HỌC VẦN
BÀI 42: ƯU - ƯƠU
A.Mục tiêu:
1. Kiến Thức – Kỹ Năng:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, châm sóc cây trồng vật nuôi . Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày
B. Chuẩn bị
1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần
2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành
C. Các .hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 38 SGK,
- Cả lớp viết vào bảng con : Chú mèo, ngôi sao
- Nhận xét,ghi diểm
Tuần 11 (Từ ngày 28/ 10/ 2013 đến ngày 01/ 11/ 2013) Thứ - Ngày TTT TPPCT Môn học Tên Bài Dạy Thứ Hai (28 - 10) 1 101 Học Vần Bài 42; ưu ươu 2 102 Học Vần Tiết 2 3 11 Đạo đức Thực hành kỹ năng giữa kì 1 4 41 Toán Luyện tập 5 11 SHĐT Sinh hoạt dưới cờ Thứ Ba (29-10) 1 103 Học Vần Bài 43 ôn tập 2 104 Học Vần Tiết 2 3 11 Thủ công Xé dán con gà con (tiết 2) 4 42 Toán Số 0 trong Phép trừ 5 11 Phụ đạo Tiếng việt Thứ Tư (30-10) 1 11 Âm nhạc 2 105 Học Vần Bài 44: on, an 3 106 Học Vần Tiết 2 4 43 Toán Luyện tập 5 11 Phụ đạo Toán Thứ Năm (31-10) 1 11 Mỹ thuật 2 107 Học Vần Bài 46 ân, ă- ăn 3 108 Học Vần Tiết 2 4 11 TNXH Bài 11: Gia đình 5 44 Toán Luyện tập chung Thứ Sáu (01-11) 1 109 Tập viết Bài 9 Cái kéo, trái đào 2 110 Tập viết Bài 10 chú cừu rau non 3 11 GDNG Phòng chống dịch bệnh cúm A(H5N1), cúm A(H1N1) 4 11 Thể dục 5 11 SHL Sinh hoạt lớp TUẦN 11 Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2013 HỌC VẦN BÀI 42: ƯU - ƯƠU A.Mục tiêu: 1. Kiến Thức – Kỹ Năng: - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao từ và các câu ứng dụng. - Viết được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, châm sóc cây trồng vật nuôi . Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày B. Chuẩn bị 1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần 2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành C. Các .hoạt động dạy – học I. Kiểm tra bài cũ - Mời 3 em lên bảng đọc bài 38 SGK, - Cả lớp viết vào bảng con : Chú mèo, ngôi sao - Nhận xét,ghi diểm II. Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu : Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học bài 42 vần ưu, ươu (viết bảng ưu, ươu ) 2.Dạy vần a) Nhận diện vần ưu - Viết vần ưu ? vần ưu tạo bởi âm nào - HD. Đọc đánh vần : ư – u – ưu ( ưu ) - Ghép vần au - Hướng dẫn học sinh tìm vần ưu trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung.:vần ưu dược viết bằng 2 con chữ ưvà u b) Phát âm và đánh vần tiếng: lựu * Phát âm. - Phát âm mẫu: âm lựu (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi hơi cong ) - Đánh vần : lờ - ưu –lưu – nặng – lựu ( lựu ) - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh - Hướng dẫn ghép tiếng , từ trái lựu - GV nhận xét tiếng tiếng trên bảng gài - Hướng dẫn phân tích tiếng lựu * Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn - Giới thiệu trái lựu - HD. đọc trái lựu - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh. c)Hướng dẫn viết vần ưu, trái lựu Hướng dẫn viết vần (tiếng đứng riêng) - Viết mẫu: ưu, trái lựu - Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp) - Lưu ý HS nét nói giữa các con chữ , vị trí các dấu thanh - Nhận xét và chữa lõi sai - Dậy vần ươu ( Tương tự vần ưu ) HD quan sát nhận biết vần âu - HD đọc phát âm, đánh vần - HD viết bảng,âu, cái cầu - Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai + So sánh 2 vần au và âu - Nhận xét d. Đọc , từ ngữ ứng dụng - Chú cừu Bầu rượu - Mưu trí Bướu cổ -HD đọc - Nhận biết tiếng có vần mới học - Kết hợp giảng từ - Đọc lại bài - Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh c. Củng cố -Đọc lại bài trên bảng ? Vần , tiếng mới học - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lớp quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ trái lựu, con hươu - Theo dõi. nhắc lại bài - Lớp quan sát nhận xét - Vần ưu tạo bởi âm ư và u - Cả lớp, nhóm , cá nhân đọc - Cả lớp ghép bảng gài vần ưu . - Cả lớp thực hiện.ghép vần ưu - Lắng nghe. - Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm, đánh vần - Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm . - Đánh vần : lờ - ưu –lưu – nặng – lựu ( lựu - Cả lớp ghép tiếng lựu - Tiếng lựu có âm l đứng trước vần ưu đứng sau , dấu nặng ở dưới ư - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp : lờ - ưu –lưu – nặng – lựu ( trái lựu ) - Lớp quan sát theo dõi nhận biết trái lựu - Lớp, nhóm, cá nhân dọc - Quan sát chữ mẫu - Viết vào bảng con - ưu, trái lựu - Lớp quan sát nhận biết theo dõi - Đọc tiếp nối cá nhân , nhóm, lớp - Cả lớp viết bảng con âu, cái cầu - Lớp quan sát so sánh + Giống nhau âm cuối u + Khác nhau âm đầu ưu, ươ, - Lớp quan sát theo dõi đọc thàm - Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - 2 em lên bảng tìm, lớp tìm, lớp tìm SGK; Cừu, mưu, rượi, bưới - Lớp lắng nghe nhớ - Cả lớp đọc - Cả lớp đọc - Cừu, mưu, rượi, bưới Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc - HDHS lần lượt đọc lại các vần tiếng đã học ở tiết 1 - Nhận biết tiếng có vần mới - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc - HD quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng: ? tranh vẽ gì - Nhận xét,biểu dương. - Giới thiệu câu ứng dụng: Buổi trưa..............Ở đấy rồi - HD HS đọc câu ứng dụng: - Gúp đỡ học sinh đọc . - Nhận xét,chỉnh sữa cách đọc cho HS - Đọc câu ứng dụng: - Nhận biết tiếng có vần mới học b.Luyện viết: HD tập viết ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết - Giúp đỡ học sinh viết bài - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết - Nhận xét, biểu dương c. Luyện nói theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi - Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận - Gợi ý để học sinh thảo luận ? Em thấy tranh vẽ những con vật nào ? Em biết con vật nào ? Con vạt nào em chưa biết - Hướng dẫn đọc nhận biết tiếng có vần mới ? Tiếng có vần mới - Nhận xét khen ngợi - Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - Lắng nghe,quan sát, Trả lời câu hỏi - Tranh vẽ Mặt trời, voi, cừu, cây, núi - Lắng nghe đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp Buổi trưa..............Ở đấy rồi - Tiếng cừu, hươu - Lắng nghe theo dõi - Cả lớp viết bài vào vở tập viết - ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Quan sát viết đúng theo mẫu - Thực hiện viết bài vào vở - Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi - Lớp lắng nghe theo dõi - Tranh vẽ con voi, gấu, hổ - Em biết con voi - Cả lớp, cá nhân đọc - Tiếng hươu III. Củng cố, dặn dò - Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp ? Vần , tiếng mới học - Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 43 ôn tập - Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC Thực hành kỹ năng giữa học kì I TOÁN BÀI: Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức –Kỹ năng: - Biết làm được các phép tính trừ trong phạm vicác số đã học - Biết biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp 2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1 2. Học Sinh: SGK, vở bảng con Bộ đồ dùng học toán 1 C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp làm bảng con : 4 - 1 = 3 - 1 = 5 - 2 = - 3 em đọc bảng trừ 5 - Nhận xét ghi điểm II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp: Luyện tập 2. Giảng bài - Hướng dẫn làm bài tập SGK a., Bài 1; Tính - Hướng dẫn tính kết quả, viết các số thẳng cột - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài b. Bài 2 : ( cột 1- 3 ) tính - Hướng dẫn tính kết quả phép tính có hai dấu trừ liên tiếp - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài c. Bài 3:( cột 1 – 3 ) Nêu yêu cầu bài :điền dấu , = - Hướng dẫn nhận biết dấu cần điền - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài d, Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HD quan sát nhận biết qua tranh vẽ - Giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát theo dõi -Hai em lên bảng làm, lớp làm bài SGK 3 3 1 1 2 2 - Lớp quan sát theo dõi - 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 5 – 1 - 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 2 = 1 - Lớp quan sát theo dõi cách làm - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 5 – 3 = 2 5 – 1 > 3 5 – 3 0 -Lớp quan sát tranh 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK a. b 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 III. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài học , - Về xem lại bài, làm bài vở bài tập - Xem trước bài Số 0 trong Phép trừ - Nhận xét tiết học Thứ ba, ngày 29 tháng 10 năm 2013 HỌC VẦN BÀI 43: ÔN TẬP 1. Kiến Thức – Kỹ Năng: - Đọc được: Các vần có kết thúc bằng u, o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 42 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh 2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày B. Chuẩn bị 1. Giáo Viên: Tranh SGK, bảng ôn bộ chữ dạy vần 2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành C. Các hoạt động dạy – học I. Kiểm tra bài cũ - Mời 3 em lên bảng đọc bài 42 SGK, - Cả lớp viết vào bảng con ; trái lựu, hươu sao - Nhận xét,ghi diểm II. Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Giới thiệu bài 43: ôn tập 2. Giảng bài - Khai thác khung chữ đầu bài gợi ý để học sinh nhớ lại các vần kết thúc bằng u, o - Treo bảng ôn HD đọc ghép các vàn với các âm tạo tiếng mới ? Vần mới ôn - HD đọc từ ngữ ứng dụng - Ao bèo, cá sấu kì diệu - Quan sát giúp đỡ học sinh đọc ? Tiếng có vần mới ôn - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh - HD viết bảng con : Cá sấu, kì diệu - Viết mẫu HD quy trình viết - Quan sát giúp đỡ học sinh viết - Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai 3. Củng cố - Đọc lại bài trên bảng ôn ? Tiếng có vần mới ôn - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lớp quan sát trên khung chữ nhớ lại các vần kết thúc bằng u, o - eo, ao, au, âu, iu, ưi, iêu, yêu, ưu, ươu - Theo dõi đọc ghép cá nhân - Lớp quan sát nhận xét - Lớp quan sát đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - 3 em lên bảng tìm, lớp tìm SGK - Ao, bèo, sấu, diệu - Cả lớp viết bảng con - Quan sát chữ mẫu - Viết vào bảng con - Cá sấu, kì diệu Cả lớp đọc - sấu, ao bèo, diệu Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc - HDHS lần lượt đọc lại các vần tiếng đã học ở tiết 1 - Nhận biết tiếng có vần mới - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc - HD quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng: ? tranh vẽ gì - Nhận xét,biểu dương. - Giới thiệu câu ứng dụng:Nhà sáo sậu .............Cào cào - HDHS đọc câu ứng dụng: - GIúp đỡ học sinh đọc . - Nhận xét,chỉnh sữa cách đọc cho HS - Đọc câu ứng dụng: - Nhận biết tiếng có vần mới họ ... m Minh - Mọi người trong gia đình đang ăn mít c) Hoạt động 3 Liên hệ thực tế trò chơi xếp hình + Kể về những người trong gia đình mình - Nhận xét khen ngợi +Trò chơi xếp hình - Hướng dấn cách chơi -Mời đại diện vài em lên chơi - Nhận xét khen ngợi * GDKNS ? Khi cha mẹ đi vắng ở nhà em cần làm gì ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng - Nhận xét khen ngợi - Lớp nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát thảo luận nhóm đôi - Gia đình Lan có cha mẹ, Lan và em Lan Cha mẹ cho em đi choi, gia đình đang ăn côm - Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp theo dõi nhận xét - Lớp nghe ghi nhớ Lớp chơi trò chơi - lớp quan sát thảo luận nhóm dôi - Gia đình Minh có ông bà, cha mẹ, Minh và em Minh - Những người trong gia đình Minh đang ăn mít - Lớp lắng nghe theo dõi - Đại diện một số em lên kể lớp nghe theo dõi - Lớp lắng nghe theo dõi - Lớp theo dõi cổ động - Khi cha mẹ đi vắng ở nhà em chừng nhà, chơi với em bé - Em đã chăm chỉ học tập nghe lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng III. Củng cố dặn dò ? Chúng ta vừa học bài gì ? Gia đình em có những ai ? Em có yêu quý những người trong gia đình không - Về xem lại bài - Xem trước bài 12 Nhà ở - Nhận xét tiết học Thứ sáu, ngày 01 tháng 11năm 2013 TẬP VIẾT BÀI 9: Cái kéo trái đào A. Mục tiêu : 1. Kiến thức – Kỹ năng - Viết đúng các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết - Viết đúng độ cao các con chữ 2. Thái độ : Giáo dục học sinh chăm chỉ rèn luyện viết chữ đúng, sạch, đẹp B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Chữ mẫu, nội dung bài viết 2. Học sinh: Vở tập viết, bảng , phấn, viết . C.Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp viết bảng con : Đồ chơi, tươi cười - Kiểm tra việc chuẩn bị vở và đồ dùng học tập cả lớp - Nhận xét II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của H 1. Giới thiệu bài viết và ghi tựa bài. 2. Hướng dẫn quan sát nhận xét chữ mẫu - Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo - Độ cao các con chữ - Khoảng cách các chữ - Vị trí các dấu thanh - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết: 3 Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - GV nhận xét sửa chữ sai, 4. .Thực hành : - Hướng dẫn cách viết bài vào vở Khoảng cách giữa các chữ bằng 1con chữ o. - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết, cách viết - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em còn viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết - Sửa chữ viết sai - Lớp nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát nhận biết - Chữ ,u, i a, ơ, s, â, ă, o, e, r có độ cao 2 ô li - Chữ t có độ cáo 3 ô li - Chữ đ có độ cao 4 ô li - Chữ k, l độ cao 5 ô li - Mỗi chữ cách nhau một chữ o - Lớp quan sát viết trên không - Cả lớp viết vào bảng con - Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo - Lớp nghe theo dõi - Viết vào vở tập viết - Quan sát chữ mẫu - Viết đúng mẫu - Viết sạch đẹp - Lớp lắng nghe III.Củng cố,dặn dò - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Nhận xét tuyên dương.một số bài viết đúng, đẹp - Động viên các em viết còn chậm càn cố gắng -Về viết bài thêm ở nhà, xem bài chú cừu, rau non, dặn dò - Nhận xét tiết học TẬP VIẾT BÀI 10:CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DĂN DÒ A. Mục tiêu : 1. Kiến thức – Kỹ năng -Viết đúng các chữ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết -Viết đúng độ cao các con chữ 2. Thái độ : Giáo dục học sinh chăm chỉ rèn luyện viết chữ đúng, sạch, đẹp B.Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Chữ mẫu, nội dung bài viết 2. Học sinh : Vở tập viết, bảng , phấn, viết . C.Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp viết bảng con : cái kéo trái đào - Kiểm tra việc chuẩn bị vở và đồ dùng học tập cả lớp - Nhận xét nghi điểm II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài viết và ghi tựa bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò 2. Hướng dẫn quan sát nhận xét chữ mẫu - Độ cao các con chữ - Khoảng cách các chữ - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết 3. Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - GV nhận xét sửa chữ sai, biểu dương. 4. Thực hành : - Hướng dẫn cách viết: Khoảng cách giữa các chữ bằng 1con chữ o., viết đúng vị trí các dấu thanh - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết, cách viết - Quan sát nhắc nhở động viên một số em viết còn chậm, giúp các em hoàn thành bài viết - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết - Sửa chữ viết sai - Lớp nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát nhận biết - Chữ c, u,ư a o, ă,n r có độ cao 2 ô li - Chữ t có độ cao 3 ô li - Chữ d có độ cao 4 ô li - Chữ h l có độ cao 5 ô li - Mỗi chữ cách nhau một chữ o - Lớp lắng nghe theo dõi viết trên không - Cả lớp viết vào bảng con - Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò - Lớp lắng nghe theo dõi - Viết bài vào vở tập viết - Quan sát chữ mẫu - Viết đúng mẫu - Viết sạch đẹp - Lớp lắng nghe - Lớp lắng nghe III.Củng cố,dặn dò - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Nhận xét tuyên dương.một số bài viết đúng, đẹp - Động viên các em viết còn chậm càn cố gắng - Về viết bài thêm ở nhà, xem bài 11: nền nhà , nhà in, cá biển - Nhận xét tiết GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ PHÒNG CHÓNG DỊCH BỆNH CÚM A (H5N1), CÚM A (H1N1) A/ MỤC TIÊU 1. KT, KN: Học sinh biết cách ăn uống, sạch sẽ để có sức khỏe tốt. - Học sinh có thói quen ăn chín uống sôi. - Học sinh biết ăn uống hợp vệ sinh để phòng chống các dịch bệnh cúm A(H5N1), cúm A(H1N1) 2. TĐ: Giáo dục học sinh không ăn quà bánh trong khu vực trường học không ăn quả xanh không uống nước lã . Ăn uống đúng nơi đúng chỗ, ăn uống sạch sẽ để phòng chống dịch bệnh cúm A(H5N1), cúm A(H1N1) B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Một số tranh vẽ đơn giản về vệ sinh ăn uống, phòng chống dịch bệnh Một số tranh ảnh về bênh cúm A (H5N1), và cúm A (H1N1) C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giảng bài I/ Hoạt đông 1: HD quan sát nhận xét tranh vẽ ? Tranh vẽ những gì. ? Các loại thức ăn này có lợi gì cho sức khỏe. * Nhận xét khen ngợi. II/ Hoạt động 2: Vệ sinh khi ăn uống - Gợi ý câu hỏi + Hằng ngày các em thường ăn những loại thức ăn nào? + Các loại thức ăn đã được nấu chín chưa? + Trước khi ăn rau chúng ta phải làm gì? + Trước khi ăn trái cây chúng ta phải làm gì? - Mời đại diện các nhóm lên trình bày * Nhận xét kết luận . III. Hoạt động 3: Cách phòng chống dịch bệnh - HD HS cách phòng tránh dịch bệnh như: Phát quang bụi rậm phòng muỗi đốt, vệ sinh nhà ở, nơi công cộng - Ăn chín, uống chín, không ăn quà bánh bán rong - Khi mắc bệnh cần đến trạm y tế gần nhất để khám và chữa bệnh ngay - Thảo luận qua tranh - Các loại thức ăn: rau, cá, thịt và các loại trái cây. - Các loại thức ăn giúp con người ăn đầy đủ chất và có sức khỏe tốt. - Lớp thảo luận nhóm 4 - Lớp nghe theo dõi nhận xét + Hằng ngày các em thường ăn những loại thức ăn như: Cơm, rau, cá, thịt và các lại trái cây + Các loại thức ăn đã được nấu chín. + Trước khi ăn rau chúng ta phải: Rửa sạch bằng nước muối hoặc thuốc tím. + Trước khi ăn trái cây chúng ta phải: Rửa sạch, gọt vỏ. - Lớp lắng nghe, theo dõi * Củng Cố ? Muốn phòng tránh được các bệnh như: Tiêu chảy, tả,....chúng ta cần ăn uống như thế nào để con người có sức khỏe tốt. - Chúng ta cần ăn uống đúng nơi đúng chỗ không ăn quà bánh trong khu vực trường học * Nhận xét tiết học SINH HOẠT LỚP A/ MỤC TIÊU 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động sau tuần học vừa qua 2. Đề ra kế hoạt tuần tiếp theo B/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 1. Chuyên cần ............................................................................................................................................... 2. Học Tập ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Thực Hiện Nề Nếp ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. C/ KẾ HOẠCH TUÂN 12 KÝ DUYỆT BGH KÝ DUYỆT TTCM ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: