nhiều tiếng, từ - ghi điểm *HS khá giỏi: - Nói từ, câu có vần vừa học ở ngoài bài - Thi đua giữa các nhóm - GV nghe nhận xét - tuyên dương Củng cố, Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau HS luyện đọc cá nhân HS luyện đọc theo nhóm HS luyện đọc đồng thanh Đại diện nhóm đọc - Đọc theo nhóm lớn mỗi nhóm 1 lần Đại điện nhóm đọc: giỏi- giỏi ; khá- khá; yếu- yếu Dự kiến HS trả lời - vỏ chăn, rửa chân, đầy sân, bạn thân - khăn rằn, thợ hàn, dặn dò, chăn trâu. Dự kiến HS trả lời - tôi có nhiều bạn thân - Dì Tư mua khăn rằn mới - Chị Hà đi chăn trâu 4 HS đọc lại bài Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Toán Luyện tập chung I -Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. Phép cộng với số 0. Phép trừ với số 0 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ II -Đồ dùng: GV : SGK HS : Vở bài tập , bảng con III-- Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS A) Bài cũ : HS đọc bảng trừ 3,4,5,0 B)Giới thiệu bài: HĐ1: Củng cố bảng trừ, cộng trong phạm vi các số đã học. GV cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi đã học.GV nhận xét . GV cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi đã học. GV nhận xét . *Củng cố về cộng, trừ 1 số với 0 : 1số cộng với 0 bằng bao nhiêu? 1 số trừ đi 0 bằng bao nhiêu? 1 số trừ đi chính nó bằng bao nhiêu? HĐ2: Luyện tập. Bài 1: GVyêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để tính và đặt cột dọc,các số thẳng cột với nhau ). Bài 2( cột 1) Tính. lưu ý: Dựa vào phép trừ, cộng trong phạm vi đã học để tính; Bài 3 (cột 1,2) Điền dấu vào chỗ chấm, lưu ý: tính kết quả từng vế sau đó mới so sánh. Bài 4: Viết phép tính thích hợp, lưu ý:đưa về bài toán: Có 3 con chim đang đậu trên cành, có 2 con chim bay đến nữa. Hỏi trên cành có tất cả mấy con chim? * HS khá, giỏi ( Làm bài 2 cột 3,4,5) Làm bài 3 cột 3 *Chấm bài: Củng cố,dặn dò:-Nhận xét tiết học. -HS đọc lại bảng trừ đã học. -HS đọc lại bảng cộng đã học. -bằng chính nó. -bằng chính nó. -bằng 0 -HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở. -HS nêu yêu cầu của bài. -HS làm bài. 2+ 1= 3 3 + 1 = 4 4+ 1= 5 4 + 0 = 4 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 4 +1 = 5 5 - 4 < 2 -Phép tính: 3 + 2 = 5 5-2=3 -HS đọc lại các bảng trừ, cộng trong phạm vi đã học. Về nhà xem lại bài. Tập viết Tập viết tuần 9 , tuần 10 (2T) I-Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào,sáo sậu , lúi lo chú cừu , rau non, thợ hàn , dặn dò . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 , tập 1 - Trình bày bài sạch đẹp. II -Đồ dùng: - Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết. - Học sinh: Vở tập viết., bảng con III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Giới thiệu bài: HĐ1: HDHS quan sát mẫu chữ: GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu,rau cải. HĐ2: HD HS cách viết. GV viết mẫu,HDQT viết: HĐ3: HS thực hành. -GVHDHS viết vào bảng con rồi nhận xét. -GV nêu yêu cầu viết trong vở tập viết. Chú ý: Tư thế ngồi, cách cầm bút. khoảng cách mắt tới vở. -GV nhận xét, chấm bài; tuyên dương HS có tiến bộ. *Nhận xét,dặn dò: -Về nhà ôn bài và xem trước bài 46./. -HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao, cấu tạo chữ. -HS đọc các từ ngữ . -HS quan sát nhận biết quy trình viết cái kéo, trái đào, sáo sậu,rau cải. -HS viết bảng con. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng. -HS quan sát nội dung trong vở tập viết. HS viết bài:Mỗi từ 1 dòng. -HS đọc đồng thanh 2 bài . -HS đọc cá nhân. Theo dõi và phát hiện lỗi đọc sai và sửa sai. Tiết 2 HĐ1: Hướng dẫn quan sát mẫu chữ. GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn,cơn mưa. HĐ2: HD HS cách viết. GV viết mẫu,HDQT viết: HĐ3: HS thực hành: -GVHDHS viết vào bảng con rồi nhận xét. -GV nêu yêu cầu viết trong vở Tập Viết. Chú ý: Tư thế ngồi, cách cầm bút. khoảng cách mắt tới vở. Củng cố,dặn dò: -GV nhận xét, chấm bài; tuyên dương HS có tiến bộ. -Về nhà tập viết vào vở ô li -HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao, cấu tạo chữ,kĩ thuật viết các nét nối. -HS đọc các từ ngữ . -HS quan sát nhận biết quy trình viết chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò,khôn lớn,cơn mưa. HS viết bảng con. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng. -HS quan sát nội dung trong vở Tập Viết. HS viết bài:Mỗi từ 1 dòng. Sinh hoạt lớp tuần 10 I- Mục tiêu : Giúp HS : Nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần , có hướng khắc phục những khuyết điểm và phát huy những điểm tốt .... - Biết 1 số công việc tuần tới. II.Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng báo cáo trước lớp hoạt động trong tuần. GV đánh giá chung. Nề nếp: ổn định, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn , thể dục giữa giờ tương đối tốt, Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có Đạo đức: Ngoan, lễ phép. - Học tập: có một số em đọc, viết còn yếu : Bằng ,Thanh, Ngọc,Phương - Có tiến bộ trong học tập Thái, Tú, Khánh - lao động sạch sẽ,vệ sinh cá nhân sạch sẽ Lớp học sạch sẽ - HS tuyên dương: Thiện, Huế, Huyền, Tâm, Cường, Linh .. - Mặc đồng phục đúng quy định - Thi định kỳ đạt khá, giỏi ở môn tiếng việt nhiều hơn môn toán - Môn toán yếu và trung bình chiếm 25% 3- Kế hoạch tuần 11: - Soạn bài theo chuẩn kiến thức kỹ năng - Theo chương trình giảm tải mới - Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có - Giúp đỡ cho học sinh yếu học tập - Khuyến kích động viên học sinh khuyết tật hòa nhập vào học tập - Thường xuyên kiểm tra bài cũ, kiểm tra việc viết bài của học sinh. - HS có thói quen học bài và làm bài tập ở nhà. - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh thường xuyên - Vệ sinh trong, ngoài lớp sạch sẽ - GV thường xuyên chấm, chữa bài cho HS - Học sinh hăng say xây dựng bài, đạt điểm cao chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11 - Tham gia đầy đủ các phong trào của trường cũng như đội đề ra - Tiếp tục vận động phu huynh nạp các khoản đóng góp - Có kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu vào sáng thứ 7 hàng tuần - Kết hợp với phụ huynh hướng dẫn học sinh yếu học ở nhà @ & ? Sinh hoạt lớp tuần 19 I- Mục tiêu : Giúp HS : Nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần , có hướng khắc phục những khuyết điểm và phát huy những điểm tốt .... - Biết 1 số công việc tuần tới. II.Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng báo cáo trước lớp hoạt động trong tuần. GV đánh giá chung. Nề nếp: ổn định, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn , thể dục giữa giờ tương đối tốt, Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có Đạo đức: Ngoan, lễ phép. - Học tập: có một số em đọc, viết còn yếu : Bằng ,Thanh, Ngọc,Phương - Có tiến bộ trong học tập Thái, Tú, Khánh - lao động sạch sẽ,vệ sinh cá nhân sạch sẽ Lớp học sạch sẽ - HS tuyên dương: Thiện, Huế, Huyền, Tâm, Cường, Linh .. - Mặc đồng phục đúng quy định - Thi định kỳ đạt khá, giỏi ở môn tiếng việt nhiều hơn môn toán - Môn toán yếu và trung bình chiếm 25% 3- Kế hoạch tuần 20: - Soạn bài theo chuẩn kiến thức kỹ năng - Theo chương trình giảm tải mới - Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có - Giúp đỡ cho học sinh yếu học tập - Khuyến kích động viên học sinh khuyết tật hòa nhập vào học tập - Thường xuyên kiểm tra bài cũ, kiểm tra việc viết bài của học sinh. - HS có thói quen học bài và làm bài tập ở nhà. - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh thường xuyên - Vệ sinh trong, ngoài lớp sạch sẽ - GV thường xuyên chấm, chữa bài cho HS - Học sinh hăng say xây dựng bài, đạt điểm cao - Tham gia đầy đủ các phong trào của trường cũng như đội đề ra - Tiếp tục vận động phu huynh nạp các khoản đóng góp - Có kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu vào sáng thứ 7 hàng tuần - Kết hợp với phụ huynh hướng dẫn học sinh yếu học ở nhà @ & ?
Tài liệu đính kèm: