ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .
- Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 điều 28 công ước QT về QTE .
- Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )
Tuần 14 Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009 ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I . MỤC TIÊU : Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình . Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 điều 28 công ước QT về QTE . Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH 5p 7p 3p 12p 5p 3p A.Kiểm tra bài cũ : B..Bài mới 1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh Cho học sinh quan sát tranh B1 Giáo viên đặt câu hỏi : + Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ? Giáo viên kết luận : 2. Giải lao: 3. Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai Cho Học sinh quan sát BT2 Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học ” 4.Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . Bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ? - Em cần làm gì để đi học đúng giờ ? * Giáo viên Kết luận : SGV IV.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau HS QS tranh, thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên trình bày . HS trình bày được nội dung Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ . Học sinh quan sát tranh BT2 . Phân nhóm thảo luận đóng vai . Đại diện các nhóm lên trình bày HS nhận xét , bổ sung. Học sinh suy nghĩ , trả lời . Tiếng Việt: Bài 55 : ENG – IÊNG l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, không vứt rác bừa bãi xuống lòng sông, giếng ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: eng- iêng 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần eng: Đ/Vần, trơn Có vần eng, muốn có tiếng xẻng ta thêm âm gì,dấu gì? Ghi: xẻng Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: lưỡi xẻng Đánh vần, đọc trơn Trong từ lưỡi xẻng, tiếng nào có vần eng? Đọc vần, tiếng, từ ( LH: Lưỡi xẻng) b.Vần iêng: Tương tự vần eng So sánh 2 vần eng - iêng Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng ( GD: xà beng) Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ eng iêng lưỡi xẻng trống chiêng 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm x, dấu hỏi Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng xẻng Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc eng - iêng Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân MT: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép ----------------------------------------------------- TN&XH: BÀI 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. MỤC TIÊU: 1.KT:Kể tên 1 số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng & cháy 2.KN:Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra 3.T Đ : Biết giữ an toàn khi ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đ/với các em nhỏ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 5p 7p 3p 12p 3p A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài mới Hoạt động1: Quan sát tranh Hướng dẫn HS quan sát -Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình để dự kiến xem điều gì có thể xảy ra Nhận xét, bổ sung 2. Giải lao: GV kết luận: ( SGV). Hoạt động2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai HD HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung. * HS K-G nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay Kết luận: ( SGV) GV cho một số em nhắc lại. IV. Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì? - GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng. Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này. - Quan sát từng cặp - Quan sát hình 30 SGK Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét Đóng vai mỗi nhóm 4 em -QS các hình SGK và đóng vai Từng nhóm lên đóng vai trước lớp Nhận xét --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009 THỂ DỤC: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI I.MỤC TIÊU : 1. Ôn phối hợp các ĐT. Ôn đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông. Học trò chơi : Chạy tiếp sức 2. Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang, đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. Bước đầu biết cách chơi & tham gia chơi được. 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện II.ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH 8p 20p 7p A.Phần mở đầu : Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động. B.Phần cơ bản : - Ôn: đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông. - Ôn phối hợp:đứng đưa 2 tay ra trước, 2 tay dang ngang, đưa 2 tay lên cao chếch chữ V GV làm mẫu Trò chơi : - Trò chơi: " Chạy tiếp sức - GV nêu tên trò chơi:" Chạy tiếp sức". Phổ biên cách chơi : Khi có lệnh, các em số 1 của mỗi hàng chạy nhanh, vòng qua vạch đích rồi chạy về vạch xuất phát chạm tay bạn số 2, số 2 làm tương tự và cứ lần lượt như vậy cho đến hết, hàng nào xong trước, ít phạm quy là thắng cuộc C.Phần kết thúc - Hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học Đứng vỗ tay, hát. Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại” HS đứng theo 4 hàng ngang Tập 1 - 2 lần, 2 X 4 nhịp Tập 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp. Phân tổ tập luyện Tập hợp 4 hàng dọc sau vạch xuất phát, các tổ có số người bằng nhau. Cho một tổ chơi thử, sau đó cho cả lớp chơi thử 1- 2 lần mới chơi chính thức HS đi thường theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) ở sân trường và hát. Biểu dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trậttự. ----------------------------------------------------------- TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.MỤC TIÊU: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 3p A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 HDHS xem tranh,tự nêu BT. GV gợi ý: Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 8 – 1 = 7 HS QS hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 8 - 7 GV ghi bảng: 8 – 7 = 1 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8 – 6 = 2 ; 8– 2 = 6 Cho thực hiện theo GV & trả lời câu hỏi: 8 trừ 6 bằng mấy? 8 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 Đọc lại bảng trừ Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3. Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính Cho HS nêu cách làm bài Chấm, nhận xét Bài 3:( cột 1) Tính Cho HS nêu cách làm bài Nhận xét về kết quả làm bài ở từng cột Bài 4:Viết phép tính thích hợp(1 phép tính) Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Cho HS nêu phép tính tương ứng * Với mỗi tranh, HS K-G có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán) IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập HS nêu lại bài toán Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao Bằng 7 HS đọc: Tám trừ một bằng bảy HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1 Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông 8 – 6 = 2 8 – 2 = 6 HS đọc: 8 – 1 = 7 8 – 5 = 3 8 – 7 = 1 8 – 3 = 5 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4 8 – 6 = 2 Nêu yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm SGK Nhận xét Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * HS tự làm Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê? Phép tính: 8 – 4 = 4 * HS tự làm ----------------------------------------------------------------- Tiếng Việt: Bài 56 : UÔNG – ƯƠNG l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: uông – ương, quả chuông, con đường. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng 2.:Đọc &viết đúng,đẹp :uông – ương, quả chuông, con đường . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, yêu đồng ruông quê hương mình ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: uông- ương 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần uông: Đ/Vần, trơn Có vần uông, muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì ? Ghi: chuông Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: quả chuông Đánh vần, đọc trơn Trong từ quả chuông, tiếng nào có vần uông? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ương: Tương tự vần uông So sánh 2 vần uông - ương Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng:( ... ? Ghi: tính Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: máy vi tính Đánh vần, đọc trơn Trong từ máy vi tính,tiếng nào có vần inh? Đọc vần, tiếng, từ ( LHMT) b.Vần ênh: Tương tự vần inh So sánh 2 vần inh - ênh Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ inh ênh máy vi tính dòng kênh 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm t, dấu sắc Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng tính Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc inh - ênh Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân MT: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép ---------------------------------------------------------- TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 2.Biết làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 3. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 3p A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Cho HS đếm số h/v ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?” GV viết bảng: 8 + 1 = 9 Cho HS quan sát hình vẽ & nêu phép tính GV ghi bảng: 1 + 8 = 9 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: Cho HS thực hiện theo GV Cho HS tập nêu bài toán Tự tìm ra kết quả Nêu phép tính c)HD HS ghi nhớ bảng cộng trong p/vi 9 Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3 Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2:( cột 1,2,4 ) Tính Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: ( cột 1 )Tính Cho HS nhắc lại cách làm bài Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó Bài 4: HD HS giải theo trình tự sau: Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Viết phép tính tương ứng với bài toán *Chú ý: GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ trong phạm vi 9 HS nêu lại bài toán Có 8 h/v, thêm 1 h/v. Hỏi có tất cả mấy h/ v? Tám cộng một bằng chín HSđọc:Tám cộng một bằng chín HS đọc: 1 + 8 bằng 9 Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 Đọc lại bảng cộng Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * Cột 3 HS tự làm Nêu yêu cầu Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4 Làm và chữa bài * Cột 2,3 HS tự làm Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? 8 + 1 = 9 Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7 + 2 = 9 ------------------------------------------------------ THỦ CÔNG: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I.MỤC TIÊU : 1. Học sinh biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. 2.Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có thể chưa thẳng 3. Dọn vệ sinh sạch sẽ sau mỗi tiết học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.Quy trình các nếp gấp. - HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,hồ dán,khăn,vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p A.Bài cũ : B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 5p 5p 3p 12p 4p 2p 2Các hoạt động: H Đ1: G/thiệu gấp đoạn thẳng cách đều. Cho HS quan sát mẫu gấp, nêu nhận xét. +Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ? GV:Các nếp gấp cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chung lại. H Đ 2 : Giới thiệu cách gấp. GV vừa gấp vừa hướng dẫn 3. Giải lao: H Đ 3 : Thực hành. Nhắc lại cách gấp theo quy trình cho học sinh thực hiện. Theo dõi giúp đỡ các em yếu. Hướng dẫn các em làm H Đ 4 : Đánh giá sản phẩm. Cho HS trưng bày sản phẩm. GV cùng HS nhận xét, đánh giá sản phẩm Củng cố – Dặn dò Về nhà tập gấp lại cho đều, đẹp. Chuẩn bị tiết sau Quan sát mẫu, nhận xét. HS lắng nghe và nhắc lại. -HS quan sát GV làm mẫu và ghi nhớ thao tác làm. -HS thực hành trên giấy nháp, khi thành thạo mới gấp trên giấy màu. -Trình bày sản phẩm vào vở HS trưng bày sản phẩm .Nhận xét, đánh giá sản phẩm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 59 : Ôn tập l.Mục tiêu: 1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng ng, nh các TN, câu ứng dụng bài 52-59 2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 52-59 Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ & Công 3 :Xung phong đọc bài & im lặng nghe kể chuyện ll..ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ) Tranh SGK lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 12p 3p 5p 10p 5p 5p 10p 3p 8p 8p 5p A.KTBC: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a.:Các vần vừa học: Đọc vần (B1) GV đọc vần Gọi HS lên bảng b.Ghép chữ thành tiếng Chỉnh sửa phát âm 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con: HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ bình minh nhà rông 5.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Nhận xét tiết học Tiết 2 lll.Các HD dạy học: A.KTBC: Chỉ bảng, Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Luyện đọc: .a.Nhắc lại bài ôn tiết 1 b.Đọc câu: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Kể chuyện: Quạ & công GV kể chuyện diễn cảm 2-3 lần(có tranh minh họa) Rút ra ý nghĩa. 4.Luyên viết: Nhắc lại quy trình Lưu ý cách cầm bút, đặt vở lV.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới Nhận xét, biểu dương Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau. HS chỉ các chữ vừa học trong tuần HS chỉ chữ & đọc vần Đọc các tiếng ghép Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc Ôn tập Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp 1 em đọc cá nhân Mỗi phần 2 em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân Đọc tên câu chuyện Theo dõi Thảo luận nhóm Đại diện nhóm thi tài Nhận xét, bổ sung * HS K – G kể 2-3 đoạn truyện theo tranh Viết VTV Ghép -------------------------------------------------------------- TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 3. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 3p A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1 HD HS xem tranh tự nêu bài toán. Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 9 – 1 = 8 Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 9 - 8 GV ghi bảng: 9– 8 = 1 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 9 – 7 = 2 ; 9– 2 = Cho thực hiện theo GV & trả lời câu hỏi: 9 trừ 7 bằng mấy? 9 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 9 – 6 = 3 9 – 5 = 4 9 – 3 = 6 9 – 4 = 5 Tiến hành tương tự phần b) d)HDHS ghi nhớ bảng trừ trong p/vi 9 Đọc lại bảng trừ Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3. Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính GV hướng dẫn * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: ( cột 1,2,3 )Tính Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả HD HS: Làm theo từng cột Khi chữa bài, cho HS nhận về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: ( bảng 1 ) Số +Bảng 1: Củng cố về cấu tạo số 9 +Bảng 2: Viết kết quả vào ô thích hợp-Hàng trên: Lấy 9 trừ đi 4 được 5, viết số 5 Hàng dưới: Lấy k/quả ở hàng trên cộng với 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập HS nêu lại bài toán Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà? 9con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà 9 bớt 1 còn 8 HS đọc: Chín trừ một bằng tám HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1 Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7 Xung phong đọc thuộc bảng trừ Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * Cột 4 HS tự làm Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm HS làm bài và chữa bài * Bảng 2 HS tự làm Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong? 9 – 4 = 5
Tài liệu đính kèm: