Giáo án giảng dạy môn học Tuần 27 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy môn học Tuần 27 - Lớp 1

TẬP ĐỌC

HOA NGỌC LAN

I - MỤC TIÊU.

HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v, d, l, n, có phụ âm cuối t. Các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát .

Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy.

Ôn các vần ăm, ăp tìm được tiếng ,nói được câu có tiếng chứa vần ăm,ăp.

Hiểu được từ:lấp ló,ngan ngát.

Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn bé.

Gọi đúng tên các loài cây trong ảnh.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Bài cũ.

Đọc bài “Cái Bống” trả lời câu hỏi:Bống đã làm gì cho mẹ nấu cơm?.

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học Tuần 27 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Chào cờ
tập đọc
hoa ngọc lan 
i - mục tiêu.
HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v, d, l, n, có phụ âm cuối t. Các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát ...
Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy. 
Ôn các vần ăm, ăp tìm được tiếng ,nói được câu có tiếng chứa vần ăm,ăp.
Hiểu được từ:lấp ló,ngan ngát.
Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn bé.
Gọi đúng tên các loài cây trong ảnh.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài “Cái Bống” trả lời câu hỏi:Bống đã làm gì cho mẹ nấu cơm?.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn luyện đọc.
*GV đọc mẫu.
*Luyện đọc từ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát,khắp,xanh thẫm,xinh xinh,xoè.
GV giải thích từ.
 *Luyện đọc câu.
Bài văn có mấy câu?
Có 8 câu.
GV HD HS đọc câu,cách ngắt nghỉ khi gặp dấu chấm,dấu phẩy.
HS luyện đọc từ.
HS đọc thầm đếm và đánh dấu câu. 
HS đọc nối tiếp câu.
*Luyện đọc đoạn.
GV chia đoạn :có 3 đoạn.
*Luyện đọc toàn bài. 
Đọc đồng thanh 
c) Ôn vần ăm - ăp . 
*Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăp 
Gọi HS nêu yc 1 trong SGK.
Đọc,pt tiếng khắp.
*Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp.
Gọi HS nêu yc 2 trong SGK.
Gọi HS đọc câu mẫu:
GV tổ chức cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ăm,ăp.
HS đọc nối tiếp đoạn 
4 HS đọc toàn bài.
Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăp
HS tìm tiếng:khắp
Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp.
HS đọc và nx.
HS thi nói câu.
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài và luyện nói. 
+ Tìm hiểu bài. 
*Gọi 2 HS đọc đoạn 1
Cây hoa ngọc lan có đặc điểm gì?
Giải thích từ :bạc trắng,xanh thẫm
*Gọi 2 HS đọc đoạn 2
Nụ hoa lan có màu gì ? 
 Hương lan thơm như thế nào ?
*Gọi HS đọc đoạn 3
Vì sao vào mùa lan bà thường cài hoa lan lên tóc bé?
Gọi HS đọc toàn bài.
HS đọc -cả lớp đọc thầm.
Thân cây cao to,....
HS đọc đoạn 2 ,cả lớp đọc thầm. 
màu trắng ngần.
Hương lan ngan ngát ,toả khắp vườn,khắp nhà.
HS đọc
HS trả lời
HS đọc toàn bài
 + Luyện nói. 
*Gọi tên các loài hoa trong ảnh: GV treo tranh
Gọi HS trình bày.
Hoa hồng có màu gì ? 
Cánh hoa to hay nhỏ ? 
Nở vào mùa nào ?....
*Kể tên loài hoa mà em biết ? 
*Củng cố:
HS qs tranh và kể tên các loài hoa.
HS kể tên các loài hoa mà em biết.
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
 toán
tiết 105: luyện tập
i - mục tiêu.
Giúp HS :
Củng cố về đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số và tìm số liền trước, liền sau của số có hai chữ số. 
Bước đầu phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị. 
ii - đồ dùng: Bảng phụ.
iii -các hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn HS làm các bài tập. 
1.Bài 1:Viết số:
Gọi Hs nêu yêu cầu của bài. 
Gọi HS chữa bài.
2.Bài 2: Viết (theo mẫu):
Gọi Hs nêu yêu cầu của bài. 
Cho HS qs và nx mẫu
Muốn tìm số liền sau của 80 ta thêm 1 vào số 80 ta được 81 
Vậy số liền sau của 80 là 81 
Gọi HS chữa bài.
Vậy muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
Viết số 
HS tự làm 
Viết theo mẫu 
HS qs mẫu và làm bài
Ta đếm thêm 1 đơn vị.
3.Bài 3: >,<,=?
Gọi Hs nêu yêu cầu của bài 
Gọi HS chữa bài và giải thích cách so sánh.
GV chốt cách so sánh số có 2 chữ số. 
Điền dấu >, <, = 
HS tự làm
4.Bài 4: Viết (theo mẫu):
Gọi Hs nêu yêu cầu
Mẫu:87 gồm 8 chục và 7 đơn vị viết 87 = 80 + 7
Gọi HS chữa bài.
*Củng cố:
Viết theo mẫu 
HS qs và làm theo mẫu 
tập viết 
tô chữ hoa E,Ê,G
i - mục tiêu.
HS biết tô chữ E,Ê,G
Viết đúng các vần ăm,ăp,ươn,ương,vườn hoa,ngát hương,chăm học,khắp vườn chữ thường,cỡ vừa đúng mẫu chữ, đưa bút đều nét, đúng quy trình viết, chú ý khoảng cách. 
Rèn viết đúng đẹp. 
Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng: Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn tô chữ hoa.
*Chữ E:
Cho HS qs chữ E
Gọi HS nx:độ cao,gồm mấy nét?
Chữ E gần giống chữ hoa nào?
Gọi HS tô chữ hoa E
GV tô mẫu.
*Chữ Ê,G(HD tương tự).
Quan sát 
Chữ E hoa có 1 nét thắt,cao 5 li.
Chữ C nhưng có thắt ở giữa.
HS nx qui trình tô chữ E
c)HD viết vần,từ
*Vần ăm:
Cho HS qs chữ mẫu
Gọi HS nx :ăm được ghi bằng mấy con chữ?Là những con chữ nào?độ cao?
GV viết mẫu:ăm
GV nx sửa sai.
*Chữ:ăp,ương,ươn,khắpvườn,ngát hương ,chăm học,vườn hoa.(HD tương tự)
d)Hướng dẫn HS tập tô, tập viết.
HS qs và NX chữ mẫu.
ăm được ghi bằng 2 con chữ là ă,m đều có độ cao 2 li
HS qs viết bảng con.
HS tô chữ hoa E,Ê,G tập viết các vần ăm,ăp,ươn,ương và từ khắp vườn,chăm học ,ngát hương,vườn hoa ở vở tập viết.
GV quan sát hướng dẫn HS, giúp đỡ HS viết yếu. 
Chấm bài - nhận xét.
*Củng cố:
Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dương. 
Nhận xét tiết học.
chính tả
nhà bà ngoại
i - mục tiêu.
HS chép lại bài chính tả chính xác, trình bày đúng bài văn. Đếm đúng số câu trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu.
Điền đúng vần ăm, ăp hoặc c hay k vào chỗ trống.
Rèn viết đúng đẹp. 
ii -các hoạt động dạy - học. 
1.KT Bài cũ.
Kiểm tra vở viết.
1. Giới thiệu bài. 
2. Hướng dẫn HD chép bài chính tả.
GV gọi HS đọc cả bài Nhà bà ngoại
*Luyện viết 1 số chữ hoa có trong bài viết, tiếng ,từ khó vào bảng con.
bà ngoại,rộng rãi,loà xoà,hiên,khắp vườn.
GV nx sửa sai cho HS
HS đọc bài Nhà bà ngoại. 
HS viết bảng con 
*HD HS chép bài .
Hướng dẫn HS cách viết bài chính tả. 
Chữ cái đầu câu 1 viết lùi vào 1 ô.
GV qs nhắc nhở HS tư thế ngồi viết,cách cầm bút.
Soát lỗi chính tả.
HS viết bài vào vở ô li.
Cầm bút chì soát lỗi (gạch chân lỗi sai )
*GV chấm 1 số bài
GV chữa lỗi sai .
3.Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Điền vần ăm hay ăp ?
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
Gọi HS chữa bài,đọc đoạn văn vừa điền.
*Điền chữ c hoặc k? 
Gọi HS chữa bài
Nhắc lại luật chính tả khi viết c-k 
HS đọc
HS làm bài vào vở bài tập.
Năm nay Thắm đã là học sinh lớp Một.Thắm chăm học,biết tự tắm cho mình ,biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.
- HS làm bài
-hát đồng ca,chơi kéo co.
Nhắc lại 
*Củng cố:
Tuyên dương những em viết đẹp.
đạo đức
cảm ơn và xin lỗi (tiết 2) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS tôn trọng chân thành khi giao tiếp. 
Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. 
2. Kỹ năng: Rèn thói quen khi nào nói cảm ơn, xin lỗi. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.Bông hoa cảm ơn, xin lỗi = giấy.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
- Khi nào nói cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi ? 
- Vì sao phải nói lời cảm ơn, xin lỗi ? 
2. Bài mới. 
a) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm bài tập 3
HS thảo luận nhóm.
Lớp nhận xét - bổ sung.
GV kết luận.
Cách ứng xử (c) là phù hợp 
Cách ứng xử (b) là phù hợp
Các nhóm báo cáo
HS nhắc lại 
b) Hoạt động 2: Chơi “Ghép hoa” bài tập 5
GV chia nhóm và phát nhị hoa.
Nhị hoa ghi từ “cảm ơn” “xin lỗi” và các cánh hoa có ghi các tình huống khác nhau.
HS làm việc theo nhóm lựa chọn những cánh hoa có ghi các tình huống cần nói cảm ơn và ghép với nhận hoa có ghi từ cảm ơn, đồng thời cũng tương tự như vậy làm thành “Bông hoa xin lỗi”
Lớp nhận xét - HS nhận xét. 
c) Hoạt động 3:
GV giải thích yêu cầu bài tập. 
Lớp đồng thanh đọc hai câu đóng khung. 
=> Kết luận chung: SGV tr49
Dặn dò: Đọc thuộc câu ghi nhớ. 
Các nhóm trình bày sản phẩm
HS làm bài - đọc từ đã chọn 
____________________________________
toán (bồi dưỡng)
Ôn tập
i - mục tiêu.
Giúp HS củng cố về đọc ,viết, so sánh các số có 2 chữ số.
Giải toán có lời văn. 
ii -các hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn HS làm bài tập 
1.Bài 1:Viết số: 
ba mươi tư, bốn mươi mốt, sáu mươi , năm mươi lăm ,mười hai,chín mươi bảy, 
HS làm bảng con 
Gọi HS chữa bài.
2.Bài 2: Viết (theo mẫu):
13:Mười ba 55 :.......
27:...... 66 :........
48: ...... 90 :........
Gọi HS chữa bài.
3.Bài 3: Viết (theo mẫu):
 Mẫu: Số 22 gồm 2 chục và 2 đơn vị 
 Số 34 gồm ... chục và ... đơn vị 
 Số 70 gồm ... chục và ... đơn vị 
 Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị 
GV qs giúp đỡ HS yếu.
Gọi HS chữa bài.
HS làm vở ô li.
HS làm phiếu học tập.
YC HS đoc thầm bài toán
Gọi HS dọc bài toán
 Bài toán cho biết gì ? 
 Bài toán hỏi gì ?
YC HS tóm tắt bài toán.
Gọi HS nêu câu lời giải.
HS đọc thầm bài toán
Có 13 cây cam,có 5 cây chanh
Có tất cả bao nhiêu cây.
HS tóm tắt bài toán.(HS yếu không yc tóm tắt).
HS làm bài
Gọi HS chữa bài.
4.Bài 4.Số?(dành cho HS khá,giỏi)
34 ......>51
72.... + 1 > 14 
HS làm bài vào vở.
*Củng cố - dặn dò. 
____________________________________
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tập Viết
HD HS hoàn thành bài trong vở tập viết.
*HD luyện viết vở Tập Viết Bài tô chữ E,Ê,G phần b
GV HD HS viết bài
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán
Hd HS làm vở BT Toán(Bài: Luyện tập)
GV HD
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
*Củng cố:
Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009
Tập đọc- học thuộc lòng
 Ai dậy sớm 
I.Mục tiêu:
* HS hiểu được:
- Từ ngữ: “vừng đông, đất trời”.
- Thấy đợc: Ai dậy sớm mới thấy đượccảnh đẹp buổi sáng.
- Phát âm đúng các tiếng có vần “ươn, ương”, các từ “ra vườn, vừng đông, đất trời”, biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
* HS biết:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.
- Biết nhấn giọng ở các từ “ngát hương, vừng đông”.
- Toàn bài đọc với giọng vui vẻ, nhanh nhẹn.
- Học thuộc lòng bài thơ.
* HS có Thái độ: 
- Chăm chỉ dậy sớm.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Hoa ngọc lan.
- đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Luyện đọc tiếng, từ: “dậy sớm, ra đồng, vừng đông”, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: “vừng đông”.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp ... g nên trêu mèo?
Em cho mèo ăn gì và chăm sóc như thế nào ? 
Gọi Hs trả lời câu hỏi.
=> Kết luận: 
*Củng cố:
Liên hệ thực tế. 
Chuẩn bị bài con muỗi. 
HS thảo luận 
HS trả lời,cả lớp nx, bổ sung.
tập đọc
mưu chú sẻ
i - mục tiêu.
HS đọc trơn, đúng nhanh được cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l, n, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ ,vuốt râu,xoa mép và phụ âm cuối t,c. 
Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm,dấu phẩy.
Ôn các vần uôn, uông. Tìm được tiếng,nói được câu có tiếng chứa vần uôn,uông. 
Hiểu được các từ ngữ trong bài :chộp,lễ phép.
Hiểu được sự thông minh,nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu mình thoát nạn.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.Bảng phụ chép nội dung bài tập đọc.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1.KT bài cũ. 
Đọc bài “Ai dậy sớm” trả lời câu hỏi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn luyện đọc.
*GV đọc mẫu. 
HS đọc thầm cả bài.
*Luyện đọc từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ,xoa mép.
*Luyện đọc câu.
YC HS đếm và đánh dấu câu.
HD luyện đọc câu:
HD HS cách ngắt nghỉ ở dấu chấm,dấu phẩy,HD đọc câu nói của Sẻ.Đọc với giọng lễ phép.
-Thưa anh,/một người sạch sẽ như anh/ trước khi ăn sáng/ lại không rửa mặt?//
*Luyện đọc đoạn bài.
Đoạn 1: Từ đầu đến rửa mặt.
Đoạn 2: Còn lại
*Luyện đọc cả bài:
c) Ôn vần uôn, uông 
*Tìm tiếng trong bài có vần uôn.
Gọi HS pt,đọc trơn tiếng muộn.
*Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,uông.
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng. 
GV ghi bảng-tuyên dương tổ thắng cuộc.
Gọi HS đọc tiếng,từ vừa tìm.
HS luyện đọc từ.
HS đánh dấu câu.
HS đọc nối tiếp câu.
HS đọc nối tiếp đoạn.
Đọc đồng thanh 
HS nêu yc 1: Tìm tiếng trong bài có vần uôn. 
HS tìm tiếng:muộn
HS đọc.
HS thi tìm theo tổ.
HS luyện đọc.
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài và luyện nói. 
+ Tìm hiểu bài. 
Gọi 2 em đọc đoạn 1. 
Buổi sớm điều gì đã xảy ra ? 
Khi Sẻ bị mèo chộp được ,Sẻ đã nói gì với mèo ? 
Gọi 3 em đọc đoạn 2.
Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất?
Vậy theo em chú Sẻ trong bài là 1 con vật như thế nào?
Trả lời câu hỏi
-Sao anh không rửa mặt.
Vụt bay đi.
Sẻ rất thông minh,nhanh trí.
*Củng cố:
Đọc lại bài tập đọc
Tập đóng vai: Sẻ, Mèo, người dẫn chuyện
Toán
 Luyện tập 
I- Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức đã học về số có hai chữ số. Cách tìm số liền trước, liền sau của một số.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, kĩ năng vẽ đoạn thẳng.
II- Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ có viết trước bài 4.
III- Hoạt động dạy - học:	
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Viết và đọc các số từ 70 đến 100
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
3. Hoạt động 3: HDHS làm bài tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
 Gọi 2 cặp lên bảng đọc- viết
HS tự nêu yêu cầu, làm bài theo cặp
Chữa bài.
Chốt bài: Các số đó có mấy chữ số ? Chữ số đứng trước chỉ gì ? Chữ số đứng sau chỉ gì ?
- Có hai chữ số (trừ 100 có ba chữ số), chữ số đứng trước chỉ chục, chữ số đứng sau chỉ đơn vị.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. Một em nêu cách làm
- HS tự nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- Em khác làm và chữa bài.
- Chốt bài: Tìm số liền trước (liền sau) ta làm thế nào ?
- Đếm thêm 1( đếm lùi 1)
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nắm yêu cầu và làm sau đó chữa bài.
Chốt bài: Viết chữ số chỉ gì trước ?
- Viết chữ số chỉ chục trước, chữ số chỉ đơn vị sau.
Bài 4: Treo bảng phụ
- HS nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở và chữa bài.
 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò 
- Thi đọc số từ 1 đến 100
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Tiếng việt( Bồi dưỡng)
ôn tập
I.Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập,củng cố về đọc,viết các vần đã học.
Rèn kỹ năng đọc 1 đoạn văn , bài tập đọc.
Bồi dưỡng HS giỏi,phụ đạo HS yếu.
II.Các hoạt động dạy-học
1.Ôn tập vần.
YC HS nêu các vần đã học trong HK II. HS nêu vần
GV ghi bảng:
uc,ưc,oc,ôc,ac,ăc,âc,uôc,ươc,iêc, ... HS luyện đọc vần.
GV lưu ý HS đọc còn chậm (YC các em đánh vần)
HS giỏi đọc trơn ,đọc lưu loát.
2.Luyện đọc đoạn văn.
YC HS đọc các bài tập đọc đã học.
HS luyện đọc theo nhóm.
3. Luyện viết
GV đọc cho HS viết vở: GV đọc 1 số vần đã học cho HS viết.
Chấm 1 số bài,nx chữ viết của HS.
*Củng cố:
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Văn nghệ chào mừng 26- 3
I. Mục tiêu:
-HS hát những bài hát về Đoàn.
- Hát đúng ,có ý nghĩa.
- HS tích cực tham gia buổi văn nghệ.
II.Chuẩn bị:
HS: Chuẩn bị những bài hát.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động:HS hát bài lớp chúng mình kết đoàn.
2.Biểu diễn văn nghệ:
a.Hát cá nhân:
- Mỗi tổ cử đại diện một bạn hát.
- Lớp bình chọn.
b.Song ca:
- Mỗi tổ một tiết mục.
- Bình chọn.
c.Tập thể tổ hát:
- Bình chọn
*Bình chọn chung của giờ văn nghệ
* Khen tập thể,cá nhân có những bài hát hay.
3.Nhận xét giờ học:
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành kiến thức các môn học buổi sáng
1.Môn Tập đọc
HD HS hoàn thành bài trong vở BTTV
GV qs giúp đỡ HSTB luyện đọc lại bài: Mưu chú sẻ.
2.Môn Toán
Hd HS làm vở BT Toán(Bài: Luyện tập)
GV HD
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS còn chậm.
*Củng cố:
Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2009
toán 
108: luyện tập chung
i - mục tiêu.
Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. 
ii -các hoạt động dạy - học. 
GV hướng dẫn HS làm các bài tập. 
1.Bài 1: Viết các số: 
-Từ 15 đến 25
-Từ 69 đến 79
Gọi Hs nêu yêu cầu
Gọi HS chữa bài và đọc các số.
2.Bài2:Đọc mỗi số sau:35,41,64,85,69,70.
GV HD
Chú ý: Đọc phải thêm chữ mươi
VD: ba mươi lăm 
3.Bài 3:>,<,=? 
Gọi Hs nêu yêu cầu 
Gọi Hs chữa bài và nêu cách so sánh.
Viết các số 
HS tự làm bài 
Hs ghi các đọc các số ra vở ô li. 
Điền dấu >, <, = 
HS tự làm.
VD: 45 < 47 vì 2 số này đều có hàng chục giống nhau, ta so sánh hàng đơn vị: 5 < 7 nên 45 < 47 
4Bài 4:
YC HS đọc thầm bài toán.
Tóm tắt: Có: 10 cây cam
 Có: 8 cây chanh 
 Có tất cả: ... cây ?
Gọi HS chữa bài.
Bài giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
 Đáp số: 18 cây
Đọc thầm bài toán rồi nêu tóm tắt
Hs tự tóm tắt bài toán và giải(HS yếu không yc tóm tắt bài toán)
5.Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số ? 
HS viết bảng con.
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99
*Củng cố: 
____________________________________
chính tả
câu đố 
i - mục tiêu.
HS chép đúng đẹp bài câu đố về con ong. 
Điền đúng chữ ch hay tr, v- d hoặc gi vào chỗ thích hợp.
Viết đúngcỡ chữ, đảm bảo tốc độ viết, các chữ đều và đẹp.
Rèn tính cẩn thận, nắn nót.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1.KT bài cũ.
Nêu quy tắc chính tả viết k hay c 
2. Bài mới. 
a) Hướng dẫn HS tập chép chính tả. 
GV chép bài viết lên bảng
Gọi HS đọc bài viết
*HD HS giải câu đố. 
Các em xem con vật được nói trong bài là con gì ? 
HS đọc
Con ong 
*Luyện viết chữ khó viết:
gì,suốt ngày,khắp
*HD HS tập chép bài Câu đố
(Lưu ý cách trình bày bài thơ).
GV quan sát nhắc nhở HS soát lỗi khi chép xong.
Chấm bài - nhận xét. 
b)Hướng dẫn làm bài tập. 
*Điền ch hay tr?
 Gọi HS đọc từ vừa điền. 
*Điền v, d hay gi ?
 Gọi HS chữa bài ,đọc từ vừa điền. 
HS viết bảng con.
HS chép bài chính tả vào vở. 
HS soát lỗi chính tả.
HS qs tranh và làm bài tập
thi chạy, tranh bóng
HS qs tranh và làm bài tập
vỏ trứng, giỏ cá, cặp da
*Củng cố:
Tuyên dương em viết đẹp. 
____________________________________
kể chuyện
Trí khôn 
i - mục tiêu.
HS nghe GV kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và toàn bộ câu chuyện. 
Tập cách đổi giọng để phân biệt và thể hiện lời nói của hổ, trâu người và của người dẫn chuyện. 
Thấy được sựngốc nghếch ,khờ khạo của hổ.Hiểu được trí khôn và sự thông minh của con người làm chủ muôn loài.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Kể lại câu chuyện: “Cô bé trùm khăn đỏ”
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài.
b) GV kể. 
GV kể lần 1:Kể toàn bộ câu chuyện.
 kể lần 2: Kết hợp với tranh.
c)Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
*Tranh 1: 
YC HS qs tranh và đọc câu hỏi dưới tranh.
Tranh vẽ cảnh gì ?
Hổ nhìn thấy gì ? 
Thấy cảnh ấy hổ đã làm gì ? 
Gọi HS kể toàn bộ đoạn 1.
*Tranh 2: Hổ và trâu đang làm gì ?
Hổ và trâu đang nói gì với nhau ?
*Tranh 3, 4:(HD tương tự) 
*Hướng dẫn HS kể toàn bộ chuyện 
GV chia nhóm
Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.
*HD HS kể phân vai:
HD HS đóng vai 
c)Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
Qua câu chuyện này em có nx gì về Hổ và bác nông dân?
*Củng cố:HS kể lại toàn bộ chuyện.
Mở SGK quan sát hình
HS qs và đọc thầm câu hỏi.
Bác nông dân đang cày ruộng,trâu đang kéo cày,thỉnh thoảng còn bị bác nông dân đánh làm cho Hổ ngạc nhiên.
Hổ quyết định gặp trâu để hỏi cho rõ.
HS kể theo nhóm 
HS tập đóng vai.
Hổ tuy to xác nhưng ngốc nghếch,con người nhỏ bé nhưng người có trí khôn.
sinh hoạt lớp
 kiểm điểm nề nếp tuần
I.Mục tiêu
KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 27.
Đề ra phương hướng tuần 28.
Sinh hoạt sao nhi đồng.
II.Sinh hoạt lớp
 1.Giáo viên nhận xét lớp
-Thực hiện tốt mọi nề nếp học tập ra vào lớp,đi học đều và đúng giờ.
-Công tác vệ sinh lớp học có nhiều tiến bộ.
-Một số bạn thực hiện tốt nề nếp là: Lý,Đạt, Hương,... 
-Trong lớp còn 1 số bạn tiếp thu còn chậm : Hưởng, Thuỳ,Trang...
 Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học là : Bắc, Đức,... 
-Việc xếp hàng ra vào lớp đã tiến bộ.
-Chữ viết 1 số bạn chưa đẹp: Ly, Bích.
-Hưởng ứng tốt đợt thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 8-3 và 26-3.
2.ý kiến bổ sung
3.Phương hướng tuần 26 
-Duy trì tốt mọi nề nếp,làm tốt công tác vệ sinh lớp học.
-Không nói chuyện riêng trong giờ học.
-Rèn viết chữ đẹp.
-Bồi dưỡng HS yếu. 
-Rèn nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
-Rèn tập thể dục giữa giờ ,múa hát tập thể sân trường.
-Tham gia các hoạt động: làm báo, văn nghệ chào mừng ngày 26-3.
II.Sinh hoạt sao
- Các sao tổ chức sinh hoạt
- Kiểm điểm sĩ số, trang phục.
-Văn nghệ.
-Từng nhi đồng tự kể những việc tốt, chưa tốt đã làm trong tuần.
-Các thành viên nhận xét, góp ý
- GV đánh giá, nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27.doc