uôi – ươi
A. Mục tiệu:
- Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Tranh phóng to - Vật thật: nải chuối, múi bưởi.
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
C. Hoạt động dạy học
tuần 9: Sáng Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Học vần(tiết 81+82) uôi – ươi A. Mục tiệu: - Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa B. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh phóng to - Vật thật: nải chuối, múi bưởi. * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết : ui, ưi - Đọc bài SGK. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài ghi bảng. 2. Dạy vần: uôi a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần uôi - Vần uôi được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần uôi ? - Hãy so sánh vần uôi với ôi ? Yêu cầu học sinh gài uôi - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng chuối thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: chuối - HD phân tích tiếng chuôí ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài: Nải chuối - HD phân tích - luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu) * Vần ươi (Quy trình tương tự vần uôi) - So sánh vần uôi và ươi uôi uô uôi ươ i c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Tuổi thơ túi lưới Buổi tối tươi cười - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: ? Vần uôi, có trong tiếng nào? ? Tiếng bưởi có trong từ nào? Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ - HD đọc câu có dấu phẩy ta phải nghỉ hơi. - GV đọc mẫu – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: chuối, bưởi, vú sữa - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Vườn nhà em trồng cây gì? - Chuối chín có màu gì? - Vú sữa chín có màu gì? - Bưởi có vào mùa nào? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần uôi, ươi - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 36. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 2 Học sinh đọc. - Hs đọc TS, ĐT uôi. - Vần uôi được tạo bởi âm u - ô - i. - Vần uôi có âm u đứng trước, âm ô đứng giữa i đứng sau. + Giống: kết thúc bằng âm i + Khác: uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô - Học sinh gài vần uôi, đọc ĐT - Đọc TS, nhóm, ĐT - Hs đoc TS, nhóm,ĐT HS thêm âm ch, dấu sắc - Hs gài: chuối - Đọc ĐT - Tiếng chuối gồm ch đứng trước vần uôi đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - nải chuối - từ nải chuối gồm 2 tiếng ghép lại tiếng nải đứng trước, tiếng chuối đứng sau. - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - HS đọc CN, nhóm, ĐT - giống nhau đều có i ở sau - Khác nhau vần uôi có uô đứng trước, vần ươi có ươ đứng trước - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ) - Hs viết lên bảng con - Vần uôi có trong tiếng chuối - Tiếng bưởi có trong từ múi bưởi - Học sinh luyện đọc CN,nhóm, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Bé và chị Kha chơi đố chữ - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: TS,nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc TS,nhóm, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. - Thi đua giữa các tổ Toán Tiết33: luyện tập A. Mục tiêu - Biết phép cộng với số 0, - thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Viết trước bài tập 1, phiếu BT 3. * HS : Que tính. C. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm: - GV nhận xét và cho điểm. II. Luyện tập 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. HD làm bài tập. * Bài 1: tính - HD giao việc. 0 + 1= 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 0 + 4 = 4 - Ôn luyện về bảng cộng: 3, 4, 5, số 0 trong phép cộng. * Bài 2: Tính - HD giao việc. 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = - Ôn luyên ý nghĩa của phép cộng. * Bài 3: , = - HD cách thực hiện 22 + 3 5 5 + 0 2 + 34 + 0 52 + 1 0 + 34 1 + 0.0 + 1 - GV chấm, chữa, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - VN: Học thuộc bảng cộng. - 2 HS lên bảng làm, bảng con 0 + 5 = 5 0 + 4 = 4 1 + 0 = 1 - Hs nêu yêu cầu của bài. - HS nhẩm miệng cá nhân 2 phút - Nêu tiếp sức kết quả. - Nhận xét – bổ xung - HS nêu yêu cầu của bài - HS thực hiện bảng con nhóm 3 - NX – Bổ xung. - Hs nêu yêu cầu của bài. - HS thực hiện trên phiếu bài tập. Chiều Tiết 9: Đội hình đội ngũ Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản A. Mục tiêu - Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v ( Thực hiện bắt trước theo GV) - Rèn luyện để nâng cao sức khoẻ. B. Đồ dùng phương tiện * GV: Còi, * HS: trang phục gọn ngàng. C. Hoạt động dạy và học Nội dung Phương pháp A- Phần mở đầu: - Phổ biến mục tiêu bài học - Khởi động: - Chạy tự nhiên quanh sân. B- Phần cơ bản: 1- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải + Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng. + GV nhận xét và tuyên dương đội thắng. 2- Học tư thế cơ bản. - GV giải thích - Hướng dẫn và làm mẫu động tác. - TTCB - Đứng đưa tay ra trước 3- Ôn trò chơi: "Qua đường lội ” - GVnêu cách chơi - HD HS chia tổ chơi. - Nhận xét, đánh giá. C- Phần kết thúc: + Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát. + Hệ thống lại bài. + Nhận xét chung giờ học. + Về nhà tập luyện nhiều lần. - Tập hợp, điểm số, báo cáo x x x x x x x x x x Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 x x x x x x x x x - HS chú ý nghe - HS tập đồng loạt x x x x x x x x - Chia tổ tập luyện - GV quan sát, sửa sai Học vần (pđ) Ôn tập uôi -ươi Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: ui, ưi - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GV ghi bảng: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.Tìm tiếng có chứa vần:uôi, ươi - Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi, ươi 3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con : ui, ưi - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần uôi, ươi - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Toán (pđ) Ôn tập C- Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5. - 3 Hs lên bảng làm tính cộng. - Nx sau KT. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng cộng 3, 4,5 3. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1- Bài y/c gì ? - GV h/d học sinh làm vở BT - Tổ chức cho học sinh nêu miệng kết quả từng phép tính - Chữa bài nhận xét bài làm của học sinh Bài 2 : - Nêu yêu cầu bài 2 - HD học sinh viết phép tính theo cột dọc - Gv nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - Giáo viên h/ dẫn học sinh làm bài 4 - Dựa vào bảng công đã học để điền số thích hợp vàô trống - Chữa bài nhận xét cho điểm - 1 số Hs đọc. - 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 - Học sinh thi đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 trong tổ sau đó thi đọc trước lớp Tính 1 + 2 = 3 2 + 3 = 5 1 + 1 = 2 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 4 + 1 = 5 3 + 0 = 3 0 + 5 = 5 4 + 0 = 4 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 Tính - Hs làmB/c ; 2 Hs lên bảng làm. 4 3 2 0 1 + + + + + 1 0 2 4 2 5 3 4 4 3 - HS nêu yêu cầu - Hs làm & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. 1 + = 4 + 1 = 4 + 0 = 2 2 + = 4 3. Củng cố - dặn dò: * Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ. - Nx chung giờ học- Làm lại BT vào vở Sáng Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 83+84: Học vần ay- â - ây A. Mục tiêu - Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 - 3Câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh phóng to * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: TS, nhóm đôi, cả lớp, trò chơi. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết : uôi, ươi - Đọc bài SGK. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ay a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ay - Vần ay được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần ay? - Hãy so sánh vần ay với ai ? - Yêu cầu học sinh gài ay - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng bay thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: bay - HD phân tích tiếng bay ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài máy bay - HD phân tích - luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu) * Vần â- ây (Quy trình tương tự vần ay ) - So sánh vần ay và ây ay a ây â y c. Đọc từ ... ng dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau kiểm tra. II- Thực hành: - HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây. - GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng + Dán hình: - GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn. Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều) Bước 2: - Dán tán lá - Dán thân cây - GV theo dõi và uốn nắn. III- Trưng bày và đánh giá sản phẩm: - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. * Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như: Vẽ thêm mặt trời, mây - GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung IV- Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị, thực hành của HS. - VN: Chuẩn bị đồ dùng cho tiết 10. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên. - Vài em nêu lại. - HS quan sát GV thực hiện - HS nhắc lại cách dán - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 3. - Đại diện các nhóm lên trưng bày sản phẩm của nhóm mình. - Các nhóm khác nhận xét, đánh gía sản phẩm và cách trưng bày sản phẩm của nhóm bạn. Chiều Học vần (pđ) Ôn tập eo - ao Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: eo, ao - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GVghi bảng eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.Tìm tiếng có chứa vần: eo, ao - Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần eo, ao 3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần eo, ao - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Học vần (pđ) Luyện viết Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các vần đã học buổi sáng? B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu cỏi kộo leo trốo trỏi đào - Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu eo, ao - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng. Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Toán (pđ) Phép trừ trong phạm vi 3 Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS cách làm 3 - 1 = 2 - 1 = 3 - 2 = 2 + 1 = Bài 2: Tính - Nêu yêu cầu đặt tính 3 3 2 - - - 1 2 1 2 1 1 - GV chữa bài nhận xét và sửa sai Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán - Chữa bài, nhận xét cho điểm III. Củng cố dặn dò: - HS đọc lại bảng trừ 3- Nhận xét giờ học - HS nêu yêu cầu - HS nhẩm miệng 2 phút - Tiếp sức nêu kết quả. - Đọc ĐT - HS nêu yêu cầu - Cách viết kết quả theo cột dọc - HS làm bảng con - HS nêu bài toán “Có 3 con chim bay đi 1 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? - HS gài phép tính: 3 – 1 = 2 Sáng Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Tiết 89+90:Học vần Ôn tập A. Mục tiờu - Ôn luyện cho học sinh kĩ năng đọc, vần, tiếng có chứa vần đã học: eo, ao, uôi, ươi, ai, ay, ây - Rèn kĩ năng đọc nhanh dần, trơn: vần, tiếng, từ và câu trong bài có các vần trên. - Tìm nhanh được tiếng có chứa vần eo, ao, uôi, ươi, ai, ay, ây - Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập trong VBT Tiếng việt II. Đồ dùng học tập - SGK, VBT, tiếng mới ngoài bài III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: đôi đũa - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GVghi bảng eo, ao - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.Tìm tiếng có chứa vần: eo, ao - Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần trên 3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần eo, ao, - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Tập viết Tiết 7,8: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.tươi cười, ngày hội, vui vẻ, đồ chơi A. Mục tiờu: - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. B. Đồ dùng dạy học * GV: Chữ mẫu * HS: vở tập viết. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho học sinh viết 1 - Nhận xét biểu dương học sinh viết đẹp B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. HD học sinh tập viết - GV treo bài viết mẫu - HD học sinh phân tích 1 số tiếng khó - Cho HS đọc lại bài viết: 3. HD viết bảng con - GV kẻ dòng viết mẫu xưa kia mựa dưa ngà voi gà mỏi - GV bao quát và sửa sai 4. Hướng dẫn HS viết vở - GV bao quát HS viết bài - Thu 1/3 số vở chấm điểm - Nhận xét bài viết và công bố điểm III. Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học - HS viết Bảng con: nho khô, thợ xẻ - HS đọc bài viết 2 đến 3 HS - Phân tích 1 số tiếng khó + tươi: t + ươi + mùa: m + ua + dấu huyền + ngày: ng + ay + dấu huyền - H/s quan sát giáo viên viết - HS viết bảng con đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ Học sinh đọc lại bài viết - HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - HS viêt vở tập viết Chiều Tự nhiên và xã hội Tiết 9: Hoạt động và nghỉ ngơi A. Mục tiêu - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. - Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. B. Đồ dùng dạy học * GV: Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK. * HS: SGK C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những thức ăn em thường ăn, uống hàng ngày ? - Giáo viên nhận xét , đánh giá II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài - ghi bảng 2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Chia nhóm và giao việc. - Hằng ngày các em thường chơi những trò chơi gì ? - GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: - Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ? - Theo em, các em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ ? - GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Cho HS QS hình 20, 21 trong SGK theo câu hỏi: - Bạn nhỏ đang làm gì ? - Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ? * GV: Vì vậy ta phải nghỉ ngơi hợp lý. III- Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ? - NX chung giờ học. - VN: nghỉ ngơi, đúng lúc, đúng chỗ, giữ gìn vệ hàng ngày. - 2 HS kể - HS trao đổi theo cặp - HS suy nghĩ và trả lời - HS trả lời trước lớp - HS nghe và ghi nhớ HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 3. - Đại diện các nhóm trình bày - HS khác nghe và nhận xét. - Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức. Học vần (pđ) Luyện viết Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các vần đã học? B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu bộ ngồi thổi sỏo - Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng. Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Toán(pđ) ễn tập III. Các hoạt động dạy và học I Bài mới: 1. Giới thiệu bài ghi bảng 2. Hướng dẫn học sinh làm bài * Bài 1: Tính. - Gv h/d học sinh làm bài - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng với số thứ 3 2 + 1 + 1 =4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 3 + 1 = 5 4 + 1 +0 = 5 - Chữa bài nhận xét *Bài 2: Điền dấu >, <, = - Hd hs làm 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 4 3 3 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 - Gv chữa bài nhận xét cho điểm * Bài 3: Viết phép tính thích hợp - H/d học sinh quan sát tranh - Gv chữa bài nhận xét II.Củng cố dặn dò. - Hệ thống nội dung bài - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau - H/s nêu yêu cầu bài tập - Lớp làm bảng con. - Chữa bài nhận xét 2 + 2 +1 = 5 2 + 0 + 3 = 5 - H/s nêu yêu cầu - Nêu cách làm: tính, so sánh điền dấu 3 + 1 < 3 + 2 3 + 1= 1 + 3 4 5 4 4 5 + 0 = 0+ 5 5 5 -3 H/s lên bảng chữa bài - H/s quan sát tranh và nêu bài toán - viết phép tính vào bảng con 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
Tài liệu đính kèm: