Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 1

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 1

 Tit 1 + 2 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I/ MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

 - HS biết được nội qui ,nề nếp của lớp học.

2/. Kỹ năng :

 - HS có thói quen thực hiện tốt.

3/. Thái độ :

 - Có tinh thần tập thể cao.

II/ CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

- Nội dung hướng dẫn cho HS.

2/. Học sinh

- Sách giáo khoa

- Bộ ĐD thực hành Tiếng Việt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 30 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 1
Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009
Học vÇn
 TiÕt 1 + 2 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I/ MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
 - HS biết được nội qui ,nề nếp của lớp học.
2/. Kỹ năng :
 - HS có thói quen thực hiện tốt.
3/. Thái độ :
 - Có tinh thần tập thể cao.
II/ CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Nội dung hướng dẫn cho HS.
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
- Bộ ĐD thực hành Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn định :
 - GV cho HS hát ,điểm danh.
2/. Kiểm tra bài cũ:
Gv cho cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ thực hành đểâ kiểm tra :
 + Số lượng
 + Bao bìa dán nhãn
Nhận xét
Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp
Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt.
3/ Bài mới: Ổn định tổ chức
 - Phân công chỗ ngồi cho từng HS thật thích hợp.
 - Phân công lớp trưởng, lớp phó.
 - Phân chia tổ, tổ trưởng
 - HD cách giơ tay xin phát biểu. Tư thế ngồi trong giờ học, tư thế đứng lên, ngồi xuống. Cách mở sách, giơ bảng.
4/ Củng cố, dặn dò:
 - Thực hành lại những qui cách trên.
 - Thực hiện tốt hàng ngày.
 - Nhận xét chung.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-Hát.
Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành
Tiếng Việt tập 1
Bài tập Tiếng Việt
Tập viết tập 1( vở in)
- Gồm: 1 lớp trưởng và 2lớp phó: HT, LĐ -VN
- Gồm 3 tổ trưởng và tổ viên.
- HS thực hiện theo bàn ,dãy bàn.
- Cả lớp thực hiện .
********************************************************
 TiÕt 3 TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : 
Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.
2. Kỹ năng : 
Nắm được cách trình bày của một bài.
Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.
3. Thái độ : 
Bước đầu thích học môn Toán.
Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II/ §å DïNG:
1. Giáo viên:
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
2. Học sinh :
Sach giáo khoa đồ dùng học toán
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 ,Khởi động: Hát.
2 , KiĨm tra bµi cị :
Giáo viên kiểm tra:
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học Toán
Vở bài tập Toán 
Học sinh làm theo hướng dẫn.
3 , Bài mới :
a) Hoạt động 1
Giáo viên đưa sách Toán 1
Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học, phần thực hành.
Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến thức mới.
Làm gì để giữ gìn sách.
Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán 
Giáo viên nêu công dụng.
Dùng học đếm
Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm tính.
Giáo viên hướng dẫn mở, đóng
Học sinh quan sát.
Học sinh mở sách.
Mở sách nhẹ nhàng để không bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ.
Học sinh nêu tên đồ dùng.
Que tính.
Hình vuông.
b) Hoạt Động 2 : 
 - Làm quen một số hoạt động học tập Toán 
Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những hoạt động nào ?.
Yêu cầu khi học Toán.
Học Toán 1 các em biết.
Làm tính cộng trừ.
Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán.
Biết giải Toán.
Biết đo độ dài, giải Toán 
 Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ?
- Học sinh thảo luận.
Aûnh 1: Học sinh làm việc với que tính, các hình, bìa.
Aûnh 2: Đo độ dài bằng thước.
Aûnh 3: Học sinh làm việc chung trong lớp.
Aûnh 4: Học nhóm.
- Đi học đều, học thuộc bài,làm bài đầy đủ, suy nghĩ.
4 , Củng cố – Tổng kết :
Gọi học sinh mở sách.
Nêu nội dung từng trang.
Cá nhân, lớp.
5 , Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Về xem lại sách.
************************************************
 TiÕt 4 Đạo Đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến Thức : 
Học sinh biết được:
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
2. Kỹ năng :
Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người
3. Thái độ : 
Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.
Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
2. Học sinh :
Bài hát có nội dung trường lớp.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 , Khởi động: Hát
2 , Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một
3 , Bµi míi :
a. Hoạt động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.
Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5
à Giáo viên quan sát, gợi ý.
Các em có thích trò chơi này không, vì sao ?
Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn nào?
Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy không?
à Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
Lớp chia thành 5 nhóm. Mỗi nhóm 1 vòng tròn.
Học sinh giới thiệu tên.
Vì biết tên của nhiều bạn.
b. Hoạt động 2 : Học sinh tự giíi thiệu về sở thích của mình.
Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của mình 
Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở thích của từng bạn
à Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em phải biết tôn trọng sở thích của nhau.
Hai em một nhóm trao đổi với nhau
c. Hoạt động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học
Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ?
Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học
Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? vì sao ?
Em có thích trường lớp mới của mình không ?
Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một.
à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy cô míi,học nhiều điều mói lạ, biết đọc biết viết , làm toán.
Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một.
Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
Em rất mong tới ngày được vào lớp một
S¸ch vë , bĩt , b¶ng , .
Vui , vì có thêm nhiều bạn, thầy cô giáo
Em sẽ cố gáng học chăm, ngoan.
4 , NhËn xÐt, dỈn dß
Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp.
Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học.
*********************************************************************************
Thứ ba, ngày 18 tháng 8 năm 2009
Học vÇn
Tiết 1 + 2 CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
Ôn lại các nét : -	,	, / , \ , c	, ,	
Học sinh đọc đúng các nét
Nét ngang :
Nét sổ : 
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xuôi :
Nét móc ngược:
Nét móc hai đầu:
Kỹ năng : 
Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
Đọc và viết đúng các nét
Thái độ :
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
II/ CHUẨN BỊ :
 - GV : B¶ng phơ 
 - HS : B¶ng , vë tËp viÕt
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
ỉn ®Þnh
KiĨm tra : Sù chuÈn bÞ cđa hs
Bµi míi 
* NÐt th¼ng :
 _ / \
 nÐt ngang nÐt sỉ xiªn ph¶i xiªn tr¸i
* NÐt cong : 
* NÐt mãc ng­ỵc , nÐt mãc xu«i 
* NÐt mãc hai ®Çu : 
* NÐt khuyÕt :
* NÐt mãc hai ®Çu cã vßng ë gi÷a :
* Thùc hµnh :
- Cho hs viÕt vµo b¶ng con 
- HD hs viÕt vë « li 
§iĨm ®Ỉt bĩt trªn dßng kỴ ngang . Tõ trªn xuèng d­íi , ®i sang ngang , chÕch sang ph¶i hoỈc tr¸i .
NÐt cong hë ph¶i : 
NÐt cong hë tr¸i : C
NÐt cong kÐp kÝn : O 
§iĨm ®Ỉt bĩt
§iĨm uèn cong
§iĨm kÕt thĩc
1. §iĨm ®Ỉt bĩt
 2 . §iĨm uèn cong
3 .§iĨm kÕt thĩc
1. §iĨm ®Ỉt bĩt
 2 . §iĨm uèn cong
3 .§iĨm kÕt thĩc
NÐt nµy cã cÊu t¹o lµ mét nÐt mãc hë tr¸ivµ mét nÐt mãc hai ®Çu biÕn d¹ng.
ViÕt nÐt mãc hë tr¸i tr­íc råi viÕt nÐt mãc hai ®Çu .
§iĨm ®Ỉt bĩt
§iĨm chuyĨn tiÕp
§iĨm dõng bĩt .
HS lÇn l­ỵt nh¾c l¹i
Thùc hµnh viÕt vµo b¶ng con .
ViÕt vµo vë « li . 
 4 . Cđng cè :
 - GV ®­a mét sè cho hs quan s¸t , nxÐt
 - Nªu nÐt c¬ b¶n khi viÕt ch÷ : O . a , e ..
 - Gäi hs lÊy vd
 5. NxÐt , dỈn dß 
 - NxÐt giê häc 
 - ChuÈn bÞ mét sỵi d©y len ®Ĩ häc ch÷ e .
******************************************
TiÕt 3 TO¸N
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp học sinh 
Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác
2. Kỹ năng : 
Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
3. Thái độ : 
Bước đầu yêu thích học môn Toán 
Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : 
Tranh vẽ sách giáo khoa
2. Học sinh : 
Sách và vở bài tập Toán, bút chì
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 , Ổn định: H¸t
2 ,KiĨm tra bµi cị :
1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
Em phải giữ gìn sách như thế nào ?
Nhận xét
Tên bài, bài học, bài tập thực hành
Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng
3 , Bµi míi :
Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học đầu tiên
Hoạt động 1 : 
Giáo viên vừa nói vừa đính bảng
Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng 
Em có nhận xét gì ?
à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa”
Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu
à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam
Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
Tương tự với 4 bông, 3 lọ
Học sinh lên bảng thực hiện
Có 1 qủa cam  ... *********
TiÕt 4 MỸ THUẬT
XEM TRANH THIẾU NHI – VUI CHƠI
I/. MỤC TIÊU :
Giúp HS:
-Làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
-Tập quan sát, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh
II/ CHUẨN BỊ :
1 số tranh của thiếu nhi vẽcảnh vui chơi ( ở sân trường, ngày lễ, cắm
 trại, cơng viên)
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
GV
HS
1.Giới thệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi
GV treo tranh, nĩi: Đây là loại tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường, ở nhà và ở các nơi khác. Chủ đề vui chơi rất rộng, người vẽ cĩ thể vẽ 1 hoạt động vui chơi mà mình thích.
-Cảnh vui chơi ở sân trường ?
-Cảnh vui chơi ngày hè ?
2.H/d HS xem tranh
GV treo tranh mẫu hoặc tranh SGK,hỏi:
-Bức tranh vẽ những gì ?
-Em thích bức tranh nào nhất ?
-Vì sao em thích bức tranh đĩ ?
-Trên tranh cĩ những hình ảnh nào ?
-Hình ảnh nào là chính, là phụ ?
-Trong tranh cĩ những màu nào? Màu nào được vẽ nhiều nhất ?
-Em thích màu nào trên bức tranh của bạn ?
3.Tĩm tắt, kết luận
GV hệ thống lại nội dung: Các em vừa xem các bức tranh rất đẹp. Muốn thưởng thức cái hay cái đẹp của tranh, trước hết các em cần quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra những nhận xét riêng của mình về bức tranh.
4.Nhận xét, dặn dị
GV nhận xét chung giờ học 
Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh.
HS quan sát và lắng nghe
Nhảy dây, múa, 
Thả diều, tắm biển, 
HS quan sát
*********************************************************************************
Thứ sáu, ngày 21 tháng 8 năm 2009
Học vÇn
TiÕt 1 DẤU /
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : 
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
2. Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
3. Thái độ : 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
2. Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : 
Múa, Hát. 
2. Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be
Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài : 
Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa. Con thảo luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ?
à Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá chuối, chó, khế
Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế
Học sinh thảo luận 
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Tổ 4 : Tranh 4
Học sinh trình bày
Đều có dấu thanh /
Học sinh đọc
b) Hoạt động 1 : Học sinh nhận diện được dấu 
Giáo viên viết / 
Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ chữ cái
c) Hoạt Động 2 : Học sinh ghép chữ và phát âm 
Bài trước chúng ta học tieếng be, khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé
Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu sắc trong tiếng bé
be – sắc – bé
đọc trơn : bé
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
d) Hoạt Động 3 :Học sinh viết dấu thanh
Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt dấu sắc trên con chữ e
Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành cùng giáo viên
Đặt trên con chữ e
Học sinh đọc lại theo giáo viên 
Học sinh đọc cá nhân
Hs ®¸nh vÇn - ®äc tr¬n : cn – nh – líp
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển tiết 2
Học vÇn
Tiết 2 DẤU /
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : 
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
2. Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
3. Thái độ : 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
Bài soạn
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
2. Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2.
2. Luyện tập :
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giáo viên viết : bé
Mời hs đứng đọc tiếng vừa viết
à Giáo viên sửa phát âm 
b) Hoạt động 2 : Luyện viết
Mở vở viết in
Tô tiếng đầu tiên
Em vừa tô tiếng gì ?
Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
Tương tự viết tiếng bé
c) Hoạt động 3 : Luyện nói
Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9
Em thấy những gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau
Các bức tranh này có gì khác nhau
Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào khác ?
Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau
Học sinh đoc cá nhân, theo nhóm, theo bàn
Học sinh tô : be
Tiếng be
Học sinh viết
Học sinh thảo luận theo bài
Đang cầm sách học bài
Đều có các bạn 
Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau
Học sinh nhắc lại
3. Củng cố :
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò
Lớp nhận xét tuyên dương
Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới các âm đã học trong các tiếng cho ở trên bảng
4. Dặn dò : 
Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo khoa 
Đọc lại bài ở sách giáo khoa 
******************************************************
TiÕt 3 TO¸N
HÌNH TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
Kỹ năng : 
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Thái độ : 
Giáo dục học sinh tính chính xác
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
 Một số hình tam giác
Vật thật có hình tam giác
2. Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học Toán 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ỉn định : Hát.
2. Bài cũ : Hình vuông . hình tròn
Tìm những vật có hình vuông hình tròn
Sửa bài 3 , 4
Giáo viên chấm vë
Học sinh lên bảng sửa
Lớp mở vë
3. Bài mới :
Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào?
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Hoạt động 1 : Giíi thiƯu h×nh tam gi¸c 
Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “ Đây là hình tam giác”
Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán 
Tìm những vật có hình tam giác
Học sinh nhắc lại
Học sinh lấy hình tam giác
Hoạt động 2 : Thùc hµnh 
Lấy bộ học Toán 
Tìm những hình tam giác
Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền
Học sinh lấy
Học sinh lấy hình tam giác ra riêng
Hai bạn xếp chung hình
Nghĩ giữa tiết
Hoạt động 3: LuyƯn tËp 
Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
Lấy vở bài tập
Tô màu các hinh tam giác
Giáo viên nhận xét chấm vở
Học sinh nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa 
Học sinh lấy vở
Học sinh tô màu
Tuyên dương bạn làm đẹp, đúng
4. Củng cố – Tổng kết :
Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam giac, Hình Tròn
Dãy 1 gắn hình vuông
Dãy 2 gắn hình tam giac
Dãy 3 gắn hình tròn
Học sinh thi đua gắn
Học sinh nhận xét, tuyên dương
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về tìm vật có các hình tam giác
Chuẩn bị luyện tập các hình
************************************************************
TiÕt 4 ¢M NH¹C
Quê Hương Tươi Đẹp
I/ MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Thuộc nội dung bài hát, tên tác giả, thể loại. Hát đúng giai điệu lời ca
2/. Kỹ năng :
Hát đúng, rõ lời
3/. Thái độ :
HS tình cảm yêu quê hướng qua nội dung bài
II/ CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
 nhạc cụ, chép lời, tranh dân tộc
2/. Học sinh
Nhạc cụ, sách hát
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Bµi míi
HOẠT ĐỘNG 1
D¹y h¸t
Hát mẫu
Tập đọc lời ca theo tiết tấu
Dạy hát từng câu
Hát toàn bài
HOẠT ĐỘNG 2
Vận Động Theo Nhạc
GV vỗ mẫu
Quê hương em biết bao tươi đẹp 
Hướng dẫn vỗ theo phách
Nhún chân mẫu
Hướng dẫn nhún chân theo giai điệu
2. CỦNG CỐ 
Kiểm tra bài hát
Thi đua vỗ tay, nhún chân
Nhận xét, ghi lời khen
 3. DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học
Về nhà tập hát, vỗ tay, nhún chân, chuẩn bị múa
Thực hiện theo hướng dẫn giáo viên
Thực hiện theo hướng dẫn giáo viên
Tham gia: cá nhân, nhóm
SINH HOẠT LỚP
I/Nội dung :
-Củng cố nề nếp lớp.
-Bầu ban cán sự lớp.
-Học nội quy.
II/ Thực hiện :
1/Giáo viên cho học sinh học nội quy của lớp.
- Mặc quÇn ¸o s¹ch sÏ ,®Çu tãc gän gµng ,s¹ch sÏ khi đến lớp.
-Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.
-Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ.
-Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.
-Chấp hành tốt luật đi đường.
- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.
- Biết tiết kiệm giư õgìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.
- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
2/ Bầu ban cán sự lớp:
+ Lớp trưởng :
+ Lớp phó:  
+VTM : 
+ Lớp phó LĐ: 
+ C¸c tỉ tr­ëng : ..
III/Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi
ChuÈn bÞ ®å dïng häc tËp ®Çy ®đ
Thùc hiƯn tèt c¸c néi quy .
***********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc