Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 10 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 10 năm 2010

Tiếng Việt: Bài 39: au - âu

I) Mục tiêu:Giúp hs:

-Đọc,viết được:au ,âu,cây cau ,cái cầu.

-Đọc được từ và câu ứng dụng.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà cháu.

II) Đồ dùng dạy học.

-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.

III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 17 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 10 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 10 Thứ hai ngày18 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt: Bài 39: au - âu
I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc,viết được:au ,âu,cây cau ,cái cầu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà cháu.
II) Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B) Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
*Vần au:
a. Nhận diện vần:
- GV viết vần au.
- Hãy phân tích vần au ?
- Hãy so sánh vần au với vần ao ?
-GV ghi cấu tạo vần au.
b. Đánh vần:
-GV đánh vần mẫu
? Muốn có tiếng cau ta phải thêm âm và dấu gì?
?Phân tích tiếng cau?
-GV đánh vần mẫu.
-GV cho hs quan sát tranh rút từ “cây cau”
?Tìm tiếng có vần mới?
- Y/C hs đọc toàn vần.
*Vần âu(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học.
-GV đưa từ lên bảng.
	Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu
c)Đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:
-GV cho hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
-Trong tranh vẽ gì ?
- Người bà đang làm gì ?
- Hai cháu đang làm gì ?
- Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất 
- Bà thường dạy các cháu điều gì ?
- Em có quý Bà không ?
- Em đã giúp Bà những việc gì ?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dăn dò.
-Gv nhận xét giờ học.
-HS đọc
-HS phân tích
- HS nêu.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS nêu và ghép.
-HS phân tích.
-HS lần lượt đánh vần
-HS đọc.
-HS nêu -phân tích -đánh vần.
-HS đọc toàn vần.
-HS đọc tìm tiếng có vần mới.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
 Toán : Luyện tập
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Biết mối quan hệ giữa phép tính cộng và tính trừ.
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
II)Đồ dùng dạy học:
-Tranh phóng to bài tập 4.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A)Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
-GV nhận xét ghi điểm.
B)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1)Giới thiệu bài.
2)Luyện tập.
Bài 1: Tính:
 1 + 1 = 1 + 2 =
 2 - 1 = 3 - 1 =
 2 +1 = 3 - 2 =
-GV chỉ vào phép tính gọi hs nhận xét để hs thấy mqh giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2 : Số ?
 - Bài yêu cầu gì?
- HD và -giao việc.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 3: + , -
 2 . . . 1 = 3 1 . . . 2 = 3
 3 . . . 2 = 1 3 . . . 1 = 2
-GV h/d cách làm – HS làm bài vào vở.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:
a) 2 - 1 = 1
b) 3 - 2 = 1
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-2- 3 em đọc.
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
-2 hs lên bảng làm.
-HS khác nhận xét bổ sung.
-Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn.
- HS làm sau đó lên bảng chữa.
- HS khác nhận xét bài của bạn.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-HS quan sát tranh nêu bài toán.
-HS viết phép tính vào vở.
Đạo đức: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2)
I)Mục tiêu:
 - Như tiết 1
II)Đồ dùng dạy học.
 - Vở BTđạo đức 1.
 - Một số đồ dùng, dụng cụ để đi sắm vài.
III)Các hoạt động dạy học.
A)Kiểm tra bài cũ:
- Đối với anh, chị, em phải như thế nào?
- Đối với em nhỏ, em phải làm gì?
-GV nhận xét cho điểm.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Hoạt động1:Trình bày và thực hiện hành vi ở nhà.
-GV h/d hs thảo luận.
-Em đã vâng lời nhường nhịn ai chưa?
- Khi đó việc gì xảy ra?
- Em đã làm gì?
- Tại sao em làm như vậy?
- Kết quả như thế nào?
- GV nêu nhận xét bổ sung.
3) Hoạt động 2: Nhận xét hành vi trong tranh.(BT3)
- Trong từng tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
- Việc nào đúng thì nối trang đó với chữ "Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên".
- Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh.
- GV kết luận theo từng tranh.
4. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai.
?Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì 
?Người chị (anh) cần phải làm gì cho đúng.
-GV nhận xét kết luận:
+)Là anh cần phảI nhường nhịn em nhỏ.
+)Là em cần phải lễ phép với anh chị.
?Trong gia đình em đã làm gì để lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS trả lời.
HS lần lượt kể hành vi của mình.
-HS lên bảng nối nên và không nên tương ứng với tranh.
-HS khác nhận xét.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS nêu ý kiến.
 Chiều thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010 
Tiếng Việt (T) Ôn vần :au -âu 
I)Mục tiêu: Giúp hs:
-Đọc ,viết một cách thành thạo:au ,âu .Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Tìm một số tiếng có vần vừa ôn.
-Làm một số bài tập điền vần,nối.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Luyện đọc.
-Y/C hs mở sgk đọc lại bài.
-GVđưatừ: cầu ao,rau cải,chú gấu,xấu người đẹp nết..
- Mai sau bé sẽ bay tới bầu trời.
*)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần
 Au,âu.
-GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
-GV nhận xét trò chơi.
 Tiết 2
2)Luyện viết:
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: 
 Mai sau ,cái cầu.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết
-GV chấm bài nhận xét.
3)Luyện tâp
Bài 1:Viết 3 từ có vần au,3 từ có vần âu.
 au: chảy máu,. . .
 âu: mật gấu, . . . .
Bài 2: Nối:
Bà chia bé qua cầu.
Mẹ xào quà cho cháu
Bố đưa rau cải.
-GV h/d hs làm bài vào vở.
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS đọc phân tích.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS nhận xét.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng.
 Toán:(T) ôn tập:Phép trừ trong phạm vi 3
I)Mục tiêu:Giúp hs: 
-Tiếp tục củng cố cho hs về phép trừ trong phạm vi 3. 
-Viết phép tính thích hợp bằng một phép tính trừ. 
-Giáo dục ý thức học tập cho hs.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Ôn tập.
1)Gọị hs đọc phép trừ trong phạm vi 3.
2)Bài tập.
Bài 1: Số?
 1 + 2 = . . . 3 - 1 = . . . 
 3 - 2 = . . .
Bài 2:Tính.
 1 3 3 
 + - - 
 2 1 2 
 . . . . . . . . . . 
Bài 3: Điền dấu: + ; -
 3 . . . 1 = 4 1 . . . 2 = 3
 3 . . . 1 = 2 4 . . . 1 = 5
 4 = 2 . .. 2 3 . . . 2 = 1
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- 3-4 em đọc.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào b/c.
-1hs lên bảng.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm
-HS nhận xét chữa bài.
-HS nêu y/c.
-Nêu bài toán và viết phép tính vào vở
 Hướng dẫn tự học: H/D học sinh làm bài tập toán
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt: Bài 40 : iu - êu
I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc,viết được:iu ,êu,lưỡi rìu ,cái phễu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Ai chịu khó.
II) Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B) Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
*Vần au:
a. Nhận diện vần:
- GV viết vần au.
- Hãy phân tích vần iu ?
- Hãy so sánh vần au với vần au ?
-GV ghi cấu tạo vần iu.
b. Đánh vần:
-GV đánh vần mẫu
? Muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm và dấu gì?
?Phân tích tiếng rìu?
-GV đánh vần mẫu.
-GV cho hs quan sát tranh rút từ “lưỡi rìu”
?Tìm tiếng có vần mới?
- Y/C hs đọc toàn vần.
*Vần êu:(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học.
-GV đưa từ lên bảng.
	Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu
c)Đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:
-GV cho hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
- Trong số những con vật đó con nào chịu khó?
- Đối với hs lớp 1 chúng ta thì ntn gọi là chịu khó ?
- Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa 
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì ? và làm ntn ?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dăn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc
-HS phân tích
- HS nêu.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS nêu và ghép.
-HS phân tích.
-HS lần lượt đánh vần
-HS đọc.
-HS nêu -phân tích -đánh vần.
-HS đọc toàn vần.
-HS đọc tìm tiếng có vần mới.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS nêu ý kiến.
 Toán : Phép trừ trong phạm vi 4
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II)Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng dạy học.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Giới thiệu phép trừ ,bảng trừ trong phạm 
 vi 4
*)Bước 1:GV lần lượt giới thiệu các phép trừ.
 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1
 4 - 2 = 2
*)Bước 2: H/D hs đọc thuộc bảng trừ trong 
phạm vi 4.
 4 - 1 = 3
 4 - 2 = 2
 4 - 3 = 1
*)Bước 3: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-GV h/d hs nêu bài toán và nêu phép tính.
 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2
=>Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3)Luyện tập.
Bài 1:Tính.
 4 - 1 = 4 - 2 = 
 3 - 1 = 3 - 2 =
 2 - 1 = 4 - 3 =
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2 : Tính.
 -GV h/d hs làm tính dọc.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài Viết phép tính thích hợp.
 4 - 1 = 3
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc theo cặp 1 em nêu phép tính- 1 em trả lời.
-HS đọc các phép tính
-HS nhận xét về vị trí các ...  làm bài tập tiếng việt. 
 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
 Tiếng Việt: Ôn tập giữa kỳ 1
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc được các âm ,vần,các từ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Viết được các âm , vần ,từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bảng ôn.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Ôn tập.
- Ôn các âm , âm vần đã học.
-GV ghi bảng: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu,ươu.
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp.
-GV chú ý đến hs yếu.
-GV viết một số từ cho hs đọc.
-Đọc câu ứng dụng.
-Y/ C hs đọc một số câu ứng dụng.
 Tiết 2
3)Luyện viết:
-Y/C hs viết một số từ ứng dụng.
4)Luyện nói:
- Gọi hs kể lại chuyện đã học.
-GV nhận xét ghi điểm hs.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc - phân tích vần.
-HS đọc theo cn-n - l
-HS yếu đọc nhiều lần.
-HS đọc - phân tích.
-HS đọc - ptích.
-HS viết bài vào vở.
-HS kể lại chuyện.
 Toán : Luyện tập
I)Mục tiêu: Giúp hs:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ đồ dùng dạy học toán.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
3
3
A)Kiểm tra bài cũ.
-Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài .
2)luyện tập.
Bài 1: Tính:
 4 3 4 4 2 3
+ + + + + +
 1 2 3 2 1 1
 . . . . . . . . . . . . . . . . . 
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Số?
4
4
 -1 -3
 -2 -1
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
 4 - 1 - 1 = 4 - 1- 2 =
 3 - 2 - 1 =
?Trong bài toán có hai dấu tính ta làm ntn?
Bài 5:Viết phép tính thích hợp.
a) 3 + 1 = 4
b) 4 - 1 = 3
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
2 - 3 em đọc.
-HS nêu y/c.
-Nêu cách đặt tính và làm bài vào b/c.
- 2 em lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-2 em lên bảng làm.
-HS khác nhận xét.
-HS nêu y/c.
-Nêu cách tính và làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-HS quan sát tranh và nêu bài toán.
-HS viết phép tính vào vở.
 Toán (T) Ôn tập tổng hợp
I)Mục tiêu: Giúp hs:
-Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
-Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
B)Ôn tập.
Bài 1: Tính:
 4 3 4 4 2 3
+ + - - - -
 1 2 3 2 1 1
 . . . . . . . . . . . . . . . . . 
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Số?
4
4
 + 1 -3
4
3
 + 2 - 2
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
 3 - 1 +1 = 4 - 2 + 2 =
 3 - 2 - 1 =
?Trong bài toán có hai dấu tính ta làm ntn?
Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 5: Hình vẽ sau có . . . hình tam giác?
-Có . . . hình tứ giác?
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-2 - 3 em đọc.
-HS nêu y/c.
-Nêu cách đặt tính và làm bài vào b/c.
- 2 em lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-2 em lên bảng làm.
-HS khác nhận xét.
-HS nêu y/c.
-Nêu cách tính và làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-HS quan sát tranh và nêu bài toán.
-HS viết phép tính vào vở.
-HS quan sát hình vẽ và nêu.
-1 hs lên bảng điền .
 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt : Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1
I)Mục tiêu:
-Đọc được các âm ,vần,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.Tốc độ đọc 15 tiếng/ phút.
-Viết được các âm ,vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .Tốc độ viết 15 chữ /15 phút.
II)Nội dung kiểm tra.
A)Đề bài.
1)Đọc: 
- a, e, q,h,ph,nh,gi,tr,ng,ngh,g,gh.k,kh,ch ..
ia,ua,ưa,oi,ôi,ơi,ui,ưi,uôi,ươi,ay,ây,eo,ao,
-nước suối ,chú mười,cây cau, cửa sổ.
-Nghỉ hè,chị Kha ra nhà bé nga.
2)Viết.
Câu 1: Viết mỗi âm ,vần 1 dòng.
 Ng , ngh , ch,kh,tr ,uôi,ươi,
Câu 2: Viết mỗi từ một dòng.
 Chạy thi, tuổi thơ, suối chảy.
III)Thu bài -dặn dò.
-GV thu bài nhận xét.
B)Biểu điểm.
1 )Đọc (10 điểm)
-Đọc đúng âm,vần 4 điểm.
-Đọc đúng từ 3 điểm.
-Đọc đúng câu ứng dụng 3 điểm.
2)Viết (10 điểm)
-Viết đúng âm ,vần 5 điểm.
-Viết đúng từ 5 điểm.
 Tiếng Việt: (T) Ôn vần:au-âu,iu-êu
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Rèn kỹ năng đọc,viết cho hs.
-Làm một số bài tập điền vần.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Luyện đọc.
-Y/C hs mở sgk đọc lại bài:39,40,41,
-GVđưa từ:hiu hiu ,chịu khó,bầu bí,kêu gọi.
- Bên kia bờ suối nhỏ.Hươu,Nai,Voi,nô đùa.
 *)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần
 Vừa ôn.
-GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
-GV nhận xét trò chơi.
 Tiết 2
2)Luyện viết:
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: 
 chịu khó,bầu bí.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết
-GV chấm bài nhận xét.
3)Luyện tâp
Bài 1:Điền vần:ay hay ây.
 v cá, mẹ m áo, gà g. ..
 nước ch. . . , máy b. . .
Bài 2: Nối:
 Quả lựu líu lo
 Cô khướu mưu trí
 Chú rùa đỏ tươi.
-GV h/d hs làm bài vào vở.
III)Củng cố dặn dò.
 GV nhận xét giờ học.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS đọc phân tích.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS nhận xét.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng.
 Chiều thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
 Tiếng Việt (T) Ôn tập
 I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Rèn kỹ năng đọc,viết cho hs.
-HS đọc nhanh hơn,chính xác các tiếng chứa vần vừa ôn.
-Làm một số bài tập điền vần.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Luyện đọc.
-Y/C hs mở sgk đọc lại bài.
-GVđưatừ:mái nhà,yểu điệu,diều sáo,não nề,thiu thỉu,cơm thiu.
- Ngày mùa lúa để đầy sân.
 *)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần
 Vừa ôn.
-GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
-GV nhận xét trò chơi.
 Tiết 2
2)Luyện viết:
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: 
 Yểu điệu, thiu thỉu.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết
-GV chấm bài nhận xét.
3)Luyện tâp
Bài 1:Điền tiếng:liễu,diều hoặc yếu.
 Bé thả . . . , già . . . ,
 Cây . . . 
Bài 2: Nối:
 Niêu cá kho mọi người.
 Buổi chiều bị cháy.
 Tôi yêu quý tôi thả diều.
-GV h/d hs làm bài vào vở.
III)Củng cố dặn dò.
 GV nhận xét giờ học.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS đọc phân tích.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS nhận xét.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng.
 Toán (T) Luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp hs:
-Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
-Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
B)Ôn tập.
Bài 1: Tính:
 4 4 4 3 2 3
- - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 . . . . . . . . . . . . . . . . . 
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Số?
3
 + 1 - 2 +3
3
4
 -2 + 3 - 2
 -GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
 4 - 2 +1 = 4 - 2 + 2 =
 4 - 2 - 1 = 3 + 2 -2 =
?Trong bài toán có hai dấu tính ta làm ntn?
Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 5: Hình vẽ sau có . . . hình tam giác?
-Có . . . hình vuông? 
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-2 - 3 em đọc.
-HS nêu y/c.
-Nêu cách đặt tính và làm bài vào b/c.
- 2 em lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-2 em lên bảng làm.
-HS khác nhận xét.
-HS nêu y/c.
-Nêu cách tính và làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-HS quan sát tranh và nêu bài toán.
-HS viết phép tính vào vở.
-HS quan sát hình vẽ và nêu.
-1 hs lên bảng điền .
 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt :Bài 41: iêu- yêu
I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc,viết được:iêu,yêu,diều sáo, yêu quý.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Bé tự giới thiệu.
II) Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B) Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
*Vần iêu:
a. Nhận diện vần:
- GV viết vần iêu.
- Hãy phân tích vần iêu ?
- Hãy so sánh vần au với vần iu ?
-GV ghi cấu tạo vần iêu.
b. Đánh vần:
-GV đánh vần mẫu
? Muốn có tiếng diều ta phải thêm âm và dấu gì?
?Phân tích tiếng diều?
-GV đánh vần mẫu.
-GV cho hs quan sát tranh rút từ “ diều sáo”
?Tìm tiếng có vần mới?
- Y/C hs đọc toàn vần.
*Vần yêu:(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học.
-GV đưa từ lên bảng.
	Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu
c)Đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:
-GV cho hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
- Trong tranh vẽ những gì ?
-Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Ai đang tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe?
-Chúng ta tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào?
-Khi tự giới thiệu cần nói những gì?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dăn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc
-HS phân tích
- HS nêu.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS nêu và ghép.
-HS phân tích.
-HS lần lượt đánh vần
-HS đọc.
-HS nêu -phân tích -đánh vần.
-HS đọc toàn vần.
-HS đọc tìm tiếng có vần mới.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS nêu ý kiến.
-Tên,tuổi,lớp, quê quán, sở thích. . .
 Hoạt động tập thể: Nhận xét cuối tuần
I)Mục tiêu:
-HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
-Biết phát huy ưu điểm và hạn chế khuyết điểm.
-Nắm được kế hoạch tuần tới.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1)Lớp trưởng và tổ trưởng nhận xét.
2)GV nhận xét chung.
*Ưu điểm:-HS đi học đúng giờ,vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
 -Trang phục đúng quy định.
 -Học bài và làm bài đầy đủ.
*Khuyết điểm:
 -Trong giờ học còn một số em chưa tập trung như :Đợi, Kiên.
 -Một số em đi học muộn. 
 -Một số em còn ăn quà vặt.
3)Kế hoạch tuần sau:
-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 10(1).doc