TIẾNG VIỆT
Bi : . (tiết 1)
A. Mục tiu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được các dấu ? .
- Bít ghp cc tiếng bẻ, bẹ
2. Kỹ năng:
- Biết được các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ:
- Học sinh thích th học tập mơn Tiếng Việt.
- Tích cực tham gia vo c
-
- ác hoạt động học tập
B. Chuẩn bị:
- GV:
§ Tranh minh họa (hoặc cc mẫu vật) cc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, quạ, cọ, ngựa cụ, nụ
§ Tranh minh họa phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp ngô
- HS: bảng con, sch Tiếng Việt, bộ đồ dùng học tập
C. Hoạt động dạy và học:
TIẾNG VIỆT Bài : . (tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: HS nhận biết được các dấu ? . Bíêt ghép các tiếng bẻ, bẹ Kỹ năng: Biết được các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt. Tích cực tham gia vào c ác hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, quạ, cọ, ngựa cụ, nụ Tranh minh họa phần luyện nĩi: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp ngơ HS: bảng con, sách Tiếng Việt, bộ đồ dùng học tập C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Cho hs viết dấu sắc và đọc tiếng bé Cho 2,3 hs lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng vĩ, lá tre, vé, bĩi, cá, cá mè Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài: Dấu thanh ?: Cho hs quan sát và thảo luận Tranh này vẽ con gì? GV: cơ cĩ tiếng hổ Tranh này vẽ gi? GV: cơ cĩ tiếng mỏ Lần lượt GV treo từng tranh và rút ra các tiếng: giỏ, khỉ , thỏ Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào? GV chỉ vào dấu ? của từng tiếng và đọc các tiếng Tên của dấu này là dấu hỏi Dấu thanh . Lần lượt GV treo từng tranh và rút ra các tiếng: quạ, cọ , ngựa, cụ , nụ Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào? GV chỉ vào dấu . của từng tiếng và đọc các tiếng Tên của dấu này là dấu nặng Dạy dấu thanh: GV viết lên bảng dấu thanh Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh Mục tiêu: Giúp HS bước đầu nhận diện được các dấu thanh Phương pháp: trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học: : mẫu vật Dấu hỏi là một dấu mĩc Dấu hỏi giống những vật gì? Gv viết lên bảng dấu nặng. Dấu nặng là một dấu chấm. Dấu nặng . giống những vật gi? Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm Mục tiêu: Giúp HS ghép chữ và phát âm các tiếng cĩ dấu vừa học Phương pháp: quan sát, thực hành Khi thêm dấu hỏi váo be ta được tiếng bẻ GV viết lên bảng tiếng bẻ và hướng dẫn hs ghép tiếng bẻ Vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ? GV đọc: bẻ GV sửa lỗi phát âm Tìm các vật , sự vật cĩ mang tiếng bẻ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết dấu thanh vào bảng con Mục tiêu: hs viết đúng qui trình dấu thanh Phương pháp: Thực hành Dấu hỏi ?: GV víêt dấu hỏi lên bảng Hướng dẫn qui trình viết dấu hỏi Hướng dẫn viết trên khơng Hướng dẫn viết vào bảng con Cho hs viết tiếng bẻ Dấu .: GV viết mẫu dấu nặng lên bảng lớp Cho hs viết tiếng bẹ Nhận xét Tổng kết: Luyện viết tiếng bẻ, bẹ Hát Nhĩm 2 hs nĩi cho nhau nghe Con hổ Cái mỏ của con chim HS quan sát và trả lời câu hỏi Dấu hỏi Đồng thanh Nhắc lại cá nhân HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi Dấu nặng Đồng thanh Nhắc lại cá nhân HS ghép tiếng bẻ trong bộ chữ Đặt trên chữ e Đọc cá nhân Hs tự nêu HS quan sát HS víêt bằng ngĩn trỏ HS thực hiện Viết bảng con Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp hs đọc đúng những tiếng bẻ, bẹ Phương pháp: thực hành GV chỉ lến bảng tiếng bẻ, bẹ *Lưu ý:HS vừa nhìn chữ vừa phát âm GV lưu ý sửa cách phát âm của hs Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết các chữ đúng qui định vào vở Phương pháp: thực hành GV kiểm tra vở tập viết của hs GV nhắc cách cầm viết, để vở, tư thế ngồi Lần lượt cho hs tơ bẻ, bẹ vào vở Hoạt động 3: Luyện nĩi Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề Phương pháp: quan sát Đồ dùng dạy học: tranh Mẹ đang làm gì cho bạn gái? Bác nơng dân đang làm gì? Bạn gái bẻ cho các bạn cái gì ? Các bức tranh này cĩ gì giống nhau? Cĩ gì khác nhau? Em thích bức tranh nào? GV phát triển nội dung: Trước khi đến trường em cĩ sửa lại quần áo cho gọn khơng? Em thường chia quà cho mọi người khơng? Em đọc lại tên của bài này? Tiếng bẻ cịn được dùng ở đâu nữa? Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dị: Tìm tiếng cĩ mang dấu thanh vừa học HS đọc cá nhân Đồng thanh HS thực hiện Bẻ cổ áo cho bạn Bẻ bắp Bẻ bánh đa cho các bạn Hoạt động bẻ Các hoạt động Bẻ Bẻ gãy , bẻ tay lái Ơn Tốn GV tiếp tục củng cố về các hìng vuơng, hình trịn, hình tam giác. So sánh về nhiếu hơn it hơn GV gắn các hình lên bảng cho hs lựa chọn ra các loại hình vuơng, hình tam giác, hình trịn GV gắn lên bảng 5 hình trịn và 3 hình vuơng, hs nhận xét Nhận xét Cá nhân lên thi đua lựa nhanh các hình Hình trịn nhiều hơn hình vuơng Ơn Tiếng Việt GV tiếp tục ơn lại chính tả và đọc lại cho hs các tiếng vừa học GV viết các tiếng lên bảng: be, bé, bẻ, bẹ GV chỉ từng tiếng cho hs đọc GV lưu ý hướng dẫn thêm cho những hs yếu GV vừa đọc từng tiếng vừa viết lên bảng GV lưu ý hs cách nối nét và cách đặt dấu thanh Cá nhân Hs viết bảng con Luyện viết GV cho hs đọc ở trên bảng: e, b, be, bé, bẻ, bẹ Cho hs viết bảng con các chữ vừa đọc Cho hs viết vào vở GV uốn nắn, sửa sai Cá nhân, lớp Viết bảng con Viết vào vở mỗi chữ một dịng TIẾNG VIỆT Bài : Dấu \ , ~ Mục tiêu: Kiến thức: Hs nhận biết được các dấu ~ \, biết ghép các tiếng bẽ, bè Kỹ năng: Biết được dấu ~, \ ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Phát triển lời nĩi tự nhiên , nĩi về bè và tác dụng trong đời sống Thái độ: Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Các vật tựa như hình dấu ~, \, tranh minh học các tiếng dừa, mèo, cị, vẽ, gỗ, vỗ, võng; tranh minh họa phần luyện nĩi HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Cho hs víêt dấu hỏi , nặng và đọc tiếng bẻ, bẹ Chỉ dấu ?, . ở tíâng củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài: Dấu \ Hs thảo luận và trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? GV ghi lại các tiếng hs vừa tìm Các tiếng trên cĩ điểm gì giống nhau? GV chỉ và đọc các tiếng trên bảng => Đây là dấu huyền Dấu ~: GV treo tranh cho hs quan sát và trả lời câu hỏi Các tranh này vẽ ai và vẽ gi? GV ghi lại các tiếng hs vừa tìm Các tiếng trên cĩ điểm gì giống nhau? GV chỉ và đọc các tiếng trên bản => Đây là dấu ngã Hoạt động 1: Nhận diện dấu Mục tiêu: Giúp HS bước đầu nhận diện dấu \, ~ Phương pháp: trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học: : mẫu vật Dấu \: GV viết dấu \ Dấu \ là một nét sổ nghiêng sang trái Dấu huyền giống những vật gì? Dấu ~: GV viết dấu ~ Dấu ~ là một nét mĩc đuơi đi lên Dấu ~ giống những vật gì? Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm Mục tiêu: Giúp HS phát âm đúng dấu \,~ và tiếng cĩ dấu \, ~ Phương pháp: thực hành Dấu \: Khi thêm dấu \ vào be ta được tiếng bè GV viết bảng : bè Hướng dẫn hs ghép tiếng bè trong SGK Vị trí của dấu \ trong tiếng bè? GV phát âm mẫu : bè Gv chú ý uốn nắn, sử sai phát âm của hs Tìm tiếng cĩ mang tiếng bè Dấu ~: Khi thêm dấu ~ vào be ta được tiếng bẽ GV viết bảng : bẽ Hướng dẫn hs ghép tiếng bẽ trong SGK Vị trí của dấu ~ trong tiếng bẽ? GV phát âm mẫu : bẽ Gv chú ý uống nắn, sử sai phát âm của hs Tìm tiếng cĩ mang tiếng bẽ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết dấu thanh Mục tiêu: hs viết đúng dấu thanh Phương pháp: Thực hành Dấu \: GV viết mẫu: \ nêu qui trình viết Hướng dẫn hs viết bảng con GV huớng dẫn hs viết ở bảng con tiếng bè Nhận xét, sửa lỗi Dấu ~: GV viết mẫu: ~ nêu qui trình viết Hướng dẫn hs viết bảng con GV huớng dẫn hs viết ở bảng con tiếng bẽ Nhận xét, sửa lỗi 4. Tổng kết, dặn dị: Luyện viết thêm nhiều ở bảng con Dừa, mèo, cị, gà Cĩ thanh huyền Đồng thanh Cá nhân Vẽ, gỗ, võ , võng Cĩ thanh ngã Đồng thanh Cá nhân Hs thực hành ghép tiếng bè trên đồ dùng học tập Đặt trên con chữ e Cá nhân , đồng thanh Hs thực hành ghép tiếng bè trên đồ dùng học tập Đặt trên con chữ e Cá nhân , đồng thanh HS viết trên khơng HS viết ở bảng con HS viết trên khơng HS viết ở bảng con Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Hs đọc đúng những tiếng cĩ dấu \, ~ Phương pháp: thực hành GV chỉ lến bảng tiếng bè, bẽ *Lưu ý:HS vừa nhìn chữ vừa phát âm GV lưu ý sửa cách phát âm của hs Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình dấu \, ~, tiếng bè, bẽ vào vở Phương pháp: thực hành GV kiểm tra vở tập viết của hs GV nhắc lại cách cầm viết, để vở, tư thế ngồi Lần lượt cho hs tơ bẻ, bẹ vào vở Hoạt động 3: Luyện nĩi Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề Phương pháp: đàm thoại trực quan Đồ dùng học tập: tranh Chủ đề: Bè và tác dụng của nĩ đối với đời sống HS quan sát tranh Bè đi trên cạn hay dưới nước? Thuyền khác bè như thế nào? Bè dùng để làm gi? Bè thường chở gì? Những người trong bức tranh đang làm gi? GV phát triển chủ đề luyện nĩi: Tại sao phải dùng be mà khơng dùng thuyền? Em đã thấy bè bao giờ chưa? Quê em cĩ ai thường đi bè? Em đọc lại tên của bài này? 3. Tổng kết - Dặn dị: Đọc lại bài ở SGK Tìm dấu thanh và tiếng vừa học HS đọc cá nhân Đồng thanh HS thực hiện Đi dước nước Bè Tốn Bài : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Ki ến thức: Củng cố về nhận biết các hình đã học Kỹ năng: HS nhận ra các hình vuơng, tam giác, trịn. Biết ghép các hình đã học để tạo hình mới Thái độ: HS ham thích học mơn Tốn, cĩ ĩc sáng tạo Chuẩn bị: GV: 1 số hình vuơng, hình trịn, hình tam giác, que diêm HS: vở BT Tốn, bút chì màu Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Bài cũ: kết hợp lúc ơn tập Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HS dùng bút chì màu để tơ màu vào các hình Mục tiêu: HS biết tơ màu theo đúng yêu cầu của bài Phương pháp: thực hành Lưu ý: các hình vuơng tơ cùng màu, các hình trịn tơ một màu, hình tam giác tơ một màu Nhận xét Hoạt động 2: thực hành ghép hình Mục tiêu: Giúp hs biết cách xếp hình theo mẫu Phương pháp: thực hành, quan sát Đồ dùng dạy học: mẫu vật Cho hs lấy một hình vuơng