TIẾNG VIỆT : BÀI 30 : UA - ƯA
I. MỤC TIÊU:
-HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khúa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bộ.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 8 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt : BÀI 30 : UA - ƯA I. Mục tiêu: -HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và cõu ứng dụng. - HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Giữa trưa. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khúa cua bể, ngựa gỗ. -Tranh minh hoạ: Cõu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ. -Tranh minh hoạ chủ đề luyện núi: Giữa trưa. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 : ua – ưa Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài 29. - GV nhận xét , ghi điểm . - yêu cầu HS viết bảng con : ia , lá tía tô . - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - GV ghi bảng vần ua ,đọc mẫu . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Dạy vần : * Vần ua : *. Nhận diện vần : ua - Gọi HS nhận diện vần ua . - Yêu cầu HS so sánh ua và ia . - GV hướng dẫn đánh vần : u– a- ua . - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu ghép vần ua . +Đã có vần ua , muốn có tiếng cua ta ghép thêm âm gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng cua . - GV ghi bảng tiếng cua , yêu cầu HS đọc . - GV hướng dẫn HS đánh vần : cờ – ua – cua . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . + Bức tranh vẽ con gì ? - GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ. - GV chỉnh sửa cho HS . * Vần ưa : (Tiến hành tương tự) Cho HS nghỉ giữa tiết d. Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . đ. Từ ứng dụng : - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? *Củng cố : + Các em vừa học vần gì . - HS đọc CN. - HS viết bảng con . -HS lắng nghe - HS đọc cá nhân – nhóm – lớp . - vần ua gồm u và a . - Giống : đều có a. - Khác :ua có u. -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS ghép . - Ghép thêm âm c . - HS ghép tiếng cua . - HS đọc trơn . - HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS trả lời . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân– nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - HS đọc cá nhân . - HS tìm . - Vần ua , ưa . Tiết 2: Luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . Cho HS nghỉ giữa tiết c. Luyện nói : - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh . - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK . - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc . - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . đ. Luyện viết : - Yêu cầu HS luyện viết. - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò : + Các em vừa học vần gì ? - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . - HS thảo luận . -Thảo luận trước lớp. - Nhóm khác nhận xét , bổ sung . - HS nghe . - HS đọc . -HS luyện viết - HS : vần ua , ưa . TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4. - Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng một phộp tớnh cộng. - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2( dũng 1), 3 II. Đồ dùng dạy học: -GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ. - HS : bộ đồ dựng toỏn học III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 HS lờn bảng làm : 1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 = - Gọi 3 HS lờn bảng điền dấu > < = 3 4 3 2 1 2 - Yờu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm bài tập SGK : Bài 1:- 1 HS nờu yờu cầu bài toỏn - GV hướng dẫn HS nờu cỏch giải bài toỏn Bài 2: - HS nờu yờu cầu : Tớnh -GV ghi kết quả vào ụ trống, HS làm tương tự. 1 + 1 1 + 2 1 + 3 2 + 1 2 +2 3 + 1 Bài 3: GV treo tranh hỏi : + Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? -GV hướng dẫn : Từ trỏi qua phải :Lấy 2 số đầu cộng lại với nhau dược bao nhiờu cộng với số cũn lại. 3. Củng cố - dặn dũ : -GV nhận xột giờ học. -3 em lờn bảng làm, cả lớp nhận xột -3 em lờn bảng làm - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 *- HS nhắc lại đề bài - HS làm bài *-2 em lờn bảng điền số thớch hợp vào ụ trống *-Thực hiện phộp tớnh - HS làm bài trờn bảng: 1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = Đạo đức Bài 4 : Gia đình em ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc; Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị... -Hiểu được gia đình chỉ có hai con góp phần hạn ché gia tăng dân số , cung cộng đồng BVMT . - HS biết yêu quí gia đình mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị. II. Đồ dùng dạy học: - GV: + VBT, các Điều 5,7,9,10,18,20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em; + Điều 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam. - HS: Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau". III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ : + là con cháu trong gia đình , chung ta phải có bổn phạn gì ? - GV nhận xét , đánh giá . 2. Bài mới : *Khởi động: HD HS chơi trò chơi "Đổi nhà". - GV hướng dẫn học sinh cách chơi. + Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một ngôi nhà? + Em sẽ ra sao khi khống có một mái nhà? + Mỗi gia đình chỉ nên có mấy con ? * Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, dạy dỗ. Mỗi gia đình chỉ nên có hai con , để góp phần hạn chế gia tăng dân số,cùng cộng đồng BVMT. * Hoạt động 1: Đóng tiểu phẩm. - Tiểu phẩm "Chuyện của bạn Long" + Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long + Long đang học bài thì các bạn rủ đi chơi + Long lưỡng lự 1 lát rồi đi chơi với bạn. - Gọi các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm. - GV nhận xét tuyên dương. + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? + Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ dặn? * Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ - Học sinh tự liên hệ bản thân mình. + Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? - GV tuyên dương những em học sinh lễ phép, vâng lời cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. 3. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét giờ học. - Học bài, chuẩn bị bài sau. - Học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà" - Học sinh trả lời. - Mỗi gia đình chỉ nên có hai con . - HS thảo luận và đóng vai trong tiểu phẩm: Vai Long, mẹ Long, các bạn của Long - Bạn Long đã đi chơi cùng các bạn khi đang học bài. Như vậy bạn Long chưa nghe lời mẹ. - Không giành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo giao cho. Đi đá bóng song có thể bị ốm, có thể bị nghỉ học. - HS dưới lớp tự liên hệ bản thân. Buổi chiều Ôltiếng việt : Bài 30 : ua – ưa I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa. -Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 30. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 29 Bài 1: Nối - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. Bài 2: Điền ua hay ưa. -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Điền phò hoặc trưa ,hoặc ngựa -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên. Bài 4: Viết cà chua,tre nứa: 2 dũng -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Đọc cỏ nhõn- đồng thanh * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. -Đáp án: Xưa kia, mua quà , giữa trưa * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. -Đáp án: Giữa trưa, chủ ngựa cho ngựa nghỉ. - Chủ nhớ gío, ngựa nhớ cỏ. - Ngựa thở phì phò. * HS viết vào vở TH T. việt Tiết 1: ua – ưa I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa. Tìm đúng tiếng có chứa vần ua ,ưa -Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành. Bài 1: Tiếng nào có chứa vần ua, tiếng nào có chứa vần ưa. - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2: Đọc -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc. -Tìm tiếng có vần ua có trong bài. Bài 4: Viết Nhà của cua và rùa nhỏ. -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền. *-HS theo dõi trong bài. -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. Đáp án: Cua, rùa ,của, * HS viết vào vở ATGT ẹEỉN TÍN HIEÄU GIAO THOÂNG I. Mục tiêu: -Bieỏt taực duùng ,yự nghúa ,hieọu leọnh cuỷa caực tớn hieọu giaõo thoõng -Nụi coự tớn hieọu ủeứn giao thoõng –Bieỏt ba maứu cuỷa ủeứn tớn hieọu giaõo thoõng . -Coự phaỷn ửựng vụựi ủeứn tớn hieọu ủeứn giao thoõng xaực ủũnh vũ trớ cuỷa ủeứn tớn hieọu giao thoõng ụỷ nhửừng phoỏ giao nhau ,gaàn ngaỷ ba ,ngaỷ tử -Thửùc hieọn ủuựng theo tớn hieọu giao thoõng ủeồ ủaỷm baỷo an to ... haựt. -Giaọm chaõn ủeỏm theo nhũp 1, 2, 1, 2, . -Caỷ lụựp cuứng tham gia. -Caực toồ laàn lửụùt tửù oõn haứng doùc, doựng haứng, caựn sửù toồ hoõ cho toồ vieõn mỡnh thửùc hieọn tửứ 2 -> 3 laàn. 4 toồ cuứng thi. -Thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV. -QS GV laứm vaứ laứm theo. -QS GV laứm vaứ laứm theo Caỷ lụựp cuứng tham gia -HS ủửựng thaứnh hai haứng doùc voó tay vaứ haựt. -Laứm 2 ủoọng taực vửứa hoùc. Tiếng việt : BÀI : UI - ƯI I. Mục tiêu: -Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng. -Viết đỳng cỏc vần ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư. -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Đồi nỳi. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài 33 . - GV nhận xét , ghi điểm . - Yêu cầu HS viết bảng con : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 34. - GV ghi bảng vần ui , đọc mẫu . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Dạy vần : * Vần ui : *. Nhận diện vần : - Gọi HS nhận diện vần ui . - Yêu cầu HS so sánh ui và ơi . - GV hướng dẫn đánh vần : u - i - ui . - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu HS ghép vần ui . *. Tiếng : +Đã có vần ui, muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng núi, nêu cách ghép tiếng núi. - GV ghi bảng tiếng núi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng núi? - GV hướng dẫn HS đánh vần : nờ – ui – nui – sắc – núi . - GV chỉnh sửa cho HS . *. Từ khoá : - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . + Bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ. - GV chỉnh sửa cho HS . * Vần ưi : (Tiến hành tương tự) Cho HS nghỉ giữa tiết d. Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . đ. Từ ứng dụng : - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? * Củng cố : + Các em vừa học vần gì ? - HS hát . - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con . - HS đọc cá nhân – nhóm – lớp . - Vần ui gồm u và i . - Giống : đều kết thúc bàng i. - Khác : ui bắt đầu bàng u . -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS ghép . - Ghép thêm âm n và dấu sắc đặt trên u . - HS ghép tiếng núi , nêu cáhc ghép . - HS đọc trơn . + Cấu tạo : có âm n ghép với vần ui , thêm dấu sắc trên âm u . + Vị trí : âm n đứng trước , vần ui đứng sau , thêm dấu sắc đặt trên âm u . - HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS trả lời . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - HS đọc cn . - HS tìm . - Vần ui , ưi . Tiết 2: luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . c. Luyện nói : - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh . + Tranh vẽ cảnh gì ? + Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta ? - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK . - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc . - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . đ. Luyện viết : - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV . - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò : + Các em vừa học vần gì ? - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn . - HS tìm . - HS thảo luận . - Nhóm khác nhận xét , bổ xung . - HS nghe . - HS đọc . - HS luyện viết trong VTV . -HS : vần ui , ưi . Tự nhiên & xã hội Bài 8 : Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu - HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khoẻ mạnh . - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước . - HS hiểu được mối liên quan giữa ăn uông và môi trường . - biết yêu quý và chăm sóc sức khoẻ bản thân . - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, đủ chất. II. Đồ dùng dạy học: - GV: các hình vẽ trong sách giáo khoa. - HS: Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: *. Khởi động: - Cho HS chơi trò chơi: “ Con thỏ ăn cỏ, chui hang” - Từ trò chơi GV ghi đầu bài lên bảng. * Hoạt động 1: Động não. + Kể tên thức ăn, nước uống mà các em dùng hàng ngày? - GV nhận xét và viết lên bảng. - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong mỗi hình. ? Các em thích ăn loại thức ăn nào nhất trong số đó? ? Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn? *. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - HS quan sát các hình vẽ trang 18 + Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? + Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? + Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt? - Gọi các nhóm nhận xét. +Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày? *. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - GV đưa câu hỏi cho HS thảo luận. + Khi nào chúng ta phải ăn và uống ? + Hàng ngày em ăn mấy bữa ? Vào những lúc nào? + chúng ta phái ăn những thức ăn như thé nào + Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ? 4. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học - HS chơi trò chơi. - HS suy nghĩ và kể tên những thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày. - HS q/s, chỉ và nói tên các loại thức ăn có trong mỗi hình. - HS tự trả lời. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi nội dung tranh. - HS các nhóm trả lời các câu hỏi theo hình vẽ. - HS: Vì ăn uống hàng ngày thì mới có sức khỏe tốt, cơ thể mau lớn. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Khi đói và khi khát thì chúng ta phải ăn và uống. + Ngày ăn 3 bữa: sáng, trưa, tối. + Vì ăn vào sẽ không ăn được cơm nữa. Buổi chiều TH toán Tiết 2 I.MỤC TIêU: - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Số o trong phép cộng” . -Áp dụng làm tốt bài tập ở vở thực hành. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành . III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 57 . Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Gọi học sinh lên bảng làm bài . -GV nhận xét chung Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3 : Số - Gọi H lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp (HS khá giỏi) - HS làm vào vở. - Gv chữa bài nhận xét . Bài 5: Viết phép tính thích hợp(HS khá giỏi) - HS làm vào vở. - Gv chữa bài nhận xét . 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài . - 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H tự làm bài vào vở . - 1 H lên bảng làm -Nhận xét chữa bài. *1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở TH Tiếng Việt Tiết 3 : ôi - ơi – ui – ưi I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ôi – ơi – ui – ưi. -Tìm đúng tiếng có chứa vần ôi – ơi – ui – ưi -Làm tốt bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành. Bài 1: Điền dấu vào bảng - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1. -Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2: Đọc Bà thổi xôi -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc. -Tìm tiếng có vần ôi – ơi – ui – ưi có trong bài. Bài 3: Viết Bà lúi húi thổi xôi -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -Nhắc HS nét nối các con chữ. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền. *HS theo dõi trong bài. -HS lắng nghe -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. Đáp án: -thổi ,xôi, rồi, ngồi,ơi lời, mùi, lúi húi, ngửi, trưa. * HS viết vào vở . Sinh hoạt : nhận xét cuối tuần I.Mục tiêu: - HS nắm được ưu khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần . - Nắm được phương hướng tuần 9 - GD các em sửa chữa ưu khuyết điểm . II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức - Yêu cầu cả lớp hát 1 bài. 2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 8: *Ưu điểm: - Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt. Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng. - Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài. - Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi nhanh nhẹn, có chất lượng. *Nhược điểm: -Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lười học, chữ viết xấu, cẩu thả (Tung,Hậu, Huy...) - Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng chưa thành thạo. - Trong lúc xết hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau. 3. Kế hoạch tuần 9: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động. - Tập thói quen sử dụng đồ dùng, các kí hiệu thành thạo. - Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong các giờ học. - Chăm sóc bồn hoa được phân công. - Trực nhật vệ sinh sạch sẽ. - Cả lớp hát một bài. - Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp. - Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ sung. - Nghe GV phổ biến để thực hiện.
Tài liệu đính kèm: