TẬP ĐỌC
ANH HÙNG BIỂN CẢ
A. MỤC TIÊU
1/ KT: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đàu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài : Cá Heo là con vật thông minh là bạn của người. Cá Heo đã nhiều làn giúp người thoát nạn trên biển.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK)
2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói viết đúng., to, rõ ràng
3/ TĐ: GD học sinh biết yeâu meán và bảo vệ các loài vật quý hiếm
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- SGK, vở và ĐDHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thứ hai ngày 10 tháng 05 năm 2010 TẬP ĐỌC ANH HÙNG BIỂN CẢ A. MỤC TIÊU 1/ KT: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đàu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu - Hiểu nội dung bài : Cá Heo là con vật thông minh là bạn của người. Cá Heo đã nhiều làn giúp người thoát nạn trên biển. - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK) 2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói viết đúng., to, rõ ràng 3/ TĐ: GD học sinh biết yeâu meán và bảo vệ các loài vật quý hiếm B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - SGK, vở và ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ OÅn ñònh: Sĩ số lớp học II/ KT Baøi cuõ: - Hoïc sinh ñoïc baøi: Nói rối hại thân ? Chú bé kêu cứu có ai chạy tới cứu không ? Đàn cừu có bị sói ăn thịt không - Nhận xét ghi điểm III/ Baøi môùi: - Giôùi thieäu bài: Anh Hùng Biển Cả 1/ Hoaït ñoäng 1: Höôùng daãn luyeän ñoïc. - Ñoïc maãu laàn 1. - HD đọc từ ngữ - Giaùo vieân ghi baûng: Nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù - Kết hợp phân tích tiếng : Lùng - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn: Chia bài làm 2 đoạn + Đoạn 1: từ đầu đến tên bắn + Đoạn 2: phần còn lại - HD đọc tiếp nối từng đoạn - Giúp đỡ học sinh yếu đọc - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc - Luyện đọc cả bài 2/ Hoaït ñoäng 2: OÂn vaàn uân, ân - Tìm tieáng trong baøi coù vaàn uân - Kết hợp phân tích tiếng Huân - Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân - Gợi ý để học sinh nói câu qua tranh - Nhaän xeùt – tuyeân döông * Củng cố - Đọc lại bài ? Tiếng có vần uân - Haùt. - Hoïc sinh ñoïc.kết hợp trả lời câu hỏi SGK - Lớp lắng nghe nhắc lại bài * Hoaït ñoäng lôùp. - Lớp nghe. - Hoïc sinh luyeän ñoïc töø.ngữ - Cá nhân, nhóm - Lùng : L + ung + dấu huyền - Đọc tiếp nối từng câu, nhóm, cá nhân - Luyeän đọc đoạn cá nhân, nhóm - 2-3 em đọc, lớp đọc thầm * Hoaït ñoäng lôùp - Huân -Phaân tích tieáng Huân : có âm H đứng trước, vần uân đứng sau . - Lớp quan sát tranh - Thi nói câu: + Bạn Huân học giỏi nhất lớp + Bạn Hà chơi thân với bạn Lê - Lớp đọc lại bài - Tiếng Huân Tiết 2 3/ Hoaït ñoäng 3: Tìm hieåu baøi đọc vaø luyện nói a/ Tìm hiểu bài đọc - Cho HS QS tranh. - Goïi hoïc sinh ñoïc caû baøi, trả lời câu hỏi 1(SGK) ? Cá Heo bơi giỏi như thế nào - Nhận xét bổ sung ? Người ta có thể dạy Cá Heo làm những việc gì - Nhận xét bổ sung IV/ Cuûng coá - Daën doø: ? Bài vừa học - Qua bài học này chúng ta cần chăm sóc và yêu quý loài vật quý hiếm - Đọc lại bài SGK - Về ôn lại bài, xem đọc trước bài: Làm anh * Nhận xét tiết học. * Hoaït ñoäng lôùp. - Lớp quan sát tranh - 3 hoïc sinh ñoïc, lớp đọc thầm kết hợp trả lời câu hỏi - Cá Heo là tay bơi giỏi nhất của biển - Người ta có thể dạy Cá Heo làm những việc là: Dẫn tàu thuyền ra vào biển, săn lùng tàu thuyền giặc. - Bài bác đưa thư - Lớp đọc lại bài TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết đọc, viết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; Biết cộng trừ số có hai chữ số; Bết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; Giải được bài toán có lời văn 2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, đếm đúng, chính xác và trình bày bài làm. 3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,số, que tính - SGK, vở và DĐHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I Ổn định II/ KT bài cũ: Tính: 98 + 2 = 10 + 79 = - Nhận xét chữa bài III/ Bài mới : Luyện tập chung HD làm các bài tập SGK Bài 1: Số ? - HD làm bài - Nhận xét chữa bài Bài 2: Dặt tính rồi tính - HD làm bài ? Nhắc lại cách làm - Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé b) Từ bé đến lớn - Nhận xét chữa bài Bài 4: Bài toán SGK - Đọc bài toán SGK - HD nêu tóm tắt và giải bài toán - Nhận xét chũa bài Bài 5: Số ? - Gợi ý để học sinh làm bài: + Một số cộng với số 0 thì bằng chính số đó + Một số trừ với số 0 thì bằng chính số đó - Nhận xét chữa bài IV /Củng cố dặn dò ? Bài vừa học ? Một số cộng với số 0 thì bằng mấy. Một số trừ với số 0 thì bằng mấy Về ôn lại bài. Xem bài Luyện tập chung Nhận xét tiết học - Hát - Cả lớp làm bảng con 98 + 2 = 100 10 + 79 = 89 25 – 26 – 27 33 – 34 – 35 – 36 70 – 71 – 72 – 73 – 74 – 75 – 76 - Tính từ phải sang trái, viết các số thẳng cột - 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 48 95 69 52 30 00 - 1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở a) 76, 74, 54, 28 b) 28, 54, 74, 76 - 2 – 3 em đọc, lớp đọc thầm Tóm tắt Nhà em có: 34 con gà Đã bán : 12 con gà Còn lại :..... con gà Bài Giải Số gà nhà em còn lại là: 34 – 12 = 22 ( con gà ) Đáp số 22 con gà a) 25 + 0 = 25 b) 25 – 0 = 25 - Luyện tập chung - Một số cộng với số 0 thì bằng chính số đó. Một số trừ với số 0 thì bằng chính số ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ II A/ MỤC TIÊU Kiểm tra đánh giá kết quả học tập cuối kỳ II B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Đề kiểm tra C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ OÅn ñònh: II/ Kiểm tra - Làm một số thăm mời HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi Câu 1: Khi chào cờ em phải đứng thế nào? Mắt hướng về đâu? Câu 2: Em hãy kể về một bạn biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo Câu 3: Thế nào là đi bộ đúng quy định: a) Đối với ở nông thôn b) Đối với ở thành phố Câu 4: Khi nào cần nói lời cảm ơn? Khi nào cần nói lời xin lỗi? Câu 5: Trong giờ học giữ trật tự có lợi gì? Câu 6: Em có nên bẻ cành hái hoa nơi công cộng không? III/ Củng cố - Nhận xét đánh giá kết quả kiểm tra + Hoàn thành tốt: Đạt A+ + Hoàn thành: Đạt A Nhận xét tiết học - Haùt. - Lần lượt từng học sinh lên trả lời câu hỏi Câu 1: Khi chào cờ em phải đứng ngiêm trang. Mắt hướng về Quốc kỳ Câu 2: Câu 3: a) Đối với ở nông thôn đi bộ đúng quy định là: Đi bên tay phải, đi sát lề đường b) Đối với ở thành phố đi bộ đúng quy định là: Đi trê vỉa hè Câu 4: Cần nói lời cảm ơn khi có người khác giúp đỡ mình. Cần nói lời xin lỗi khi làm sai Câu 5: Trong giờ học giữ trật tự có lợi là: Được nghe giảng đầy đủ Câu 6: Em không nên bẻ cành hái hoa nơi công cộng Thứ ba ngày 11 tháng 05 năm 2010 TẬP ĐỌC Ò – Ó – O A. MỤC TIÊU 1/ KT: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ - Hiểu được nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến , muôn vật đang lớn lên đâm bông kết trái - Trả lời được câu hỏi 1,SGK 2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói, viết đúng. 3/ TĐ: Giáo dục học sinh qua bài học chúng ta cần châm sóc cây trông , vật nuôi B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - SGK, vở và ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh I/ OÅn ñònh: KT sĩ số lớp học II/ KT Baøi cuõ: - Đọc bài : Anh hùng biển cả ? Cá Heo là tay bơi giỏi nhất ở đâu ? Người ta dậy cá Heo làm gì - Viết bảng : vun vút, săn lùng Nhaän xeùt ghi ñieåm. III/ Baøi môùi: - Giôùi thieäu bài học : Ò- Ó- O 1/ Hoaït ñoäng 1: Höôùng daãn luyeän ñoïc. Giaùo vieân ñoïc maãu laàn 1 HD luyện đọc các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu con trâu Kết hợp phân tích tiếng :trứng , uốn - Luyện đọc dòng thơ - Luyện đọc khổ thơ ? bài có mấy khổ thơ - Luyện đọc từng khổ thơ - Giúp đỡ học sinh đọc - Luyện đọc cả bài; - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc 2/ Hoaït ñoäng 2: OÂn vaàn oăt, oăc Tìm tieáng trong baøi coù vaàn oăt - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần oai oay - Gợi ý để học sinh tìm - Nhaän xeùt khen ngợi 3/ Củng cố - Đọc lại bài ? tiếng có vần oăt -Haùt. - 3 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK - Cả lớp viết bảng con : yun vút, săn lùng - Lớp lắng nghe nhắc lại bài * Hoaït ñoäng lôùp. - Lớp nghe theo dõi - Luyeän ñoïc töø khoù, nhóm, cá nhân . - Trứng: tr + ưng + dấu sắc Uốn: uôn + dấu sắc - Luyeän ñoïc dòng thơ. Cá nhân, nhóm đọc tiếp nối từng dòng thơ - Bài có 3 khổ thơ - Luyeän ñoïc khổ thơ . Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm - 2-3 em lớp đọc thầm * Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân, nhoùm. - Thi tìm: Tiếng có vần oăt : hoăt - Lớp quan sát tranh đọc câu mẫu - Thi tìm:ngoặt , hoặc - Cả lớp đọc - Tiếng hoắt Tiết 2 3/ Hoaït ñoäng 3: Tìm hieåu baøi đọc và luyện nói Ñoïc toàn bài HD đọc kết hợp tìm hiểu bài Gợi ý để học sinh trả lời ? Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay như thế nào - Nhận xét bổ sung 4/ Hoaït ñoäng 4: Lyeän noùi theo chủ đề : Nói về các con vật em biết - Gợi ý để học sinh thảo luận qua tranh: ? Nhà em có con vật gì ? Em biết con vật gì ? Con vật gì em chưa biết - Nhận xét bố sung IV/ Cuûng coá - Daën doø: ? Bài học hôm nay - Ñoïc laïi toaøn baøi. - Qua bài học hôm nay chúng ta cần yêu mến các loài vật và chăm sóc cây trồng vật nuôi - Chuaån bò bài: Ôn tập - Nhận xét tiết học * Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân. - Lớp dò bài 3 - 4 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi Lớp nghe theo dõi nhận xét -gà gáy trong ngày vào lúc sáng sớm, trưa - 3 -4 em đọc tiếp bài - Tiếng gà gáy làm mọi vật đổi thay như : quả na mở mắt, hàng tre đâm măng nhọn hoắt , trâu ra đồng , lúa uốn câu sao trên trời chạy trốn - Lớp quan sát tranh SGK, thảo luận - Nhà em có con mèo, con gà, con vịt..... - Em biết con chim, con vịt - Em chưa biết con Rùa, con Hổ - Bài Ò- Ó- O - Lớp đọc bài SGK TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền saucuar một số. Thực hiện được cộng trừ các số có hai chữ số , giải được bài toán có lời văn 2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, viết số , tính và trình bày bài làm. 3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,số, que tính - SGK, vở và DĐHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I Ổn định II/ KT bài cũ: Tính 56 - 26 = 20 + 25 = - Nhận xét chữa bài III/ Bài mới : - Giới thiệu bài : Luyện tập chung - - HD làm các bài tập SGK Bài 1 - Nêu yêu cầu bài - ... .................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................ GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ TỔNG KẾT MÔN HỌC A/ MỤC TIÊU Củng cố lại kiến thức đã học qua các tiết học ngoài giờ theo chủ điểm: Vui chơi ca hát, vệ sinh ôi trường, vệ sinh trường lớp, vệ sinh ăn uống, vẽ tranh về môi trường, vẽ tranh về con vật mà em yêu thích B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định lớp II/ Ôn bài 1/ Gợi ý để học sinh nhớ lại nội dung các bài đã học * Nhận xét 2/ Cho học sinh hát lại các bài hát về quê hương, đất nước, về Bác Hồ * Nhận xét khen ngợi 3/ Cho học sinh tham gia dọn vệ sinh trường lớp IV/ Củng Cố ? Chúng ta vừa học bài gì - GD học sinh có ý thức bảo vệ môi trường, Yêu quê hương đất nước, ăn uống hợp vệ sinh, yêu mến và chăm sóc cây trồng – vật nuôi * Nhận xét tiết học - Hát. - Hát các bài hát về quê hương, đất nước, về Bác Hồ - Tham gia làm vệ sinh trường, lớp, cá nhân - Vẽ tranh theo đề tài các con vật em yêu thích - Vẽ tự do - Lớp hát, cá nhân hát + Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh + Quê hương tươi đẹp - Các tổ quét dọn xung quanh lớp học - Đổ rách đúng nơi quy định -Tổng kết môn học GDGG - Lớp nghe và ghi nhớ SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT NĂM HỌC A/ MỤC TIÊU 1. Nhận xét đánh giá kết quả học tập trong năm học 2. Đề ra kế hoạch trong hè B/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM HỌC I/ Chuyên cần - Lớp duy trì tốt sĩ lớp học cuối năm 20/ 20 - Chuyên cần chưa đều HS còn nghỉ học có( lí do ) II/ Nề nếp : Lớp thực hiện tốt nội quy nề nếp lớp học , vệ sinh sạch sẽ . Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường. Kết quả đạt chưa cao III/ Học tập : Lớp có tinh thần học tập tốt, có đầy đủ SGK và đồ dùng học tập * Kết quả đạt được cuối năm : 1/ Về hạnh kiểm : - Thực hiện đầy đủ bốn nhiệm vụ của học sinh tiểu học:............................................. - Thực hiện chưa đầy đủ: ............................................................................................. 2/ Về học tập : a) Đối với các môn đánh giá bằng nhận xét - Đạo đức: A+ : ..................... A : ......................... - TNXH : A+ : .................... A : ......................... - Âm nhạc : A+ : ..................... A : ......................... - Thủ công: A+ : .................... A : ......................... - Mỹ thuật: A+ : .................... A : ......................... - Thể dục : A+ : .................... A : ......................... b) Đối với các môn đánh giá bằng điểm số - Môn toán: + Giỏi: ................... chiếm.................% + Khá: ..................... chiếm.................% + TB: ...................... chiếm.................% + Yếu: .................... chiếm.................% - Môn Tiếng Việt: + Giỏi: .................... chiếm.................% + Khá: ................... chiếm.................% + TB: ...................... chiếm.................% + Yếu: .................... chiếm.................% 3/ Công tác phong trào - Tham gia viết chữ đẹp - Tham gia giữ vở sạch - Tham gia thu gom giấy vụn 4/ Kết quả cuối năm - Lên lớp thẳng: ............................ - Thi lại: ....................................... - Lưu ban:..................................... 5/ Kết quả khen thưởng - Đạt danh hiệu học sinh suất sắc: ..................................... - Đạt danh hiệu học sinh tiến tiến: .................................... C/ KẾ HOẠCH TRONG HÈ - Nhắc nhở động viên học sinh phải thi lại thì thường xuyên ôn luyện trong hè - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa và đồ dùng học tập cho năm học mới KÝ DUYỆT BGH
Tài liệu đính kèm: