Học vần ( tiết 35)
UÔI - ƯƠI
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức:
Nhận biết được: uôi, ươi, ; từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối bưởi, vú sữa.
2. Kỹ năng:
- Đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và cõu ứng dụng.
- Nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối bưởi, vú sữa. .
3.Thái độ:
Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dùng dạy học:
1. GV: Tranh SGK, VTV.
2. HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, VTV.
Tuần 9 Soạn : 16 / 10/ 2011 Giảng : Thứ hai ngày 17 / 10 / 2011 Hoạt động tập thể (T. 9): Chào cờ đầu tuần ( Lớp 1B trực tuần) Âm nhạc: (Cô Ma Thị Thiêm dạy). ......................................................................................... Học vần ( tiết 35) uôi - ươi I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Nhận biết được: uôi, ươi, ; từ và cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: Chuối bưởi, vú sữa. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và cõu ứng dụng. - Núi được từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Chuối bưởi, vú sữa. . 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học. II.Đồ dựng dạy học: 1. GV: Tranh SGK, VTV. 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt, VTV. III.Cỏc hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: đồi núi, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: Dạy vần. Dạy vần uôi. - Nhận diện vần: + Vần uôi gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh uôi với ui? - Ghộp tiếng chuối - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa Dạy vần ươi( quy trình tương tự). Cho HS so sánh uôi với ươi. . Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động 3 HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen. Hát - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Dưới lớp viết bảng con. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Tỡm uôi cài vào bảng gài. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết trờn khụng, vào bảng con. TIẾT 2 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen . Hoạt động 5: Đọc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc cõu ứng dụng. Hoạt động 6: Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. . Hoạt động 7: Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, sửa sai. - Chấm 5 bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần uôi, ươi ngoài bài học. 5.Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà - 2 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Nhúm K, G trỡnh bày trước, sau đến nhúm TB,Y. - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần mới. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. ........................................................................... Toán (T.33) Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng với số 0. - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 2.Kĩ năng: - Làm được các phép cộng chính xác; - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bài tập - HS : Bảng con.SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính: 4 + 0 = 2 + 2 = 3 + 2 = 3 + 1 = - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 : Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK. - Nhận xét. Bài 2 : Tính. - Gọi HS nêu y/c của bài. - Cho HS làm bài rồi chữa. - Nhận xét - đánh giá. Bài 3: ( >, <, =). - Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính - Nhận xét, kết luận. *Bài 4: Viết kết quả phép cộng: - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố: - Nhận xét bài 5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 và làm bài tập trong VBT Toán 1/1. - 2 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. - Thực hiện y/c của GV, nối tiếp nhau đọc kết quả. - 1 HS thực biện. - HS thực hiện trên vở. 3 em lên bảng thực hiện. Nhận xét. - 1 HS trả lời. - thực hiện trên bảng con. - Nhận xét, - Dành cho HS K, G. - Làm bài vào SGK, nêu kết quả. - TB, Y theo dừi - 2 HS thực hiện. - Về thực hiện theo yêu cầu ........................................................................................................................... Soạn : 17 / 10/ 2011 Giảng : Thứ ba ngày 18 / 10 / 2011 Học vần ( tiết 36) ay, â, ây I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Nhận biết được: ay, ây ; từ và cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: chạy, bay, đi, bộ, xe đạp. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: ay, ây , máy bay, nhảy dây; từ và cõu ứng dụng. - Núi được từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: chạy, bay, đi, bộ, xe đạp . 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học. II.Đồ dựng dạy học: - GV: Tranh SGK, VTV. - HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt, VTV. III.Cỏc hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: nải chuối, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: Dạy vần. Dạy vần ay. - Nhận diện vần: + Vần ay gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh ai với ay? - Ghộp tiếng bay - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa Dạy vần â, ây( quy trình tương tự). Cho HS so sánh ay với ây. . Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động 3 HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen. Hát - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Dưới lớp viết bảng con. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Tỡm ay cài vào bảng gài. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - so sánh 2 vần - Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết trờn khụng, vào bảng con. TIẾT 2 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen . Hoạt động 5: Đọc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc cõu ứng dụng. Hoạt động 6: Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. . Hoạt động 7: Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, sửa sai. - Chấm 5 bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần ay,ây. ngoài bài học. 5.Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà - 2 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Nhúm K, G trỡnh bày trước, sau đến nhúm TB,Y. - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ay, ây. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. ..................................... Toán (T.34) Luyện tập chung I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết thực hiện tính cộng trong phạm vi các số đã học; phép cộng một số với 0. 2.Kĩ năng: Làm được các phép cộng thành thạo, chính xác; 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II.Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ( BT 4) - Trò: Bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính: 4 + 0 = 2 + 2 = 3 + 2 = 3 + 1 = - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 : Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con. - Nhận xét. Bài 2 : Tính. - Gọi HS nêu y/c của bài. - Cho HS làm bài rồi chữa. - Nhận xét - đánh giá. * Bài 3: ( >, <, =). - Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính - Nhận xét, kết luận. Bài 4: Viết kết quả phép cộng: - Yêu cầu HS nêu bài toán - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố: - Nhận xét bài 5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 và làm bài tập trong VBT Toán 1/1. - 2 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. - Thực hiện y/c của GV - 1 HS thực biện. - HS thực hiện trên vở. 3 em lên bảng thực hiện. Nhận xét. - Dành cho HS K, G. - Làm bài vào SGK, nêu kết quả. - TB, Y theo dừi - 3 HS thực hiện. - HS nêu và thực hiện SGK - 2 em nêu kết quả. - Về thực hiện theo yêu cầu ........................................................................................................................ Soạn : 18 / 10/ 2011 Giảng : Thứ tư ngày19 / 10 / 2011 Học vần: Tiết 79 + 80 ôn tập I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Đọc được các vần có kết thúc bằng i - y. từ ngữ câu ứng dụng - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bái 37. 2. Kỹ năng : - Nghe, đọc, viết được các tiếng từ trong bài ôn - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh “ Cây khế ” 3. Thái độ: Tích cực tham gia vào bài học. II. Đồ dùng dạy, học : Thầy : Tranh minh hoạ câu chuyện, SGK. Trò : Bảng con. III. Các hoạt động dạy, học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết : cối xay, ngày hội, vây cá. - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Ôn tập : a. Các chữ và âm vừa học. - GV đọc âm. b. Ghép chữ thành tiếng. - Chỉnh sửa cho các em - Ghép tiếng với dấu thanh rồi đọc c.Đọc từ ngữ ứng dụng. - Viết các từ lên bảng. - Chỉnh sửa 3.3. Viết từ ngữ ứng dụng : - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chỉnh sửa cho học sinh Tiế ... u YC thực hành: xé- dán hình cây c. Nhận xét, đánh giá Đánh giá từng sản phẩm, tuyên dương HS Nhận xét chung tiết học 4.Củng cố: Hệ thống bài 5.Dặn dò: Về xé- dán hình cây lại cho đẹp. - Hát - Chuẩn bị vật liệu - Nghe - 2 em nhắc lại - Lớp nhận xét, bổ sung - Nghe, ghi nhớ - Thực hành xé dán - Chọn sản phẩm đẹp - Nghe, rút kinh nghiệm - Nghe - Nhận nhiệm vụ ..................................................................... Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 9 I- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 10 II- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài - Đồ dùng, sách vở đầy đủ - Trang phục sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh quyên đồ dùng sách vở: - Chữ viết một số em còn xấu, bẩn, chậm và một số em chưa biết viết - Còn một số em về nhà chưa học bài : + Phê bình: Huế chưa chú ý nghe giảng. + Tuyên dương: Tuyển, Duyên, Ninh hăng hái phát biểu xây dựng bài. 2- Kế hoạch tuần 10: - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ. Sinh hoạt (T.9): nhận xét trong tuần 9 1. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: - Hướng dẫn các tổ sinh hoạt: Tổ trưởng điều khiển. 2. Nhận xét của GV: - Nền nếp: Thực hiện tương đối tốt các nội quy của trường, của lớp đã dề ra. - Đạo đức: Các em ngoan, biết vâng lời thầy cô, hòa nhã với bạn bè. - Học tập: + Đi học đều, đúng giờ. + Có đủ đồ dùng học tập theo quy định. + Có cố gắng trong học tập, học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh: + Vệ sinh lớp và khu vực phân công sạch sẽ. + Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ. - Tuyên dương: Ninh, Duyờn . - Phê bình: Huế ( chưa học bài, làm bài ở nhà). 3. Phương hướng tuần tới: - Duy trì và thực hiện tốt nội quy của lớp đề ra. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Mỹ thuật: Tiết 9 Xem tranh phong cảnh I. Mục tiêu: 1- Kiến thức: Nhận biết được tranh phong cảnh, thấy đợc những hình vẽ và màu sắc trong tranh. 2- Kỹ năng: Biết mô tả màu sắc và hình vẽ trong tranh. 3- Thái độ: Yêu quê hơng, yêu cảnh đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: 1- Giáo viên: - Tranh, ảnh phong cảnh. - Một số tranh phong cảnh của HS năm trớc. 2- Học sinh: Vở tập vẽ 1. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: (không KT) 3. Dạy - Học bài mới: 3.1 Giới thiệu tranh phong cảnh. + Treo tranh lên bảng cho HS xem - Tranh phong cảnh thờng vẽ gì ? (Tranh phong cảnh thờng vẽ nhà, cây, đờng, ao, hồ. - Tranh phong cảnh còn vẽ thêm những gì ? ( Vẽ thêm người và các con vật - Có thể vẽ tranh bằng gì ? - Thế nào là tranh phong cảnh ? 3.2- Hướng dẫn học sinh xem tranh. + Treo tranh 1 và giao việc. -Tranh vẽ gì ? (Tranh vẽ những ngôi nhà cao thấp với mái ngói đỏ, phía trước là cây - Màu sắc của tranh NTN ? (Tranh vẽ = nhiều màu tơi sáng và đẹp - Em có nhận xét gì về tranh đêm hội ? + Tranh2: Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm ? - Tranh vẽ cảnh ở đâu ? - Tại sao bạn (Hoàng Phong) lại đặt tên cho tranh là chiều về. - Màu sắc của tranh NTN ? ( Màu sắc của tranh tơi vui, màu đỏ của mái ngoái, màu xanh của lá cây.) 3- Giáo viên chốt ý: - Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có nhiều loại cảnh khác nhau. + Cảnh nông thôn: Đường làng, cây cối. + Cảnh thành phố: Sông, tàu thuyền + Cảnh núi rừng: Cây, suối. - Có thể dùng màu thích hợp để vẽ. - Hai bức tranh các em vừa xem là những bức tranh phong cảnh đẹp. 4.Nhận xét đánh giá: Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - Quan sát cây và các con vật. - Sưu tầm tranh phong cảnh. - Hát một bài - HS quan sát và NX - HS nêu. - HS nêu. -1vài em nêu. - HS quan sát và trao đổi theo nhóm 3. - Đại diện các nhóm trả lời. HS nghe -HS nghe. - Nghe - nhớ về nhà thực hiện Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Hoạt động ngoài giờ Truyên thống nhà trường I . Mục tiêu: -Giuựp HS coự yự thửực học tập tốt làm nhiều việc tốt chào mừng 20/ 10 , laứm saùch ủeùp trửụứng lụựp. - Giáo dục cho học sinh biết giữ vệ sinh răng miệng, an toàn khi tham gia giao thông vận động mọi người khi tham gia giao thông. -YÙ thửực soỏng hoaứ mỡnh vụựi taọp theồ. II. Đồ dùng dạy học -Giaựo vieõn : moọt soỏ troứ chụi, tranh ảnh -Hoùc sinh: Moọt soỏ duùng cuù veọ sinh. III/ Hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN *Hoaùt ủoọng 1: Thi đua học tập tốt , làm nhiều việc tốt để lấy thành tích chào mừng ngày 20/10. - Muốn bảo vệ răng miệng sạch sẽ em sẽ gì? -Nên đánh răng , súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất. -Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất. *Hoaùt ủoọng 2: *Laứm saùch lụựp hoùc -Phaõn coõng moói toồ laứm moọt coõng vieọc: +Toồ 1: lau chuứi caực cửỷa +Toồ 2: saộp xeỏp laùi vaứ lau chuứi caực boọ baứn gheỏ. +Toồ 3: queựt doùn trong vaứ ngoaứi phoứng hoùc +Toồ 4: thu gom raực. -Nhaọn xeựt traựch nhieọm vaứ vieọc laứm cuỷa tửứng toồ IV. Dặn dò. HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH -Thửùc hieọn - Nghe thực hiện. -Theo doừi - Luyện đọc Ôn luyện I. Mục tiờu: - HS đọc được :ay, â, ây, mây bay, nhảy dây, các từ ngữ và câu ứng dụng. . II. Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Luyện đọc: * Hướng dẫn ghép tiếng. - Ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở cột ngang. * Đọc từ ngữ, câu ứng dụng. - Yêu cầu học sinh đọc phân tích tiếng. - Đọc bài trong sách. - Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. 2. Củng cố- Dặn dò. - Nhắc lại bài - Về nhà đọc lại bài. - Ghép đọc cá nhan, nhóm, cả lớp. - Đọc phân tích tiếng, cá nhân, nhóm, cả lớp. - Đọc cá nhân ,nhóm, cả lớp. - Hs nhắc lại các âm đã học. - Nghe thực hiện. tuần 10 Thứ hai ngày tháng 10 năm 2008 Học vần: ươu – ươi I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Biết đọc, viết: u- ơu; trái lu- hơu sao. - Phát trển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Hổ, báo, gấu, hơu, nai nai, voi”. 2. Kĩ năng: - Đọc viết đợc: u- ơu; trái lu- hơu sao. - Đọc đợc câu ứng dụng:( SGK) 3.Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc, quả lựu, phấn màu - Trò: Bảng con, bộ thực hành. III. Các hoạt động dạy học hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc từ : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu. - Đính câu ứng dụng - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung bài: * Giới thiệu ghi bảng: u - Hớng dẫn nhận diện vần + Vần “ u”đợc cấu tạo bởi những con chữ nào? + So sánh “u” với “iu”? - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần - Hớng dẫn ghép tiếng: lu - Ghi bảng: lu - Cho HS quan sát trái lựu. - Giới thiệu từ ứng dụng: trái lu * Giới thiệu vần: ơu - Hớng dẫn nhận diện vần + Vần “ơu” đợc tạo nên từ những con chữ nào? - Cho HS so sánh “ơi” với “ uôi” - Hớng dẫn đánh vần, đọc trơn - Hớng dẫn ghép tiếng : hơu - Ghi bảng: hơu - Đính tranh ( hơu sao) - Giới thiệu từ khoá: hơu sao * Hớng dẫn viết: - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết và nét nối - Chỉnh sửa * Hớng dẫn đọc từ ứng dụng - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng - Giải thích từ, đọc mẫu Tiết 2 * Luyện tập: a. Luyện đọc: - Hớng dẫn đọc bài trên bảng - Đọc câu ứng dụng + Đính tranh + Giới thiệu câu ứng dụng + Đọc mẫu: - HD đọc bài trong sách b. Luyện viết: - Hớng dẫn viết vào vở - Sửa t thế ngồi cho HS c. Luyện nói: - Đính tranh(“ Hổ, báo, gấu, hơu, nai voi). - Nêu câu hỏi gợi ý - Gọi HS trình bày - Nhận xét, khen ngợi 4.Củng cố: - Chỉ bài trên bảng 5.Dặn dò: - Đọc lại bài, xem trớc bài: 36 -Hát -Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - 3 em đọc các từ trên - 2 em đọc - Nghe - Quan sát, nhận xét - So sánh - Ghép, đánh vần, đọc trơn theo nhóm, cá nhân - Ghép, phân tích - Đánh vần ,đọc trơn nhóm, cá nhân - Quan sát, nhận xét - Đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, nhận xét - Nêu cấu tạo - So sánh - Đánh vần, đọc trơn theo nhóm - Ghép , phân tích - Đánh vần, đọc trơn theo nhóm, cá nhân - Quan sát, nhận xét - 2,3 em đọc - Quan sát, viết bảng con - Sửa lỗi - Đọc tiếng, từ - 2,3 em đọc lại - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - Đọc từ, cụm từ, câu - Đọc thầm cá nhân, nhóm, lớp - Viết từng dòng vào vở tập viết - Quan sát, nêu chủ đề -Thảo luận nhóm - 2 nhóm trình bày - Nghe - Theo dõi,đọc - Nghe, nhận nhiệm vụ Đạo đức: thực hành kĩ năng giữa kì i I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Hiểu đợc: - Vào lớp 1 em sẽ học thêm nhiều điều mới lạ. - Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn sách, vở II.Đồ dùng dạy học: - Thầy: Một số câu tục ngữ về anh , chị, em. - Trò: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Trong gia đình em đợc bố mẹ quan tâm, chăm sóc nh thế nào? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? - Nhận xét 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Nội dung bài: * HĐ1: Kể lại nội dung bức tranh. - Đính tranh, nêu yêu cầu của bài - Chia nhóm - Kết luận: Anh, chị em trong gia đình phải biết yêu thơng, hoà thuận với nhau. * HĐ 2:Thảo luận, phân tích tình huống - Yêu cầu HS quan sát tranh ở VBT + Tranh 1: Lan đang chơi thì đợc cô cho quà. + Tranh 2: Hùng có chiếc ô tô đẹp nhng em đòi mợn để chơi. - Đa ra các tình huống + Nếu là Lan, em chọn cách nào? + Theo em, Hùng sẽ làm gì? + Nếu là Hùng, em sẽ làm gì? - Kết luận: Cần nhờng nhịn em nhỏ 4. Củng cố: - Hớng dẫn liên hệ - Hệ thống bài 5.Dặn dò: -Về thực hiện theo ND bài học - Hát - 2 em trả lời - 2 em trả lời - Nghe - Thảo luận theo nhóm 2 - 2 nhóm kể lại ND bức tranh - Lớp nhận xét - Nghe, ghi nhớ - Quan sát, nhận xét - Thảo luận nhóm 2 - Một số em trình bày - Lớp nhận xét - Nghe, ghi nhớ - Tự liên hệ bản thân - Nghe - Thực hành ở nhà.
Tài liệu đính kèm: