Giáo án Tuần 8 - Chuẩn kiến thức - Lớp 1

Giáo án Tuần 8 - Chuẩn kiến thức - Lớp 1

TOÁN: LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu:

 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.

 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

-HSYva HSKT không YC đạt mục tiêu 2

II/ Chuẩn bị:

- Giáo viên: Sách. mẫu vật.

 - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.

III/ Hoạt động dạy và học :

1.Bài cũ

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.

 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = - Cho HS làm bảng con:

2 + . = 4 . + 1 = 4 4 = 3 + .

- GV củng cố, nhận xét, cho điểm.

II.Bài mới:

Hoạt động 1:Ôn bảng cộng :

Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.

-Cho HS làm bài vào VBT.

-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.

-Giáo viên nhận xét, sửa sai

-Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng 4.

Hoạt động 2:Vận dụng thực hành

Bài 2:( dòng 1- HS KG làm cả bài)

 Gọi học sinh nêu yêu cầu bài :

-Cho 4 em HS nêu cách làm 4 ptính.4 HS KG đọc kq từng PT dãy 2.

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 8 - Chuẩn kiến thức - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG : TUẦN 7
T/NGÀY
BUỔI
 Môn
 Bài dạy
 2
3/10/2011
 L 1H
Sáng 
 NghØ
Chiều
To¸n
Thđ c«ng
Thđ c«ng
Luyện tập
Cắt dán hàng rào đơn giản
Cắt dán hàng rào đơn giản
 3
4/10/2011
L1B+1C
Sáng
TiÕng ViƯt
TiÕng ViƯt
Thđ c«ng
Thđ c«ng
 Bài 31: Ơn tập (T1 )
 Ơn tập (T2 )
Cắt dán hàng rào đơn giản
Cắt dán hàng rào đơn giản
Chiều
To¸n
Thđ c«ng
Thđ c«ng
 Luyện tập
Cắt dán hàng rào đơn giản
Cắt dán hàng rào đơn giản
 4
5/10/2011
L1D+1E
Sáng 
ThĨ dơc 
To¸n
Thđ c«ng
LThđ c«ng
Đứng tư thế cơ bản,đưa 2 tay ra trước..
Phép cộng trong phạm vi 5
Cắt dán hàng rào đơn giản
Cắt dán hàng rào đơn giản
Chiều
LTo¸n
LtiÕng ViƯt
L Ch÷ ®Đp
Phép cộng trong phạm vi 5
Ơn vần oi ,ai
 Bài 32
 5
6/10/2011
 L1A
Sáng 
 Nghỉ
Chiều
Toán
Thđ c«ng
LThđ c«ng
Luyện tập
Cắt dán hàng rào đơn giản
Cắt dán hàng rào đơn giản
 6
7 /10/2011
L2A +2 B
Sáng 
ThĨ dơc
TËp lµm v¨n
To¸n
LThđ c«ng
Tám động tác của bài thể dục phát triển chung
Mời nhờ,yêu cầu,đề nghị.Kể ngắn theo câu hỏi
Phép cộng cĩ tổng bằng 100
GÊp thuyỊn ph¼ng ®¸y kh«ng mui
Chiều
LTo¸n
L Thđ c«ng
SHS
 Luyện tập 
GÊp thuyỊn ph¼ng ®¸y kh«ng mui
Thứ 2 ngày 3 tháng 10 năm 2011
TOÁN: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. 
 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
-HSYva ùHSKT không YC đạt mục tiêu 2
II/ Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Sách. mẫu vật. 
 - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
1.Bài cũ
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
 3 + 1 =	2 + 2 =	1 + 3 = - Cho HS làm bảng con:	
2 + ... = 4	... + 1 = 4	4 = 3 + ...
- GV củng cố, nhận xét, cho điểm.
II.Bài mới:
Hoạt động 1:Ôn bảng cộng :
Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Cho HS làm bài vào VBT.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai 
-Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng 4. 
Hoạt động 2:Vận dụng thực hành 
Bài 2:( dòng 1- HS KG làm cả bài)
 Gọi học sinh nêu yêu cầu bài :
-Cho 4 em HS nêu cách làm 4 ptính.4 HS KG đọc kq từng PT dãy 2.
GV chốt bài đúng.
Bài 3: Giáo viên treo tranh :
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
- YC HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- -GV chốt cách làm và phép tính đúng.
Bài 4 (HSKG): Y/ cầu HS tự QS tranh , nhẩm đề toán, viết PT thích hợp.
 -Thu bài, chấm.
Hoạt động 3:Trò chơi:
- GV nêu tên trò chơi- HD HS chơi.
-Cho học sinh thi gắn phép tính đúng o + o = 4, o + o = 3
III.Củng cố, dặn dò.
-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
-2 em đọc.
-HS làm lần lượt từng bài.1 em làm bảng lớp.Lớp nhận xét.
-Yêu cầu tính theo hàng dọc. 
-Học sinh làm bài.
-Học sinh lần lượt lên bảng làm bài 
-Học sinh đổi vở sửa bài .
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp
-Viết số thích hợp vào ô trống:
- HS làm bài vào vở, nêu cách làm.
 +1	
1 2
-Lấy 1 + 1 = 2. 
-Học sinh quan sát tranh.
-Cộng từ trái sang phải .
-1HS lên bảng , cả lớp làm vào vở .
2 + 1 + 1 = 4	1 + 2 + 1 = 4
-Đổi vở chữa bài. 
-Học sinh tự viết vào các ô trống 
1 + 3 = 4. Nêu bài làm.
- HS dùng bảng gắn để chơi.
-HS nghe về thực hiện.
Thđ c«ng : c¾t, d¸n hµng rµo ®¬n gi¶n(T2)
I.Mơc tiªu :
	- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
	- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào cĩ thể chưa cân đối.
	- Với hs khéo tay: Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối. Cĩ thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
 - GD ,HS biÕt gi÷ VS trong L§TC
II. Chuẩn bị
	- Gv: hình mẫu,bút chì, thước kẻ, kéo, giấy khổ lớn
Hs : bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới
*Hđ1 : Nhắc lại các nan giấy
*Trị chơi giữa tiết
*Hđ 2: Thực hành
4.Củng cố, dặn dị
- Ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Yêu cầu hs quan sát và nhận xét:
+ Hàng rào được dán bằng gì ?
+ Số nan đứng ? Số nan ngang ?
+ Khoảng cách giữa các nan ?
- Hướng dẫn hs cách kẻ, cắt
+ Nan đứng : rộng 1 ơ, dài 6 ơ
+ Nan ngang : rộng 1 ơ , dài 9 ơ
* Hát tự do
- Nêu yêu cầu thực hành
- Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành
- GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
- Nhận xét một số bài
- Trình bày, nhận xét sản phẩm
- Tuyên dương những bài đẹp.
- Dặn dị, nhận xét tiết học
- Ổn định
- Lấy đồ dùng học tập
- Nhắc lại tên bài
- Chú ý quan sát, nhận xét:
+ Được dán bằng các nan giấy
+ 2 nan ngang, 4 nan đứng
+ 2 ơ
- Chú ý
* Hát, múa
- Chú ý lắng nghe
- Hs thực hành kẻ, cắt các nan
- Chú ý quan sát, lắng nghe.
- Trình bày sản phẩm
- Chĩ ý
- Lắng nghe
LThđ c«ng : c¾t, d¸n hµng rµo ®¬n gi¶n
I.Mơc tiªu : Tiếp tục củng cố kiến thức đã học 
	- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
	- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào cĩ thể chưa cân đối.
	- Với hs khéo tay: Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối. Cĩ thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
 - GD ,HS biÕt gi÷ VS trong L§TC
II. Chuẩn bị
	- Gv: hình mẫu,bút chì, thước kẻ, kéo, giấy khổ lớn
Hs : bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
- Ổn định lớp
2- Kiểm tra đồ dùng học tập
3.Bài mới
- Giới thiệu bài, ghi bảng
*Hđ1 : Nhắc lại các nan giấy
- Yêu cầu hs quan sát và nhận xét:
+ Hàng rào được dán bằng gì ?
+ Số nan đứng ? Số nan ngang ?
+ Khoảng cách giữa các nan ?
- Hướng dẫn hs cách kẻ, cắt
+ Nan đứng : rộng 1 ơ, dài 6 ơ
+ Nan ngang : rộng 1 ơ , dài 9 ơ
* Hát tự do
*Hđ 2: Thực hành
- Nêu yêu cầu thực hành
- Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành
- GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
- Nhận xét một số bài
- Trình bày, nhận xét sản phẩm
4.Củng cố, dặn dị
- Tuyên dương những bài đẹp.
- Dặn dị, nhận xét tiết học
- Ổn định
- Lấy đồ dùng học tập
- Nhắc lại tên bài
- Chú ý quan sát, nhận xét:
+ Được dán bằng các nan giấy
+ 2 nan ngang, 4 nan đứng
+ 2 ơ
- Chú ý
* Hát, múa
- Chú ý lắng nghe
- Hs thực hành kẻ, cắt các nan
- Chú ý quan sát, lắng nghe.
- Trình bày sản phẩm
- Chĩ ý
- Lắng nghe
 Thứ 3 ngày 4 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: ia,ua,ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
Viết được: ia, ua, ưa, các từ ngữ ứng dụng.
 -Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.(HSKG kể2-3 tranh,HSYváHSKT chưa YC)
II/ Chuẩn bị: - 
GV: Bảng ôn, tranh. HS: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy học :
*Hoạt động của GV:
*Hoạt động của HS:
Tiết 1: Bài cũ:
Hoạt động1:
*Hoạt động 2:
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4: 
-Kiểm tra đọc, viết:ua,ưa,cua bể, ngựa gỗ.Đọc câu ứng dụng.
-Nêu những vần đã học.
-HS nhắc lại những vần có a ở cuối.
-GV ghi góc bảng.
Ôn tập -GV treo bảng ôn.
-HDHS ghép âm thành vần.
-GV viết vào bảng ôn.
-GV chỉ HS đọc, GV đọc, HS chỉ. 
* Đọc từ ứng dụng:
 mua mía	ngựa tía
 mùa dưa	trỉa đỗ
-Giáo viên giảng từ.
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-HDHS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-GV đọc mẫu.
Viết bảng con:
-Hướng dẫn cách viết.
Luyện đọc
-Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
Luyện đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh:- Bức tranh vẽ gì?
-Giới thiệu bài ứng dụng:
 -GV giảng nội dung bài ứng dụng. HDHS nhận biết tiếng có vần ua , ưa.
-GV đọc mẫu.
Luyện viết.
- GV viết mẫu vừa HD quy trình viết :mùa dưa, ngựa tía.
-GV theo dõi nhắc nhở HS tư thế ngồi
-Thu chấm, nhận xét.
Kể chuyện: Khỉ và Rùa.
-Giới thiệu câu chuyện.
-GV kể chuyện lần 1.
-GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
-Gọi học sinh kể. 
-GV nhắc lại tiêu chí để HS nhận xét bạn kể.
->Ý nghĩa: Khi đã là bạn thân thì vui buồn có nhau, nhớ đến nhau. Chào hỏi lễ phép là rất tốt, nhưng cũng cần chú ý hoàn cảnh, tư thế của mình khi chào hỏi.
-Chơi trò chơi tìm tiếng có vần vừa ôn
-Dặn học sinh về học bài.
-1 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc câu ứng dụng.
-Nhận xét bài của bạn.
ia – ua – ưa.
-Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần.
-HS luyện đọc bảng ôn.
-2 – 3 em đọc.
-Học sinh gạch chân những tiếng có vần vừa ôn.
-Đánh vần, đọc từ.
-Cá nhân, lớp.
HS viết bảng con.mùa dưa, ngựa tía.
-Cá nhân, lớp.
-Bé đang nằm ngủ trên võng.
-2 em đọc.
-Nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa (lùa, đưa, cửa, trưa).
-HS đọc cá nhân, lớp.
-HS quan sát.
-Viết vở tập viết.
-HS nhắc tên câu chuyện.
-Theo dõi.
-4-5 HS kể theo nội dung tranh.
-2 HS khá kể toàn chuyện.
-Lớp nhận xét.
-Cá nhân 2 em nhác lại ý nghĩa câu chuyện.
-Cá nhân, lớp.
-HS nghe để về thực hiện.
Thủ cơng: Cắt dán hàng rào đơn giản
 ( soạn ở tiết trước)
LThủ cơng: Cắt dán hàng rào đơn giản
 ( soạn ở tiết trước)
Chiều:Luyện Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu: Ghi nhớ và thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 5 để tính toán.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: .
 2/ Ôn lại bảng cộng
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
4 bằng mấy cộng mấy?
5 bằng mấy cộng mấy?
Nêu bài toán làm bằng phép tính cộng
 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập (HSY váHSKTlàm BT1,2,3)
 Bài 1: Số? 4 + 1 =  2 + 3 =  3 + 1 =  
 5 = 1 +  4 =  + 2 5 = 2 + 
 Bài 2: Số? 4	 3	 2	2
	+ + + +
 ... bị
Chữ mẫu,bảng,phấn,vở
III Các hoạt động chủ yếu
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1Nhận xét
Đọc vần từ : oi,ai ngà voi ,gà mái
Phân tích các từ trên
2 HD viết
Nêu quy trình viết
Viết mẫu bảng lớp
HDHS viết bảng
3Thực hành vở ô ly
GVHD viết vở ô ly
Theo dõi,uốn nắn thêm
4 Chấm,nhận xét
HS đọc cá nhân
HS nối tiếp nêu
HS lắng nghe
HSQS
HS viết bảng con
HS viết vở ô ly
Thứ 5 ngày 6 tháng 10 năm 2011
Luyện Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Ghi nhớ và thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 5 để tính toán.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: .
 2/ Ôn lại bảng cộng: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
4 bằng mấy cộng mấy? - 5 bằng mấy cộng mấy?
Nêu bài toán làm bằng phép tính cộng
 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập (HSY váHSKTlàm BT1,2,3,)
 Bài 1: Số? 2 + 3 =  1 + 4 =  3 + 1 = 
 4 = 2 +  5 =  + 3 3 = + 
 Bài 2: Số? 4	 3	 5 2
	+ + + +
	 1	 2	 	0 2
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: 
GV vẽ 4 bơng hoa, thêm 1 bơng hoa . HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp vào 5 ô trống.
Bài 4: ( =)
 5  2 + 2 3 + 2  4 
 3 + 2 . 2 + 3	2 + 1  2 + 2 
 Bài 5: HSKG: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
  +  = 5  +  = 4 .+ . = 4
 .+ .. 4
 Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò.
Thủ cơng: Cắt dán hàng rào đơn giản
 ( soạn ở tiết trước)
LThủ cơng: Cắt dán hàng rào đơn giản
 ( soạn ở tiết trước)
 Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Tập làm văn: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN 
 THEO CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU :
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời được câu hỏi về thầy (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).
. II .Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết các câu nĩi theo các tình huống nêu ở bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài làm bài tập 2 tuần 7.
 Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
 Hơm nay các em học bài “Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi”.
- Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
2. Giảng bài:
Bài 1: (miệng). 
Đính bảng phụ lên bảng.
- Gọi 2 HS lên thực hành theo tình huống a.
- Yêu cầu từng cặp HS trao đổi, thực hành theo các tình huống b,c.
- Tổ chức HS thi nĩi theo tình huống.
Bài 2 : (miệng).
Đính bảng phụ lên bảng.
- Chia 4 nhĩm thảo luận.
- Tổ chức thi trả lời 4 câu hỏi trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn nhĩm trả lời tốt nhất.
Bài 3: (viết)
- Hướng dẫn HS viết một đoạn văn khoảng 4-5 câu. Lời văn trơi chảy, dùng từ đặt câu đúng.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Gọi nhiều HS đọc trước lớp đoạn văn đã viết.
- Nhận xét, gĩp ý, rút kinh nghiệm.
3. Củng cố – Dặn dị :
- Hỏi lại bài học – giáo dục HS nĩi năng lễ phép, lịch sự trong giao tiếp.
- Dặn: Về ơn tập chuẩn bị thi GHKI.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc yêu cầu bài.
+ HS1: Đĩng vai bạn đến chơi nhà:
Chào cậu! Nhà bạn nhiều cây quá.
+ HS2: Nĩi lời mời bạn vào nhà:
A, Nam! Bạn vào chơi!
- Thảo luận cặp đơi rồi trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận nhĩm. 
- 4 nhĩm thi đua làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
 - Lắng nghe.
- HS viết một đoạn văn vào vở.
- Nhiều HS đọc đoạn văn mình đã viết.
Lắng nghe.
: 
Tốn: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100
I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
- Làm BT 1,2,4
- HS khá giỏi thực hện BT3
II.Đồ dùng dạy- học: - GV: SGK + Bảng cài + que tính + bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :- Gọi HS lên tính nhẩm: 
7+8 = 9 + 8 = 
6 + 4 + 3 = 4 + 5 + 8 = 
-Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Hơm nay các em học bài “ Phép cộng cĩ tổng bằng 100” - GV ghi đề bài lên bảng.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự thực hiện phép cộng cĩ tổng bằng 100.
- GV nêu Bài tốn:
- Phép cộng 83 + 17= ?
- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính. 
- HS nêu – GV ghi bảng. 
 83 * 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1
 + 17 * 8 cộng 1 bằng 9, 9 thêm 1 bằng 10, 
 100 viết 10
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.
Bài 1/40: Tính (TB-Y)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
Bài 2/40 : Tính nhẩm theo mẫu.(TB)
- Hướng dẫn bài mẫu: 
60 + 40 = ?
Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục
10 chục = 100
Vậy : 60 + 40 = 100
- Yêu cầu HS tính nhẩm các bài cịn lại theo mẫu.
Bài 4/40: Gọi 1 HS đọc đề tốn.(G)
- GV hướng dẫn HS tĩm tắt và giải bài tốn 
Gv tóm tắt, gọi hs giải
 85kg
Buổi sáng:
 15kg
Buổi chiều:
 ? kg
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi
3. Củng cố – Dặn dị :
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên tính nhẩm kết quả.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- HS nêu.
- Vài HS nhắc lại.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- 2HS lên bảng làm , cả lớp làm vở
 - 1 HS nêu yêu cầu.
- HS chú ý theo dõi.
- Tiếp nối nêu cách nhẩm và kết quả của từng phép tính.
- HS tĩm tắt và giải bài tốn.
- lớp làm vào vở.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe.
 Giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được là
85 + 15 = 100 (kg)
Đáp số:100 kg
 LThủ cơng: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI 
 I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp học sinh biết cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.
2.Kỹ năng: Học sinh gấp được thuyền phẳng đáy khơng mui :gấp theo đúng quy trình, đúng các bước .tạo được sản phẩm đẹp.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thích gấp hình.
I .Đồ dùng dạy- học: - GV:Mẫu gấp thuyền phẳng đáy khơng mui; hình vẽ minh họa quy trình gấp.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các bước gấp thuyền phẳng đáy khơng mui ?(K)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp, ghi đề lên bảng.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Thực hiện gấp thuyền phẳng đấy khơng mui.
- Yêu cầu HS lên thao tác lại các bước gấp như đã học ở tiết1. 
- GV nhắc lại 3 bước gấp.
- Tổ chức cho HS thực hành gấp thuyền.
- Yêu cầu HS trang trí, trưng bày sản phẩm.
v Hoạt động 2: Chấm sản phẩm.
- Thu và chọn ra một số sản phẩm đẹp để tuyên dương trước lớp.
3. Củng cố – Dặn dị:
- Hãy nêu lại các bước gấp thuyền phẳng đáy khơng mui ? (K-G)
- Dặn: Mang theo giấy vở ơ li,giấy thủ cơng, kéo, bút màu, hồ dán để tiết sau thực hành “Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui”.
- Nhận xét kết quả học tập và tinh thần thái độ trong giờ học. 
- HS nêu 3 bước gấp.
- Lắng nghe.
- 1HS lên thực hiện.
- Lắng nghe.
- Thực hành gấp thuyền phẳng đáy khơng mui trên giấy màu.
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
Chiều LuyƯn to¸n: LuyƯn tËp 
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: Cđng cè viƯc ghi nhí viƯc thùc hiƯn phÐp céng cã tỉng bµng 100. Céng nhÈm c¸c sè trßn chơc .
Gi¶i vµ tr×nh bµy bµi to¸n víi mét phÐp céng cã tỉng b»ng 100.
ChuÈn bÞ: b¶ng con, que tÝnh.
Lªn líp:
 Gi¸o viªn
 Häc sinh
A.Cđng cè kiÕn thøc
Yªu cÇu häc sinh «n l¹i c¸c phÐp céng cã tỉng b»ng 10.
 L­u ý c¸ch ghikÕt qu¶: Hµng ®¬n vÞ th¼ng cét víi hµng ®¬n vÞ.
Sau ®ã ®ång thanh mét l­ỵt.
B.LuyƯn tËp:
Bµi1: .§Ỉt tÝnh råi tÝnh tỉng cđa:
. 45 vµ 54 67 vµ 33 
 27 vµ 73 9 vµ 91
 69vµ 31 8 vµ 92 
Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸ch thùc hiƯn.§Ỉc biƯt lµ HS yÕu.
HD ch÷a bµi.§Ỉc biƯt chĩ ý c¸ch ghi kÕt qu¶ giãng hµng th¼ng cét.
Bµi2:Khèi hai cã 69 HS giái . Häc sinh giái khèi ba nhiỊu h¬n khèi hai 31 häc sinh. Hái khèi ba cã bao nhiªu häc sinh giái ?
Gỵi ý c¸c em tãm t¾t b»ng s¬ ®å ®o¹n th¼ng.
HS yÕu kh«ng yªu cÇu tãm t¾t.
Teo dâi, giĩp ®ì thªm cho c¸c em.
ChÊm ch÷a, nhËn xÐt.
Bµi3:
 Mét cưa hµng b¸n g¹o, buỉi s¸ng b¸n ®­ỵc 54 kg g¹o, buỉi chiªu b¸n được 46 kg gạo. Hái c¶ ngµy cưa hµng ®ã b¸n ®­ỵc bao nhiªu kg g¹o?
 -Chấm một số bài.
Bµi4: HSKG::.H¶i cã 58 viªn bi. H¶i nhiỊu h¬n Hµ 42 viªn bi. Hái Hµ cã bao nhiªu viªn bi?
(Kh«ng Y/ cÇu HS yÕu lµm.)
HD: Chĩ ý trong bµi to¸n cã thuËt ng÷ nhiỊu h¬n nh­ng l¹i thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ.
H:H¶i cã nhiỊu bi h¬n Hµ cã nghÜa Hµ so víi H¶i lµ thÕ nµo?
Trong bµi cã” NhiỊu h¬n nh­ng l¹i thùc hiƯn phÐp trõ.
Hd HS lµm . 
ChÊm ch÷a, nhËn xÐt.
C.Tỉng kÕt tiÕt häc.
Nèi tiÕp ®äc.
ViÕt vµo b¶ng con ®Ĩ ghi nhí c¸ch ghi kªt qu¶.
Thùc hiƯn theo yªu cÇu cđa gi¸o viªn.
 lµm vµo vë
Ch÷a bµi
§äc ®Ị, t×m hiĨu, vÏ s¬ ®å ®o¹n th¼ng tãm t¾t vµ gi¶i.
 Bµi gi¶i:
 Khèi ba cã sè häc sinh giái lµ:
 69 + 31 = 100( Häc sinh)
 §¸p sè: 100 häc sinh giái.
Ch÷a bµi.
Thùc hiƯn t­¬ng tù bµi 2
Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài và yêu cầu bạn trả lời.
+ bài toán thuộc dạng toán gì?
+Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
-Tự giải vào vở – 1 HS lên làm bảng
-Đổi vở và sửa
 Bài giải
Hà cĩ số viên bi là:
 58 - 42 = 16 ( viên bi)
 Đáp số: 16 viên bi
Líp lµm ë vë, mét em gi¶i ë b¶ng líp.
§ỉi chễ vë ®Ĩ kiĨm tra bµi cho nhau.
Ch÷a bµi.
 LThủ cơng: Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
 (Đã soạn ở tiết trước)
 SINH HOẠT SAO
.Mục tiêu: - Biết được tên sao của mình 
 - Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
 - Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngồi sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tĩc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
sẳn sàng
4.Triển khai kế hoạch tuần tới
5.Nhận xét giờ sinh hoạt 
6.Dặn dị:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8 L1 CKT Ly hai.doc