và 2 hình tam giác GV ghép mẫu lên bảng Ngồi những hình đã nêu ở SGK , GV cho hs thi đua ghép theo ý mình Hoạt động 3:thực hành xếp hình Mục tiêu: Giúp hs tự xếp hình theo yêu cầu của GV Phương pháp: thực hành Cho hs sử dụng que tính để xếp thành hình vuơng, hình tam giác Cho hs thi đua tìm hình vuơng, hình trịn, hình tam giá ... , cân nặng, sự hiểu biết Kỹ năng: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp Thái độ: Ý thức được sự lớn của mọi người là khơng hồn tồn như nhau, cĩ người cao hơn, cĩ người béo hơn... đĩ là chuyện bình thường Chuẩn bị: GV: Các hình ở SGK HS: SGK, vở bài tập Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Bài cũ Cơ thể chúng ta gồm cĩ mấy phần? Nhận xét Bài mới Giới thiệu bài : chơi vật tay GV yêu cầu hs chơi theo nhĩm GV nĩi cách thực hành: trong nhĩm 4 người ai thắng cuộc thì giơ tay * Các em cĩ cùng độ tuổi nhưng cĩ em khoẻ hơn, cĩ em yếu hơn, cĩ em cao, cĩ em thấp Hoạt động 1: Làm việc với SGK Mục tiêu: hs biết sức lớn của em thể hiện ở chiếu cao, cân nặng và sự hiểu bíêt Phương pháp: quan sát , thảo luận nhĩm Đồ dùng dạy học: tranh ở SGK Bước 1: Làm việc theo cặp: Cho hs quan sát hình vẽ ở SGK và nĩi với nhau về những gì em quan sát được GV theo dõi và giúp các nhĩm thực hiện Bước 2: Hoạt động cả lớp GV yêu cầu một số hs lên nĩi những gì em quan sát và nĩi với các bạn cùng nhĩm GV theo dõi, uốn nắn hs * Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày , hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết Hoạt động 2: Thực hành theo nhĩm Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được sức lớn lên của mỗi người là khơng như nhau cĩ người lớn nhanh, cĩ người lớn chậm hơn Phương pháp: thảo luận nhĩm nhỏ Bước 1: Mỗi nhĩm 4 hs chia làm 2 cặp. Lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn, ai béo , ai gầy Bước 2: Các em cĩ thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhưng lớn lên khơng bằng nhau phải khơng? Điều đĩ cĩ gì đáng lo khơng? * Sự lớn lên của các em cĩ thể giống nhau và khác nhau Các em cần chú ý ăn uống, giữ gìn sức khoẻ, khơng ốm đau sẽ chĩng lớn hơn Hoạt động 3: vẽ về các bạn trong nhĩm Nếu cĩ thời gian GV yêu cầu hs vẽ hình dáng của 4 bạn trong nhĩm Trưng bày bài đẹp Nhận xét Dặn dị : Chuẩn bị bài: “Nhận biết các giác quan” Gồm 3 phần: đầu, mình và tay chân 4 hs 1 nhĩm chơi vật tay. Mỗi lần 1 cặp, những người thắng lại đấu với nhau 2 hs quan sát và nĩi sự lớn lên của em bé từ lúc cịn nằm ngửa cho đến lúc chơi cùng các bạn Cá nhân lên trình bày Lớp bổ sung Hs thực hành theo 4 nhĩm HS tự nêu theo suy nghĩ cá nhân HS vẽ bạn trong nhĩm Ơn Tiếng Việt GV ơn lại cho hs nắm vững hơn về âm v, ê GV viết lên bảng: v, ê bê, ve bè vẽ ve GV đọc chính tả cho hs viết: ê, v, bê, bế, bệ, bể, về, vế, vẽ, vẻ GV sửa lỗi chính tả, giơ bảng đúng, lưu ý lỗi sai cho hs Cho hs viết vào vở luyện viết GV đọc từng tiếng: bè, bẽ Lưu ý hs viết đúng, chú ý uốn nét, đặt dấu thanh GV lưu ý hướng dẫn thêm cho những hs yếu Cá nhân, đồng thanh Lớp trưởng điều khiển HS viết bảng con HS viết theo yêu cầu của GV Ơn Tốn GV tiếp tục ơn tập cho hs kiến thức về số 1,2,3 Cho hs viết số 1,2,3 Viết dãy số 1,2,3 và 3,2,1 Nhận xét GV yêu cầu hs vẽ 2 hình vuơng, 1 hình trịn, 3 hình tam giác Tơ màu vào cácloại hình vừa vẽ, mỗi loại một màu Trong các hình vẽ, hình nào ít nhất? Tìm ra vật cĩ số lượng 1,2,3 qua các hình vẽ ( mẫu vật) của GV Nhận xét, tuyên dương HS viết bảng con HS đọc lại số, đếm xuơi, đếm ngược HS vẽ hình vào giấy HS thi đua tìm nhanh Luyện viết - GV tiếp tục rèn thêm cho hs về viết chữ + Cho hs viết bảng con: ê, v, bé vẽ bê + Cho hs luyện viết vào vở - GV lưu ý hs tư thế ngồi, cách để vở, nắn nĩt viết chữ đẹp - HS viết bảng con - Hs luyện viết vào vở TIENG VIET Bài 8: l - h Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được chữ l,h, lê, hè Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng Rèn víêt đúng , đều nét đẹp Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: le le Thái độ: Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khố Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nĩi HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: e, bê, v, ve Đọc âu ứng dụng: bé vẽ bê Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài Các tranh này vẽ gi? Trong tiếng lê và hè, tiếng nào đã học? Hơm nay học l, h ghi bảng GV đọc: l – lê, h – hè Nhận xét Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm l Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm, chữ l Phương pháp: trực quan, thực hành, hỏi đáp Đồ dùng học tập: tranh Nhận diện chữ GV viết: l Chữ l gồm 2 nét: nét khuyết trên và một nét mĩc ngược Chữ l giống chữ nào nhất? So sánh chữ l và chữ b Phát âm và đánh vần tiếng GV: l GV viết: lê và đọc Vị trí của 2 chữ trong lê? GV đánh vần: lờ-ê-lê Hướng dẫn viết chữ: GV viết : l Nêu qui trình viết GV viết: lê và nêu qui trình viết Nhận xét Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm h: Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm, chữ h Phương pháp: trực quan, thực hành, hỏi đáp Đồ dùng dạy học: tranh Nhận diện chữ GV viết: h Chữ h gồm 2 nét: nét khuyết trên và một nét mĩc 2 đầu So sánh chữ h và chữ l Phát âm và đánh vần tiếng GV: h GV viết: hè và đọc Vị trí của 2 chữ trong hè? GV đánh vần: hờ-e-huyền-hè Hướng dẫn viết chữ: GV viết : h Nêu qui trình viết GV viết: hè và nêu qui trình viết Nhận xét Đọc tiếng ứng dụng: GV đọc mẫu Nhận xét Lê, hè Ê, e Đọc cá nhân Chữ b Giống: nét khuyết trên Khác: b cĩ nét thắt Cá nhân , đồng thanh Đọc cá nhân L đứng trước , ê đứng sau Đồng thanh, cá nhân Viết bảng con: l - lê giống: khuyết trên Khác: h mĩc hai đầu cịn l là nét mĩc ngược Cá nhân, đồng thanh : hè Đọc lại Viết bảng con Viết bảng con Cá nhân, đồng thanh Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: giúp hs đọc trơn các chữ vừa học Phương pháp: thực hành Đồ dùng cdạy họ: SGK GV chỉ bảng: l – lê, h – hè Cho hs đọc từ, tiếng ứng dụng Nhận xét * Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh minh họa GV nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng dụng GV sửa lỗi GV đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình các chữ l, h Phương pháp: thực hành GV nhắc lại qui trình viết GV theo dõi, giúp dỡ hs GV lưu ý cách nối nét Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nĩi Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề Phương pháp: đàn thoại , quan sát Đồ dùng dạy học: tranh Chủ đề: le le GV treo tranh Trong tranh em thấy gì? Hai con vật đang bơi giống con gì? vịt , ngan được con người nuơi ở ao nhưng cĩ lồi vịt sống tự do khơng cĩ người chăm sĩc gọi là vịt gì? Em thích nhất tranh nào ? tại sao? Trong các bức tranh, bức nào vẽ người? Người này đang làm gì? Trong tranh là con lele . Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ cĩ ở một vài nơi ở nước ta. 3. Tổng kết - Dặn dị: Đọc lại bài ở SGK Tìm tiếng cĩ chữ vừa học HS đọc cá nhân Cá nhân, đồng thanh HS thảo luận Cá nhân, đồng thanh Cá nhân HS tập viết các chữ vào vở HS quan sát Vịt trời Tốn Bài 6: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 Mục tiêu: Ki ến thức: Cĩ khái niệm ban đầu về 4, 5 Biết đọc, biết viết các số 4, 5. Đếm từ 1-5, từ 5-1 Kỹ năng: HS nhận biết số lượng các nhĩm cĩ 5 đồ vật và thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên Thái độ: HS ham thích học mơn Tốn Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: mẫu vật, các miếng bìa cĩ số 1,2,3,4,5 HS: vở BT Tốn, SGK Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động Bài cũ: GV nêu các nhĩm cĩ từ 1 đến 3 đồ vật HS viết số tương ứng GV giơ 1, 2, 3 Nhận xét Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 4, 5 Mục tiêu: Giúp hs nhận biết các số 4, 5 Phương pháp: trực quan, hỏi đáp Đồ dùng dạy học: mẫu vật Bước 1: hướng dẫn hs quan sát Bức tranh cĩ mấy bạn? Bức tranh cĩ mấy cái kèn? Tấm bìa cĩ mấy chấm trịn? Bước 2: Hướng dẫn hs nhận ra đặc điểm chung của các mĩn đồ vật cĩ số lượng đều bằng 4 GV lần lượt chỉ vào từng mĩn đồ vật nêu: 4 bạn trai, 4 cái kèn, 4 chấm trịn...đếu cĩ số lượng là 4 GV ghi lên bảng : 4 Hướng dẫn hs đếm từng số lượng đồ vật trong SGK GV giúp hs rút ra được sau số 3 là số 4, sau số 4 là số 5 Tổ chức cho hs tự đếm các số theo thứ tự xuơi, ngược Lảm tương tự với cột hàng ngang Hoạt động 2: thực hành Mục tiêu: Giúp hs nắm vững các số 4, 5 Phương pháp: thực hành Đồ dùng dạy học: bảng phụ Bài 1: viết số GV vừa hướng dẫn hs đọc số vừa đọc Bài 2: Nhận biết số lượng Gv cho hs làm bài GV chữa bài Nhận xét Bài 3: điền số GV sửa bài Nhận xét Bài 4: GV tổ chức cho hs thi đua nối theo mẫu GV treo 2 bảng phụ để hs thi đua nối số lượng vật với các số tương ứng Nhận xét Dặn dị : Xem lại các bài tập Luyện viết số 1-5 Tìm vật cĩ số lượng 4, 5 HS đọc lại Cĩ 4 bạn 4 cái Cĩ 4 chấm trịn Đọc cá nhân 1,2,3,4,5 1-2-3-4-5,5-4-3-2-1 Viết số 4, 5 HS tự nếu yêu cầu dựa vào tranh ở SGK HS làm HS nêu yêu cầu HS điền số 2 dãy thi đua tiếp sức Hs làm bài Tập viết Bài : Tập tơ e , b , bé Mục tiêu: Ki ến thức: Củng cố lại kiến thức các em đã học về chữ e, b, tiếng bé các em đã học ở tuần trước Kỹ năng: HS víêt đúng nét các chữ, tiếng đã học Gọi tên chính xác chữ, tiếng đĩ Thái độ: Học sinh ham thích học mơn Tiếng Việt. Cẩn thận khi tập viết Chuẩn bị: GV: HS: vở tập viết, bút chì Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Bài cũ: Đọc bài vừa học Nhận xét Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Nhắc lại cấu tạo chữ Mục tiêu: Giúp hs nắm vững cấu tao nét chữ e, b Phương pháp: trực quan , hỏi đáp Đồ dùng dạy học: : chữ mẫu Chữ e gồm cĩ nét gi? Chữ e cao mấy ơ li Chữ b gồm cĩ nét gi? Chữ b cao mấy ơ li Hoạt động 2: tơ các nét Mục tiêu: Giúp HS tơ đúng qui trìng chữ e, b Phương pháp: thực hành GV nêu yêu cầu Lưu ý hs cầm bút, tư thế ngồi Lưu ý: nối nét giữa 2 con chữ GV hướng dẫn hs tơ từng dịng GV quan sát hs viết, uốn nắn, sửa sai Dặn dị : Tập viết và đọc lại các nét cơ bản Xem trước bài Nét thắt 2 ơ li Nét khuyết trên, nét thắt 5 ơ li Mỗi chữ 1 dịng
Tài liệu đính kèm: