Học vần
bài 35: uôi - ươi
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được : uôi - ươi; nải chuối- múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuối, bưởi, vú sữa
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt.
TUẦN IX Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2013 Học vần bài 35: uôi - ươi A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được : uôi - ươi; nải chuối- múi bưởi - Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuối, bưởi, vú sữa B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Thầy A. KIỂM TRA: - Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng. - Đọc câu ƯDụng trang 71 - Viết : vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần uôi. - Nêu cấu tạo vần uôi? - So sánh vần ui, uôi? +GV gài vần uôi. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần uôi. + Có vần uôi rồi muốn có tiếng chuối ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng chuối. - Cho HS gài tiếng chuối. + Tiếng chuối có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng chuối? + Đánh vần , đọc trơn tiếng chuối? - GV đưa tranh nải chuối và giới thiệu. - GV gài từ: nải chuối + Trong từ nải chuối tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) b. Vần ươi: Dạy tương tự vần uôi - So sánh vần uôi và vần ươi? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười + Gạch chân tiếng có vần uôi, ươi? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu chữ mẫu viết bảng: uôi, ươi, nải chuối, tươi cười. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? Cho HS viết bài. ® Nhận xét. TIẾT 2 - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. 3. Luyện đọc: - GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng Buổi? + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc SGK trang 72, 73 4. Luyện nói theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Em đã được ăn những quả này chưa? + Quả chuối chín có màu gì? ăn có vị gì? + Vú sữa chín có màu gì? + Bưởi thường có vào mùa nào? + Khi bóc vỏ bao ngoài múi bưởi ra em thấy gì? + Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất? Vì sao? + Nhà em có trồng cây có các loại quả này không ? + Nhắc lại chủ đề. 5. Luyện viết: Vở TViết bài 35. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. *. Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần uôi, ươi. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Đọc lại bài. - Đọc trước bài 36. Trò - HS đọc cá nhân, lớp. - phân tích các tiếng túi, vui, gửi, ngửi. - 3 tổ viết 3 từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm uô đứng trước, âm i đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nêu. - HS đọc thầm. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. - HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. - HS quan sát và nêu ND tranh. - HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. - HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. - HS lấy vở tập viết tập 1 bài 35. - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở ----------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------- Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng một số với số 0 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . - Tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ KTBC Bài mới Giới thiệu bài. Luyện tập. SGK trang 52 CC – DD 4 + 0 = 0 + 3 = 0 + 0 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 1 = Bài 1: Cho HS nêu YC của bài : *. Củng cố: Các phép tính cộng trong phạm vi 3,4,5. b. Bài 2: Cho HS nêu YC của bài : *. Củng cố: Tính chất của phép cộng. c. Bài 3: Cho HS nêu YC của bài : >,<, =? + HD mẫu: 2 ... 2 + 3 *. Củng cố: 2 bước làm bài tập điền dấu. d. Bài 4: Cho HS nêu YC của bài : - HD cách làm. *. Củng cố: Các phép tính cộng trong phạm vi 2, 3, 4, 5. - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. 3 em lên bảng làm bài . * HS nêu YC của bài . Làm miệng nối tiếp CN trên bảng lớp . * HS nêu YC của bài . Làmbài nổi tiếp trên bảng lớp cả lớp cổ vũ cho bạn . * HS nêu YC của bài . Làm bài vào bảng con . * HS nêu YC của bài . Làm bài vào SGK GV giúp đỡ 1 số em còn kém . Đổi vở chữa bài . HSNX - GVNX -------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2013 Toán Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng phép tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với số 0. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ KTBC BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập: SGK trang 53. CC -DD - Viết các số 1, 4, 7, 6, 5, 10. + Theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. * GV ghi đầu bài lên bảng . Bài 1: Cho HS nêu YC của bài : *. Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả. b/ Bài 2: Cho HS nêu YC của bài : *. Củng cố: Thứ tự thực hiện dãy tính. c/ Bài 3: Cho HS nêu YC của bài : >,<, = ? *. Củng cố: 2 bước làm bài tập điền dấu >, <, =. d. Bài 4: Cho HS nêu YC của bài : Viết phép tính thích hợp. *. Củng cố: Các phép tính cộng đã học. - Ôn lại bài. Viết bảng con * Bài ! : Nêu YC của bài :làm miệng nối tiếp . * Bài 2 Nêu YC của bài :làm vào bảng con * Bài 3: Nêu YC của bài :làm bai nhóm đôi . 3em Lên bảng làm bài cả lớp làm vào SGK – SS kq của bạn * Bài 4: Nêu YC của bài :làm bài vào bảng gài . -------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------- Học vần bài 36 : ay - â - ây A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được : ay - â - ây; máy bay, nhảy dây - Đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chạy , bay, đi bộ, đi xe B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. A. KIỂM TRA: - Đọc: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười và câu ứng dụng. - Đọc câu ƯDụng trang 71 - Viết : . tuổi thơ, buổi tối, túi lưới. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần ay. - Nêu cấu tạo vần ay? - So sánh vần ai, ay? +GV gài vần ay. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần ay. + Có vần ay rồi muốn có tiếng máy ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng máy. - Cho HS gài tiếng máy. + Tiếng máy có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng máy ? + Đánh vần , đọc trơn tiếng máy ? - GV đưa tranh máy bay và giới thiệu. - GV gài từ máybay + Trong từ máy bay tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng máy , đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) b. Giới thiệu âm â: - Nêu cấu tạo âm â? - Cho HS gài âm â. - HD đọc: H: Có âm â rồi muốn có tiếng dây ta làm thế nào? - GV gài bảng vần ây: (Dạy tương tự vần ay) - So sánh vần ay và vần ây? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: cối xay vây cá ngày hội nhảy dây + Gạch chân tiếng có vần ay, ây? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu chữ mẫu viết bảng: ay, ây, máy bay, nhảy dây + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét. TIẾT 2 - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. 3. Luyện đọc: - GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng chạy, nhảy dây? + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc SGK trang 74,75 4. Luyện nói theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Hằng ngày, em đến lớp bằng phương tiện gì? Bố mẹ em đi làm bằng gì? +Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách nào là đi nhanh nhất? + Khi nào thì phải đi máy bay? + Ngoài chạy, bay, đi bộ, đi xe, người ta cònm dùng cách nào để đi từ chỗ này đến chỗ khác? + Trong giờ học, chúng ta có nên chạy, nhảy làm ồn không? + Khi đi xe hay đi bộ trên đường chúng ta cần chú ý gì? + Nhắc lại chủ đề. 5. Luyện viết: Vở TViết bài 36. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Đọc lại bài. - Đọc trước bài 37 - HS đọc cá nhân, lớp. - phân tích các tiếng tuổi, buổi, lưới, cười. - 3 tổ viết 3 từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm a đứng trước, âm y đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nêu cấu tạo. - HS gài âm â - HS nêu. - HS đọc thầm. - HS gài bảng vần ây. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đ ... ỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 30’ 5’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: SGK trang 67. a. Bài 1: Tính b. Bài 2: Tính: c. Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ... d. Bài 4: Điền số ? đ. Bài 5: Viết phép tính thích hợp CC – D D 6 – 2 – 3 = 6 – 5 + 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 + 1 = GV ghi đầu bài lên bảng . Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài Làm bài nối tiếp trên bảng lớp - Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. Bài 2 Gọi HS nêu YC của bài .Làm bài vào bảng con . - Củng cố: Thứ tự thực hiện phép tính có dấu trừ hoặc dấu cộng liên tiếp. Bài 3 :Gọi HS nêu YC của bài Làm bài theo nhóm đôi . - Củng cố: Các bước làm bài tập điền dấu >,<,= Bài 4:Gọi HS nêu YC của bài Thi làm nối tiếp trên bảng . - Củng cố: Các phép tính cộng trong phạm vi 6 và 4. Bài 5Gọi HS nêu YC của bài . 6 – 3 = 3 hoặc 3 + 3 = 6 - Củng cố: Quan sát hình vẽ, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp. * Nhắc HS học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 6. 2 HS lên bảng làm bài. *HS mở SGK trang 67. - HS nêu yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm bài. - HS làm SGK. - Nhận xét kết quả và cách đặt tính. *HS nêu yêu cầu. - Nêu thứ tự thực hiện dãy tính. - 3 HS lên bảng. * HS nêu yêu cầu. - Nêu các bước làm bài tập điền dấu. - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm SGK. * HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài tập. - 3 tổ thi điền kết quả. * HS nêu yêu cầu. - HS qsát hình vẽ và đặt đề toán rồi tự viết phép tính. - Nhận xét 2 phép tính. --------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------- HỌC VẦN Bài 49: iên – yên A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện ,con yến. - Đọc được câu ứng dụng:Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về xây tổ mới. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Biển cả. -Giáo dục hs tính kiên nhẫn, chăm chỉ. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viét, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. A. KIỂM TRA: - Đọc: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới . - Đọc câu ƯDụng trang 99. - Viết : vun xới, nhà in, xin lỗi B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần iên: - Nêu cấu tạo vần iên? +GV gài vần iên. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần iên? + Có vần iên rồi muốn có tiếng điện ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng điện - Cho HS gài tiếng điện . + Tiếng điện có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng điện ? + Đánh vần , đọc trơn tiếng điện ? - GV đưa tranh đèn điện và giới thiệu. - GV gài từ đèn điện + Trong từ đèn điện tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng điện , đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) b. Vần yên: (Dạy tương tự vần yên) - So sánh vần iên và vần yên? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui + Gạch chân tiếng có vần iên, yên? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu chữ mẫu viết bảng iên, yên, đèn điện, con yến. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét. ----------------------------------- - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. 3. Luyện đọc: - GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng Kiến, kiên. + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc SGK trang 100,101. 4. Luyện nói theo chủ đề: Biển cả. - HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. +Tranh vẽ gì? + Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì? + Ngoài bãi biển thường có những gì? + Nước biển có vị gì? Người ta dùng nước biển làm gì? + Những núi ở ngoài biển được gọi là gì? Trên ấy thường có những gì? + Những người nào thường sinh sống ở biển? + Em có thích biển không? Em đã được ra biển chưa? Em ra biển để làm gì? + Nhắc lại chủ đề. 5. Luyện viết: Vở TViết bài 49. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. *. Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần iên, yên. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Đọc lại bài. - Đọc trước bài 50. - HS đọc cá nhân, lớp. - phân tích các tiếng xin, phùn, vun. - 3 tổ viết 3 từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm iê đứng trước, âm n đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. ------------------------------------------------ - HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. - HS quan sát và nêu ND tranh. - HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. - HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. - HS lấy vở tập viết tập 1 bài 49 - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013 Học vần Bài 50: uôn- ươn A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được:uôn, ươn, chuồn chuồn ,vươn vai. - Đọc được câu ứng dụng:Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. -Học sinh hiểu biết về 1 số loài côn trùng. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. A. KIỂM TRA: - Đọc: cá biển, viên phấn, yên vui, yên ngựa - Đọc câu ƯDụng trang 101. - Viết : cá biển, yên vui, yên ngựa B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần uôn: - Nêu cấu tạo vần uôn? +GV gài vần uôn. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần uôn? + Có vần uôn rồi muốn có tiếng chuồn ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng chuồn - Cho HS gài tiếng chuồn. + Tiếng chuồn có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng chuồn? + Đánh vần , đọc trơn tiếng chuồn? - GV đưa tranh chuồn chuồn và giới thiệu. - GV gài từ chuồn chuồn + Trong từ chuồn chuồn tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng chuồn, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) b. Vần ươn: (Dạy tương tự vần ươn) - So sánh vần uôn và vần ươn? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: cuộn dây con lươn ý muốn vươn vai + Gạch chân tiếng có vần uôn, ươn? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu chữ mẫu viết bảng uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét. ----------------------------------- - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. 3. Luyện đọc: - GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng chuồn chuồn, lượn. + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc SGK trang 102,103 4. Luyện nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu,cào cào. - HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. +Tranh vẽ những con gì? + Em biết những loại chuồn chuồn nào? + Em thường trông thấy cào cào, châu chấu ở đâu? + Em bắt chúng như thế nào? Chúng có ích hay có hại? + Nhắc lại chủ đề. 5. Luyện viết: Vở TViết bài 50 - GV HD HS viết từng dòng vào vở. *. Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần uôn, ươn. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Đọc lại bài.- Đọc trước bài 51. - HS đọc cá nhân, lớp. - phân tích các tiếng biển, viên, yên. - 3 tổ viết 3 từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm uô đứng trước, âm n đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. ---------------------------------------------- - HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. - HS quan sát và nêu ND tranh. - HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. - HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. - HS lấy vở tập viết tập 1 bài 50 - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. ----------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP I, NHẬN XÉT CÔNG TÁC TUẦN 12: - Gv nhận xét các ưu, nhược điểm của hs về các mặt sau: 1, Chuyên cần: - Hs đi học đều, đúng giờ, không có hs đi học quá sớm hoặc đi học muộn 2, Đạo đức: - Hs ngoan, chào hỏi có nền nếp, không nói tục, chửi bậy 3, Học tập: - Đa số hs có cố gắng trong học tập, làm bài, viết bài đầy đủ -Tồn tại: Còn 1 số hs chưa chăm học, đọc viết yếu, làm toán hay sai, lười viết bài về nhà 4, Văn thể mĩ, vệ sinh: - Hs ăn mặc đúng trang phục, vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ II, PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 13: Tích cực kèm hs yếu Nhắc nhở hs nền nếp trang phục mùa đông Rèn chữ viết cho hs Tổng kết đợt thi đua chào mừng ngày 20 – 1
Tài liệu đính kèm: