Tiết 1 Học vần
§83 . Vần : au – âu
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo au – âu
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
TUẦN 10 Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Học vần §83 . Vần : au – âu I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo au – âu Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eo - ao Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cái kéo, chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: Cau – au Cầu – âu à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi bảng Hoạt động1: Dạy vần au Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ au Vần au được tạo nên từ âm nào? Lấy au ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – u – au Giáo viên đọc trơn au Cho hs ghép thêm c vào trước au Phân tích tiếng cau ? Cho hs đánh vần, đọc trơn Đưa tranh ? Đây là cây gì Viết bảng: cây cau – Cho hs đọc Hướng dẫn viết: Giáo viên viết và nêu cách viết Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au Hoạt động 2: Dạy vần âu Quy trình tương tự như vần au d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Lau sậy châu chấu Rau cải sáo sậu Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Cây cau, cái cầu Học sinh đọc au-âu Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh ghép: cau Có c trước, au sau Học sinh đọc cá nhân, ĐT C trước, au sau. Đọc cn, nhóm, lớp. Cây cau Đọc từ : cn, lớp Đọc bài khoá xuôi, ngược Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiết 2 Học vần §84 . Vần : au – âu I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bà cháu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho hs luyện bài tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Cho hs viết bài vào vở Quan sát – uốn nắn Chấm bài – nhận xét Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: bà cháu Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? Em yêu quý bà nhất điều gì? Bà thường dẫn em đi đâu Em giúp bà điều gì? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa A B Củ bầu Qủa rau Bó ấu Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài vần iu – êu Học sinh luyện đọc theo hướng dẫn của gv Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Quan sát Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ***************************************************************** Tiết 3 Toán §37 . LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Kỹ năng: Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ Thái độ: Yêu thích học toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Đọc phép trừ trong phạm vi 3 Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2 Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2 : Tính 1 + 2 1 + 1 3 - 1 2 - 1 3 - 2 2 + 1 Bài 3 : Điền số Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống Củng cố: Cho học sinh thi đua điền dấu: “+, –“ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 Nhận xét Dặn dò: Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh làm bảng con Học sinh thực hiện và nêu: 3 – 1 = 2 Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ********************************************************************** Tiết 4 Đạo Đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình Kỹ năng: Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ Thái độ: Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 Học sinh: Vở bài tập đạo đức III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: - Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau? Em cư xử thế nào với anh chị ? Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên Giáo viên cho học sinh trình bày 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên) 2/ Em hướng dẫn em học 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 Giáo viên cho học sinh nhận xét về Cách cư xử Vì sau cư xử như vậy à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị Củng cố : Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Giáo viên nhận xét , tuyên dương Dặn dò : Thực hiện tốt các điều em đã học Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ - Nhận xét tiết học Hát Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Lễ phép với anh chị Học sinh nêu Từng nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung Nên Nên Không nên Không nên Học sinh đóng vai Học sinh nhận xét Học sinh kể ******************************************************************** Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 HỌC VẦN §85 . Vần : iu – êu I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần au – âu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên cho hs ghép chữ Giới thiệu vần mới, viết bảng, đọc Hoạt động1: Dạy vần iu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iu Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy vần iu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – u – iu Giáo viên đọc trơn iu Cho hs ghép tiếng : rìu Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng Đánh vần, đọc trơn Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u Rìu: ... c với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Tiếng nào có mang vần đã học à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi bảng Hoạt động1: Dạy vần iêu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iêu Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu Giáo viên đọc trơn iêu Cho hs ghép tiếng diều Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng diều? Cho hs đánh vần, đọc trơn Cho hs qsát tranh ? Tranh vẽ gì ? Viết bảng: diều sáo - đọc Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia bút nối vơí chữ u Viết diều sáo: Hoạt động 2: Dạy vần yêu Quy trình tương tự như vần “iêu” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Diều sáo, yêu quý Học sinh đọc Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Ghép: diều Âm d trước iêu sau, sắc trên ê Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Diều sáo Đọc cn, nhóm, lớp Đọc bài khoá xuôi, ngược Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiết 2 Học vần §92 . Vần : iêu – yêu I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Luyện nói được thành câu theo chù đề: bé tự giới thiệu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé tự giới thiệu Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy Giáo viên viết mẫu từng dòng Uốn nắn – Chấm bài, nxét Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên lớp mấy? Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu , có mây anh em? Em có thích hát và vẽ không? Củng cố: Thi đua ai nhanh ai đúng Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ******************************************************** Tiết 3 Toán §40 . PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Sách giáo khoa, que tính Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Giáo viên đính mẫu vật Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh Bài 5: Điền dấu > , < , = Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp Nhận xét Củng cố: Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc cá nhân, dãy Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? 5 bớt 1 còn 4 Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính Số : 4, 5, 1 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo làm tính trừ Học sinh làm và sửa 4 - 1 < 5 - 1 3 4 Học sinh làm bài, sửa bài Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ************************************************************** Tiết 4 Âm nhạc Ôn hai bài hát : Tìm bạn thân. Lý cây xanh I/ MỤC TIÊU : HS hát đúng giai điệu bài hát , thuộc lời HS biết hát kết hợp với vỗ tay đệm theo phách , tiết tấu Hát kết hợp với vận động phụ hoạ II/ CHUẨN BỊ : Thanh phách. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định: 2 Bài mới: a. HĐ1 : ôn bài hát TÌM BẠN THÂN _ Cả lớp ôn bài hát _ Cho HS tập vỗ tay theo phách và tiết tấu của bài hát _ Hát cùng với vận động các động tác phụ hoạ Cho hs chia nhóm và thi đua biễu diễn trước lớp b. HĐ2 : ôn bài hát LÝ CÂY XANH _ Cho cả lớp ôn lại lời bài hát _ Cho hát và vỗ tay theo phách và tiết tấu _ Cho hát cùng với múa vài động tác phụ hoạ _ Trò chơi : Ta làm ca sĩ + Cho hs thi hát cá nhân và cả lớp bình chọn bạn hát hay nhất sẽ là ca sĩ 3 Củng cố – dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Tuyên dương hs hát tốt _ Dặn dò tiết sau _ Cả lớp hát _ HS thực hiện _ HS tham gia _ Cả lớp hát _ HS thực hiện _ HS tham gia _ HS lắng nghe SINH HOẠT LỚP Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3. Giáo viên nhận xét chung lớp. Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như: Về học tập: Một số bạn có tiến bộ: Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch, còn rác thỉnh thoảng ngoài hành lang: Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp. Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. Ý kiến nhận xét của giáo viên: Tuyên dương: Khiển trách: Nhận xét chung giờ sinh hoạt *******************************************************************************
Tài liệu đính kèm: