Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 8

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 8

Tiết 1 Học vần

 Vần ua – ưa

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Học vần
 Vần ua – ưa 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần ia 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: bờ bìa , lá mía
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên cho hs ghép ua
Giới thiệu vần ua
à Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa 
Hoạt động1: Dạy vần ua
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ua
ua được ghép từ những con chữ nào?
So sánh ua và ia
Lấy ua ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – a – ua 
Giáo viên cho hs ghép tiếng cua
Giáo viên ghi cua nêu vị trí của chữ và đánh vần
_ Giới thiệu từ: Cua bể- là loại cua sống ở biển
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ua . 
Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a
Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua
Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể
Hoạt động 2: Dạy vần ưa
Quy trình tương tự như vần ua
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa, xưa kia
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh ghép ua
Học sinh đọc: ua
Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ u và chữ a
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân 
Hs ghép: cua
C đứng đầu , ua đứng sau
Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua
Đọc: cn, nhóm, lớp
Đọc bài khoá xuôi, ngược
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Tiết 2 Học vần 
Vần ua – ưa 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
Luyện nói được thành câu theo chù đề: giữa trưa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 63
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh luyện đọc bài tiết 1
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
Giữa trưa là lúc mấy giờ?
Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
Củng cố:
Tìm và đính tiếng có âm vừa học
Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
*******************************************************
Tiết 3 Toán
 LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Giáo viên cho học sinh làm bài
1 + 1 = 1 +  = 2 
2 + 1 =  + 2 = 3
1 + 2 = 2 +  = 3
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2 phần nêu các phepù tính có được
Tương tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và lập các phép tính có được.
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?”
Giáo viên viết kết quả xuống dưới
Giáo viên đánh giá cho điểm
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bàng mấy ?
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên treo tranh: “ Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?”
Giáo viên : từ trái qua phải , ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 ® kết quả bằng 3
Giáo viên đánh giá và cho điểm
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh và nêu bài toán
Giáo viên nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng
3  2 + 1 1 + 2  4
3  1 + 3 3 + 1  4
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
Hát
Học sinh làm bài 
Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3
Học sinh học thuộc
Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ; 2+2=4
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh nêu : tính
“ 3 thêm 1 bằng 4”
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài, nhận xét bài của b
Học sinh nêu : tính
Học sinh : 1+1=2
Học sinh làm bài và đọc kết quả
Học sinh nêu : tính
Học sinh làm bài
Học sinh nhận xét bài của bạn
Học sinh : có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn?
Học sinh nêu : 1+3=4
Mỗi tổ cử 4 em thi đua, tiếp sức điền dấu vào chỗ trống
Lớp nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
Tiết 4 Đạo Đức
 GIA ĐÌNH EM 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
Kỹ năng:
Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị
Thái độ:
Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Gia đình em (T1)
Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình
Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ
Nhận xét 
Bài mới:
Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà
Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau
à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo
Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long
Cách tiến hành
Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt
Nội dung
Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ
Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng
Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn
Thảo luận 
Em có nhận xét gì về việc làm của Long
à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long
Hoạt động 2: Liên hệ
Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào 
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng 
à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo
Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình
Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
Dặn dò: 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Hát
Học sinh nêu
Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
Học sinh chơi trò chơi
Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà
Em sẽ ra sao khi không có nhà
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày
Cho 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau
****************************************************************************** Thứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 HỌC VẦN 
 ÔN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, ưa
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới 
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp ... đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật.
Cái bảng đen có hình gì?
Viên gạch bông hình gì?
Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình vuông mà em biết?
Cho học sinh quan sát và nhận dạng các hình ở SGK.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình :
GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành theo ở giấy nháp.
Cho vẽ hình CN có chiều dài 8 ô vở, rộng 6 ô vở.
Hình vuông có cạnh 6 ô vở.
Học sinh thực hành :
GV theo dõi uốn nắn những học sinh yếu giúp các em hoàn thành bài vẽ của mình.
Thu bài chấm.
Nhận xét bài vẽ của học sinh 
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,
Hình CN.
Hình vuông.
Cái bàn của cô hình CN,
HS thực hành ở giấy nháp.
Hình
chữ nhật
Hình vuông
HS thực hành ở vở tập vẽ.
Học sinh nêu cách vẽ hình CN, hình vuông.
Thực hiện ở nhà. 
*******************************************************************************
Thứ sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Học vần 
 Vần ui – ưi 
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với ui, ưi để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
 - Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
- Tranh từ đồi núi, gửi thư
 - Vật mẫu : cái túi
Học sinh: 
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần ôi - ơi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Học sinh viết: cái chổi, thổi còi, 
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên cho hs ghép ui
Giới thiệu, viết bảng: ui - đọc
Hoạt động1: Dạy vần ui
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ui
Vần ui được tạo nên từ âm nào?
So sánh ui và ơi
Lấy ui ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đọc trơn ui
Giáo viên đánh vần: u – i – ui
Cho hs ghép tiếng : núi
Nêu vị trí của chữ và trong tiếng núi
Giáo viên đánh vần : u-i-ui nờ-ui-nui-sắc-núi 
Giới thiệu tranh, từ khoá: đồi núi
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
Viết chữ ui: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ i 
Đồi núi: viết chữ đồi cách 1 con chữ o viết chữ núi
Hoạt động 2: Dạy vần ưi
Quy trình tương tự như vần ui
So sánh ui - ưi
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đưa vật mẫu, gợi ý để nêu từ ứng dụng 
Giáo viên ghi bảng 
Cái túi	 gửi quà
Vui vẻ	 ngửi mùi
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh ghép
Đọc đồng thanh 
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm u và âm i 
Giống nhau là đều có âm i 
Khác nhau là ui có âm u, còn ơi có âm ơ
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc trơn
Học sinh đánh vần
Ghép núi
Âm n trước, vần ui sau, sắc trên u
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc cn, đthanh
Đọc bài khoá xuôi, ngược
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc toàn bài
 Tiết 2 Học vần
 Vần ui – ưi 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
	- 	Học sinh đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
 	- 	Luyện nói được thành câu theo chủ đề: đồi núi
Kỹ năng:
	-	Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
	-	Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề : đồi núi
	-	Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
	-	Rèn chữ để rèn nết người
	-	Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
	-	Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71
5.	Học sinh: 
	-	Vở viết in , sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
a.Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho hs luyện đọc bài tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 71
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
Giáo viên cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Qsát, uốn nắn
Chấm bài, nxét
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 71
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng
Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?
Trên đồi núi thường có gì?
Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như thế nào?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều và đúng sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, viết bảng vần ui, ưi từ có mang vần
Chuẩn bị bài vần uôi - ươi
 - Đọc theo yêu cầu của gv
 - Đọc cn, bàn, nhóm, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh qsát, viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: đồi núi
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
********************************************************
Tiết 3 Toán
 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
-	Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính
Kỹ năng:
-	Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Thái độ:
-	Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
-	Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật
Học sinh :
-	Bộ đồ dùng học toán
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Làm bảng con:
3 +  = 5
4 +  = 5
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Số 0 trong phép cộng
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
Giáo viên đính mẫu vật
Có mấy con chim
Lồng này có mấy con
Cả 2 lồng có mấy con chim
à Giáo viên ghi :
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : 
Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : 
Trên đĩa có mấy quả táo?
Đĩa dưới có mấy quả?
Muốn biết 2 đĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì?
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 
0 + 2 5 
5 + 0 4
1 + 2 3
2 + 2 2 
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh làm bảng con
Học sinh quan sát 
Có 3 con chim
Không có con nào
Có 3 con
Học sinh nêu, nhận xét 
Học sinh tự nêu yêu cầu
Học sinh làm bài	
Học sinh viết số thích hợp
Học sinh sửa bài
Học sinh : có 3 qủa
Học sinh : có 2 qủa
Tính cộng : 3 + 2 = 5
Học sinh thi đua nối theo 3 tổ 
******************************************************************
Tiết 4 ÂM NHẠC
HỌC HÁT: LÝ CÂY XANH
(Dân ca Nam bộ)
I/ MỤC TIÊU :
 	-HS biết hát đúng giai điệu bài hát Lý cây xanh là một bài dân ca Nam Bộ. 
-Biết thực hiện các động tác phụ hoạ
-Biết quý trọng, biết giúp bạn
II/ CHUẨN BỊ :
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh hát trước lớp.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới :
* Giới thiệu bài
* Dạy bài hát “Lý cây xanh”
GV hát mẫu.
GV tập hát từng câu.
Chú ý những tiếng có luyến.
Sửa sai cho các em.
GV hát và gõ đệm theo phách.
Hát kết hợp động tác phụ hoạ
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách
* Thực hành :
Gọi CN học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
Tập hát ở nhà.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài học sinh nhắc lại
Lắng nghe GV hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm
QS làm động tác theo GV.
CN nhiều em.
Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.
Hát đồng thanh lớp.
*************************************************************
SINH HOẠT LỚP
I/ Nội dung: 
Nhận xét hoạt động trong tuần; về ý thức, học tập, vệ sinh cá nhân, trực nhật lớp 
Thực hiện: GV và HS 
II/ Biện pháp: Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: 
Tồ1; Tổ 2; Tổ 3
Nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết: 
HS: Tổ nào trực nhật phải luôn luôn hoàn thành tốt công việc ngày trực nhật.
Một số em có tiến bộ nhiều trong học tập như: Hoàn, Tâm, 
Tuyên dương một số em học tốt: Thương, Thành, Hoàn, Tâm,
III/ Kế hoạch tuần tới: 
GV nêu, HS lắng nghe và tuần tới thực hiện cho tốt.
Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/10
Tập cho lớp 2 tiết mục: 1 TM múa; 1 đơn ca múa phụ hoạ.
Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, lớp.
*******************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8.doc