Toán
§ 17: Số 7
I/ Mục tiêu:
1. Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7. Vị trí số 7 trong dăy số từ 1 đến 7.
2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế.
3.Biết so sánh các số trong phạm vi 7. (HS yếu viết chữ số 7)
II/ Hoạt động sư phạm:
1. Bài cũ:
Gọi 3 HS điền dấu thích hợp: 4 2; 3 5; 6 6.
Nhận xét- ghi điểm
2.Bài mới:GTB: Ghi đề
III/ Hoạt động dạy và học:
LỊCH BÁO GIẢNG Bắt đầu từ ngày 23/9 đến ngày 27/9/2013 Thứ Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh Hai 23/9 Chào cờ 5 T Việt 21 Tuần 3 tiết 1,2,3 T Việt 22 “ Toán 17 Số 7 Bỏ bài 4 Rèn viết 3 Khảo sát tháng 9 Ba 24/9 T Việt 23 Tuần 3 tiết 4,5,6 T Việt 24 “ Toán 18 Số 8 Bỏ bài 4 Thủ công 5 Bài 5 H Đ T T 5 Sinh hoạt văn nghệ Tư 25/9 T Việt 25 Tuần 3 tiết 7,8,9 T Việt 26 “ Toán 19 Số 9 Bỏ bài 5 Rèn đọc 3 Ôn bài tuần 3 Năm 26/9 Âm nhạc 5 Ôn 2 bài hát:Quê hương tươi đẹp. Mời bạn.. Thể dục 5 Bài 5 ND quay phải, trái chuyển sang lớp 2 T Việt 27 Tuần 3 tiết 10, tuần 4 tiết 1,2 T Việt 28 “ Toán 20 Số 0 Bỏ bài 2 dòng 1, bài 3cột 2, bài 4 cột 3,4 Sáu 27/9 Mĩ thuật 5 Bài 5 CV: 5842 T Việt 29 Tuần 4 tiết 3,4,5 T Việt 30 “ Ôn toán 3 Ôn số 8,số 9 HĐTT 5 ATGT bài 1 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết 2,3 Tiếng việt §21,22Tuần 3, Tiết 1,2,3 ____________________________ Tiết 4 Toán § 17: Số 7 I/ Mục tiêu: 1. Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7. Vị trí số 7 trong dăy số từ 1 đến 7. 2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế. 3.Biết so sánh các số trong phạm vi 7. (HS yếu viết chữ số 7) II/ Hoạt động sư phạm: 1. Bài cũ: Gọi 3 HS điền dấu thích hợp: 42; 35; 66. Nhận xét- ghi điểm 2.Bài mới:GTB: Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp. HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. -YC HS quan sát tranh: ?Có mấy bạn trên cầu trượt? ?Mấy bạn đang chạy tới? ?Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 7. Ghi đề. Lập số 7. -Yêu cầu gắn 7 chấm tṛn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu số 7 in thường, 7 viết thường. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7. -Nhận biết thứ tự dăy số: 1 - 7. ? Số 7 đứng liền sau số mấy? Bài 1/28: Viết 1 ḍòng số 7. - Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 ḍng số 7 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/29: - YC HS quan sát tranh. ? H́ình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái? ? Ta điền số mấy? -H́nh 2 có mấy con bướm màu xanh? Mấy con bướm màu trắng? Tất cả có mấy con? - H́nh 3 có mấy cái bút màu xanh? Mấy cái bút màu đen? Tất cả có mấy cái? - YC HS viết bảng con, đọc. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3/29: - YC học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống. - YC HS đọc các số vừa viết. - YC HS so sánh từng cặp 2 số liên tiếp. ?Cột ô vuông cao nhất là số mấy? ?Vậy số 7 như thế nào so với các số đứng trước? Bài 4 bỏ - HS quan sát. Trả lời + 6 bạn. + 1 bạn. + 7 bạn. - 2 HS nhắc lại. - 1 HS gắn 7 chấm tṛn. - 4,5 HS đọc - 1 HS trả lời.Là 7. - Đọc: Bảy: Cá nhân, lớp - Gắn 1 2 3 4 5 6 7 Đọc. 7 6 5 4 3 2 1 Đọc. Mở sách làm bài tập. 7 7 7 7 7 7 7 - 1 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết vào bảng con. - Quan sát tranh. - 1 HS trả lời: 6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có 7 cái. HS điền số 7. - 3 HS trả lời. - 3 HS trả lời. - HS thực hiện. - lần lượt 5 HS làm bảng lớp. 1 2 3 4 5 6 7 - Hs lần lượt đọc. -1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5< 6, 6 < 7 -1 HS trả lời: Số 7. - 1 HS trả lời:Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hs yếu đọc IV. Hoạt động nối tiếp: - HS viết, đọc lại số 7. - Về làm BT 1 Chuẩn bị: Số 8. - Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: - Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 __________________________ Tiết 5 Rèn viết §3:Khảo sát tháng 9 (Môn : Tiếng việt ) _______________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng việt §23,24 Tuần 3, Tiết 4,5,6 ____________________________ Tiết 3 Toán § 18: Số 8 I/ Mục tiêu: 1. Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8. Vị trí số 8 trong dăy từ 1 đến 8. 2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế.(HS yếu thực hiện ½ yêu cầu bài tập) II/ Hoạt động sư phạm: 1. Bài cũ: Gọi 3 HS điền dấu thích hợp: 32; 46; 77. Nhận xét- ghi điểm 2.Bài mới:GTB: Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học : Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp. HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. - YC HS quan sát tranh. ? Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? ? Mấy bạn đang chạy tới? ? Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 8. Ghi đề. Lập số 8. -Yêu cầu học sinh lấy 7 chấm tṛòn và thêm 1 chấm tṛòn và con tính. -Gv gọi hs đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 8 in, 8 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8. -Nhận biết thứ tự dăy số: 1 đến 8. -Cho HS gắn dăy số 1 -> 8, 8 -> 1. - YC HS viết bảng con. -Trong dăy số 1 -> 8. ? Số 8 đứng liền sau số mấy? Bài 1/30: Viết 1 ḍng số 7. -Hướng dẫn viết 1 ḍng số 8 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/31: Viết số thích hợp vào ô trống - YC HS quan sát tranh. ? Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh? -Gọi học sinh điền số. - YC HS đếm, viết vào bảng con số thích hợp. Bài 3/31: -Gọi học sinh đọc thứ tự dăy số 1 -> 8, 8 -> 1. ? Số 9 là số như thế nào trong các số đă học? - YC HS làm vào vở. - GV thu 7 bài chấm. Bài 4 bỏ - HS quan sát. - 3 HS trả lời: +7 bạn. + 1 bạn. + 8 bạn. - 3 HS nhắc lại. - HS gắn 7 chấm tṛn với 1 chấm tṛn. Đọc cá nhân. -3,4 HS đọc có 8 chấm tṛn. - 1 HS trả lời: Là 8. -1 HS gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh. - HS gắn 1 2 3 4 5 67 8 Đọc. 8 7 6 5 4 3 2 1 - 1 HS viết bảng lớp. - 1 HS trả lời: Sau số 7. -1 HS viết bảng lớp - HS dưới lớp viết vào bảng con - Hs quan sát. - 3 HS trả lời: Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8. - Lần lượt 4 HS viết bảng lớp. 5,6 HS đọc: + 1 2 3 4 5 6 7 8 + 8 7 6 5 4 3 2 1 - 1 HS so sánh. - HS làm bài vào vở. (HS yếu làm ½ yêu cầu bài tập). IV. Hoạt động nối tiếp: - 2 HS nêu cách điền dấu: , =. - Về làm BT4/31. Chuẩn bị: Số 9. - Nhận xét tiết học. V/ Chuẩn bị: - Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, _________________________________ Tiết 5 Hoạt động tập thể § 5:Sinh hoạt văn nghệ Cho hs ôn lại 1 số bài hát, hát thi đua theo tổ, hát cá nhân Nhận xét- tuyên dương ______________________________________________________________________ Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng việt §25,26 Tuần 3, Tiết 7,8,9 ____________________________ Tiết 3 Toán § 19: Số 9 I/ Mục tiêu: 1. Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9. Vị trí số 9 trong dăy từ 1 đến 9. 2. Biết vận dụng vào thực tế để làm các bài tập có liên quan. 3. Biết so sánh các số trong phạm vi 9. (HS yếu so sánh trong phạm vi 6) II/ Hoạt động sư phạm: 1. Bài cũ: - 3 HS điền dấu thích hợp: 35; 26; 88. Nhận xét- ghi điểm 2.Bài mới:GTB: Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học: Nơi dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp. HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. - YC HS quan sát tranh: ? Có mấy bạn đang chơi? ? Mấy bạn đang chạy tới? ? Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 9. Ghi đề. Lập số 9. -Yêu cầu gắn 8 chấm tṛòn và thêm 1 chấm tṛòn. -Giáo viên gọi hs đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 9 in, 9 viết. -Yêu cầu hs gắn chữ số 9. -Nhận biết thứ tự dăy số: 1 -> 9. -Yêu cầu hs gắn dăy số 1 -> 9, 9 -> 1. - YC HS viết bảng con. -Trong dăy số 1 -> 9. ? Số 9 đứng liền sau số mấy? Bài 1/32: Viết 1 ḍòng số 9. -Hướng dẫn viết 1 ḍng số 9 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/33: Viết số thích hợp vào ô trống - YC HS quan sát tranh. ?H́nh 1 có mấy con tính màu trắng, mấy con tính màu đen? Tất cả có mấy con tính? -YC HS đếm các con tính ở h́nh tiếp theo và làm theo 3 nhóm. - YC các nhóm dán kết quả -Gọi HS đọc lại. Bài 3/33: Điền dấu thích hợp vào ô trống. - YC HS nêu lại cách điền dấu , = - YC HS làm bảng con, cột 1,2. Bài 4/33: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - YC hS nêu cách điền số thích hợp. -Yêu cầu hs làm vào vở. -Thu chấm, nhận xét. Bài 5 bỏ - HS quan sát. - 3 HS trả lời: + 8 bạn. + 1 bạn. + 9 bạn. - 3 HS nhắc lại. - 1 HS gắn và lớp đọc. + Đọc có 9 chấm tṛn. - 3,4 HS đọc - 1 HS trả lời: Là 9. - HS theo dơi. - HS gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh. - HS gắn:+ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đọc. + 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - HS viết vào bảng con. - 1 HS trả lời: Sau số 8. - HS theo dơi. - 1 HS viết bảng lớp.HS dưới lớp viết vào bảng con. - Quan sát tranh. - 3 HS trả lời:8 con tính màu trắng, 1 con tính màu đen. Có tất cả 9 con tính. HS điền số 9. Hs điền số 9. - Các nhóm thực hiện. - 3 HS dán kết quả. - 4 HS đọc: + 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. + 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6. + 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7. + 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. - 2 HS nu. - lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - 2 HS nu. - Làm bài vào vở. * HS yếu: Điền dấu: , = + 34; 66; 52. IV. Hoạt động nối tiếp: - YC HS đọc lại các số theo thứ tự từ 1 đến 9. - Nhận xét tiết học. V/ Chuẩn bị: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 ________________________ Tiết 5 Rèn đọc §3:Ôn bài tuần 3 ___________________________________________ Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 Tiết 3,4 Tiếng việt §27,28 Tuần 3, Tiết 10 Tuần 4, tiết 1,2 ____________________________ Tiết 5 Toán § 20: Số 0 I/ Mục tiêu: 1. viết được số 0, đọc, đếm được từ 0 đến 9. Vị trí số 0 trong dăy từ 0 đến 9. 2. Biết vận dụng vào thực tế. 3.Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.(HS yếu viết các số đă học) II/ Hoạt động sư phạm: 1. Bài cũ: - 3 HS điền dấu thích hợp: 13; 99; 98. Nhận xét- ghi điểm 2.Bài mới:GTB: Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1 Nhằm đạt mục tiêu: nhằ số 1. HĐLC: Quan sát, đếm, nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC:Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. - YC HS quan sát tranh: ? Trong b́nh 1 có mấy con cá? Lấy dần qua các b́nh khác để b́nh 1 không c̣n con nào. Để chỉ không c̣n con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề. Lập số 0. -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không c̣n que tính nào. -Giới thiệu 0 in, 0 viết. -Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9. ? Số 0 là số thế nào trong dăy số từ 0 đến 9. Bài 1/34: Viết 1 ḍòng số 0. -Hướng dẫn viết 1 ḍng số 0 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/35: Viết số thích hợp vào ô trống.(bỏ dòng 1) - YC HS nêu cách viết các số liên tiếp nhau c̣n trống. - YC hS viết bảng con cột 2. - YC HS đọc lại các số vừa viết. Bài 3/35: Viết số thích hợp vào ô trống.(bỏ cột 2) ? Số liền trước số 2 là số mấy? ? Số liền trước số 3, 4? - Thi điền nhanh theo 2 đội. Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < = (bỏ cột 3,4) - YC HS nêu cách điền dấu: , = - YC HS làm vào vở cột 1,2. -Thu chấm, nhận xét bài của HS. - HS quan sát. - 1 HS trả lời: 3 con 3 con – 2 con – 1 con – không c̣n con nào. - 3 HS nhắc lại. - HS thực hiện: Lấy 4 que tính, bớt 1 c̣n 3 ... 0. - HS gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 1 HS trả lời: bé nhất. - 1 HS viết bảng lớp. - Cả lớp viết vào bảng con - 1 HS nu. - 2 HS viết bảng lớp. + 0 1 2 3 4 5 + 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - 4, 5 HS đọc. - 1 HS trả lời: Số 1 - Lần lượt3,4 HS trả lời. - 2 đội thi. - Nêu yêu cầu - 1 HS nu. - HS làm bài.Học sinh đổi vở chữa bài * HS yếu:Viết vào vở từ 0 đến 9. IV. Hoạt động nối tiếp: - Chơi tṛ chơi: Nhận biết số lượng. - Dặn học sinh về học bài, làm các BT c̣n lại/35. - Nhận xét tiết học. V/ Chuẩn bị: - Sách, các số từ 0 -> 9 , 4 que tính. __________________________________________ Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 Tiết 2,3 Tiếng việt §29,30 Tuần 4, tiết 3,4,5 Tiết 4 Toán § 3: Ôn số 8, số 9 Nội dung Giáo viên Học sinh Khởi động Hoạt động 1 Ôn số 8 Hoạt động 2 Ôn số 9 - Cho hs hát Gv đọc cho hs viết số 8 vào vở Làm bài tập vào bảng con Điền dấu 88 7.8 8.6 Nhận xét Làm vào vở 85 828 3.8 Chấm bài nhận xét Cho hs đọc lại Cho hs viết bảng con từ số 1->9, số 9-> 1 Nhận xét Viết vào trong vở Nhận xét, tuyên dương - Cả lớp Viết vào vở Làm bảng con Làm vào vở Thu vở chấm bài 4-5 em đọc Viết bảng con Viết vào vở _________________________________ Tiết 5 Sinh hoạt lớp: An toàn giao thông § 1 : An toàn và nguy hiểm I. Mục tiêu : - Hs biết chơi ở đâu là an toàn, chơi ở đâu là nguy hiểm. Biết chơi các trò chơi an toàn. Khi ra đường phải đi cùng người lớn. Tránh những hành động gây nguy hiểm. -Tránh xa cây bị gãy, không chơi ở lòng đường, không trèo cây, không đi qua đướng 1 mình. -Ý thức được an toàn và không an toàn. II. Chuẩn bị : - Tranh ảnh SGK, dao, kéo, búp bê. III. Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ: Không kiểm tra 2.Bài mới: a.GTB: Ghi đề b. Nội dung Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh . Hoạt động 1 Quan sát tranh Hoạt động 2 Nêu các trò chơi an toàn và không an toàn Hoạt động 3 Ghi nhớ Cho hs quan sát và nêu tranh SGK/5,6,7,8 Nêu nội dung từng tranh vẽ gì? Cho hs quan sát vật thật. Nhận xét Trò chơi an toàn Cho hs kể và trả lời vì sao an toàn ? Nhận xét, liên hệ thực tế Trò chơi nguy hiểm Cho hs kể và trả lời vì sao trò chơi đó không an toàn ? Nếu không an toàn em có chơi không. Liên hệ thực tế Giáo dục học sinh Cho hs đọc ghi nhở SGK/8 Cả lớp đọc cá nhân đọc, tổ đọc - Giáo dục Hs đi học không được trèo cây, ở nhà không chơi dao, kéo - Nhận xét chung tiết học Quan sát 7-8 hs nêu Cả lớp nhắc lại Quan sát và nêu 4-5 em Chơi búp bê, chơi nhảy dây ở sân trường 6-7 em Trèo cây, qua đướng 1 mình 2-3 em nêu Lắng nghe Đọc bài :Cả lớp đọc cá nhân đọc, tổ đọc Lắng nghe IV.Củng cố: Nêu lại ghi nhớ V. Dặn dò: Về nhà chơi các trò chơi an toàn
Tài liệu đính kèm: