Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Học vần.

UÔI, ƯƠI

klI. MỤC TIÊU:

- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; các từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bộ chữ, bảng cài, tranh, vật thật.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

- Cho cả lớp hát một bài.

2. Bài mới:

Hoạt động 1: Giúp HS nhận diện chữ, phát âm và đánh vần: uôi, nải chuối.

- Viết bảng: uôi và nói: Vần uôi được tạo nên từ u ô và i.

 - Yêu cầu HS so sánh: uôi với ôi.

- Cài bảng: uôi, yêu cầu HS cài bảng: uôi.

- Đọc mẫu: u- ô- i- uôi và cho HS đọc.

- Hỏi: Lấy: ch ghép với: uôi và thêm dấu sắc ta được chữ gì ?

- Chép bảng: chuối, yêu cầu HS phân tích.

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 359Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 20/10/2014
CHÀO CỜ TUẦN 9
Nghe nói chuyện dưới cờ
************************
Học vần.
UÔI, ƯƠI
klI. MỤC TIÊU: 
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; các từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bộ chữ, bảng cài, tranh, vật thật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Cho cả lớp hát một bài.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giúp HS nhận diện chữ, phát âm và đánh vần: uôi, nải chuối.
- Viết bảng: uôi và nói: Vần uôi được tạo nên từ u ô và i. 
 - Yêu cầu HS so sánh: uôi với ôi.
- Cài bảng: uôi, yêu cầu HS cài bảng: uôi.
- Đọc mẫu: u- ô- i- uôi và cho HS đọc.
- Hỏi: Lấy: ch ghép với: uôi và thêm dấu sắc ta được chữ gì ?
- Chép bảng: chuối, yêu cầu HS phân tích.
- Cài bảng: chuối và yêu cầu HS làm theo.
- Đánh vần và luyện cho HS đọc. GV chỉnh sửa.
- Cho HS xem tranh,nêu nội dung tranh vẽ để giới thiệu từ: nải chuối. Cho HS luyện đọc.
Hoạt động 2: Giúp HS nhận diện chữ, phát âm và đánh vần: ươi, múi bưởi.
* Tiến hành theo quy trình trên. Cho HS biết cấu tạo của vần: ươi; so sánh ươi với uôi; nắm được cách phát âm
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ.
- Vừa viết mẫu lên bảng vừa nêu quy trình viết: uôi; yêu cầu HS viết bảng con: uôi.
- Vừa viết mẫu lên bảng vừa nêu quy trình viết, chiều cao các con chữ, cách lia bút tạo nét nối 
giữa các con chữ, cách viết dấu thanh khi viết: nải chuối. 
* GV tiến hành theo quy trình trên khi dạy cho 
HS luyện viết: ươi, múi bưởi.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Viết bảng: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi 
cười. 
- Gọi HS đọc từng từ và phân tích tiếng có vần vừa học. GV dùng phấn màu gạch chân.
- GV đọc mẫu, giảng nghĩa từ bằng vật thật, lời nói. 
- Cho HS luyện đọc.
4. Cũng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học, khen các em đọc tốt, viết đẹp.
- Cả lớp cùng hát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- Cá nhân nêu: Vần uôi khác ôi ở chỗ: uôi bắt đầu bằng u.
- Từng HS cài bảng: uôi.
- HS lắng nghe.Luyện đọc: cá nhân; nhóm; cả lớp: u- ô- i- uôi.
- Cá nhân trả lời: chữ: chuối.
- Cá nhân nêu: tiếng chuối gồm có âm ch đứng trước vần uôi đứng sau, dấu sắc trên đầu vần uôi.
 - Cá nhân cài bảng: chuối.
- HS đọc:cá nhân; nhóm; cả lớp: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối. 
- Cả lớp quan sát , lắng nghe. Luyện đọc cả lớp; nhóm; cá nhân: u- ô- i- uôi.
 chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối
 nải chuối
- HS làm theo yêu cầu. Biết được vần ươi được tạo bởi:ư ơ và i; ươi khác uôi ở chỗ: ươi bắt đầu bằng ư ơ; uôi bắt đầu bằng u ô
- Cá nhân quan sát, lắng nghe, viết bảng con: uôi.
- Cá nhân quan sát, lắng nghe và viết bảng con: nải chuối.
- Từng HS viết bảng: ươi, múi bưởi theo hướng 
dẫn của GV.
- Cả lớp quan sát.
- Từng cá nhân đọc, phân tích, lớp đọc thầm, lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS đánh vần- đọc trơn cả lớp; nhóm; cá nhân.
- Cả lớp lắng nghe.
Tiết: 76
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Nhắc nhở tư thế học tập của HS.
2. KTBC:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS luyện đọc lại nội dung đã học ở tiết trước. GV chỉnh sửa, giúp đỡ HS yếu đánh vần nhẩm để đọc trơn.
- Giới thiệu tranh 1 SGK/ 73, yêu cầu HS nêu nội dung tranh vẽ để giới thiệu câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Cho HS luyện đọc. GV đọc mẫu và chỉnh sửa cho HS.
- Hỏi HS:Tiếng nào có âm vừa học ? Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa nêu.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bảng phụ có nội dung bài tập viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Gọi HS đọc.
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết, chiều cao, khoảng cách khi viết một dòng chữ: uôi.
- Cho HS viết vào vở Tập viết. GV theo dõi, giúp đỡ các em yếu.
* Tiến hành theo quy trình trên khi hướng dẫn viết: ươi.
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết, cách viết nét nối, chiều cao các con chữ và khoảng cách khi viết 1 dòng: nải chuối. Cho HS viết vào vở.
* Tiến hành theo quy trình trên khi hướng dẫn viết: múi bưởi.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Giới thiệu tranh 2 SGK/ 73 giới thiệu chủ đề luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa; viết bảng, cho HS đọc.
- Hỏi:
 * Trong tranh vẽ gì ?
 * Trong 3 loại quả này, em thích loại nào nhất ? 
 * Vườn nhà em trồng cây gì ?
4. Cũng cố dặn dò :
- Cho HS luyện đọc nội dung đã học ở hai tiết trong SGK/ 72, 73.
- Nhận xét toàn tiết học. Dặn về nhà luyện đọc.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS đọc: cá nhân; bàn; nhóm; cả lớp: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi; tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe. Cá nhân nêu: tranh vẽ: chị, bé , 
- HS đánh vần: bờ-uôi- buôi- hỏi- buổi, tờ- ôi- tôi- sắc- tối, chờ- i- chi- nặng- chị, và đọc trơn: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Cá nhân nêu và phân tích: tiếng: buổi.
- Cả lớp quan sát. Cá nhân đọc: uôi, ươi,nải chuối, múi bưởi.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe.
- Từng HS viết: uôi theo hướng dẫn của giáo viên.
- HS lắng nghe, viết: ươi theo yêu cầu. 
- Cả lớp quan sát, lắng nghe, viết: nải chuối vào vở.
- Từng HS viết: múi bưởi theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe, luyện đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp: chuối, bưởi, vú sữa . 
- Cá nhân trả lời theo gợi ý của GV:
* vú sữa, bưởi, chuối,
* cá nhân trả lời theo gợi ý.
*.cá nhân trả lời theo gợi ý.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân; nhóm; cả lớp.
- Cả lớp lắng nghe.
- Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết phép cộng với số 0.
- Thuộc bảng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: bảng phụ, mô hình, phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Nhắc nhở tư thế học tập của HS.
2. KTBC:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: - Biết phép cộng với số 0.
 * Bài 1 / 52: Tính
- Treo bảng phụ có yêu cầu bài tập, gọi HS làm bài. GV theo dõi, nhận xét, sửa chữa kịp thời.
- Dùng phương pháp xóa dần để giúp HS học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5.
Hoạt động 2 : - Thuộc bảng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
* Bài 2 / 52: Tính
- Chép từng cột gồm 2 bài lên bảng, giảng cho HS hiểu cách làm, yêu cầu HS làm bài- theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Cho HS nhận xét kết quả.
- Yêu cầu HS đọc lại bài hoàn chỉnh. 
Hoạt động 3: Rèn tính cộng và so sánh các số.
* Bài 3 / 52: >, <, = ?
- Giới thiệu bảng phụ, hướng dẫn HS thực hiện các phép tính, sau đó mới so sánh kết quả rồi điền dấu .
- Phát phiếu bài tập, yêu cầu HS làm bài
- Thu chấm, nhận xét, sửa chữa từng bài làm của các em.
4. Cũng cố dặn dò :
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài đã học.
- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe , từng em nêu miệng kết quả: 
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5
- Cả lớp học thuộc lòng theo sự hướng dẫn của GV.
- Từng cá nhân làm bảng con, 1 em làm bảng lớp.
- Cá nhân trả lời, HS lắng nghe để nắm được: Trong phép tính cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì kết quả không thay đổi.
- HS học thuộc lòng theo hướng dẫn:
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5 
- HS quan sát.
- Một em làm bảng lớp, cả lớp làm làm phiếu bài tập.
- Cả lớp lắng nghe 
- Cả lớp lắng nghe.
- Ghi nhận sau tiết dạy
************************
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 21/10/2014
Môn: Học vần. 
AY, Â – ÂY
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây; các từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bộ chữ, bảng cài, tranh, vật thật.
- Học sinh: Bộ chữ, vở, sách, bảng con, phấn, khăn lau, bút .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Nhắc nhở tư thế học tập của HS.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giúp HS nhận diện chữ, phát âm và đánh vần: ay, máy bay.
- Viết bảng: ay và nói: Vần ay được tạo nên từ a và y. 
 - Yêu cầu HS so sánh: ay với ai.
- Cài bảng: ay, yêu cầu HS cài bảng: ay.
- Đọc mẫu: a- y- ay và cho HS đọc.
- Hỏi: Lấy: b ghép với: ay ta được chữ gì ?
- Chép bảng: bay, yêu cầu HS phân tích.
- Cài bảng: bay và yêu cầu HS làm theo.
- Đánh vần và luyện cho HS đọc. GV chỉnh sửa.
- Cho HS xem tranh,nêu nội dung tranh vẽ để giới thiệu từ: máy bay. Cho HS luyện đọc.
Hoạt động 2 : Giúp HS nhận diện chữ, phát âm và đánh vần: â- ây, nhảy dây.
* Tiến hành theo quy trình trên. Cho HS biết cấu tạo của vần: ây; so sánh ây với ay; nắm được cách phát âm
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ.
- Vừa viết mẫu lên bảng vừa nêu quy trình viết: ay; yêu cầu HS viết bảng con: ay.
- Vừa viết mẫu lên bảng vừa nêu quy trình viết, chiều cao các con chữ, cách lia bút tạo nét nối 
giữa các con chữ, cách viết dấu thanh khi viết: máy bay. 
* GV tiến hành theo quy trình trên khi dạy cho 
HS luyện viết: â- ây, nhảy dây.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Viết bảng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. 
- Gọi HS đọc từng từ và phân tích tiếng có vần vừa học. GV dùng phấn màu gạch chân.
- GV đọc mẫu, giảng nghĩa từ bằng vật thật, lời nói. 
- Cho HS luyện đọc.
4. Cũng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học, khen các em đọc tốt, viết đẹp.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- Cá nhân nêu: Vần ay khác ai ở chỗ: ay kết thúc bằng y còn ai kết thúc bằng i
- Từng HS cài bảng: ay.
- HS lắng nghe.Luyện đọc: cá nhân; nhóm; cả lớp: a- y- ay.
- Cá nhân trả lời: chữ: bay.
- Cá nhân nêu: tiếng bay gồm có âm b đứng trước vần ay đứng sau.
 - Cá nhân cài bảng: bay.
- HS đọc:cá nhân; nhóm; cả lớp: bờ-ay- bay . 
- Cả lớp quan sát , lắng nghe. Luyện đọc cả lớp; nhóm; cá nhân: a- y- ay
 bờ- ay- bay
 máy bay
- HS làm theo yêu cầu. Biết được vần ây được tạo bởi:â và y; ây khác ay ở chỗ: ây bắt đầu bằng â; ay bắt đầu bằng a.
- Cá nhân quan sát, lắng nghe, viết bảng con: ay.
- Cá nhân quan sát, lắng nghe và viết bảng con: máy bay.
- Từng HS viết bảng: â- ây, nhảy dây theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp quan sát.
- Từng cá  ... Cả lớp quan sát, lắng nghe. Cá nhân nêu: tranh vẽ: bạn nhỏ ngồi thổi sáo dưới gốc cây, ao nước , 
- HS đánh vần: sờ-uôi- suôi- sắc- suối, chờ-ay- chay- hỏi- chảy, rờ- i- ri- huyền- rì, rờ- ao- rao- huyền- rào, và đọc trơn: 
 Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo.
- Cá nhân nêu và phân tích: tiếng: rào, reo, lao, xao, sáo.
- Cả lớp quan sát. Cá nhân đọc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe.
- Từng HS viết: eo theo hướng dẫn của giáo viên.
- HS lắng nghe, viết: ao theo yêu cầu. 
- Cả lớp quan sát, lắng nghe, viết: chú mèo vào vở.
- Từng HS viết: ngôi sao theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp quan sát, lắng nghe, luyện đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp: Gió, mây, mưa, bão, lũ. 
- Cá nhân nêu:* mây, mưa, gió, nhà cửa, 
 * em phải vào trú mưa.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân; nhóm; cả lớp.
- Cả lớp lắng nghe.
- Ghi nhận sau tiết dạy
************************
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 24/10/2014
Môn: Tập viết. 
XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, 
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở, bảng con, phấn, khăn lau, bút .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Nhắc nhở tư thế học tập của HS.
2. KTBC:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con.
- Treo bảng phụ có nội dung bài viết. Gọi HS đọc.
- Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu: xưa kia- vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết: từ điểm đặt bútđến điểm dừng bút, khoảng cách giữa 2 chữ của từ: xưa kia.
- Cho HS viết bảng con: xưa kia. Nhận xét, chỉnh sửa.
* Tiến hành tương tự như trên với các từ còn lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở.
- Viết tiếp trên bảng phụ 1 dòng : xưa kia- nêu quy trình, chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ- giữa các chữ.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở; Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Cho HS viết vào vở. GV chỉnh sửa, giúp đỡ các em yếu. 
- Tiến hành tương tự với các từ còn lại.Theo dõi sửa chữa kịp thời cho HS.
- Thu chấm vở. Nhận xét, công bố điểm.
4. Cũng cố dặn dò :
- Nhận xét thái độ học tập của HS và toàn tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe. Cá nhân đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,.
- Cá nhân quan sát, lắng nghe.
- Cá nhân viết bảng con: xưa kia.
- Cả lớp quan sát , lắng nghe, viết bảng con theo yêu cầu: mùa dưa, ngà voi, 
- Cá nhân quan sát, lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe.
- Từng cá nhân viết vào vở 1 dòng: xưa kia.
- Cá nhân quan sát, lắng nghe, viết theo yêu cầu: mùa dưa, ngà voi,  để hoàn chỉnh bài viết.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Ghi nhận sau tiết dạy
Môn: Tập viết.
 ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ, 
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở, bảng con, phấn, khăn lau, bút .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Nhắc nhở tư thế học tập của HS.
2. KTBC:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con.
- Treo bảng phụ có nội dung bài viết. Gọi HS đọc.
- Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu: đồ chơi- vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết: từ điểm đặt bútđến điểm dừng bút, khoảng cách giữa 2 chữ của từ: đồ chơi.
- Cho HS viết bảng con: đồ chơi. Nhận xét, chỉnh sửa.
* Tiến hành tương tự như trên với các từ còn lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở.
- Viết tiếp trên bảng phụ 1 dòng : đồ chơi- nêu quy trình, chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ- giữa các chữ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS, nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở
- Cho HS viết vào vở. GV chỉnh sửa, nhắc nhở các em yếu.
- Tiến hành tương tự với các từ còn lại.Theo dõi sửa chữa kịp thời cho HS.
- Thu chấm vở. Nhận xét, công bố điểm.
 4. Cũng cố dặn dò : 
- Nhận xét thái độ học tập của HS và toàn tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe. Cá nhân đọc: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,
- Cá nhân quan sát, lắng nghe.
- Cá nhân viết bảng con: đồ chơi.
- Cả lớp quan sát , lắng nghe, viết bảng con theo yêu cầu: tươi cười, ngày hội, vui vẻ,
- Cá nhân quan sát, lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe.
- Từng cá nhân viết vào vở 1 dòng: đồ chơi.
- Cá nhân quan sát, lắng nghe, viết theo yêu cầu: tươi cười, ngày hội, vui vẻ,... để hoàn chỉnh bài viết.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Ghi nhận sau tiết dạy
Môn: Toán. 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng các số trong phạm vi 5.
- Nhận biết các hình đã học.
II. ĐỀ KIỂM TRA: Do bộ phận chuyên môn của Nhà trường phát
Sinh hoạt lớp
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được ưu khuyết điểm của cá nhân, tổ trong tuần trước.
- HS nắm được phương hướng hoạt động của tuần tới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Chuẩn bị bản sơ kết tuần
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
1. Nhận xét, đánh giá công tác tuần vừa qua : 
Ưu điểm:
* Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi thầy cô và mọi người. 
* Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ.
- Nhiều bạn có ý thức trong học tập: ........................................................................................
- Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi: ..................................................................................
- Một số bạn đã có đủ đồ dùng , sách vở.
 * Nề nếp :Đã bước đầu đi vào nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh.
Ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tổ phó đã đôn đốc các bạn vệ sinh.
* Các hoạt động : Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể.
Nhược điểm:
- Một số bạn còn chưa có đủ đồ dùng học tập:...........................................................................
- Đi học muộn, hay nghỉ học buổi chiều:...................................................................................
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng , chưa chăm học: ...............................................................
- Nhiều bạn chưa tự giác vệ sinh:..............................................................................................
- Xếp hàng còn chậm, chưa thẳng;............................................................................................
- Tham gia các hoạt động chưa nhanh nhẹn:.............................................................................
3. Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi. - Thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy.
- Tham gia giải toán Internet.
- Tiếp tục giữ gìn vệ sinh trường, lớp, cá nhân sạch – đẹp, không ăn quà vặt và không vứt rác bừa bãi; không đánh nhau, nói tục, chửi thề, ..Gọi bạn xưng tên.
- Tiếp tục thực hiện phong trào Giữ vở sạch, rèn chữ đẹp.
- Những HS chậm, học yếu cần phải cố gắng nhiều hơn nữa. Cần chăm tự học hơn khi ở nhà.
- Tiếp tục thực hiện đi học chuyên cần, mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập theo Thời khoá biểu. 
- Tiếp tục giữ gìn vệ sinh trường, lớp, cá nhân sạch – đẹp, không ăn quà vặt và không vứt rác bừa bãi; không đánh nhau, nói tục, chửi thề, ..Gọi bạn xưng tên.
- Tiếp tục củng cố nề nếp ra vào lớp, truy bài, thể dục.
- Tiếp tục thực hiện phong trào Giữ vở sạch, rèn chữ đẹp.
- Giúp đỡ, bồi dưỡng HS yếu – HS giỏi.
- Tiếp tục thực hiện đi học chuyên cần, mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập theo Thời khoá biểu. Giữ gìn sức khỏe trong mùa mưa lũ này, phòng tránh đuối nước.
**************************
TUẦN 9 :
TIẾNG VIỆT
Tiết1: Rèn chữ nhảy day , kéo pháo
I/ Mục tiêu:
Rèn KN viết và trình bày bài viết đúng, đẹp
II/ Bài viết:
-nhảy dây: 5hàng
-kéo pháo :5 hàng
Tiết 2: Học vần Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Ôn các vần đã học trong bài35,36,37,38,39
Tìm tiếng từ mới mang vần đang ôn
Luyện đọc đúng, đọc trơn
II/ Luyện đọc:
-Ôn các vần đã học trong bài 35,36,37,38,39
- Tìm tiếng mang vần đang ôn và luyện đọc
VD: mười tuổi, nhảy dây, kéo pháo, dao kéo, sáo sậu,
Tiết 3: Rèn chữ rau bầu, chịu khó
I/ Mục tiêu:
Rèn KN viết và trình bày bài viết đúng, đẹp
II/ Bài viết:
-rau bầu: 5hàng
-chịu kho :5 hàng
Tiết 4: Chính tả Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Rèn KN nghe và viết đúng bài chính tả
Làm đúng yêu cầu bài tập
Trình bày đúng , đẹp
II/ Bài viết:
-ui,uôi,eo,au,ây,ao,ươi
-ngày mai,mười tuổi, sáu sậu,kéo pháo, chịu khó
-Nhà bé nuôi bò lấy sữa.
III/ Bài tập:
Điền vần iu hay ui
- đồi n, n kéo, đbé, cái t
TOÁN
TIẾT 25 : ÔN TẬP: CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10.
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về.
Thứ tự của mỗ số trong dãy số, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định từ 0 đến 10.
So sánh - nhận biết hình đã học.
II/ Bài tập:
Bài 1/ Tính ( có đặt tính )
	2 + 2	1 + 3	0 + 4 	0 + 5
	5 + 0	3 + 2	2 + 3	0 + 3
Bài 2/ Tính:
	1 + 1 + 2 =	3 + 1 + 1 =	2 + 2 + 1 =
	1 + 2 + 2 =	4 + 1 + 0 =	2 + 0 + 3 =
 > < =
Bài 3/ 	?
	1 + 2 . 4	2 + 3 . 3 + 2
	2 + 2 . 4	2 + 2 . 1 + 2
	4 + 0 . 4 	5 + 0 .. 4 + 1
Bài 4/ Xếp các hình sau và nêu tên hình ( theo mẫu )
TIẾT 26 : ÔN TẬP: CÁC PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4, 5
I/ MỤC TIÊU: Củng cố về:
Bảng cộng và làm các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5.
Phép cộng một số với 0; so sánh các số.
Nhìn tranh viết phép tính.
II/ Bài tập:
Bài 1/ Tính:
0 + 1 =	0 + 2 =	0 + 3 = 	0 + 4 =	0 + 5 =
1 + 0 =	1 + 2 =	3 + 0 =	4 + 0 =	5 + 0 =
1 + 1 = 	2 + 2 =	1 + 3 =	3 + 2 =	2 + 3 =
2 +1 =	3 + 1 =
 > < =
Bài 2/ 	?
4 + 0 .. 3 	 3 + 1 . 1 + 4
0 + 5 .. 4 	 0 + 2 .. 2 + 0
2 + 0 .. 2 	 5 + 0 .. 4 + 1
Bài 3/ Viết phép tính thích hợp:
a) Giáo viên lần lượt gắn mô hình 	+) Giáo viên gắn mô hình 4 quả
3 hình tròn và 2 hình tròn	.	cam và 0 quả cam.
TIẾT 27 : ÔN TẬP: THI GIỮA KÌ I
I/ MỤC TIÊU: 
Củng cố lại kiến thức đã học các tiết trước
II/ Bài tập : 
Bài 1/ Giáo viên gắn mẫu vật học sinh ghi số tương ứng dưới mẫu vật.
 .	 	 ..	 ..
 > < =
Bài 2/ 	
2 3 	5 5	5 5
4 4 	2 4	4 5 
5 4	3 2	5 4
5 2	2 3	 2 5
Bài 3/ a) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
2, 4, 1, 3, 5.
b)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
2. 4, 1, 3, 5.
Bài 4/ Viết phép tính thích hợp:
	?

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 9.doc