Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 5 - Trường TH Tân Hưng 1

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 5 - Trường TH Tân Hưng 1

TẬP ĐỌC

Tiết19 :ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.

- Lập được bảng thống kê các bài văn đã học.

- HS khá giỏi: Đọc diễn cảm được bài thơ, bài văn; biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng.

- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

+ GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.

+ HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.

 

doc 37 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 5 - Trường TH Tân Hưng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC
Tiết19 :ÔN TẬP 
I. Mục tiêu:
	- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
- Lập được bảng thống kê các bài văn đã học.
- HS khá giỏi: Đọc diễn cảm được bài thơ, bài văn; biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng.	
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.
+ HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
10’
10’
10’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
Ôn tập và kiểm tra.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học (đàm thoại).
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải.
 *	Bài 1:
Phát giấy cho học sinh ghi theo cột thống kê.
Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết quả lên bảng lớp.
Giáo viên nhận xét bổ sung.
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm bài.
*	Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh kết hợp đọc minh họa.
• Giáo viên chốt.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài (đàm thoại).
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải.
• Thi đọc diễn cảm.
• Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 3: Củng cố. 
Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một đoạn mình thất nhất.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”.
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh đọc từng đoạn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời.
Hoạt động nhóm, cá nhân.
Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi tiết mà em thích. Giải thích – 1, 2 học sinh nhìn bảng phụ đọc kết quả.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
Tổ chức thảo luận cách đọc đối với bài miêu tả.
Thảo luận cách đọc diễn cảm.
Đại diện nhóm trình bày có minh họa cách đọc diễn cảm. 
Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.
Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc lòng).
Cả lớp nhận xét.
Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau.
RÚT KINH NGHIỆM
TOÁN
Tiết 48 :CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN 
I. Mục tiêu:
- Biết cộng hai số thập phân.
- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
* Làm BT1 (a, b), BT2 (a,b ), BT3.
+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phấn màu. 
+ HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
10’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Học sinh sửa bài nhà (SGK).
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
 Cộng hai số thập phân
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.
	•	Giáo viên nêu bài toán dưới dạng ví dụ.
Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu những trường hợp xếp sai vị trí số thập phân và những trường hợp xếp đúng.
Giáo viên nhận xét.
	•	Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.
Giáo viên nhận xét.
Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành phép cộng hai số thập phân, biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, động não.
  Bài 1:
Giáo viên nhận xét.
  Bài 2:
Giáo viên nhận xét.
  Bài 3:
Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 3: Củng cố
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà.
Chuẩn bị: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh thực hiện.
+
1,84 m = 	184 cm
2,45 m =	245 cm
	429 cm
	 =	4,29 m
Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó nêu cách cộng hai số thập phân.
	+
	1,84 
	2,45
	3,26 
Học sinh nhận xét cách xếp đúng.
Học sinh nêu cách cộng.
Lớp nhận xét.
Học sinh làm bài.
Học sinh nhận xét.
Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm.
Học sinh rút ra ghi nhớ.
Đại diện trình bày.
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
- HS nêu cách đặt tính .
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề – phân tích đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
RÚT KINH NGHIỆM
TOÁN
Tiết 49 :LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
_Biết cộng các số thập phân.
_ Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. 
_ Giải bài toán có nội dung hình học .
* Làm BT1, BT2 (a, c), BT3.
+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. 
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phấn màu. 
+ HS: Vở bài tập, bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
10’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Học sinh sửa bài.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
 Luyện tập
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành, động não.
  Bài 1:
Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán : a + b = b + a
  Bài 2:
Giáo viên chốt: vận dụng tính chất giao hoán.
  Bài 3:
Giáo viên chốt: Giải toán Hình học: Tìm chu vi (P).
Củng cố số thập phân
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất cộng một số với 0 của phép cộng các số thập phân, và dạng toán trung bình cộng.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.
Dãy A tìm hiểu bài 3.
Dãy B tìm hiểu bài 4.
*Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề.
*Bước 2: Nêu cách giải.
Các nhóm khác bổ sung.
Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất.
Giáo viên tổ chức sửa bài thi đua cá nhân.
v	Hoạt động 3: Củng cố
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung vừa học.
Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải nhanh.
Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Dặn dò: Học sinh về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
Chuẩn bị: Xem trước bài tổng nhiều số thập phân.
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh lần lượt sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh nêu tính chất giao hoán.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hoán.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Học sinh tóm tắt.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
Giải toán.
Học sinh bổ sung.
Lớp làm bài.
H sửa bài thi đua.
Hoạt động cá nhân.
H nêu lại kiến thức vừa học.
	BT: 	
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN
Tiết 50 :TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
_ Biết : Tính tổng nhiều số thập phân .
_ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
_ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất .
* Làm BT1 (a,b),BT2, BT3 (a,c).	
+ Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phấn màu, bảng phụ, VBT. 
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
15’
4’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
Học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). 
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. 
• Giáo viên nêu:
 27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.
Cách xếp các số hạng.
Cách cộng. 
Bài 1:
• Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
• Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh.
Phương pháp: Thực hành, động não, đàm thoại.
Bài 2:
Giáo viên nêu:
 5,4 + 3,1 + 1,9 =
 (5,4 + 3,1) +  =
	5,4 + (3,1 + ) =
• Giáo viên chốt lại.
	a + (b + c) = (a + b) + c
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết hôp của phép cộng.
Bài 3:
Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em còn chậm.
• Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính nhanh của bài cộng tình tổng của nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất gì?
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Đàm thoại, thực ... Bước 2: 
Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
 * Bước 3: Làm việc cả lớp.
® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi dậy thì?
Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng nhiễm HIV/ AIDS?
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh các bệnh.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt).
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời.
Học sinh nêu ghi nhớ.
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở con gái và con trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
	 20tuổi
Mới sinh	 trưởng thành
Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
Các bạn bổ sung.
Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp.
Ví dụ:	 20 tuổi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng
	 thành	 Sơ đồ đối với nữ.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nhóm 1: Bệnh sốt rét.
Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
Nhóm 3: Bệnh viêm não.
Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm HIV/ AIDS
Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc .
Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
Các nhóm treo sản phẩm của mình.
Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp.
Học sinh đính sơ đồ lên tường.
RÚT KINH NGHIỆM 
KĨ THUẬT 
Tiết 25: BÀY , DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU :
	- Nắm cách bày , dọn một bữa ăn trong gia đình .
	- Biết cách bày , dọn bữa ăn ở gia đình .
	- Cĩ ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Tranh , ảnh một số kiểu bày mĩn ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
	- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Rán đậu phụ .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : (27’) Bày , dọn bữa ăn trong gia đình .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
10’
Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày mĩn ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
MT : Giúp HS nắm cách bày mĩn ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày mĩn ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các mĩn ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình .
- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn : Dụng cụ phải khơ ráo , vệ sinh ; các mĩn ăn được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người .
- Tĩm tắt nội dung chính của HĐ1 : Bày mĩn ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí giúp mọi người ăn uống được thuận tiện , vệ sinh . Khi bày trước bữa ăn , phải đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi người ; dụng cụ ăn uống phải khơ ráo , sạch sẽ 
Hoạt động lớp .
- Theo dõi , trả lời .
10’
Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .
MT : Giúp HS nắm cách cách thu dọn sau bữa ăn .
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
- Nhận xét , tĩm tắt các ý HS trình bày ; hướng dẫn lại như SGK nêu .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa ăn .
Hoạt động lớp .
- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình .
- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã nêu .
5’
Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .
MT : Giúp HS thấy được kết quả học tập của mình .
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của HS .
- Nêu đáp án bài tập .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .
Hoạt động lớp .
- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
 4. Củng cố : (3’) 
	- Nêu lại ghi nhớ SGK .
	- Giáo dục HS cĩ ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
 5. Dặn dị : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong cơng việc nội trợ , đọc trước bài học sau .
RÚT KINH NGHIỆM 
THỂ DỤC 
Tiết 19:ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH
TRỊ CHƠI “AI NHANH VÀ KHÉP HƠN”
I. MỤC TIÊU :
	- Học động tác vặn mình . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác .
	- Trị chơi Ai nhanh và khéo hơn . Yêu cầu chơi đúng luật , tự giác , tích cực .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : Cịi , bĩng , kẻ sân .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
5’
Mở đầu : 
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài học : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên : 1 phút .
- Đứng thành vịng trịn quay mặt vào trong để khởi động các khớp : 2 – 3 phút .
- Chơi trị chơi Đứng ngồi theo hiệu lệnh : 1 – 2 phút 
20’
Cơ bản : 
MT : Giúp HS thực hiện được động tác vặn mình và chơi được trị chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Oân 3 động tác vươn thở , tay , chân : 1 – 2 lần .
- Lần 1 : Làm mẫu và hơ nhịp cho cả lớp tập .
- Quan sát , sửa sai cho HS .
b) Học động tác vặn mình : 3 – 4 lần .
- Nêu tên động tác , sau đĩ vừa làm mẫu vừa giải thích động tác để HS tập theo .
c) Oân 4 động tác đã học : 3 – 4 lần .
- Chia nhĩm để HS tự ơn luyện .
- Nhận xét , sửa sai cho các nhĩm .
d) Trị chơi “Ai nhanh và khép hơn ” : 4 – 5 phút .
- Nêu tên trị chơi , tập họp HS theo đội hình chơi , giải thích cách chơi và quy định chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương .
Hoạt động lớp , nhĩm .
- Lần 2 : Cán sự làm mẫu và hơ nhịp cho lớp tập .
- Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình tập luyện .
- Chơi thử 1 – 2 lần .
- Chơi chính thức 1 – 3 lần .
5’
Phần kết thúc : 
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Chơi trị chơi thả lỏng : 2 phút .
RÚT KINH NGHIỆM 
THỂ DỤC 
Tiết 20: TRỊ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ”
I. MỤC TIÊU : 
	- Chơi trị chơi Chạy nhanh theo số . Yêu cầu nắm được cách chơi .
	- Oân 4 động tác vươn thở , tay , chân , vặn mình của bài TD . Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : Cịi , kẻ sân .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
5’
Mở đầu : 
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài học : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên : 1 – 2 phút .
- Đứng thành vịng trịn quay mặt vào trong rồi khởi động các khớp : 1 – 2 phút .
- Chơi trị chơi Đứng ngồi theo hiệu lệnh : 1 – 2 phút .
- Kiểm tra bài cũ : 1 – 2 phút .
20’
Cơ bản : 
MT : Giúp HS thực hiện được 4 động tác vươn thở , tay , chân ,vặn mình và chơi được trị chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Oân 4 động tác vươn thở , tay , chân , vặn mình : 14 – 16 phút .
- Nhắc lại cách tập từng động tác .
- Quan sát , sửa sai cho các tổ .
b) Chơi trị chơi “Chạy nhanh theo số” : 6 - 8 phút .
- Nêu tên trị chơi , tập họp HS theo đội hình chơi , giải thích cách chơi và quy định chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương .
Hoạt động lớp , nhĩm .
- Tập lại mỗi động tác 2 lần .
- Các tổ tự ơn luyện .
- Chơi thử 1 – 2 lần .
- Chơi chính thức .
5’
Phần kết thúc : 
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Tập tại chỗ một số động tác thả lỏng : 2 phút .
RÚT KINH NGHIỆM 
Tiết 20 : 
 TẬP LÀM VĂN 
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN
Tiết 46 :LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
_ Biết : Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
_ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau .
_ Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị “ hoặc tìm “tỉ số”.
* Làm BT1, BT2, BT3, BT4.
+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Phấn màu. 
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Học sinh lần lượt sửa bài 4/ 48
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
 Luyện tập chung
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển phân số thập phân thành STP và cách đổi số đo độ dài dưới dạng STP
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. 
  Bài 1:
 Giáo viên nhận xét.
  Bài 2:
Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải toán.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.
  Bài 4:
v	Hoạt động 3: Củng cố
Học sinh nhắc lại nội dung.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 49 
Chuẩn bị: “Kiểm tra”
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh làm bài và nêu kết quả
Lớp nhận xét.
Học sinh làm bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm, bàn.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài và sửa bài .
Xác định dạng toán có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh nêu
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 47 : TOÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
_ Tập trung vào kiểm tra:
_ Viết số thập phân ,giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
_ So sánh số thập phân .Đổi đơn vị đo diện tích .
_ Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “ Rút về đơn vị”.
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
ĐỌC – ĐỌC HIỂU
RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5TUAN 10CKTKN.doc