Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học 7

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học 7

Đạo Đức

GIA ĐÌNH EM ( tiết 1)

I/ Mục tiêu

- Nhận biết: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ và được gia đình yêu thương, chăm sóc.

- Nhận biết quan hệ mọi người trong gia đình

- Ý thức tôn trọng người trong gia đình

II/ Đồ dùng dạy học:

giáo viên : Tranh SGK, các điều trong công ước quốc tế

học sinh : Vở bài tập Đạo Đức

III/ Các hoạt động:

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 7 
Thø hai ngµy 11 ng ày 10 n ăm 2010
Đạo Đức
GIA ĐÌNH EM ( tiết 1)
I/ Mục tiêu 
- Nhận biết: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ và được gia đình yêu thương, chăm sóc.
- Nhận biết quan hệ mọi người trong gia đình
- Ý thức tôn trọng người trong gia đình
II/ Đồ dùng dạy học:
giáo viên	: Tranh SGK, các điều trong công ước quốc tế
học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: Cho cả lớp hát “Cả nhà thương nhau”
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
+ Gia đình có mấy người?
+ Kể vai trò mỗi người trong gia đình?
- Hoạt động 2: Xem tranh Bài tập 2
- Chỉ nhóm
- Giao nhiệm vụ
- Chốt ý chính từng tranh
- Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 3
- Chia nhóm
- Nội dung đóng vai
- GV kết luận: Phải ý thức kính trọng vâng lời ông bà, cha ,mẹ
- HS hát: đồng thanh
- HS 1: Để sách vở, đồ dùng bền đẹp em phải làm gì?
- HS 2: Em phải làm gì để đồ dùng bền đẹp?
- HS kể cho nhau nghe về gia đình mình
- HS kể lại nội dung tranh
Tổ 1: Tranh 1
Tổ 2: Tranh 2
Tổ 3: Tranh 3
Tổ 4: Tranh 4
- HS đóng vai
- Nhóm 1 nói “vâng ạ”
- Nhóm 2: Chào bà và cha mẹ đi học.
- Nhóm 3: Xin phép bà đi chơi
- Nhóm 4: Nhận quà của người lớn bạn nói lời cám ơn.
- Nghe
Học Vần
Bài: 27 ÔN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Đọc viết chắc chăn: p, ph, nh ,g,gh,q,qu,gi, ng, ngh, y, tr,các từ ngữ ứng dụng
- Đọc và viết đúng các âm đã học trong tuần
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Tre ngà
II/ Đồ dùng dạy học:
- giáo viên: Tranh vẽ, bảng ôn
- học sinh: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc và viết
- Nhận xét, chữa bài
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập:
- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học trong tuần
- Giới thiệu bảng ôn tập
- Cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, hàng dọc.
- HS ghép chữ và đọc thành tiếng.
3/ Luyện đọc từ ứng dụng: GV chỉnh sai kịp thời.
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng
4/ Luyện viết bảng con
- Giới thiệu từ viết bảng con
- GV viết mẫu và nêu càu tạo tiếng, từ.
- Nhận xét, chữa sai cho HS
Hoạt đông 3: Củng cố
- Trò chơi: Đọc nhanh, đúng các tiếng trên nhẵng bông hoa.
- HS đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- 1 em đọc SGK
-HS : ôn tập
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS chỉ vào chữ ghi âm
- HS đọc âm
- Ghép và đọc tiếng từ bảng 1 và 2
- HS đọc
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con
Tre già
Quả nho
- Thi đua viết chữ đúng, đẹp, viết thêm: nhà ga, ý nghĩ
- Tham dự 10 em
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
Theo dõi chỉnh phát âm sai cho HS
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu luyện nói: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Nga có nghề giã giò.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 2 dòng: 
- Nhắc HS cấu tạo chữ, cách cầm bút.
Họat động 3: Kể chuyện
- Giới thiệu câu chuyện: Tre ngà
- Kể chuyện cho HS nghe, vừa kể vừa hướng dẫn xem tranh.
+ Tranh 1: Có em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết nói, cuời.
+ Tranh 2: Một hôm có người rao: Vua cần người đánh giặc.
+ Tranh 3: Chú bé vùng dậy, lớn lên đòi được đi đánh giặc.
+ Tranh 4: Chú bé lớn nhanh mặc áo sắt, đội mũ sắt, cởi ngựa sắt ra chiến trường. Roi sắt gãy chú nhổ tre ngà làm roi tiếp tục đánh giặc.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS thi đua kể chuyện.
- Gợi ý nhận xét để ghi điểm thi đua.
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh, thảo luận tranh.
- HS đọc câu: (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS đọc lại câu (4 em)
- HS viết vào vở TV
- HS nhắc lại tên chuyện: Tre ngà
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thi đua kể chuyện
- Kể theo tranh
- Kể nối tiếp từng tranh
- Lớp nhận xét, bổ sung
**********************************************
Toán
KIỂM TRA
I/ Mục tiêu dạy học:
Củng cố số lượng trong phạm vi 10. Thứ tự dãy số. Nhận biết về hình
Biết làm tính đúng, sạch sẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
giáo viên	: Bài kiểm tra, bảng phụ
học sinh	: Vở bài tập Toán, bút chì
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức tổng quát đã học trong 6 tuần qua.
Hoạt động 2: Bài kiểm tra
1/ Giới thiệu đề kiểm tra: gồm 4 câu, làm trong 40 phút.
số 
2/ Hướng dẫn cách làm
- Câu 1: Điền số vào kí hiệu ?
- Câu 2: Điền số theo thứ tự liền trước, liền sau.
- Câu 3: Cho các số 5, 2, 1, 8, 4 viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Câu 4: Đếm số hình vuông, hình tròn
3/ Cho HS thực hành làm bài kiểm tra
(Bài kiểm tra trang 59 SGV)
Hoạt động 3: Đánh giá
- Bài 1: 2 điểm
- Bài 2: 3 điểm
- Bài 3: 3 điểm
- Bài 4: 2 điểm
- HS đếm và ghi ra số tương ứng
- Viết thứ tự các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Ôn hình đã học
- Quan sát: đếm chấm tròn rồi viết số vào
- Lắng nghe
- HS làm bài trong vở ô li
- HS hoàn thành bài
- Kiểm tra và nộp bài
************************************************************************
Thø ba ngµy 12 th ang 10 n ăm, 2010
Học Vần
 ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/ Mục tiêu dạy học:
- Học sinh học thuộc bảng chữ cái: đọc và viết đúng
- Đọc và viết đúng chính xác các chữ ghi âm
Vui thích học tập, chú ý nghe giảng.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng chữ cái, bảng cài
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc và viết
- Nhận xét, ghi điẻm thi đua
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ ôn lại các chữ ghi âm đã học ở 27 bài trong sách Tập Viết 1 tập 1
2/ Giới thiệu bảng chữ cái ở bảng phụ lớp.
- Nói: Đây là bài tổng hợp gồm các chữ ghi âm từ a đến y để dể nhớ cần chú ý đọc chớ các nhóm chữ gần giống nhau như: a ă â, o ô ơ, e ê, d đ, u ư, n m .....
- Hướng dẫn đọc bảng chữ cái
3/ Hướng dẫn cài chữ ghi âm cùng nhóm
4/ Viết bảng con
- Viết mẫu các nhóm chữ ghi âm có nét gần giống nhau: d đ, e ê, b, h, l, k, n m, o ô ơ, u ư,.....
5/ Tiếng ứng dụng:
- Giới thiệu một số từ ứng dụng.
 Bé bi bo; ba bó lá
 Da dê; lề mề
 Na ná; tờ mờ
 Tỉ tê; tò vò
6/ Trò chơi: Dùng thẻ ghi từ ứng dụng, HS nào bốc gặp thẻ nào thì đọc nhanh tiếng hoặc chữ ghi âm.
- HS 1 đọc: nhà ga, tre già, quả nho, ý nghĩ
- 4 em viết 4 từ trên
- Lớp viết bảng con
- 1 em đọc SGK
- Nghe
- Xem
- Lắng nghe
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS dùng bảng cài: d đ, e ê, n m, u ư.....
- HS viết bảng con
- HS đọc và phân tích cấu tạo một vài tiếng
- Tham dự 4 tổ
TiÕt 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bảng chữ cái
- Quan tâm chỉnh phát âm sai cho HS.
- Cho HS đọc nối các chữ ghi âm.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng do GV soạn
+ Bố và mẹ đi phố, chỉ có bà và bé ở nhà.
+ Bé chả nhè, ba cho bé đủ thứ.
+ Chợ có cà, có cá, có đủ thứ quả: na, mơ, nho...
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn viết theo GV phát âm:
b, h, l, k
r, s, x, v
d - dê, đ - đò
n - nơ, m - mơ
- Đọc cho HS kiểm sóat
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Hỏi đáp về câu tạo tiếng
- Hãy nêu những tiếng chứa chữ : ch, nh, th....
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK bảng chữ ghi âm trang đầu tiên
- Dặn dò: Học thuộc chữ ghi âm để chuẩn bị sang phần Học Vần.
- HS đọc bảng chữ cái
- Nhiều HS lần lượt phát âm
- HS đọc các câu ứng dụng trong SGK
- HS thi đua đọc các câu ứng dụng
- HS dùng vở ô li (số 1)
- Viết vào vở các chữ số ghi âm do GV đọc.
- Phát biểu
- HS đọc (tổ, nhóm, lớp, cá nhân)
******************************************
Âm nh ạc
Tìm bạn thân
Giáo viên chuyên dạy
********************************************
Toán
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 (44)
I/ Mục tiêu dạy học:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
II/ Đồ dùng dạy học:
- giáo viên	: Mẫu vật, sơ đồ chấm tròn
- học sinh	: Bảng con, bảng cài, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc, đếm, so sánh các số từ 0 đến 10
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
 2 + 1 = 3
- Hướng dẫn quan sát mẫu
- Hỏi: Có 2 con gà thêm 1 con gà nữa, có tất cả mấy con gà?
- Hỏi: 1 thêm 1 bằng mấy?
- Nói: 1 thêm 1 bằng 2 
 được viết là 1 + 1 = 2
- Đọc: một cộng một bằng hai
Hướng dẫn phép cộng 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3
- Tương tự như bài 1 + 1 = 2
- Hướng dẫn tính cách giao hoán:
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
2/ Hướng dẫn đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Nêu câu hỏi: 
 1 cộng 1 bằng mấy?
 2 cộng 1 bằng mấy ?
 3 bằng 2 cộng mấy ?
- Dùng phương pháp che số
3/ Thực hành:
- Bài 1, bài 2
- Bài 3: nối
4/ C ủng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
- HS trả bài
Đếm từ 0 đến 10
từ 10 đến 0
- Viết thứ tự các số từ 0 đến 10
5 6; 9 8; 10 9
- Quan sát
- Trả lời đủ câu
- 1 thêm 1 bằng 2
- HS đọc: một cộng một bằng hai
(cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc: hai cộng một bằng ba
 một cộng hai bằng ba
- HS xem sơ đồ và trả lời câu hỏi của GV.
- HS đọc bảng cộng
- HS làm bảng con, 2 em chữ bài
- Tự làm và chữa bài
********************************************
Thø t­ ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2010 
Tự Nhiên và Xã Hội
THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
I/ Mục tiêu dạy học:
- Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- Biết làm vệ sinh hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:
- giáo viên	: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem, chậu, xà phòng.
- học sinh	: Mang bàn chải, cốc, khăn mặt
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả lời:
+ Giữ vệ sinh răng miệng để làm gì ?
+ Nên đánh răng và súc miệng lúc nào ?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách.
- Bước 1: Giáo viên đặt câu h ... c hành luyện tập:
+ Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Treo tranh cho HS cài 2 phép tính thích hợp.
+ Bài 2: Yêu cầu tính dọc, viết số thẳng hàng.
+ Bài 3: Nhắc HS thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 để điền nhanh, đúng.
+ Bài 4: Nhìn tranh, ghi kết quả phép tính.
+ Bài 5: Yêu cầu HS ghi phép tính và nêu giải thích vì sao?
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng công
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò cần thiết
- HS 1 đọc các phép cộng trong phạm vi 3.
- HS 2 tính:
1 + 1 = ; 2 + 1 = ; 1 + 2 = 
- HS 3 tính: 
 1 2 1
+ 1 + 1 + 2
- Lớp làm bảng con.
- Điền số vào 
- HS dùng bảng cài
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
- HS chữa bài nêu giải thích.
- Nêu yêu cầu: tính
Tự làm bài, chữa bài.
- 3 HS lên chữa bài
- Chữa bài 1 em
- HS nêu được: 1 cộng 2 bằng 3
- Viết phép tính: 1 + 2 = 3
- Nêu ý kiến vì sao 1 + 1 = 2
- Nghe
***********************************************
Thủ Công
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 2)
I/ Mục tiêu dạy học:
- Nắm quy trình xé quả cam
- Biết xé, dán hình quả cam
II/ Đồ dùng dạy học:
- giáo viên	: Hình mẫu, giấy màu có ô to, rõ
- học sinh	: Giấy màu,hồ dán, vở nghệ thuật
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra nội dung tiết học trước.
- Nhận xét , rút kinh nghiệm
Hoạt động 2: Bài mới
3/ Hướng dẫn và thực hành
- Bước 1: Xé hình quả cam
+ Vẽ hình vuông cạnh 8 ô
- Xé hình vuông
+ Chỉnh thành hình tròn
- Bước 2: Xé lá cam
+ Hình chữ nhật 4 ô X 2 ô
+ Xé hình chữ nhật
+ Xé 4 góc chỉnh hình chiếc lá
- Bước 3: Xé cuốn lá
+ Hình chữ nhật 4 ô x 1 ô
+ Xé đôi hình chữ nhật
+ Lấy 1/2 làm cuốn
- Bước 4: Hướng dẫn HS dán hình
+ Dán hình quả
+ Dán cuốn và lá
- Bước 5: Trình bày sản phẩm
+ Đánh giá, ghi điểm
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị bài sau
- 5 em nộp bài
- Quan sát, nhận xét
- Nghe
- Hình tròn
- Xanh hoặc vàng cam
- Cuốn xanh đậm, lá xanh lục
- Quan sát
- Thực hành: xé hình quả cam (giấy màu xanh, hay vàng)
- Quan sát
- HS thực hành
- Thực hành: xé cuốn lá
- Dán hình 
- Trình bày theo nhóm
Nghe
**********************************************************************
Thø n¨m ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2010 
TiÕng viÖt
Bài 29: ia (60)
I/ Mục tiêu dạy học:
- Học vần ia. Đọc viết được vần ia, tiếng tía, từ: lá tía tô
- viết được ia ,lá tía tô
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Chia quà 
II/ Đồ dùng dạy học:
- giáo viên	: Tranh: lá tía tô, bảng cài
- học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS đọc, viết chữ in, chữ viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu ghi đề bài
Cho HS xem tranh vẽ lá tía tô
- Hỏi: tiếng tía bắt đầu bằng chữ gì?
- Giải thích phần vần ơhía sau chữ t là vần ia
- Viết lên bảng: vần ia
- Phát âm mẫu: ia
2/ Dạy vần : ia
- Nêu cấu tạo vần ia
- Đánh vần ia
- Nêu cấu tạo tiếng tía
- Đọc trơn: lá tía tô
- Đọc theo quy trình:
ia - tờ - ia - tia - sắc - tía
lá tía tô
3/ Luyện viết bảng con: 
- Nêu cấu tạo, hướng dẫn viết
4/ Từ ứng dụng:
- Ghi từ
- Giải nghĩa từ: vỉa hè (đường dành cho người đi bộ)
- HS đọc các chữ in, chữ viết trong bảng chữ
- HS viết chữ viết thường khi đọc được chữ in hoa.
- HS quan sát, nhận xét
- HS: bắt đầu bằng chữ t (tờ)
- Phát âm: ia
- HS vần ia có chữ i trước, chữ a sau.
- HS: i - a - ia
(cá nhân, lớp)
- HS: chữ t trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên ia)
- HS đọc: lá tía tô (cá nhân, lớp)
- HS đọc: ( tổ, lớp, cá, nhân)
- HS viết: ia, lá tía tô
- HS đọc từ và nêu cấu tạo: bìa, mía, vỉa, tỉa
- Luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài đã học tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
+ Hỏi: Tiếng nào chứa vần ia? Hãy phân tích tiếng tỉa.
+ Đọc mẫu và cho 2 HS khá đọc lại
Họat động 2: Luyện viết
- Nêu chủ đề: Chia quà
- Hướng dẫn trả lời tự nhiên
+ Tranh vẽ gì?
+ Bà đang làm gì?
+ Bà chia những gì?
+ Chị em bé vui hay buồn?
+ Ở nhà ai thường chia quà cho em?
Họat động 3: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc các tiếng trong bài có vần ia.
- Dặn dò : Xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau: ua, ưa.
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
- HS thảo luận: tranh vẽ hai chị em làm vườn.
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp.
- HS : tỉa. Tiếng tỉa giống tiếng tía chỉ khác dấu.
- 2 em đọc lại
- HS nêu lại chủ đề
- Vẽ bà và các cháu
- Bà chia quà cho cháu.
- Chuối, mận....
- Vui lắm.
- Trả lời.
- HS đem SGK lần lượt đọc cả hai trang.
- HS thi đua đọc
- Nghe
************************************************************************
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 (47)
I/ Mục tiêu dạy học:
- Tiếp tục thưc hành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cọng trong phạm vi 4.
II/ Đồ dùng dạy học:
- giáo viên	: Mẫu vật: 4 ô tô, 4 con gà, 4 con chim
- học sinh	: Bảng con, que tính.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em trả bài.
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu Luyện tập phép cộng trong phạm vi 3.
2/ Các bước lên lớp:
* Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 = 4
3 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà?
- 3 thêm 1 bằng mấy?
- Nêu: viết 3 thêm 1 bằng 4 : 3 + 1 = 4
- Đọc: ba cộng một bằng bốn
- Tương tự với các phép tính
2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4
* Hướng dẫn ghi nhớ các công thức cộng trong phạm vi 4: Giáo viên hỏi:
- 3 cộng 1 bằng mấy ?
- 2 cộng mấy bằng bốn ?
- 4 bằng 3 cộng mấy ?
- Kiểm tra theo phương pháp che bớt số.
* Hướng dẫn tìm hiểu tính chất giao hoán giữa hai phép cộng.
3/ Thực hành:
- Bài 1: Mời HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Bài 2: Dặn HS viết thẳng cột
- Bài 3: =. Giảng cách làm: 2 cộng 1 bằng 3; 3 bằng 3...
- Bài 4: Xem tranh viết phép tính rồi giải thích.
- HS 1: Dựa vào mô hình viết 2 phép tính giống nhau: 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
- HS 2: §Æt tÝnh råi tÝnh
- HS 3: Điền số vào
2 + 1 = ; 2 + = 3; 3 = 2 + 
- HS : 3 con gà thêm một con gà được 4 con gà
- HS: 3 thêm 1 bằng 4
- HS đọc: 3 cộng 1 bằng 4
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc: Ba cộng một bằng bốn
 một cộng ba bằng bốn
- HS làm bài 1 vào SGK
1 em chữa bài
1 em chữa bài
- Nghe giảng, tự làm
- 3 em lần lượt chữa
************************************************************
Thể dục
Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đ ứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Dàn hàng, dồn hàng.
Trò chơi: Đi qua đường lội
A.MỤC TIÊU
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. 
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo ( có thể còn chậm).
 - Làm quen với trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. 
 - Hs khá giỏi khi tham gia trò chơi đi đúng theo các vạch hoặc ô đã kẻ sẵn.
 B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
 - Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 - Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.
 - Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
2. Phần cơ bản:
 * Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng nghiêm - đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần.
 Xen kẽ giữa các lần có nhận xét và sửa chữa động tác.
 * Trò chơi: “ Qua đường lội”: 8 phút.
 Gv nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ - giải thích cách chơi.
 Gv làm mẫu, cho HS lần lượt đi từ nhà sang bờ bên kia và ngược lại.
3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học. 
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc.
Hs ôn tập. Nhận xét.
Hs thực hiện.
Hs chơi .
Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát.
************************************************************************
Thø s¸u ngµy 8 th¸ng 10 n¨m 2010 
Tập Viết
Cö t¹, thî xÎ, ch÷ sè, nho khô, nghé ọ, chú ý,.. (2T)
I/ Mục tiêu dạy học:
- Viết đúng cở chữ, nắm cấu tạo tiếng trong các từ:Cö t¹, thî xÎ, ch÷ sè, nho khô, nghé ọ.....
- Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng
II/ Đồ dùng dạy học:
- giáo viên	: Chữ mẫu
- học sinh	: Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
- GV chấm bổ sung cho những em viết lại ở nhà vì chữ xấu.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu nội dung bài viết hôm nay.
Nho khô, nghé ọ
2/ Hướng dẫn:
- Cho HS xem chữ mẫu và gọi HS đọc nội dung viết
- Hướng dẫn cách viết
+ Độ cao các nét cơ bản
+ Cho HS viết bảng con
- Hướng dẫn tập viết
+ Nhắc lại cách cầm bút, cách ngồi ngay ngắn.
+ Chấm chữa một số HS viết xong trước
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Nhắc lại cách viết vở có ô li, các nét.
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS viết đẹp, vở sạch.
- Dặn dò: Những HS nào viết chưa đẹp cần viết lại ở nhà.
- 5 em nộp vở TV
- Nghe
- HS đọc các từ ứng dụng trong bài trước.
- Quan sát, nhận xét
- HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ: nho khô, nghé ọ.....
- Lắng nghe
- HS nộp vở cho GV
- HS đem vở tập viết
- HS nộp vở
- Lắng nghe
********************************************
MÜ thuËt: 
Vẽ màu vào hinh quả
GV chuyªn d¹y 
*******************************************
sinh ho¹t líp
TuÇn 7
 Tiết 4 Sinh ho¹t líp tuÇn 6
I,NhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn
H§1: §¸nh gi¸ ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua.
1. ¦u ®iÓm: 
-Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp cña líp.
- ¡n mÆc s¹ch sÏ gän gµng.
- VÖ sinh líp häc s¹ch sÏ.
- Cã ý thøc trong häc tËp, 
2. Tån t¹i:
- Trong c¸c tiÕt häc mét sè b¹n sö dông ®å dïng ch­a thµnh th¹o.
- Trong lóc xÕp hµng vµo líp vµ ra vÒ mét sè em cßn x« ®Èy lÉn nhau.
- T×nh tr¹ng nãi chuyÖn riªng trong líp vÉn cßn: ..
- Mét sè b¹n ®äc, viÕt cßn yÕu: .....
H Đ2: Phương h­íng tuÇn sau :
Hđ4: - Sè em ®¹t ®iÓm m­êi trong tuÇn rÊt cao: 
II,H¸t móa , trß ch¬i
Cả lớp hát tập thể 
Hs hát cá nhân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(64).doc