Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học số 9

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học số 9

Tiếng Việt

BÀI 35 : UÔI - ƯƠI

I. Mục đích – yêu cầu:

- HS đọc, viết được uôi ,ươi, nải chuối , múi bưởi .

- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.

- GD HS có thói quen học tập .

II. Đồ dùng dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Ngày soan:23/10/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2010
Giáo dục tập thể:
Chào cờ đầu tuần ( TPT soạn)
_____________________
Tiếng Việt
Bài 35 : uôi - ươi
I. Mục đích – yêu cầu: 
- HS đọc, viết được uôi ,ươi, nải chuối , múi bưởi .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.
- GD HS có thói quen học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 Tiết 1 :
 a. Giới thiệu bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần:
* uôi :
+ Nhận diện vần : uôi
GV cho HS so sánh vần uôi với ôi .
+ HD ghép: vần uôi được ghép ntn?
 Gv ghép :uôi
+ Đánh vần :
 -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi.
+HD ghép: chuối.
 - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : chuối = chờ- uôi - chuôi - sắc - chuối 
-HD qsát tranh (nải chuối) 
 đọc trơn : nải chuối 
- nhận xét cách đánh vần của HS
+ Dạy viết :
- viết mẫu : uôi ( lưu ý nét nối 
- nải chuối ( lưu ý dấu sắc )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
* HĐ giữa giờ:
* ươi :
+ Nhận diện vần :ươi 
 GV cho HS so sánh vần uôi với ươi
+ Đánh vần 
- HD HS đánh vần ươi : = ư - ơ- i - ươi 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi/bưởi. 
GV cho HS đọc trơn : múi bưởi 
+ Dạy viết vần ươi 
- viết mẫu vần ươi(lưu ý nét nối )
 bưởi ( lưu ý b / ươi )
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhận xét.
* HD HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV ghi: tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
- Giải thích từ ngữ
- Đọc mẫu .
-Cho HS luyện đọc
-Nhận xét giờ
 Tiết 2 :
4. Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu ứng dụng 
GV ghi: 
 Buổi tối , chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 - chỉnh sửa cho HS 
 - đọc cho HS nghe 
* HĐ giữa giờ:
+ Luyện viết 
 - GV hướng dẫn
 - Theo dõi uốn nắn chữ cho HS 
+ Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. 
- Tranh vẽ gì ?
- Em thích nhất quả nào ? 
-Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ?
- Chuối chín có màu gì ?
- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ?
5. Củng cố -Dặn dò: 
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u
Hs ghép: uôi
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
Ghép : chuối 
- đánh vần - đọc trơn 
-Nối tiếp nhau đọc trơn.
- viết bảng con : uôi – nải chuối 
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : ươi bắt đầu = ư
- đánh vần: ư - ơ - i- ươi
- Đọc trơn : ươi, bưởi , múi bưởi .
-viết vào bảng con : ươi , bưởi
- đọc từ ngữ ƯD.
 -Tìm tiếng có vần mới
 -Luyện đọc CN - ĐT
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Quan sát tranh -Nhận xét 
- đọc CN- ĐT
- viết vào vở tập viết 
- Quan sát tranh, trả lời
- Màu vàng .
Toán – Tiết 33
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 0 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học
- Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi )
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy học .
	- HS : Bộ TH toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS thực hiện 
0 + 3 =  0 + 1 = 
4 + 0 = 0 + 2 = 
5 + 0 =  0 + 4 = 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
* Bài 1 ( T 52 ): Tính
 - Nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS thực hiện .
* Bài 2 : Tính
- HD nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm SGK .
- HDQS 2 phép tính cùng cột -nhận xét.
Kết luận: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì KQ vẫn không đổi.
* Bài 3 (52) 
- cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm SGK .
*Bài 4 (52): Viết KQ phép cộng
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- GV HD HS cách làm : Lấy 1 số ở hàng dọc lần lượt cộng từng só ở hàng ngang viết KQ vào ô tương ứng
4. Củng cố_-Dặn dò: 
a. GV cho HS chơi trò chơi thi làm toán giỏi theo đề bài.
b. Dặn dò : Về nhà học bài
- HS hát 1 bài .
- thực hiện vào bảng con .
- Nêu kết quả 
- nhận xét bài của nhau .
- thực hiện 
- Nêu miệng nối tiếp kết quả.
- làm bài vào SGK .
- HS TB chữa bài.
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu y/cầu.
- làm bài vào SGK .
- Hs khá chưã bài - nhận xét .
 2 < 2+3 5 = 5 + 0 
 5 > 2+1 0+ 3 < 4 
- Nêu y/cầu
- làm SGK .
- thực hiện chữa bài
Đạo đức – Tiết 9
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I. Mục tiêu:
- HS biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
- HS biết cư xử lễ phép với anh, chị nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
- Giáo dục HS luôn biết cư xử lễ phép với mọi người.
II. Tài liệu và phương tiện:
GV: Nội dung bài, vở bài tập
HS: Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1 : Xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn ( BT1)
- Mục tiêu : HS biết anh chị em trong gia đình phải thương yêu hòa thuận với nhau.
- Tiến hành : 
+ HS quan sát tranh BT1 và nhận xét việc làmcủa các bạn nhỏ trong tranh 
+ Cho HS trình bày trước lớp
+ GV cùng lớp nhận xét
- Kết luận :
 + Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn anh
 + Tranh 2: Hai chi em cùng chơi đồ chơi
* Hoạt động 2: Thảo luận , phân tích tình huống (BT2)
- Mục tiêu: HS hiểu được nội dung từng tranh
- Tiến hành: 
+ Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
+ Theo em bạn Lan có những cách giải quyết nào
+ Hùng có cách giải quyết nào?
- Kết luận: GV nêu những cách ứng sử đúng
* Hoạt động nối  ... .........................................................................................................................................................................................................................................
- Đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : Viết bài 
- Cho HS mở vở tập viết .
- Cho HS viết vở 
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- Chấm 1 số bài .
- Nhận xét của HS .
4. Củng cố - dặn dò 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số 
- nhận xét bài của bạn .
- Đọc các từ ở bảng phụ
- quan sát - nhận xét độ cao,kích cỡ của từng con chữ.
-HS theo dõi
- Viết bảng con : xưa kia , mùa dưa, ngà voi, gà mái.
- Viết bài tập viết vào vở tập viết .
- Chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
Tiếng Việt:
Tập viết tuần 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội
I. Mục đích - yêu cầu: 
	- HS viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ,..
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: Đồ chơi, tươi cười
	- HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con 
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- treo bảng phụ .
- Hướng dẫn HS QS từng tiếng , từ nhận xét chữ mẫu
b. Hoat động 2: Hướng dẫn HS viết
 - GV viết mẫu, hương dẫn HS cách viết:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c. Hoạt động 3 : Viết vở
- Cho HS mở vở tập viết .
- Cho HS viết vở 
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- Chấm 1 số bài .
- Nhận xét của HS .
4. Củng cố -Dặn dò : 
- GV tuyên dương những em viết bài đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà xem lại bài
- HS hát 1 bài 
- Viết vào bảng con : xưa kia, mùa dưa
- Nhận xét bài của bạn .
- Quan sát 
- Đọc các từ ở bảng phụ 
- Nhận xét.
- Theo dõi
- Viết bảng con : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối.
- Viết bài tập viết vào vở tập viết .
- Chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
Tự nhiên xã hội - Tiết 9:
Hoạt động và nghỉ ngơi
I. Mục tiêu : Học sinh biết
- Kể về những hoạt động mà em thích
- Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí
- Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế.
- Có ý thức thực hiện điều đã học vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học : Hình 9 (SGK) - SGK
	 SGK – VBTTN- XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
- HS hát 
2. Kiểm tra : Nêu tác dụng của việc ăn uống hàng ngày
- HS nêu - Nhận xét
Bài mới : (GT) ghi bảng
a) Hoạt động 1 : Thảo luận
- GV cho HS thảo luận theo cặp
HS nói với nhau về những hoạt động hoặc trò chơi của mình diễn ra hàng ngày
- Nêu hoạt động có lợi hoặc có hại cho sức khoẻ?
- Nhiều em nêu
- GV nhận xét.
-> KL SGV (43)
b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- mở sách giáo khoa .
MT : Hiếu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho cơ thể
- quan sát hình SGK
-> KL SGV (44)
c) Hoạt động 3 : Quan sát theo nhóm nhỏ
MT : Nhận biết các tư thế thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày?
- Cho HS QS các tư thế đi, đứng ngồi trong các hình trang 21-SGK
- chỉ xem bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế.
4. Các hoạt động nối tiếp :
a GV nhận xét giờ
b Dặn dò : Về nhà đi, đứng, nghỉ ngơi có giờ giấc và đúng quy định
- Đại diện nhóm phát biểu
.
Thủ công - tiết 9
Xé, dán hình cây đơn giản
I. Mục tiêu : 
- Biết xé, dán hình cây đơn giản
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bài mẫu về xé, dán
2. Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- HS hát 1 bài
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới : GT
a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn QS và NX
- GV cho HS quan sát mẫu
- quan sát
- Em nào cho biết đặc điểm của cây mà em nhìn thấy
- nêu : Có thân cây tán cây và lá cây
b) Hoạt động 2 : Xé dán hình tán cây
* HD xé tán lá cây tròn
- cho HS đánh dấu 1 hình vuông tùy ý 
- đánh dấu vào tờ giấy thủ công
- Từ HV : Xé 4 góc - Xé chỉnh sửa cho HS giống hình tán lá cây
- xé, chỉnh sửa
* HD xé tán lá dài
- HD học sinh đánh dấu vẽ và xé 1 HCN tùy ý
- HS đánh dấu HCN và xé rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu 
- Từ HCN xé 4 góc không cần xé đều nhau chỉnh sửa cho giống hình tán lá dài
- HS xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá dài
* Xé hình thân cây :
- cho HS đánh dấu vẽ, xé HCN cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô ( thân cho tán lá tròn)
-Đánh dấu vẽ, xé HCN có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô( thân cho tán lá dài)
- HS thực hành
c) Hoạt động 3 : Hướng dẫn dán hình
- dán phần thân ngắn với tán lá tròn
- hướng dẫn bôi hồ rồi lần lượt dán ghép hình thân cây
- Dán phần thân dài với tán lá dài
- Nhận xét 
4)Các hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. GV cho HS thu dọn vệ sinh
c. VN : Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau : Xé dán hình cây đơn giản .
Giáo dục tập thể 
Sơ kết tuần.
I. Mục tiêu:
	- HS nắm được kết quả hoạt động của lớp trong tuần
	- Phát huy ưu điểm đã đạt được, khắc phục những tồn tại trong tuần
- GD hs có ý thức học tập tốt
II. Chuẩn bị:
Nội dung sinh hoạt 
III. Nọi dung:
 Phần I: Sơ kết tuần
 1 Đánh giá hoạt động trong tuần :
 - Ưu điểm : Các em ngoan có ý thức tự giác học tập 
 Đi học đều, đúng giờ , có đủ đồ dùng học tập 
 Trong lớp có ý thức xây dựng bài
 Tham gia đầy đủ các hoạy động của đội .
 - Tồn tại : Vẫn còn HS quên sách vở khi đến lớp
 Trong lớp còn nói chuyện .
2. Kết quả:
 -Tuyên dương: Linh, Trang, Toản , Đức, Hà, Hằng.
 - Phê bình: Đại ,Đạt.
3. Phương hướng tuần sau:
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được trong tuần, khắc phục những tồn tại
 	 - Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
 Phần II:.Sinh hoạt sao nhi đồng:
	 - Phụ trách sao điều khiển 
 -Sao trưởng nhận xét hoạt động của sao
 -Bình chọn sao chăm ngoan trong tuần
 -Biểu diễn văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docgioa an 1 tuan 9 chuan ko phai chinh.doc