Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 8 năm học 2010

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 8 năm học 2010

TIẾNG VIỆT : BÀI 30 : UA - ƯA

I. MỤC TIÊU:

 -HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và câu ứng dụng.

 - HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ từ khúa cua bể, ngựa gỗ.

 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bộ.

 -Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 8 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt : BÀI 30 : UA - ƯA
I. Mục tiêu:
 -HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và cõu ứng dụng.
 - HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
 - Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khúa cua bể, ngựa gỗ.
 -Tranh minh hoạ: Cõu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ.
 -Tranh minh hoạ chủ đề luyện núi: Giữa trưa.
 III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1 : ua – ưa
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 29. 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- yêu cầu HS viết bảng con : ia , lá tía tô .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
 - GV ghi bảng vần ua ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Dạy vần :
* Vần ua :
*. Nhận diện vần : ua
- Gọi HS nhận diện vần ua .
- Yêu cầu HS so sánh ua và ia .
- GV hướng dẫn đánh vần : u– a- ua .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ua .
+Đã có vần ua , muốn có tiếng cua ta ghép thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng cua .
- GV ghi bảng tiếng cua , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : cờ – ua – cua .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ con gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ưa : (Tiến hành tương tự)
 Cho HS nghỉ giữa tiết
 d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
*Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì
.
- HS đọc CN.
- HS viết bảng con .
-HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- vần ua gồm u và a .
- Giống : đều có a.
- Khác :ua có u.
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm c .
- HS ghép tiếng cua .
- HS đọc trơn .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- Vần ua , ưa .
 Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
 Cho HS nghỉ giữa tiết
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết.
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 
4. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .
- HS đọc .
 -HS luyện viết 
- HS : vần ua , ưa .
TOÁN: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 -Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4.
	- Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng một phộp tớnh cộng.
 - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2( dũng 1), 3
II. Đồ dùng dạy học:
 	-GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ.
	- HS : bộ đồ dựng toỏn học 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS lờn bảng làm :
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
- Gọi 3 HS lờn bảng điền dấu > < =
 3  4 3  2 1  2
- Yờu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập SGK :
 Bài 1:- 1 HS nờu yờu cầu bài toỏn 
 - GV hướng dẫn HS nờu cỏch giải bài toỏn 
Bài 2: - HS nờu yờu cầu : Tớnh 
-GV ghi kết quả vào ụ trống, HS làm tương tự.
 1 + 1 1 + 2 1 + 3 
 2 + 1 2 +2 3 + 1 
Bài 3: GV treo tranh hỏi : 
+ Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 -GV hướng dẫn : Từ trỏi qua phải :Lấy 2 số đầu cộng lại với nhau dược bao nhiờu cộng với số cũn lại.
 3. Củng cố - dặn dũ :
-GV nhận xột giờ học.
-3 em lờn bảng làm, cả lớp nhận xột
-3 em lờn bảng làm
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
*- HS nhắc lại đề bài
- HS làm bài
*-2 em lờn bảng điền số thớch hợp vào ụ trống
*-Thực hiện phộp tớnh
- HS làm bài trờn bảng:
1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 
Đạo đức Bài 4 : Gia đình em ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc; Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị... 
-Hiểu được gia đình chỉ có hai con góp phần hạn ché gia tăng dân số , cung cộng đồng BVMT .
- HS biết yêu quí gia đình mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + VBT, các Điều 5,7,9,10,18,20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em; 
 	+ Điều 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam.
- HS: Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau".
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ :
+ là con cháu trong gia đình , chung ta phải có bổn phạn gì ?
- GV nhận xét , đánh giá .
2. Bài mới :
*Khởi động: HD HS chơi trò chơi "Đổi nhà".
 - GV hướng dẫn học sinh cách chơi.
+ Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một ngôi nhà?
+ Em sẽ ra sao khi khống có một mái nhà?
+ Mỗi gia đình chỉ nên có mấy con ?
* Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, dạy dỗ. Mỗi gia đình chỉ nên có hai con , để góp phần hạn chế gia tăng dân số,cùng cộng đồng BVMT.
* Hoạt động 1: Đóng tiểu phẩm.
- Tiểu phẩm "Chuyện của bạn Long"
+ Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long
+ Long đang học bài thì các bạn rủ đi chơi
+ Long lưỡng lự 1 lát rồi đi chơi với bạn.
 - Gọi các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm.
- GV nhận xét tuyên dương.
 + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?
+ Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ dặn?
* Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ
 - Học sinh tự liên hệ bản thân mình.
+ Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm như thế nào?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- GV tuyên dương những em học sinh lễ phép, vâng lời cha mẹ, được cha mẹ yêu thương.
3. Củng cố , dặn dò :
- GV nhận xét giờ học.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà"
- Học sinh trả lời.
- Mỗi gia đình chỉ nên có hai con .
- HS thảo luận và đóng vai trong tiểu phẩm: Vai Long, mẹ Long, các bạn của Long
- Bạn Long đã đi chơi cùng các bạn khi đang học bài. Như vậy bạn Long chưa nghe lời mẹ.
- Không giành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo giao cho. Đi đá bóng song có thể bị ốm, có thể bị nghỉ học.
- HS dưới lớp tự liên hệ bản thân.
Buổi chiều
Ôltiếng việt : Bài 30 : ua – ưa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa.
-Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 30.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 29
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền ua hay ưa.
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền phò hoặc trưa ,hoặc ngựa
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4: Viết cà chua,tre nứa: 2 dũng 
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-Đáp án: Xưa kia, mua quà , giữa trưa
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-Đáp án: Giữa trưa, chủ ngựa cho ngựa nghỉ.
- Chủ nhớ gío, ngựa nhớ cỏ.
- Ngựa thở phì phò.
* HS viết vào vở 
TH T. việt Tiết 1: ua – ưa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa. Tìm đúng tiếng có chứa vần ua ,ưa
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành.
Bài 1: Tiếng nào có chứa vần ua, tiếng nào có chứa vần ưa.
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2: Đọc
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần ua có trong bài.
Bài 4: Viết Nhà của cua và rùa nhỏ.
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền.
*-HS theo dõi trong bài.
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Đáp án: Cua, rùa ,của,
* HS viết vào vở 
ATGT ẹEỉN TÍN HIEÄU GIAO THOÂNG 
I. Mục tiêu:
-Bieỏt taực duùng ,yự nghúa ,hieọu leọnh cuỷa caực tớn hieọu giaõo thoõng 
 -Nụi coự tớn hieọu ủeứn giao thoõng –Bieỏt ba maứu cuỷa ủeứn tớn hieọu giaõo thoõng .
-Coự phaỷn ửựng vụựi ủeứn tớn hieọu ủeứn giao thoõng xaực ủũnh vũ trớ cuỷa ủeứn tớn hieọu giao thoõng ụỷ nhửừng phoỏ giao nhau ,gaàn ngaỷ ba ,ngaỷ tử 
-Thửùc hieọn ủuựng theo tớn hieọu giao thoõng ủeồ ủaỷm baỷo an to ...  haựt.
-Giaọm chaõn ủeỏm theo nhũp 1, 2, 1, 2, .
-Caỷ lụựp cuứng tham gia.
-Caực toồ laàn lửụùt tửù oõn haứng doùc, doựng haứng, caựn sửù toồ hoõ cho toồ vieõn mỡnh thửùc hieọn tửứ 2 -> 3 laàn.
4 toồ cuứng thi.
-Thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV.
-QS GV laứm vaứ laứm theo.
-QS GV laứm vaứ laứm theo
Caỷ lụựp cuứng tham gia
-HS ủửựng thaứnh hai haứng doùc voó tay vaứ haựt.
-Laứm 2 ủoọng taực vửứa hoùc.
Tiếng việt : BÀI : UI - ƯI
 I. Mục tiêu:
 -Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng.
 -Viết đỳng cỏc vần ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư.
 -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Đồi nỳi.
 II. Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 33 . 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- Yêu cầu HS viết bảng con : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội 
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 34.
- GV ghi bảng vần ui , đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Dạy vần :
* Vần ui :
*. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ui .
- Yêu cầu HS so sánh ui và ơi .
- GV hướng dẫn đánh vần : u - i - ui .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu HS ghép vần ui .
*. Tiếng :
+Đã có vần ui, muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng núi, nêu cách ghép tiếng núi.
- GV ghi bảng tiếng núi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng núi?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : nờ – ui – nui – sắc – núi . 
- GV chỉnh sửa cho HS .
*. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc 
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ưi : (Tiến hành tương tự)
 Cho HS nghỉ giữa tiết
 d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- Vần ui gồm u và i .
- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ui bắt đầu bàng u .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm n và dấu sắc đặt trên u .
- HS ghép tiếng núi , nêu cáhc ghép .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm n ghép với vần ui , thêm dấu sắc trên âm u .
 + Vị trí : âm n đứng trước , vần ui đứng sau , thêm dấu sắc đặt trên âm u .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi 
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- Vần ui , ưi .
Tiết 2: luyện tập
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
+ Tranh vẽ cảnh gì ? 
+ Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta ?
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 
4. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
-HS : vần ui , ưi . 
Tự nhiên & xã hội Bài 8 : Ăn uống hàng ngày 
I. Mục tiêu
- HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khoẻ mạnh .
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước .
- HS hiểu được mối liên quan giữa ăn uông và môi trường .
- biết yêu quý và chăm sóc sức khoẻ bản thân .
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, đủ chất.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: các hình vẽ trong sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới: 
*. Khởi động: 
 - Cho HS chơi trò chơi: “ Con thỏ ăn cỏ, chui hang”
 - Từ trò chơi GV ghi đầu bài lên bảng.
* Hoạt động 1: Động não.
 + Kể tên thức ăn, nước uống mà các em dùng hàng ngày?
- GV nhận xét và viết lên bảng.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong mỗi hình.
 ? Các em thích ăn loại thức ăn nào nhất trong số đó?
 ? Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn?
*. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- HS quan sát các hình vẽ trang 18
+ Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
- Gọi các nhóm nhận xét.
+Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
*. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- GV đưa câu hỏi cho HS thảo luận.
+ Khi nào chúng ta phải ăn và uống ?
+ Hàng ngày em ăn mấy bữa ? Vào những lúc nào?
+ chúng ta phái ăn những thức ăn như thé nào 
+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ?
4. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ học
- HS chơi trò chơi.
- HS suy nghĩ và kể tên những thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày.
- HS q/s, chỉ và nói tên các loại thức ăn có trong mỗi hình.
- HS tự trả lời.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi nội dung tranh. 
- HS các nhóm trả lời các câu hỏi theo hình vẽ.
- HS: Vì ăn uống hàng ngày thì mới có sức khỏe tốt, cơ thể mau lớn.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Khi đói và khi khát thì chúng ta phải ăn và uống.
+ Ngày ăn 3 bữa: sáng, trưa, tối.
+ Vì ăn vào sẽ không ăn được cơm nữa.
Buổi chiều
TH toán Tiết 2
I.MỤC TIêU: 
 - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Số o trong phép cộng” . 
-Áp dụng làm tốt bài tập ở vở thực hành.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Vở thực hành .
 III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 57 .
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
-GV nhận xét chung
Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 3 : Số 
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp (HS khá 
giỏi)
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
Bài 5: Viết phép tính thích hợp(HS khá giỏi)
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
3. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tự làm bài vào vở . 
- 1 H lên bảng làm
-Nhận xét chữa bài.
*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
TH Tiếng Việt Tiết 3 : ôi - ơi – ui – ưi 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ôi – ơi – ui – ưi. 
-Tìm đúng tiếng có chứa vần ôi – ơi – ui – ưi
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành.
Bài 1: Điền dấu vào bảng
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2: Đọc Bà thổi xôi
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần ôi – ơi – ui – ưi có trong bài.
Bài 3: Viết Bà lúi húi thổi xôi
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền.
*HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Đáp án: -thổi ,xôi, rồi, ngồi,ơi lời, mùi, lúi húi, ngửi, trưa.
* HS viết vào vở .
Sinh hoạt : nhận xét cuối tuần
I.Mục tiêu: 
 - HS nắm được ưu khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
 - Nắm được phương hướng tuần 9
 - GD các em sửa chữa ưu khuyết điểm .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.
2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 8:
*Ưu điểm:
- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt. Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi nhanh nhẹn, có chất lượng.
*Nhược điểm:
-Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lười học, chữ viết xấu, cẩu thả (Tung,Hậu, Huy...)
- Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng chưa thành thạo.
- Trong lúc xết hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau.
3. Kế hoạch tuần 9:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động.
- Tập thói quen sử dụng đồ dùng, các kí hiệu thành thạo.
- Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong các giờ học. 
- Chăm sóc bồn hoa được phân công.
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ.
- Cả lớp hát một bài. 
- Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp.
- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ sung.
- Nghe GV phổ biến để thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8(11).doc