Tập đọc (T.1 + 2):
TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Các từ ngữ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Ôn các tiếng có vần ai, ay.
2. Kĩ năng:
- Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
3. Thái độ:
Yêu mến mái trường.
TUẦN 25 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 Hoạt động tập thể (T. 25): CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Tập đọc (T.1 + 2): TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Các từ ngữ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết. - Nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Ôn các tiếng có vần ai, ay. 2. Kĩ năng: - Đọc trơn cả bài. - Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. 3. Thái độ: Yêu mến mái trường. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Tranh minh hoạ cho bài Tập đọc và phần luyện nói trong SGK. - HS : SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc cho HS viết: đêm khuya, - Nhận xét, khen. 3. Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài. 3.2.Phát triển bài: Hoạt động1: Luyện đọc + Hướng dẫn đọc. GV đọc mẫu, tốm tắt nội dung. +Luyện đọc tiếng, từ khó. - Gạch chân. - Giải nghĩa từ: + Ngôi nhà thứ hai: Trường học giống như một ngôi nhà vì ở đấy có những người rất gần gũi, thân yêu. Thân thiết: rất thân, rất gần gũi. + Luyện đọc câu. - Đánh dấu thứ tự câu. + Luyện đọc đoạn. - Cho HS tìm câu. - Cho HS đọc cả bài. Hoạt động2: Ôn vần ai, ay. - Cho HS nêu yêu cầu bài. Hướng dẫn quan sát tranh SGK. Nhận xét, khen, kết luận. TIẾT 2 Hoạt động3: Luyện đọc và tìm hiểu bài. +Đọc bài trong SGK. - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lần lượt từng đoạn và trả lời câu hỏi SGK và 1 số câu hỏi phụ. - Hướng dẫn đọc diễn cảm. - Nhận xét, khen. Hoạt động4. Luyện nói. + Hỏi nhau về trường lớp. - Hướng dẫn quan sát tranh SGK. - Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố: Vì sao em yêu ngôi trường của mình?... 5. Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà. - Thực hiện bảng con. - Lắng nghe. - Tìm tiếng, từ khó đọc, p/tÝch. - 4 – 5 HS đọc. - Lớp đọc động thanh. - K, G giải nghĩa 1 số từ. - HS tìm số câu trong bài. - Đọc nối câu theo nhóm. - HS chia đoạn: 3 đoạn - HS đọc nối đoạn. - 2- 3 HS đọc toàn bài. - Đại diện nhóm đọc thi. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc, nêu cấu tạo, so sánh 2 vần ai, ay. - Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay. - Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay.. - Quan sát, nêu câu mẫu. trả lời - Lắng nghe. - HS đọc từng đoạn kết hợp trả lời câu hỏi SGK. + Là ngôi nhà thứ hai của em. + Ở trường có cô giáo hiền như mẹ. + Nhiều bè bạn thân thiết như.. - 3- 4 HS đọc toàn bài. - HS K, G thi đọc diễn cảm. Quan sát, thảo luận nhóm đôi.. - Đại diện nhóm hỏi đáp trước lớp. VD:Trường của bạn là trường gì? - Về học thuộc bài, xem bài sau To¸n (T.97): LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về làm tính trừ các số tròn chục. giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Biét đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn trục. Biết giải toán có lời văn 3. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập và tính toán cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng nhóm ( BT2). - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số HS đứng tại chỗ nhẩm kết quả các phép trừ sau: 60 - 20 = 90 - 70 = 80 - 30 = 40 - 30 = - Nhận xét, chấm điểm. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2.Phát triển bài: Hoạt động1: Củng cố lại phép trừ - Nhận xét đánh giá Ho¹t ®éng2: Híng dÉn häc sinh lµm BT: Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: - 2 em nhắc lại cách trừ các số tròn chục. - Nhận xét bổ sung. - Gäi HS ®äc y/c cña bµi. + Khi ®Æt tÝnh ta ph¶i chó ý ®iÒu g× ? - Yªu cÇu häc sinh thùc hiÖn trªn b¶ng con (mçi lÇn thùc hiÖn 3 phÐp tÝnh) - Gäi HS nhËn xÐt - NhËn xÐt, ch÷a bµi. - 1 em ®äc, c¶ líp theo dâi. - Tr¶ lêi. - Thùc hiÖn trªn b¶ng con, råi nªu miÖng kÕt qu¶. KQ: 20, 40, 30, 30, 40, 50. Bµi 2: Sè ? - Híng dÉn: §©y lµ 1 d·y phÐp tÝnh liªn kÕt víi nhau vµ c¸c em chó ý nhÈm .. - Theo dâi. - Chia nhãm, giao nhiÖm vô. - Yªu cÇu HS lµm bµi. - NhËn xÐt, ch÷a bµi. - Thùc hiÖn theo 4 nhãm. KQ: 70, 40, 20, 30. - NhËn xÐt. Bµi 3: §óng ghi ®, sai ghi s: - Gäi HS ®äc y/c. - 1 HS thùc hiÖn. - Híng dÉn: C¸c em cÇn nhÈm c¸c phÐp tÝnh ®Ó t×m kÕt qu¶. - Gäi 1 em lªn b¶ng thùc hiÖn, HS díi líp lµm bµi trong SGK. - 1 em lªn b¶ng thùc hiÖn, hs kh¸c lµm trongSGK. - NhËn xÐt, ch÷a bµi. a) S. b) §. c) S Bµi 4: - Gäi 1 HS ®äc ®Ò bµi. - H/dÉn HS ph©n tÝch ®Ò bµi, híng dÉn gi¶i: + Bµi to¸n cho biÕt nh÷ng g× ? + Bµi to¸n hái g× ? - 1HS ®äc, c¶ líp theo dâi trong SGK. - Tr¶ lêi. + Muèn biÕt cã bao nhiªu c¸i b¸t ta lµm phÐp tÝnh g× ? + Muèn thùc hiÖn ®îc phÐp tÝnh. 20 céng víi 1 chôc tríc hÕt ta ph¶i lµm g× ? (®æi 1 chôc = 10). Tãm t¾t: Cã : 20 c¸i b¸t Thªm : 1 chôc c¸i b¸t TÊt c¶ cã : ... c¸i b¸t? - Gäi 1 HS lªn b¶ng - NhËn xÐt, ch÷a bµi vµ cho ®iÓm. * Bµi 5: - Gäi 1 HS ®äc ch÷a. - Ch÷a bµi, cho ®iÓm. - 1 em lªn b¶ng gi¶i, hs kh¸c lµm vµo nh¸p. §¸p sè: 30 c¸i b¸t - 1 HS thùc hiÖn. 50 – 10 = 40 ; 30 + 20 = 50 40 – 20 = 20 4. Cñng cè: - Cho HS thi tÝnh nhÈm c¸c phÐp tÝnh trõ c¸c sè trßn chôc. - NhËn xÐt giê häc. - Thùc hiÖn theo yªu cÇu. 5. DÆn dß: - Lµm bµi tËp trong VBT - Xem tríc bµi 98 - L¾ng nghe. §¹o ®øc (T.25): THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 11. 2. Kĩ năng: Rèn các kỹ năng nói, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong môn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập. - Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Việc đi bộ đúng quy định có ích lợi gì - 2 em trả lời. - Nhận xét, khen ngợi. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài: Hoạt động1:Hướng dẫn ôn tập: a) Xử lý tình huống: - Chia lớp làm 2 nhóm: mỗi nhóm thực hiện 1 tình huống. - Thực hiện theo 2 nhóm. - Các nhóm lắng nghe các tình huống..Thảo luận cách ứng xử. + Tình huống 1: Trên đường đi học em gặp một số bạn nhỏ đi bộ dưới lòng đường. Em sẽ làm gì khi đó - Em sẽ nhắc nhở em bộ khụng nờn chơi dưới lũng đường. +Tình huống 2: Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở từ tay thầy giáo, cô giáo. - Bằng hai tay khi nhận hoặc đưa. - Nhận xét, kết luận theo từng tình huống. b) Trả lời câu hỏi: - Lần lượt nêu từng câu hỏi, yêu cầu cả lớp cùng thảo luận: - Thảo luận cả lớp. + Khi thầy cô giáo dạy bảo thì các em - Võng theo lời cụ dạy cần thực hiện như thế nào? + Để cư xử tốt với bạn, các em cần làm gì? - Cần đối sử tốt với bạn. + Hằng ngày, các em thường đi bộ theo - Đi bộ theo lề đường bờn phải đường nào? Đi đâu? 4. Củng cố: Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Cảm ơn, xin lỗi . - Lắng nghe. Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013. Chính tả (T.1): TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chép lại đúng đoạn “Trường học là ... anh em”. - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống. 2. Kĩ năng: Viết đúng cự li, tốc độ. 3. Thái độ: Có thói quen viết cẩn thận, đúng chính tả. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và hai bài tập. - HS : Bảng con, VBT Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài: Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc - 3 em đọc đoạn văn trên bảng phụ đoạn văn cần chép. - Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết và phân tích. - Thực hiện theo yêu cầu cuả GV. - Hướng dẫn viết tiếng, từ khó. - Thực hiện trên bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Thực hiện theo yêu cầu. - Yêu cầu HS nhìn bảng, chép bài vào vở. - Chép bài theo hướng dẫn của cô. - Quan sát, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở... - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Soát lại bài. - Chấm chữa một số bài, nhận xét. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ai hay ay? - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. - 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi trong SGK. - Cho học sinh quan sát tranh và hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì ? - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Gọi 2 em lên bảng làm bài. - 2 em lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài trong VBT. - Nhận xét, chữa bài: + gà mái, máy ảnh. Bài tập 3: Điền c hay k ? (Tiến hành tương tự bài 2) - Nhận xét, chữa bài. - Theo dõi + Đáp án: cá vàng, thước kẻ, lá cọ. 4. Củng cố: Nhận xét chung giờ học. Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. 5. Dặn dò: - Lắng nghe. Xem lại bài, tập viết lại cho đúng các lỗi viết sai trong bài. - Nghe, ghi nhớ. Tập viết (T22) TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm chắc quy trình viết các chữ hoa: A, Ă, Â, B, các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau . 2.Kỹ năng: Viết đúng các chữ hoa, các vần, các từ ngữ, kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. 3.Thái độ: Rèn kỹ năng viết nắn nót, đẹp cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi nội dung bài viết. HS: VTV. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ:. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Phát triển bài:: Hoạt động1. Hướng dẫn viết. + Hướng dẫn tô chữ hoa. - Treo bảng phụ. + Chữ hoa A gồm những nét nào? + Chữ hoa B gồm những nét nào? - Nêu quy trình viết. - Hướng dẫn viết vào bảng con. - Theo dõi, uốn nắn. +Hướng dẫn viết vần, từ. - Viết vần, từ lên bảng. - Nhận xét, khen. Hoạt động2:. Thực hành. - Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở của học sinh. - Nhận xét, khen. - Chấm bài. 4.Củng cố: Cho HS nhắc lại bài. 5. Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà. - Lắng nghe - Quan sát. - Nêu cấu tạo từng chữ. - Viết vào bảng con. - 3 HS đọc. - Nêu quy trình viết. - Viết vào bảng con. - Viết bài vào vở. - Viết song, soát lại bài. - Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm. - Bình chọn bài viết đẹp nhất lớp. - 1 em nhắc lại bài. . - Về nhà rèn chữ viết. Mỹ thuật (T25) VẼ MÀU ... (T.25): BÀI THỂ DỤC -TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn bài thể dục.Biết cách tâng cầu bằng vợt gỗ. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Tham gia chơi được trò chơi. 3. Thái độ: Có tác phong nhanh nhẹn và ý thức tổ chức kỉ luật. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Chuẩn bị cho mỗi HS 1 quả cầu và vợt gỗ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho học sinh khởi động: + Xoay khớp cổ tay và các ngón tay + Xoay khớp cẳng tay, cánh tay, cổ tay, đầu gối, hông... - Tổ chức trò chơi: Chim bay, cò bay. 2. Phần cơ bản: a) Ôn bài thể dục: - Lần 1: GV hô kết hợp làm mẫu. - Lần 2: GV chỉ hô nhịp, không làm mẫu - Nhận xét, uốn nắn động tác sai. - Lần 3: Tổ trưởng điều khiển - GV theo dõi, chỉnh sửa b) Ôn tập hợp hàng dọc, đóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; dàn hàng, dồn hàng: - Lần 1: GV điều khiển - Yêu cầu học sinh thực hiện theo tổ. - Theo dõi, uốn nắn thêm. c) Tâng cầu: - Giới thiệu quả cầu sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cách chơi. - Cho học sinh tập tâng cầu. - GV theo dõi, uốn nắn. 3. Phần kết thúc: - Cho cả lớp chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc trên địa hình tự nhiên; đi thường theovòng tròn và hít thở sâu. - Cùng HS hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. Lắng nghe. - Thực hiện theo hướng dẫn của cô. - Thực hiện trò chơi - Thực hiện theo hướng dẫn của GV - Theo dõi. - Cả lớp tập tâng cầu. - Từng HS thi xem ai tâng được nhiều - Thực hiện cả lớp. - Lắng nghe. Tập đọc (T3) CÁI NHÃN VỞ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được các từ ngữ: nắn nót, ngay ngắn. Hiểu nội dung bài, tác dụng của nhãn vở. Ôn vần ang, ac. 2. Kỹ năng: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. Tìm được tiếng có vần ang, ac trong bài, ngoài bài. Ngắt nghỉ đúng khi đọc bài. - Trả lời được câu hỏi 1 - 2 trong SGK. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa SGK. HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS đọc bài: Tặng cháu và trả lời câu hỏi SGK. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài. 3.2.Ph¸t triÓn bµi:. Ho¹t ®éng1. Hướng dẫn đọc. - GV đọc mẫu.Tóm tắt nội dung bài. + Luyện tiếng từ khó. - Gạch chân. - Giải nghĩa từ: + Nắn nót, ngay ngắn, +Luyện đọc câu. + Luyện đọc đoạn. + Luyện đọc toàn bài. - Cho HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen. Ho¹t ®éng2:. Ôn vần ang, ac. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn quan sát tranh. - Nhận xét, khen, kết luận. TiÕt 2 Ho¹t ®éng3: Tìm hiểu bài. - GV đọc mẫu lần 2. - Mời HS đọc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK và 1 số câu hỏi phụ. - Bố Giang khen bạn ấy thế nào?... - Nhận xét, khen. + Hỏi thêm: Nêu tác dụng của nhãn vở? - Hướng dẫn đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. Ho¹t ®éng4: Hướng dẫn tự làm và trang trí nhãn vở. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS tự làm và trang trí nhãn vở. - Nhận xét, khen. 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại bài. 5. Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà. - 2 – 3 HS đọc và trả lời. Nghe - Tìm tiếng, từ khó đọc, phân tích. - 3 – 4 HS đọc. - Lớp đọc đồng thanh. - K – G giải nghĩa1 số từ khó. - Tìm số câu trong bài. - Đọc nối câu theo nhóm. - Chia đoạn: 2 đoạn - Đọc nối đoạn. - 3 HS đọc toàn bài. - Đại diện nhóm đọc thi. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Đọc, nêu cấu tạo, so sánh 2 vần ang, ac. - Tìm tiếng trong bài có vần ang. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac. - Quan sát, nêu từ mẫu. - Thi nói trước lớp. - Đọc từng đoạn kết hợp trả lời câu hỏi SGK. Câu 1: Bạn viết tên trường, tên lớp... Câu 2: Bố khen bạn ấy đã tự viết được... - K + G trả lời. - 3 HS đọc toàn bài. - Thi đọc diễn cảm. - Các bàn, nhóm thi xem nhãn vở của ai trang trí đẹp. - 1 HS nhắc lại nội dung bài. - Về học bài. Xem bài sau. Toán(100) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013. Chính tả (t2) TẶNG CHÁU I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhìn bảng chép lại đúng bài thơ Tặng cháu trong khoảng 15- 17 phút. 2.Kỹ năng: Điền đúng chữ l/ n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV:Bảng phụ ghi nội dung bài 2. HS: VBT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. 2.1.Giới thiệu bài: 2.2.Ph¸t triÓn bµi:. .Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Treo bảng phụ. - Nhận xét, chỉnh sửa. + Hướng dẫn viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn. - Đọc cho học sinh soát lại bài. - Nhận xét, khen. - Chấm 5 – 6 bài, nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập. - Mời 1 HS nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, kết luận. - Mời 1 HS nêu yêu cầu bài, chia nhóm giao nhiệm vụ. - Nhận xét, khen, kết luận. 3. Củng cố: Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà. - 2 HS đọc bài viết - Tìm tiếng, từ khó viết, phân tích. - Viết vào bảng con. - Nêu cách trình bày bài. - Nhìn bảng viết bài vào vở. - Chọn bài viết đẹp trong nhóm. - Chọn bài viết đẹp nhất lớp. Bài 1: Điền chữ n/l. Thực hiện vào bảng con. Bài 2: Điền dấu hỏi hay ngã. - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. * quyển vở, chõ xôi, tổ chim. - 1 HS nhắc lại bài. - Về rèn kỹ năng viết, xem bài sau. Kể chuyện(1) RÙA VÀ THỎ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. 2.Kỹ năng: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh SGK. HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Ph¸t triÓn bµi:. .Hoạt động 1: Giáo viên kể. - GV kể 1 - 2 lần. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể. + Tranh 1:Hướng dẫn quan sát tranh. - Rùa đang làm gì? - Thỏ nói gì với Rùa? - Nhận xét, kết luận. +Tranh 2, 3, 4( tương tự). Hoạt động 3: Hướng dẫn kể phân vai. - Chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Nhận xét, khen, kết luận. Hoạt động 4: Ý nghĩa truyện. - Vì sao Thỏ thua Rùa? - Câu chuyện này khuyên các em điều gì? - Nhận xét, khen, kết luận. 3.Củng cố: Vì sao chúng ta nên học tập bạn Rùa? 4. Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Quan sát, thảo luận nhóm 2. - Đại diện nhóm trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Kể trong nhóm 3( Đóng vai: Rùa, Thỏ, Người dẫn chuyện). - Thi kể lại toàn câu chuyện. - Trả lời: V× Thá la cµ - Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. - Nhận xét, bổ sung. - Trả lời: - Về nhà kể cho người thân nghe. .. Tự nhiên và xã hội ( T25 ) CON CÁ I. Mục tiêu: Kiến thức: - Kể được tên và nêu ích lợi của con cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ.. Kỹ năng: Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây cối. 3. Thái độ: HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Hình trong SGK. 2.HS: VBT. III.Các hoạ động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Gỗ dùng để làm gi?... - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài; 2.2.Phát triển bài:. .Hoạt động 1: Quan sát con cá. - Hướng dẫn q/ sát và nêu một số câu hỏi? - Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá? - Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi? - Cá thở như thế nào? - Nhận xét, kết luận. Hoạt đông 2: Làm việc với SGK. - Hướng dẫn quan sát tranh SGK. - Nói về một số cách đánh bắt cá? - Kể tên các loại cá mà em biết? - Em thích ăn loại cá nào? - Tại sao chúng ta ăn cá? - Nhận xét, kết luận 3.Củng cố: - Cho HS nhắc lại nội dung bài. 4. Dặn dò. - Hướng dẫn học ở nhà. - Trả lời: - Quan sát, thảo luận nhóm 4... - Đại diện nhóm trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Quan sát, thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi SGK. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS nhắc lại nội dung bài. - Về chuẩn bị bài sau. Thủ công (T.25): CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T.2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: Kẻ, cát, dán được hình chữ nhật. Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm lao động. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu hình chữ nhật bằng giấy màu. - HS: - Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị dụngcụ cho tiết học của HS. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài: Hoạt động1. Thực hành: - Cho HS xem lại hình chữ nhật mẫu. - Nhắc lại cách kẻ hình chữ nhật. - Quan sát. - Theo dõi. - Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Thực hành. - Quan sát, giúp đỡ những HS còn lúng túng hoàn thành sản phẩm. Hoạt động2. Đánh giá sản phẩm: - Cho HS trưng bày sản phẩm; yêu cầu HS - Thực hiện theo yêu cầu. tìm ra những sản phẩm mà mình thích, lý do thích ? 4. Củng cố: Nhận xét về tinh thần học tập; kỹ năng kẻ, cắt, dán của HS. - Lắng nghe. 5. Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, giấy có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán - Lắng nghe. Sinh hoạt (T.25): NHẬN XÉT TUẦN 25 I. Mục tiêu: Gv nhận xét các mặt ưu điểm, nhược điểm của lớp của từng em trong tuần vừa qua. HS nhận thấy các mặt ưu, nhược, có ý thức vươn lên trong học tập. II. Nội dung: 1. Nhận xét chung: - Nền nếp: Thực hiện tốt nội quy của trường, của lớp đã đề ra. - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời thầy cô, hòa nhã với bạn bè - Học tập: + Đi học tương đối đều, đúng giờ. + Nhiều em có tiến bộ trong học tập; - Vệ sinh: + Vệ sinh lớp và khu vực phân công sạch sẽ. + Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ. * Tuyên dương: Anh, Thắng. * Phê bình: Dương, Nở, Tiệm 2. Phương hướng tuần tới: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Thực hiên chương trình của tuần 26. - Kiểm tra giữa học kì II (môn Tiếng Việt). - Tham gia học buổi 2 đầy đủ.
Tài liệu đính kèm: