TUẦN 3
Thứ hai ngày 02 tháng 09 năm 2013
Môn : Học vần
BÀI 8 : L, H
A. Mục tiêu:
1. KT, KN:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề le le
2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập phân biệt các chữ L H
B.Chuẩn bị
1. GV: Tranh, ảnh minh họa, SGK, bộ chữ dạy vàn.
2. HS: SGK, bảng, bộ chữ thực hành
C.Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
-. Hôm trước học bài gì .
- Gọi 3 – 5 em đọc bài 3 SGK
- Cả lớp viết bảng con: ê, v, bê, ve.
- Nhận xét chung, biểu dương, ghi điểm
TUẦN 3 (Từ ngày 02/ 09/ 2012 đến 06/ 09/ 2012) Thứ - Ngày TTT TPPCT Môn học Tên Bài Dạy Thứ Hai (02 - 09) 1 21 Học vần Bài 8: L - H 2 22 Học vần Tiết 2 3 3 GDNGLL Giáo học sinh tìm hiểu ngày lễ khai giảng năm học mới 4 9 Toán Luyện tập 5 3 SHĐT Thứ Ba (03 - 09) 1 10 Toán Bé hơn, dấu < 2 23 Học vần Bài 9: O -C 3 24 Học vần Tiết 2 4 3 Thủ công Xé dán hình tam giác (tiết 1) 5 3 Phụ đạo Tiếng việt Thứ Tư (04 - 09) 1 11 Toán Lớn hơn, dấu > 2 3 Âm nhạc 3 25 Học vần Bài 10: Ô - Ơ 4 26 Học vần Tiết 2 5 3 Phụ đạo Toán Thứ năm (05 - 09) 1 12 Toán Luyện tập 2 3 Mỹ thuật 3 27 Học vần Bài 11: Ôn tập 4 28 Học vần Tiết 2 5 3 TNXH Bài 2: Nhận biết các vật xung quanh Thứ Sáu (06 - 09) 1 29 Học vần Bài 12: I - A 2 30 Học vần Tiết 2 3 3 Đạo đức Bài 2:Gọn gàng sạch sẽ 4 3 Thể dục Giáo dục vệ sinh môi trường 5 3 Sinh hoạt Sinh hoạt lớp TUẦN 3 Thứ hai ngày 02 tháng 09 năm 2013 Môn : Học vần BÀI 8 : L, H A. Mục tiêu: 1. KT, KN: - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. - Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề le le 2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập phân biệt các chữ L H B.Chuẩn bị 1. GV: Tranh, ảnh minh họa, SGK, bộ chữ dạy vàn. 2. HS: SGK, bảng, bộ chữ thực hành C.Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ -. Hôm trước học bài gì . - Gọi 3 – 5 em đọc bài 3 SGK - Cả lớp viết bảng con: ê, v, bê, ve. - Nhận xét chung, biểu dương, ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Giảng bài 1. Giới thiệu bài học,ghi bảng: L, H 2.Dạy chữ ghi âm: l a.Nhận diện chữ - Viết bảng l và giới thiệu: chữ l gồm 2 nét khuyết trên và nét móc ngược - Yc HS so sánh l và b b.Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu l ( lưỡi cong lên chạm lợi..) - Tổ chức cho HS phát âm cá nhân,nhóm,cả lớp - Nhận xét,biểu dương - Viết bảng lê và đọc lê - Yc HS đọc - Vị trí 2 chữ trong tiếng lê? - Hướng dẫn đánh vần: lờ- ê –lê - Nhận xét,biểu dương. - Ghép chữ l lê c.Hướng dẫn viết chữ - Viết mẫu, hướng dẫn viết l - Yc HS viết định hình lên bàn,sau đó viết vào bảng con. * Hướng dẫn HS viết tiếng lê: - Viết mẫu lê,nêu cách viết: nối liền nét l và e với nhau. - Yc HS viết vào vở - Nhận xét, biểu dương. * Dạy chữ ghi âm h: tương tự - Chữ h gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét móc hai đầu - Yc HS so sánh h và l - Phát âm: hơi ra từ cổ họng, xát nhẹ d. Đọc tiếng ứng dụng - Đọc mẫu - HD HS đọc - Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc e. Củng cố - Đọc lại bài ? Âm mới học, tiếng mới học - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lắng nghe,quan sát - Giống: đều có nét khuyết trên. Khác: b có thêm nét thắt - Lắng nghe,qsát,làm theo - Phát âm: lờ - Lắng nghe, quansát - Đọc: lờ- ê –lê - Âm l dứng trước,âm e đứng sau. - Lắng nghe, quan sát, làm theo - Cả lớp ghép bảng gài: l lê - Lắng nghe, quan sát - Lắng nghe, quan sát - Thực hiện - Lắng nghe,qsát - Thực hiện - Giống: có nét khuyết trên. Khác: h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược - Phát âm cá nhân, lớp, nhóm: hờ - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Âm mới học: l, h; tiếng mới học: lê, hè Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Tổ chức luyện đọc lại các âm đã học ở tiết 1 - Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc - Yc HS lần lượt phát âm: l, lê, h, hè - Nhận xét,biểu dương. - Yc HS đọc tiếng,từ ứng dụng cá nhân,nhóm,cả lớp - Nhận xét,biểu dương. - HD HS quan sát,thảo luận tranh ứng dụng: Các bạn đang làm gì? Chơi vói con gì?... - Nhận xét chung - HD HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - HD HS đọc câu ứng dụng - Giúp đỡ HS yếu đọc - Nhận xét, chỉnh sưa cách đọc b.Luyện viết - Hướng dẫn cho HS viết vào trong vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết - Quan sát giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết c. Luyện nói - HD HS đọc tên bài le le - HD HS quan sát tranh và trả lời: trong tranh vẽ con gì? - Nhận xét: con vật này gọi là con le le - HD đọc: le, le - Uốn nắn, chỉnh sửa cách đọc - Phát âm cá nhân, nhóm, lớp - Đọc tiếng,từ ứng dụng - Lắng nghe - Đọc tiếng, từ ứng dụng theo CN, nhóm, cả lớp - Quan sát, thảo luận, trả lời: Các bạn đang chơi trò chơi; Chơi với con ve - Lắng nghe - Đọc câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, lớp: ve, ve, hè về - Viết ở vở tập viết - Tư thế ngồi viết: Ngồi thẳng lưng; Đặt vở ngay ngắn; Cầm bút ba ngón tay viết đúng theo mẫu - Đọc le le - Quan sát, thảo luận, trả lời: con vịt con ngan - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp III.Củng cố,dặn dò - YC HS tìm và chỉ chữ vừa học trong bài - Đọc lại: lê, hè - Về nhà ôn lại bài, làm bài vở bài tập xem trước bài 9: o c - Nhận xét tiết học GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ Giáo học sinh tìm hiểu ngày lễ khai giảng năm học mới A/ MỤC TIÊU Giáo học sinh hiểu ngày lễ khai giảng năm học mới gồm hai phần : phần iễ và phần hội - Khi khai giảng song là chúng ta bắt đầu bước vào năm học mới -Tổ chức cho học sinh vui chơi ca hát B/ Các hoatf động dạy học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:Giáo dục học sinh hiểu ngày 05 tháng 09 hàng năm là ngày khai giảng để chúng ta bước vào năm học mới -Đến trường chúng ta được học tập đầy đủ cùng thầy cô và các bạn Tổ chức vui chơi ca hát - Hát một số bài hát về Bác Hồ, về quê hương đất nước. + Như Có Bác Hồ Trong Ngày Vui Đại Thắng. + Ai Yêu Nhi Đồng Bằng Bác Hồ Chí Minh. + Quê Hương Tươi Đẹp - Tổ chức cho HS thi hát theo chủ đề. * Nhận xét, khen ngợi II. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS chơi trò chơi - GT trò chơi về an toàn giao thông(đèn xanh, đèn đỏ). - Hướng dẫn cách chơi. - Cho HS chơi thử - Cho các tổ thi vòng 1 - Cho HS thi vòng 2 phân nhất nhì * Nận xét – khen ngợi - Lớp lắng Nghe - Thi theo tổ, nhóm, cá nhân. - Lớp nghe, theo dõi-nhận xét - Nghe và theo dõi - Lớp quan sát - Chơi thử - Tổ 1 thi với tổ 2 Tổ 3 thi với tổ 4 - Lớp quan sát theo dõi. III. Củng cố - Cả lớp hát, vỗ tay một bài. - Nhắc nhở HS luôn tôn kính Bác Hồ, yêu mến quê hương đất nước. * Nhận xét tiết học MÔN: TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. KT, KN: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. 2. TĐ. Giáo dục HS Khi học toán cần cẩn thận, chính xác B. Chuân bị 1. GV: - Vẽ sơ đồ ven trên bảng lớp - Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh. 2. HS: SGK, bộ đồ dùng học toán C. Các hoạt động dạy- học I. Kiểm tra bài cũ - 3 – 5 em hãy đếm xuôi từ 1 – 5 , đếm ngược từ 5- 1 - Cả lớp viết bảng con: 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của H II. Giảng bài 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài luyện tập các số từ 1®5. - Giáo viên cho học sinh viết lại trên bảng con dãy số 1,2,3,4,5. - Treo một số tranh đồ vật yêu cầu học sinh học sinh lên gắn số phù hợp vào mỗi tranh. - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài. 2. Hoạt động 2 : Thực hành trên SGK. - Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK - HD quan sát tranh SGK - Nêu yêu cầu: Viết số phù hợp với số lượng đồ vật trong tranh. - Giáo viên nhận xét, chữa bài . Bài 2: Ghi số phù hợp với số que diêm. - HD đếm số que tính, điềm số vào ô trống - Giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 3: Điền các số còn thiếu vào chỗ trống. - HD điền các số còn thiếu vào chỗ trống - Cho học sinh làm bài 3 vào vở bài tập. - Giúp đỡ HS làm bài - Giáo viên xem xét nhắc nhở những em còm chậm. - Nhận xét, chữa bài 3. Hoạt động 3: Trò chơi - Giáo viên vẽ các chấm tròn vào biểu đồ ven. - Yêu cầu 3 tổ cử 3 đại diện lên ghi số phù hợp vào các ô trống. Tổ nào ghi nhanh,đúng,đẹp là tổ đó thắng. - Giáo viên quan sát nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt. - Học sinh để bảng con trước mặt. Viết theo yêu cầu của giáo viên . - Học sinh lần lượt thực hiện. - 3 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK - Cả lớp đếm và làm và làm SGK - 1 em làm miệng dãy số thứ nhất - Học sinh làm bài 3 vào VBT. - Tổ cử 1 đại diện lên tham gia trò chơi. - Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn. III Củng cố, dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5. - Về xem lại bài và làm bài VBT - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài Bé hơn – Dấu < - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 03 tháng 9 năm 2013 Môn: Toán BÀI : BÉ HƠN – DẤU < A. Mục tiêu 1. KT-KN: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn, dấu < “ khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn 2. TĐ: Giáo dục học sinh khi học toán cần cẩn thận chính xac. Biết vận dụng bài học vào bài làm khi so sánh B. .Chuẩn bị 1. GV: Các nhóm đồ vật , Tranh SGK, Bộ đồ dùng dạy toán 2. HS: SGK, vở và đồ dùng học toán C. Các hoạt động dạy – học I. KTBC: - 2 em lên bảng viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của H II. Giảng bài 1.Giới thiệu bài: Giới thiệu tên bài học, ghi bảng: Bé hơn, đấu , 2.Hướng dẫn HS biết mối quan hệ bé hơn - Treo tranh cho HS quan sát để nhận thấy số lượng của từng nhĩm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đĩ + Tranh 1:Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? - Vậy một bé hơn hai - Tương tự đối với tranh 2 - Bên phải có 1 hinh vuông, ben trái có 2 hinh vuông - Vậy Một hình vuơng ít hơn hai hình vuông - Giới thiệu: Một ô tơ ít hơn hai ô tô và một hình vuơng ít hơn hai hình vuơng ta nói: - HD viết số và dấu + Một bé hơn hai- viết: 1< 2 + Dấu < đọc là: bé hơn - Chỉ 1< 2, 2< 3 cho HS đọc - Viết: 1< 2, 2< 5, 3< 4 rối chỉ cho H đọc - Khi viết dấu < giữa hai số đầu nhọn chỉ vào số bé hơn 3.Thực hành a. Bài 1:Viết dấu bé hơn - HD viết vào sách giáo khoa - Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét chữa bài b.Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống - HD HS làm vào sách rồi đọc kêt quả c. Bài 4: Viết dấu < vào ô trống: - HDHS nhìn số hai bên so sánh rồi điền dấu < vào ơ trống - Giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài - Lắng nghe, nhắc lại tên bài học - Qsá ... iểm tra bài cũ - Mời 2 em lên bảng trả lời câu hỏi : Để giữ gìn sức khoẻ ta phải chú ý điều gì? - Lớp lắng nghe theo dõi - Nhận xét, đánh giá Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Giảng bài 1.Giới thiệu bài qua tranh SGK, ghi bài bảng lớp . Nhận biết các vật xung quanh 2.Hướng dẫn các hoạt động a.Hoạt động 1:Quan sát hình vẽ - HD quan sát, thảo luận nhóm 4 về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhăn, sần sùi...của các vật xung quanh mà em thấy trong hình - Gợi ý để các nhóm thảo luận - Mời đại diện 3 nhóm trình bày -Mời HS khác nhận xét, bổ sung - Nhận xét, bổ sung chốt lại b.Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm 2 -HD thảo luận nhóm 2 - Gợi ý HD dể các nhóm thảo luận + Nhờ đâu em biết được mùi của một vật? + Nhờ đâu em biết được hình dáng của một vật? + Nhờ đâu em biết được màu sắc của một vật? Quan sát giúp đỡ các nhóm thảo luận - Mời đại diện 5 nhóm trình bày - Mòi vài em nhận xét, bổ sung - Nhận xét, bổ sung, chốt lại: Nhờ có mắt, mũi, tay, lưỡi...mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh - Lớp quan sát tranh nhấ lại bài - Lớp quan sát thảo luận theo nhĩm 4 - Đai diện các nhĩm lên trình bày - Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe - Lớp quan sát tranh thảo luận theo nhóm 2 - Đại diện các nhom lên trình bày - Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe C.Củng cố, dặn dò ? Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh - Về xem lại bài, làm bài vở bài tập, xem trước bài : Bảo vệ mắt và tai - Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 6 tháng 09 năm 2013 HỌC VẦN BÀI 12: I, A A. Mục tiêu 1. KT-KN: - HS đọc , viết được i, a, bi , cá - Đọc được câu ứng dụng : “Bé Hà có vở ô li” - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Lá cờ” 2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập qua bài học biết đọc, viết các âm, tiếng đã học B.Chuẩn bị - GV: Tranh SGK, bộ chữ dạy vần - HS: SGK, bảng, bộ chữ thực hành C. Hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài cũ - Mời 3 em lên bảng đọc bài 11 SGK. cả lớp viết bảng con lò cò, vơ cỏ - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Giảng bài 1. Giới thiệu bài, ghi bảng: Bài 12: I A 2.Dạy chữ ghi âm i a) Nhận diện chữ i: Gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược, i có dấu chấm b) Phát âm và đánh vàn tiếng * Phát âm - phát âm mẫu - Nhận xét,chữa lỗi cho HS * Đánh vần - HDHS phân tích tiếng bi - HD HS đánh vần theo CN, nhóm , ĐT - Hướng dẫn HS viết chữ bảng con - Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: i - Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: bi - Giúp đỡ HS viiết chú ý nét nối giữa b với i) - Nhận xét,biểu dương. 3.Dạy chữ ghi âm a (tương tự như trên) - Chữ a gồm nét cong hở- phải và một nét móc ngược -HD HS so sánh chữ a với i? + Phát âm: miệng mở to nhất,mơi khơng trịn - HD đọc tiếng ứng dụng - HDHS đọc tiếng ứng dụng: - Bi, vi, li, ba, va, la - Bi ve, ba lô Kết hợp giảng : Ba lô - Nhận xét,chỉnh sữa,cách đọc 4. Củng cố - Đọc lại bài trên bảng lớp ? Âm, tiếng mới học - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lắng nghe,quan sát - Lắng nghe,quan sát đọc phát âm, cá nhân, nhóm, lớp - Tiếng bi có âm b đứng trước âm i đứng sau - HD HS đánh vần theo CN, nhóm , ĐT - Lắng nghe,quan sát - Thực hiện viết bảng con : i, bi - Trả lời:b đứng trước,i đứng sau - Lắng nghe,quan sát - Giống : đều có nét móc ngược. Khác: a có thêm nét cong,I có thêm dấu chấm trên đầu. - Phát âm cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, Lắng nghe. - CN ,nhóm , cả lớp. - Lớp lắng nghe - Cả lớp đọc Tiết 2 5. .Luyện tập a.Luyện đọc - HDHS lần lượt đọc lại các âm ,tiếng các âm đã học ở tiết 1: i,a,bi,cá - Quan sát giúp đỡ học sinh đọc - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc - HDHS quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng: tranh vẽ gì? - Nhận xét,biểu dương. - HDHS đọc câu ứng dụng - Nhận xét,chỉnh sữa cho HS - Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li - HDHS đọc câu ứng dụng - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc b.Luyện viết: HD HS tập viết i,a,bi,cá trong vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết,đặt vở,cầm viết - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài chấm c. Luyện nói theo chủ đề : Lá cờ - HDHS đọc tên bài luyện nói :lá cờ ? Tranh vẽ cái gì? - HDHS nhận biết từng lá cờ : Cò nước có ngôi sao, cò Đội có huy hiệu, và coe lễ hội - Đọc bài lá cờ - Nhận xét,biểu dương. - Thực hiện - Thảo luận,trả lời - Đọc tiếp nối cá nhân,nhóm,cả lớp. - Lắng nghe quan sát tranh thảo luận qua tranh - Tranh vẽ hai chị em - Nhắc lại - Cả lớp viết bài vào vở tập viết - Quan sát chữ mẫu, viết đúng theo mẫu - Quan sát,trả lời - Tranh vẽ lá cờ - Lắng nghe quan sát nhận biết III. Củng cố,dặn dò - Đọc lại toàn bài SGK, bảng lớp ? Âm, tiếng mới - Về học bài và làm bài vở bài tập - Nhận xét tiết học \ MÔN: ĐẠO ĐỨC BÀI 2 : GỌN GÀNG,SẠCH SẼ I.Mục tiêu: 1. KT, KN: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. 2. TĐ: Giáo dục học sinh qua bài học biết yêu quý bạn bè cha cha mẹ B. Chuẩn bị - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo, Tranh minh hoa SGK - HS: Vở bài tập đạo đức C. Hoạt động dạy- học I. Kiểm tra bài cũ : - Giới thiệu tên của các bạn trong tổ của em . - Kể về ngày đầu tiên đi học của em ? Hoạt động của GV Hoạt động của HS B.Giảng bài 1. Giới thiệu bài qua bài hát “Rửa mặt như mèo” 2. Giảng bài a) Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận - GV yêu cầu học sinh quan sát các bạn trong tổ xem bạn nào có đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ - Yêu cầu Học sinh đại diện các nhóm nêu tên các bạn có đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ . - Yêu cầu Học sinh nêu lý do vì sao em cho là bạn đó ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Mời đại diện các nhóm lên trình bày - Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến . Kết luận : Đầu tóc cắt ngắn ( đối với nam ), cột Thắt bím (đối với nữ ) là gọn gàng sạch sẽ . Áo quần được là thẳng nếp , sạch sẽ , mặc gọn gàng , không luộm thuộm . Như thế là gọn gàng sạch sẽ . b) Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 1. - Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập và yêu cầu học sinh làm BT - Vì sao em cho rằng các bạn ở tranh 1.2.3.5.6.7 là chưa gọn gàng sạch sẽ ? GV kết luận : Các em cần học tập 2 bạn trong hình vẽ số 4 và số 8 vì 2 bạn đó ăn mặc quần áo , đầu tóc rất gọn gàng , sạch sẽ . c) Hoạt động 3 : Học sinh làm Bài tập 2 - Giáo viên cho Học sinh quan sát tranh ở BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu của bài. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày à Kết luận : Quần áo đi học cần phải thẳng nếp , sạch sẽ , lành lặn , gọn gàng . Không mặc quần áo rách , bẩn , tuột chỉ , đứt khuy đến lớp . - Hát bài: Rửa mặt như mèo - Học sinh làm việc theo nhóm. - Các em được nêu tên lên trước lớp . - Học sinh suy nghĩ và tự nêu : + Đầu tóc bạn cắt ngắn , chải gọn gàng + Aùo quần bạn sạch sẽ , thẳng thớm . + Dây giày buộc cẩn thận + Bạn nam áo bỏ vào quần gọn gàng . - Học sinh lắng nghe , ghi nhớ . - Học sinh quan sát tranh và nêu những bạn ở tranh số 4 và 8 là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Học sinh quan sát trả lời . + Bạn nữ cần có trang phục váy và áo + Bạn nam cần trang phục quần dài và áo sơ mi - Cả lớp quan sát tranh SGK, thảo luận nhóm đôi - Em thích bộ số 1, số 2 vì gọn gàng sạch sẽ III. Củng cố, dặn dò : - Em vừa học xong bài gì ? - Dặn học sinh về xem lại bài và thực hành tốt những điều đã học . - Chuẩn bị xem trước các bài tập để học T2 . - Nhận xét tiết học SINH HOẠT LỚP A/ MỤC TIÊU 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động sau tuần học vừa qua 2. Đề ra kế hoạt tuần tiếp theo B/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 1. Chuyên cần ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Học Tập ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3. Thực Hiện Nề Nếp ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ C/ KẾ HOẠCH TUÂN TIẾP THEO ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TTCM KÝ DUYỆT BGH
Tài liệu đính kèm: