Giáo án giảng dạy môn học Tuần 33 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy môn học Tuần 33 - Lớp 1

TẬP ĐỌC

 CÂY BÀNG

I.MỤC TIÊU:

HS đọc bài:Cây bàng,luyện đọc các từ ngữ :sừng sững,khẳng khiu,trụi lá,chi chít.Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy.

Ôn các vần oang,oac.

Tìm tiếng trong bài có vần oang.

Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac.

Hiểu nội dung bài :Cây bàng thân thiết với các trường học .Cây bàng mỗi mùa có 1 đặc điểm.

- HS yêu quý cây cối.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học Tuần 33 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 33
 Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
Chào cờ
Tập đọc
 Cây bàng
I.Mục tiêu:
HS đọc bài:Cây bàng,luyện đọc các từ ngữ :sừng sững,khẳng khiu,trụi lá,chi chít.Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy.
Ôn các vần oang,oac.
Tìm tiếng trong bài có vần oang.
Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac.
Hiểu nội dung bài :Cây bàng thân thiết với các trường học .Cây bàng mỗi mùa có 1 đặc điểm.
- HS yêu quý cây cối.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học 
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Sau cơn mưa.
- đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- trả lời câu hỏi.
2. Bài mới
a)Giới thiệu bài 
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài.
- đọc đầu bài.
b)Luyện đọc :
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- có 5 câu.
- Cho HS luyện đọc từ: “sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, xanh um, kẽ lá”.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
c). Ôn vần oang,oac.
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần “oang” trong bài?
- HS nêu:khoảng .
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
 - cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần “oang, oac” ngoài bài?
- HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài.
Tiết 2
d)Tìm hiểu bài+luyện nói:
*Tìm hiểu bài:
-Gọi HS đọc đoạn 1:
Cây bàng được trồng ở đâu?
-Gọi HS đọc đoạn 2:
Cây bàng thay đổi như thế nào(vào mùa đông?Mùa hè?Mùa xuân?Mùa thu?)
Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?Vì sao?
-Gọi HS đọc cả bài:
*Luyện nói:
Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.
HS luyện nói theo cặp.
Gọi 1 số cặp lên trình bày.
- 2 em đọc.
ở giữa sân trường.
- 2;3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
HS luyện nói theo cặp.
e)Củng cố - dặn dò 
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Đi học. 
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
toán
tiết 129: ôn tập các số đến 10 
i - mục tiêu.
Giúp HS củng cố về: 
- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10. 
-Nhận dạng hình.
ii - hoạt động dạy - học. 
1.Giới thiệu bài:
2.Bài tập
a)Bài 1:Tính 
Gọi HS chữa bài,đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
b)Bài 2: Tính
Gọi HS chữa bài.
Gọi HS nx các cột phép tính,củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
HS nêu yêu cầu, tự làm bài, 
HS nêu yêu cầu, tự làm chữa bài, đọc kết quả 
c)Bài 3: Số?
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
HS nêu yêu cầu, tự làm 
d)Bài 4:Nối các điểm để có:
-Một hình vuông.
-Một hình vuông và 2 hình tam giác. 
Gọi HS chữa bài.
HS tự làm, chữa bài 
*Củng cố: 
tập viết 
tô chữ hoa U,ư,v
i - mục tiêu.
HS biết tô chữ: U,ư,v. Viết đúng các vần oang,oac,ăn,ăng và các từ:khoảng trời,áo khoác,khăn đỏ,măng non chữ thường,cỡ vừa đúng mẫu chữ, đưa bút đều nét, đúng quy trình viết, chú ý khoảng cách. 
Rèn viết đúng đẹp. 
Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng: 
Bộ chữ hoa.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn tô chữ hoa.
*Chữ U:
Cho HS qs chữ U
Gọi HS nx:độ cao,gồm mấy nét? 
Gọi HS tô chữ hoa U
GV tô mẫu.
*Chữ Ư,V (HD tương tự).
Quan sát 
Chữ U hoa gồm 2 nét,cao 5 li.
HS nx,nêu qui trình tô chữ U
c)HD viết vần,từ
*Vần oang:
Cho HS qs chữ mẫu
Gọi HS nx :oang được ghi bằng mấy con chữ?Là những con chữ nào?độ cao?
GV viết mẫu:oang
GV nx sửa sai.
*Chữ:  oac,ăn,ăng,khoảng trời,áo khoác,khăn đỏ,măng non (HD tương tự).
d)Hướng dẫn HS tập tô, tập viết.
HS qs và NX chữ mẫu.
oang được ghi bằng 3 con chữ là o,a,ng 
HS qs viết bảng con.
HS tô chữ hoa U,Ư,V tập viết 
các vần,từ:oang,oac,ăn,ăng,khoảng trời,oá khoác,khăn đỏ,măng non.
GV quan sát hướng dẫn HS, giúp đỡ HS viết yếu. 
Chấm bài - nhận xét.
*Củng cố:
Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dương. 
Nhận xét tiết học.
chính tả
cây bàng
i - mục tiêu.
HS chép lại đúng đoạn "Xuân sang đến hết" trong bài Cây bàng. Làm đúng các bài tập điền vần oang,oac, điền phụ âm đầu g hay gh.
Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
2. Bài mới. 
a) Hướng dẫn HS tập chép.
 GV chép đoạn viết lên bảng.
Gọi HS đọc.
HD viết từ khó vào bảng con:chi chít,mơn mởn,xanh um,khoảng sân trường,kẽ lá.
Đọc đoạn viết và tìm tiếng ,từ dễ viết sai.
Viết bảng con - đọc - phân tích
GV sửa lỗi cho HS. 
*Hướng dẫn HS viết vào vở. 
GV đọc cho HS soát lỗi chính tả.
HS nhìn bảng chép bài
Ghi số lỗi
b) Hướng dẫn làm bài tập.
*Điền vần oang hay oac?
Gọi HS chữa bài
*Điền chữ g hay gh?
 Gọi HS chữa bài.
Gọi HS nhắc lại luật chính tả:gh+i,e,ê
*Củng cố:
Tuyên dương em viết đẹp. 
HS làm bài tập 
Cửa sổ mở toang.
Bố mặc áo khoác.
HS tự làm
gõ trống,chơi đàn ghi ta.
Đạo đức
 Ôn bài:: Đi bộ đúng quy định.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố hiểu biết thế nào là đi bộ đúng quy định, vì sao phải đi bộ đúng quy định.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng thực hiện đi bộ đúng quy định.
3. Thái độ: HS tự giác thực hiện đi bộ đúng quy định.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tại sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- Em đã thực hiện điều đó như thế nào?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
3. Hoạt động3: Ôn tập (18’).
- hoạt động cá nhân.
- Thế nào là đi bộ đúng quy định ở đường thành phố, đường nông thôn? 
- Vì sao phải đi bộ đúng quy định?
- Em đã thực hiện đi bộ đúng quy định như thế nào?
- Kể tên và những hành động của bạn trong lớp đi bộ đúng quy định.
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa đi bộ đúng quy định.
- thành phố đi trên vỉa hè, đi vào phần vạch trắng, nông thôn đi sát lề phải đường.
- đảm bảo an toàn cho mình và người đi đường.
- HS tự liên hệ bản thân.
- HS tự nêu tên và việc làm đúng của bạn.
- khuyên ngăn, nhắc nhở bạn.
Chốt: Cần đi bộ đúng quy định để đảm bảo an toàn giao thông.
- theo dõi.
4.Hoạt động4: Chơi trò chơi đi đúng luật giao thông (8’). 
- chơi theo nhóm.
- Đưa ra các tình huống với các mô hình đường đi ở nông thôn, thành phố, yêu cầu HS nên đóng vai người đi đường, vai cảnh sát giao thông sử phạt người đi chưa đúng.
- thực hiện đi đường làm sao cho đúng để không bị phạt.
5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò (5’)
- Nêu lại bài học, phần ghi nhớ của bài.
- Nhận xét giờ học.
tập viết 
tô chữ hoa U,ư,v
i - mục tiêu.
HS biết tô chữ: U,ư,v. Viết đúng các vần oang,oac,ăn,ăng và các từ:khoảng trời,áo khoác,khăn đỏ,măng non chữ thường,cỡ vừa đúng mẫu chữ, đưa bút đều nét, đúng quy trình viết, chú ý khoảng cách. 
Rèn viết đúng đẹp. 
Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng: 
Bộ chữ hoa.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn tô chữ hoa.
*Chữ U:
Cho HS qs chữ U
Gọi HS nx:độ cao,gồm mấy nét? 
Gọi HS tô chữ hoa U
GV tô mẫu.
*Chữ Ư,V (HD tương tự).
Quan sát 
Chữ U hoa gồm 2 nét,cao 5 li.
HS nx,nêu qui trình tô chữ U
c)HD viết vần,từ
*Vần oang:
Cho HS qs chữ mẫu
Gọi HS nx :oang được ghi bằng mấy con chữ?Là những con chữ nào?độ cao?
GV viết mẫu:oang
GV nx sửa sai.
*Chữ:  oac,ăn,ăng,khoảng trời,áo khoác,khăn đỏ,măng non (HD tương tự).
d)Hướng dẫn HS tập tô, tập viết.
HS qs và NX chữ mẫu.
oang được ghi bằng 3 con chữ là o,a,ng 
HS qs viết bảng con.
HS tô chữ hoa U,Ư,V tập viết 
các vần,từ:oang,oac,ăn,ăng,khoảng trời,oá khoác,khăn đỏ,măng non.
GV quan sát hướng dẫn HS, giúp đỡ HS viết yếu. 
Chấm bài - nhận xét.
*Củng cố:
Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dương. 
Nhận xét tiết học.
toán (bồi dưỡng)
ôn tập
i - mục tiêu.
Củng cố các kiến thức đã học về đồng hồ, thời gian. Đọc đúng giờ trên đồng hồ. Củng cố cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Rèn kỹ năng xem giờ đúng trên đồng hồ,thực hiện phép tính,giải toán có lời văn. 
ii - các hoạt động dạy - học. 
1.Bài 1: Đặt tính rồi tính
 49 - 7 98 - 76 6 + 53 
 57 - 30 43 + 25 92 + 3
Gọi HS chữa bài ,nhắc lại cách đặt tính,cách thực hiện phép tính.
Bảng con (HS yếu làm 3 phép tính).
2.Bài 2:Viết (theo mẫu): 
75=70+5 89=...+...
34=...+... 43=...+...
68=...+... 51=...+...
32=...+... 27=...+...
HS làm vở
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
3.Bài 3: Quay kim để đồng hồ chỉ : 
 5 giờ 11 giờ 8 giờ 
 2 giờ 12 giờ 4 giờ
HS quay kim đồng hồ và đọc giờ.
4.Bài 4: Vừa gà và vịt có tất cả 36 con,trong đó gà có 15 con.Hỏi vịt có tất cả bao nhiêu con?
Gọi HS chữa bài.
5.Bài 5:(Dành cho HS khá giỏi).
Có ... hình tam giác. 
HS đọc thầm và giải bài toán vào vở ô li.
* Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tập Viết
HD HS hoàn thành bài trong vở tập viết.
*HD luyện viết vở Tập Viết Bài tô chữ U,Ư,V
GV HD HS viết bài
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán:Hd HS làm vở BT Toán.
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
3.Môn Chính tả:HD làm vở bài tập chính tả.
*Củng cố:
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009
Tập đọc- học thuộc lòng
Đi học
I.Mục tiêu:
* HS hiểu được:
- Từ ngữ: “Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối”.
- Hiểu được : Bạn nhỏ trong bài tự đến trường một mình không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường, yêu bè bạn và yêu cô giáo.
- Phát âm đúng các tiếng có vần “ăn, ăng”, các từ: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối”, biết nghỉ h ... ục tiêu:
HS hiểu được:- Từ ngữ: “ bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc hốt hoảng”.
- Thấy được: Không nên nói làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại đến bản thân.
- Phát âm đúng các tiếng có vần “it, uyt”, các từ “ bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng”, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
* HS có kĩ năng:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.
- Toàn bài đọc với giọng chậm rãi.
* HS có thái độ: 
- Thật thà, không nói dối.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài:Đi học.
- đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- có 12 câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: “bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng”.GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: “bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng”.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- theo dõi.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
4. Hoạt động 4: Ôn tập các vần cần ôn trong bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần “it” trong bài?
- HS nêu:tiếng thịt.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
 - cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần “it, uyt” ngoài bài?
- HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên bảng.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
2. Hoạt động 2: Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài .
- GV gọi HS đọc câu 6 câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Đọc các câu còn lại.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
-Gọi HS nêu câu hỏi 3:
- 2 em đọc.
- 2em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- GV nói thêm: bài văn cho ta thấy Không nên nói làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại đến bản thân. 
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
4.Hoạt động4: Củng cố - dặn dò 
- Bài văn đó nói về điều gì?
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Bác đưa thư.
toán
ôn tập các số đến 10 
i - mục tiêu: Giúp HS củng cố về
- Bảng trừ và thực hành tính trừ trong phạm vi 10. 
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- Giải bài toán có lời văn. 
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
Lưu ý: HS nhận xét về mối quan hệ giữa +, - 5 + 4 = 9 
9 - 5 = 4 
9 - 4 = 5 
HS tự làm, chữa bài đọc kết quả
HS tự làm, đọc kết quả, HSKG nhận xét
Bài 3: Tính 
 9 - 3 - 2 = 4 
HS tự làm, chữa bài nêu cách tính
Bài 4: 
Có tất cả: 10 con 
Số gà : 3 con
Số vịt: ... con ? 
HS tự đọc bài toán, nêu tóm tắt, tự giải
HSKG nêu bài toán khác dạng bài 4
iii - Củng cố: GV chấm bài, nhận xét
Sinh hoạt tập thể chào mừng ngày 30-4,1-5.
I.Mục tiêu:
-HS hiểu ý nghĩa của 2 ngày lễ lớn 30-4,1-5.
- Tích cực tham gia các hoạt động thiết thực chào mừng 2 ngày lễ đó.
-Giáo dục truyền thống ,lòng tự hào dân tộc .
II.Chuẩn bị :
-HS :ND truyện ,các bài hát về chủ đề ngày 30-4,1-5,giấy vẽ khổ A4.
-GV:ND câu hỏi về các môn học cho ND thi:"Rung chuông vàng ."
III.Tiến trình:
 *HĐ1:Tìm hiểu ý nghĩa của ngày 30-4,1-5
 -GV nêu ý nghĩa của ngày 30-4,lịch sử của ngày Quốc tế lao động 1-5.
*HĐ2:Thi vẽ tranh về chủ đề anh bộ đội ,về đất nước ...
 -HS hoạt động cá nhân ,tự hoàn thành ND tranh vẽ.
-Trình bày theo nhóm(tổ).
-Đại diện 3 tổ và GV đánh giá ,bình chọn cá nhân ,tổ có tranh vẽ đẹp ,đúng ND .
*HĐ3 :Thi kể chuyện ,hát về anh bộ đội ,về Bác Hồ .
+HS thi kể chuyện cá nhân,lớp NX,đặt câu hỏi thảo luận ,trao đổi về ND truyện.
+Thi hát cá nhân ,hát tốp ca(các tiết mục do từng tổ đăng kí )
-NX,bình chọn tiết mục hay ,đặc sắc nhất.
 *HĐ4:Thi :"Rung chuông vàng "
-GV hướng dẫn ,điều khiển phần thi .
+Nêu câu hỏi có ND thuộc các môn học.(đã chuẩn bị ) 
+HS dùng bảng con ghi nhanh đáp án. 
+ NX,đánh giá điểm theo tổ .
 *Tổng kết : -GV nx,đánh giá thi đua giưã 3tổ . 
 -Liên hệ ,tuyên truyền về ý nghĩa của 2 ngày 30-4,1-5
 -Phát động tiếp đợt thi đua chào mừng ngày sinh nhật Bác 19-5 .
Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009
toán 
ôn tập các số đến 100
i - mục tiêu: 
Giúp HS củng cố về:
Đọc, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) 
ii - hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn HS làm bài tập :
1 Bài 1: Viết các số :
HS viết các số của từng dòng, chữa bài, HS đọc kết quả
2.Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: 
Gọi HS chữa bài và đọc các số.
HS nêu yêu cầu, viết số thích hợp vào vạch của tia số.
3.Bài 3: Viết (theo mẫu):
GV HD- HS tự làm 
HS tự làm bài, chữa bài 
4.Bài 4: Tính 
HS nêu yêu cầu, tự làm, chữa bài
*Củng cố:
chính tả
đi học
i - mục tiêu.
HS nghe- viết hai khổ thơ đầu trong bài Đi học. Làm đúng các bài tập điền vần ăn hay ăng, điền phụ âm đầu ngh hay ng.
Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
2. Bài mới. 
a) Hướng dẫn HS viết chính tả.
 GV đọc đoạn viết.
Gọi HS đọc.
HD viết từ khó vào bảng con:lên nương,tới lớp,nằm lặng,cô giáo,
Đọc đoạn viết và tìm tiếng ,từ dễ viết sai.
Viết bảng con - đọc - phân tích
GV sửa lỗi cho HS. 
*Hướng dẫn HS viết vào vở. 
GV đọc cho HS viết .
GV đọc lại bài.
HS viết bài.
HS soát lỗi chính tả.
b) Hướng dẫn làm bài tập.
*Điền vần ăn hay ăng?
Gọi HS chữa bài
*Điền chữ ng hay ngh?
 Gọi HS chữa bài.
Gọi HS nhắc lại luật chính tả:ngh+i,e,ê
*Củng cố:
Tuyên dương em viết đẹp. 
HS làm bài tập 
Bé ngắm trăng.
Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
HS tự làm
ngỗng đi trong ngõ,nghé nghe mẹ gọi.
Kể chuyện
 Cô chủ không biết quý tình bạn
I.Mục tiêu:
HS nghe cô giáo kể chuyện,dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ ,kể lại được từng đoạn ,sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa của chuyện :Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ 
- Câu chuyện hôm trớc em học là chuyện gì?
-Con rồng cháu tiên.
-Gọi HS kể lại từng đoạn của chuyện.
-HS kể chuyện,cả lớp nhận xét bổ sung cho bạn.
2.HD HS kể chuyện
GV kể chuyện.
- GV kể chuyện lần 1.
- theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
- theo dõi.
*Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
Cô bé đổi gà trống lấy gà mái.
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
- Gọi HS kể đoạn 1.
- em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
3.Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện.
- GV phân vai các nhân vật trong chuyện:Cô bé,gà trống,gà mái,vịt,cún con. gọi HS kể theo vai.
- GV hướng dẫn HS yếu kể chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
4. Hiểu nội dung truyện .
- Câu chuyện khuyên các em điều gì?
Phải biết quý trọng tình bạn,ai không biết quý tình bạn thì người đó sẽ cô độc.
5. Dặn dò .
- Nhận xét giờ học.
LUYệN VIếT
Bài: Nói dối hại thân 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nghe đọc, viết chính xác, không mắc lỗi một đoạn trong bài: Nói dối hại thân từ Ché bé ... đàn cừu.
2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ. Viết đúng cỡ chữ, đúng kỹ thuật. 
3. Thái độ: Rèn ý thức cẩn thận, viết nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp. 
ii - đồ dùng. 
Bài viết mẫu trên bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài viết 
- Yêu cầu 2 HS đọc đoạn viết: Chú bé ... đàn cừu.
- Có mấy câu trong bài viết ? 
- Chữ đầu câu viết thế nào ?
HS quan sát bài viết trên bảng phụ và đọc 
2. Hướng dẫn viết tiếng khó:
hốt hoảng, cứu giúp, nói dối, thản nhiên, làm việc, đàn cừu
HS viết bảng con kết hợp phân tích một số tiếng
3. Hướng dẫn viết bài.
GV đọc cho HS viết đoạn: Chú bé ... đàn cừu.
GV uốn nắn HS ngồi viết đúng tư thế.
Đọc cho HS soát lỗi.
HS nghe viết vào vở 5 ly 
HS soát lỗi (đổi vở)
4. Bài tập.
Điền vần ang hay oang 
 mèo kh ... cây b ... 
 d ... tay t ... hoang
HS làm bảng con 
5. Chấm bài - nhận xét. - Tuyên dương HS viết đẹp.
__________________________________________________________
sinh hoạt lớp
 kiểm điểm nề nếp tuần 33
 I.Mục tiêu
KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 33.
Đề ra phương hướng tuần 34.
Sinh hoạt sao nhi đồng.
II.Sinh hoạt lớp
 1.Giáo viên nhận xét lớp
 -Thực hiện tốt mọi nề nếp học tập ra vào lớp,đi học đều và đúng giờ.
 -Công tác vệ sinh lớp học có nhiều tiến bộ.
 -Một số bạn thực hiện tốt nề nếp là:Linh,Anh,Phương,Mai,Hoàng Anh,Diệu Linh, Phạm Linh,Khánh Linh,... 
 -1 số bạn học yếu cần cố gắng là:bạn Liên,Vũ Hiếu,...
 -Trong lớp còn 1 số bạn lơ là trong hoc tập: Hiếu,...
 Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học là : Huê,Huy,Huệ ,... 
 -Việc xếp hàng ra vào lớp đã tiến bộ.
-Chữ viết 1 số bạn còn cẩu thả.
-KT vscđ
 2.ý kiến bổ sung
 3.Phương hướng tuần 34 
 -Duy trì tốt mọi nề nếp,làm tốt công tác vệ sinh lớp học.
 -Không nói chuyện riêng trong giờ học.
 -Rèn viết chữ đẹp.
 -Bồi dưỡng HS yếu. 
 -Rèn nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
 -Rèn tập thể dục giữa giờ ,múa hát tập thể sân trường.
 -Ôn tập chuẩn bị thi hết năm học.
 -Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra thi đua của PGD.
 II.Sinh hoạt sao

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc