Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10 (chuẩn)

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10 (chuẩn)

TUẦN 10

Thứ hai, ngày tháng năm 20

Học vần:

BÀI 39: AU – ÂU (2 Tiết)

I-Yêu cầu:

- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

- GD cho h/s có tình cảm với bà và mọi người.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì

 

doc 186 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai, ngày tháng năm 20
Học vần:
BÀI 39: AU – ÂU (2 Tiết)
I-Yêu cầu: 	
Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
GD cho h/s có tình cảm với bà và mọi người.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.
 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: leo treo, trái đào 
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: học các vần mới au, âu
GV viết bảng au, âu
2.2. Vần au:.
2 .NhËn diÖn vÇn : 17’
Giíi thiÖu vÇn au – ghi b¶ng.
- H­íng dÉn ®äc - ®äc mÉu.
- §¸nh vÇn mÉu: a– u- au.
- Ph©n tÝch vÇn au?
- Chän ghÐp vÇn au?
 - Chän ©m c ghÐp tr­íc vÇn au, t¹o tiÕng míi
- GV viÕt b¶ng - ®äc mÉu
- §¸nh vÇn mÉu: c- au - cau.
- Ph©n tÝch tiÕng cau?
- Quan s¸t tranh 1 vÏ g× ? 
§äc mÉu : c©y cau 
Tõ “c©y cau” cã tiÕng chøa vÇn au võa häc? 
d)Hướng dẫn viết: au, âu, cây cau, cái cầu
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
 au cây cau 
Nhận xét chỉnh sữa 
Vần u : ( tương tự vần au)
- Vần u được tạo bởi m , u, 
-So sánh vần u với vần au?
Đánh vần: â - u - âu
 cờ - âu - câu - huyền - cầu 
 cây cầu 
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
 âu cái cầu
Nhận xét chỉnh sữa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng ấo chứa vần au , âu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xt tiết 1
Tiết 2
- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần au , âu vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS 
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
3. LuyÖn nãi : ( 5’- 7’)
- Nªu chñ ®Ò luyÖn nãi ? 
- Trong tranh vÏ g×?
- Ng­êi bµ ®ang lµm g×? Hai ch¸u ®ang lµm g×?
- Bµ th­êng d¹y c¸c ch¸u nh÷ng ®iÒu g×? 
- Em ®· gióp bµ ®­îc viÖc g× ch­a?
- GV nhËn xÐt , söa c©u cho HS.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần au và âu giống, khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng từ chứa vần au, âu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần au, âu thnh thạo và xem bài mới iu, êu
Nhận xét giờ học.
Viết bảng con: leo treo, trái đào
1 HS lên bảng đọc
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống: Đều mở đầu bằng m a
+Khác:vần au kết thúc bằng âm u
Tìm vần au và cài bảng cài 
cau
Lắng nghe.
6 em, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng cau
1 em
ĐV 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm lớp
cau
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần âu mở đầu bằng â
Theo dõi và lắng nghe.
 Cá nhân, nhóm, lớp
Toàn lớp.
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần eo, ao
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp 
1 em.
Đại diện 2 nhóm 
2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp 
Cá nhân, nhóm, lớp 
Cá nhân, nhóm, lớp 
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp 
Đọc lại.
luyện viết ở vở tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu 
Bà cháu.
HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
Quan sát tranh trả lời: 
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,
Lớp đồng thanh: vần au, âu
2 em
Thi tìm tiếng trong bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Về nhà học và chuẩn bị bài 40: iu-êu.
--------------------bad-------------------
Toán:
BÀI : LUYỆN TẬP
I-Yêu cầu: 
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết môi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. biết biểu thị thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
Làm đúng các bài tập 1, 2, 3
Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3
 	HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút...
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Tính
2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
Gọi học sinh nêu miệng 
3 - ? = 2 3 - ? = 1
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:Tính kết quả phép cộng
 Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Nhận xét cột 3?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Gọi 4 em nêu miệng.
Nhận xét , sửa sai
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
1 ... 1 = 2 2 .. 1 = 3 1 ... 2 = 3 
1 ... 4 = 5 2 ... 1 = 1 3.... 2 = 1
 3 ... 1 = 2 2 ....2 = 4
4.Củng cố ,Dặn dò: Hệ thống BT
Về nhà làm bài tập 4 và xem bài mới.
Cả lớp làm bảng con: 
2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
HS lắng nghe.Vài em nêu : luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh nêu miệng kết quả.
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Mối quan hệ giữa php cộng và phép trừ.
Viết số thích hợp vào ô trống.
Lần lượt 4 em nêu.
 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 
 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 
Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4
Thực hiện ở nhà và CB bài phép trừ trong phạm vi 4
Thứ ba, ngày tháng năm 20
Học vần:
BÀI 40: IU-ÊU ( 2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đó.
GD hs biết chịu khó trong mọi công việc.
II-Chuẩn bị: 	GV: Tranh minh hoạ: lưỡi rìu
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: lau sậy, rau cải 
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần au, âu .
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học các vần mới iu
GV viết bảng iu
2.2. Vần iu:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần iu?
So sánh vần iu với au.
Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
Phát âm mẫu: iu
Đánh vần: i-u - iu 
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm r , thanh huyền để tạo tiếng mới vào vần au để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 rờ - iu - riu - huyền - rìu
Đọc trơn: rìu 
Đưa tranh rút từ khoá : lưỡi rìu 
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
 iu lưỡi rìu 
Nhận xét chỉnh sữa 
Vần êu : ( tương tự vần iu)
- Vần êu được tạo bởi ê, u, 
-So snh vần êu với vần iu?
Đánh vần: ê- u - êu
 phờ - u - phu - ng - phễu 
 cái phễu 
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
 êu cái phễu 
Nhận xét chỉnh sữa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng chứa vần iu, êu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xt tiết 1
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khóa
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng chứa vần iu , êu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:Hướng dẫn HS viết vần iu , êu vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề Trong tranh
Trong tranh vẽ những con vật gì?
Các con vật trong tranh đang làm gì?
Trong số những con vật đó , con vật nào chịu khó?
Các em đi học thì chịu khó làm những gì?
Các con vật trong tranh đáng yêu không?
Em thích con vật nào nhất ? vì sao ?
Trong các con vật trong nhà em con vật nào? Em thích con vật đó không ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng chứa vần iu, êu
5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iu, êu thành thạo.
Tìm tiếng chứa vần iu, êu trong các văn bản bất kì
xem bài ôn tập Kiểm tra GKI
Nhận xét giờ học
Viết bảng con: lau sậy, rau cải
1 HS lên bảng
lưỡi rìu 
Âm r, thanh huyền .
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm i đứng trước, m u đứng sau
+Giống:Đều kết thúcc bằng âm u
+Khác:vần iu mở đầu bằng i
Tìm vần iu và cài trong bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng rìu
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con: iu, lưỡi rìu
Nghỉ 1 phút
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần u mở đầu bằng
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp 
Cá nhân, nhóm, lớp 
Viết định hình
Luyện viết bảng con: êu, cái phễu;
Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần iu, êu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp 
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cả lớp
Cá nhân, nhóm, lớp 
Cá nhân, nhóm, lớp 
Cá nhân, nhóm, lớp 
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp 
luyện viết ở vở tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu;
Ai chịu khó
HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
trâu , chim , gà ,chó...
Quan sát tranh trả lời: 
Đang làm việc
học bài và làm bài tập 
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần iu, êu
2 em
Thi tìm tiếng trong bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà và ôn tập Kiểm tra GKI
Toán:
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.
I-Yêu cầu: Học sinh:
Thu ... Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: 
GV: bút chì, mứt gừng và chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt.
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học :
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc bài: et, êt. 
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 71.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ut:
Giới thiệu vần ut – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - t – ut.
- Phân tích vần ut?
- Chọn ghép vần ut?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm b ghép trước vần ut, thêm dấu thanh sắc trên u, tạo tiếng mới?
- Đọc trơn : bút .
- Đánh vần mẫu: b – ut – but – sắc – bút.
- Phân tích tiếng bút?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
- Đọc mẫu .
- Từ “bút chì” có tiếng nào chứa vần ut vừa học? 
*Vần ưt:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ut” có âm u đứng trước, âm t đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: bút.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng bút có âm t đứng trước, vần ut đứng sau, dấu thanh sắc trên u.
HS nêu: bút chì
HS nêu: tiếng bút chứa vần ut.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) 
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ ut:
- Chữ ut được viết bằng hai con chữ . Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên , đưa phấn viết nét móc ngược 
*Chữ t:
 Hướng dẫn tương tự.
* bút chì:
- “bút chì”” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ hai viét con chữ b 
* mứt gừng:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
* Củng cố tiết 1: 
Gọi HS đọc bài ở bảng
-Vần ut – ưt có gì giống và khác nhau?
 Tiết 2
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét : u cao 2 dòng li , t cao 3 dòng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm t, vần ut bắt đầu bằng âm u, vần t bắt đầu bằng âm .
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ut, t.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’) 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 -GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ut.
-Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ut.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Hãy giơ ngón tay út?
+ Nhận xét xem ngón út và các ngón khác khác nhau như thế nào?
+ Ở nhà em là út hay lớn ? Em út là lớn nhất hay bé nhất?
+ Con vịt đi sau cùng còn gọi là gì?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Ngón út, em út, sau rốt
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ut, ưt?
Nhận xét giờ học .
Dặn Hs đọc bài 72 và chuẩn bị bài 73
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
Toán:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I-Yêu cầu:
- Tập trung vào đánh giá:+ Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cộng trừ trong phạm vi 10, nhận dạng các hình đã học, viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :
-HS: Giấy Kiểm tra 
III-Các hoạt động dạy-học:
Thủ công:
GẤP CÁI VÍ (Tiết 1)
I-Yêu cầu: 
- Biết gấp cái ví bằng giấy
- Gấp được cái ví bằng giấy.
 - Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. Chuẩn bị :
GV: + -Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu.
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái ví giấy có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp:
B1: Lấy đường dấu giữa
Đặt tờ giấy lên mặt bàn mặt màu ở dưới.
Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H1).
Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2).
B2: Gấp 2 mép ví:
Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4.
B3: Gấp ví:
Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7.
Lật hình 7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) sẽ được hình 10.
Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (H11) cái ví gấp hoàn chỉnh (H12).
Học sinh thực hành:
Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử).
Giáo viên hướng dẫn từng bước chậm để học sinh quan sát nắm được các quy trình gấp ví.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy.
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu gấp cái ví bằng giấy.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV để lấy đường dấu giữa.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của Giáo viên, gấp 2 mép ví.
Học sinh thực hành gấp ví bằng giấy.
Học sinh nêu quy trình gấp.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
Thứ sáu, ngày tháng năm 20
Tập viết 
TẬP VIẾT TUẦN 15
I – Mục đích – yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. 
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị:
 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng.
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học :
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
Đọc .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
 a, “thanh kiếm” :
- Từ “thanh kiếm”được viết bằng haichữ. 
 Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh?
H,k cao 5 dòng li ,t cao 3 dòng li còn lại cao 2 dòng li 
- Hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ hai viết con chữ t nối với con chữ h 
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
Viết bảng con.
 3- Viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
HS nêu yêu cầu.
thanh kiếm
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà:
- Hướng dẫn tương tự.
4 . Chấm bài, 5- 7'
5, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học.
- CB Bài Tập viết tuần 16
Viết dòng 1.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
-------------------bad------------------
Tiếng viết:
TẬP VIẾT TUẦN 16
I – Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút,..Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. 
- Viết đúng, đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
 II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 16, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* xay bột:
- Từ “xay bột” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? 
 GV hướng dẫn viết: đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ x cao 2 dòng li 
 * nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
 GV hướng dẫn viết tương tự.
 +chim cút, con vịt: độ rộng của con chữ c.
Đọc.
HS nhận xét:b ,y cao 5 dòng li , t cao3 dòng li , còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con
3. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
*Chấm bài, nhận xét.(5-7’)
4. Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
- CB Bài Tập viết tuần 17
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
-------------------bad------------------
Tự nhiên - xã hội:
GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP
I.Yêu cầu: Giúp học sinh biết:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. 
- Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- Kính thầy, yêu bạn, đoàn kết..
II-Chuẩn bị: GV: Sưu tầm đồ dùng có trong lớp học.
 HS: Sách giáo khoa, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC : - Con thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động đó?
3.Bài mới:
Giới thiệu bài và ghi tựa.
Hoạt động 1: Quan sát lớp học:
Ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học?
Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không?
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Bước 1: 
GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Bước 2: 
GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét.
Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp sạch đẹp.
GV làm mẫu các động tác: quét dọn, lau chùi
Gọi học sinh lên làm các học sinh khác nhận xét.
GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn.
4.Củng cố:Cho HS nhắc lại nội dung bài.Nhận xét. 
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh nhắc tựa.
Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn.
Lớp ta hôm nay sạch.
Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau
Trang trí lớp học.
Học sinh nêu nội dung trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm 4 em mõi em làm mỗi công việc. Nhóm này làm xong nhóm khác làm. Học sinh khác nhận xét
Học sinh nêu nội dung bài học.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10 17 CKTKN.doc