Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 27 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 27 năm 2010

 TẬP ĐỌC

 HOA NGỌC LAN

I. Mục tiêu: Giúp HS

* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, duyên dáng, ngan ngát, khắp vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

* Hiểu ND bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ của bạn nhỏ

* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk

* HSK, G nói được câu chứa tiếng có vần ăm,ăp và gọi tên được các loài hoa trong ảnh( sgk)

 II- Hoạt động lên lớp:

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 27 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứ 2, ngày tháng năm 2010
 TẬP ĐỌC
 HOA NGỌC LAN
I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, duyên dáng, ngan ngát, khắp vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
* Hiểu ND bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ của bạn nhỏ 
* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
* HSK, G nói được câu chứa tiếng có vần ăm,ăp và gọi tên được các loài hoa trong ảnh( sgk)
 II- Hoạt động lên lớp:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: Vẽ ngựa
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk
b. Hoạt động 2: HD luyện đọc
- Gv đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND. 
- GV ghi số
- Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ)
+ Tổ 1: Tìm câu 1, 2,3 tiếng có vần oa, ay
+ Tổ 2: Tìm câu 4, 5, 6 tiếng có vần uyên
+ Tổ 3: Tìm câu 7 tiếng có vần at, ươn
- GV kết hợp giảng nghĩa từ : ngan ngát
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Lý cây xanh
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. Hoat động 3: Ôn vần ăm- ăp
- Tìm trong bài tiếng cómang vần ăm- ăp
- Nói câu chứa tiếng:
+ có mang vần ăm
+ có mang vần ăp
- GV nêu yêu cầu ( Tổ nào trong 3 phút nói nhiều câu 
có mang vần ăm- ăp sẽ thắng) 
- GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương 
* Trò chơi CC: Đoán từ dưới tranh cómang vần ăm, ăp 
* DD : Chuẩn bị tiết 2 đọc sgk 
d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
- Đọc cả bài
đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu bài
* Câu 1: Nụ hoa màu gì?
- Thẻ đỏ: bạc trắng
- Thẻ Xanh : xanh thẫm
- Thẻ vàng: trắng ngần
 - GV nx + tuyên dương tổ có nhiều HS chọn đúng 
2)Câu 2:( SGK)
- GV gọi đọc to câu 7
- GV nx+ tuyên dương
* GDBVMT:-Tìm hiểu bài: Câu 1,2: Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta gìn giữ và bảo vệ.
* Thư giãn: Lý cây xanh
e. Hoạt động 6: Luyện đọc hay
* Đọc đoạn
* Đọc cả bài
* Đọc theo yêu cầu câu hỏi
-Tổ1:Tìm đọc câu nói về lá cây lan
-Tổ 2: Tìm đọc câu nói về nụ cây lan 
- Tổ 3: Tìm đọc câu nói về hương lan
- GV nx + tuyên dương 
- Đọc cả bài 
Tiết 2: f. Hoạt động 7: Luyện nói: Gọi tên các loài hoa trong ảnh trong * GV cho xem tranh sgk ảnh
- GV nx + tuyên dương
-Kẻ tên các loài hoa mà em biết
- GV cho xem một số loài hoa khác
* GDBVMT: các loài hoa góp phần làm cho môi trường thêm đẹp, cuộc sống con người thêm ýnghĩa.
IV. CC _ DD:
 - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD: - Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk ; xembài: Ai dậy sớm 
- Sgk, bảng cài.
- 2HS(Y,K)
-HS theo dõi
- HS tìmcâu
- HS chú ý
 -HS thảo luận nhóm đôi
- HS đọc từ khó ( CN + ĐT)
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HSK,G( HSY luyện đọc trơn)
- 3 HS( 2 lượt)
- CN, ĐT (K,G)
- HS Y, TB 
TC: bông hoa điểm thưởng( HSG)
- HS đếm bông hoa
* HS chơi toàn lớp
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS K,G( mỗi lần 3 HS)
- HSG + Đ T
* HSK, G nêu yêu cầu
- HS đọc to câu 5
- HS chọn thẻ vàng
* HSG đọc yêu cầu
- HSK, G đọc
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm hỏi và TL 
- HS nx
* HS theo dõi
* K,G( Mỗi lần 2 HS)
* G +ĐT
* Nhóm đôi thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm đọc 
- HS nx
-HS G
- HS quan sát
- HSG nêu tên 5 loài hoa trong ảnh
- HS nx
- HS kể ( chú ý HSY kể)
- HS quan sát
* HS theo dõi
* HS chú ý lắng nghe
Đạo đức
Cảm ơn, xin lỗi ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: Giúp hs 
Nêu được khi nào cần nĩi cảm ơn, xin lỗi
Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
HSG biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Vở BT, phiếu BT,nhị hoa, cánh hoa
III. Hoạt động dạy – học:
1. Hoạt động 1: Đóng vai tình huống BT3
- GV nêu yêu cầu + chia nhóm
- GV nx + tuyên dương 
* Thư giãn:lý cây xanh
2. Hoạt động 2: Ghép hoa BT5
- GV chia nhóm+ nêu yêu cầu
- GV phát mỗi nhóm 2 nhụy hoa và các cánh hoa có ghi tình huống( Cảm ơn, xin lỗi)
+ Tình huốngxin lỗi:ghép nhụy xin lỗi
+ Tình huống cảm ơn: ghép nhụy cảm ơn
- Gv nx + tuyên dương
3. Hoạt động 3: HS làm BT 6
- Gv phát phiếu+ nêu yêu cầu
+ Nói. Khi được người khác giúp đỡ
+ Nói Khi làm phiền người khác
- GV nx +tuyên dương
- Gv chỉ bảng
* Gv kết luận: SGV
IV. CC- DD:
* GDBVMT: Có lỗi biết nhận lỗi thế là ngoan. Nhưng trong cuộc sống cố gắng ít phạm lỗi thì sẽ không làm phiền người khác.
- GV nx tiết học +DD : thực hiện tốt khi giao tiếp
- Vở BT Đ Đ
- HS theo dõi
6 nhóm thảo luận, phân vai
- Các nhóm lên đóng vai
- HS theo dõi
HS các nhóm ghép hoa
-HS nx
- HS theo dõi
- HS ghi vào phiếu
- 1HS làm bảng nhóm
- HS nx
Lớp đọc ĐT câu ghi nhớ
* HS theo dõi
* HS theo dõi
TNXH
CON MÈO
I .Mục tiêu: 
Nêu ích lợi của việc nuôi mèo 
Chỉ được các bộ phận bên ngoài củacon mèo trên hình vẽ hay trên vật thật
Có GDBVMT
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
SGK, tranh con mèo
III. Hoạt động dạy - học:
1. KTBC: Con gà
- Gà gồm những bộ phận nào?
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà?
- Gv nx + tuyên dương
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Cả lớp hát bài: Chú mèo lười
b. Hoạt động 2: Quan sát con mèo và làm BT
* GVcho quan sát tranh con mèo + nêu yêu cầu
1) Khoanh tròn trước câu em cho là đúng
1. Mèo sống với người
2. Mèo sống ở ruộng
3. mèo có lông mềm
4. Mèo có 2 chân
5. Mèo có 4 chân
6. Mèo có cánh
7. Mèo có mắt rất sáng
8. Mèo ăn lúa
9. Mèo ăn cơm , ca,ù chuột
- GV nx
2) Cơ thể mèo gồm:
 Đầu Đuôi	 Mang
 Tai Ria Mũi
 Cánh Mào Mình 	Chân 
- GV nx + tuyên dương
3) Hãy chọn thẻ đúng
Nuôi mèo có ích lợi gì?
+ Thẻ vàng: Để bắt chuột, làm cảnh
+ Thẻ đỏ: Để giữ nhà
+ Thẻ xanh:Để chơi với em
 * Thư giãn: Lắng nghe
3. Hoạt động 3: Đi tìm kết luận
- Mèo gồm những bộ phận nào?
- Lông mèo cứng hay mềm?
- Tai mèo như thế nào?
-Dưới chân mèo có gì?
- Người ta nuôi mèo để làm gì?
- Mèo ăn gì?
- Bạn chăm sóc mèo như thế nào? 
- Khi bị mèo cắn bạn phải làm gì?
- GV nx + tuyên dương
* Kết luận: SGV( Bằng tranh)
4. Hoạt động 4 : Thi đua vẽ mèo
- GV theo dõi
- Gv nx + tuyên dương 
IV. CC _ DD:
* GV nx tiết học +DD: Xem: Bài : Con muỗi
- SGK, vở BT TNXH
- 2HS TL( Y,K) 
- HS nx 
- HS xem tranh sgk 
- HS thảo luận nhóm 5
- Các nhóm trình bày
- HS nx
* HSG nêu yêu cầu
 - HS làm vào phiếu
- Các nhóm trình bày
- HS nx các nhóm
* HS G nêu yêu cầu
- HS chọn thẻ vàng
GC(HSG) hỏi ( HSY TL)
HS nx
HS theo dõi
4 HS vẽ nhanh nhất lên giới thiệu
* HS chú ý
Thứ 3, ngày tháng năm 2010
š&›
THỂ DỤC:
BÀI THỂ DỤC -TRÒ CHƠI
Mục đích yêu cầu :
v Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển c hung theo nhịp hô (có thể còn quên tên hoặch thứ tự động tác)
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhận hoặc vợt gỗ.
II/: Chuẩn bị :
v Dọn vệ sinh sân tập .
v Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi, Có 1 còi, mỗi học sinh một trái cầu . 
Dạy học bài mới
A Phần mở đầu :
Giáo viên nhận lớp.
Khởi động.
Trò chơi
B Phần cơ bản:
 + Ôn 7 động tác thể dục
Ôn 3-5 lần , mỗi động tác 2 x 4 nhịp
+Ôn tổng hợp 
+ Tâng cầu 
-Cách chơi :Tập hợp thành hai hàng ngang cách nhau 1,5 m .Khi có lệnh các em dùng tay hoặc bảng con, vợt để tâng cầu , nếu để rớt cầu là thua .
Phần kết thúc:
-Hồi tĩnh.
-Củng cố dặn dò
-Tập họp 3 hàng dọc .Điểm số
-Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học .
-Chạy nhẹ một hàng dọc 50-60 m .
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu .
-Xoay khớp cổ tay, ngón tay,cẳng tay, cánh tay, đầu gối .
- Xoay hông ( mỗi chiều 5 vòng )
-Diệt con vật có hại
- Lần 1 , 2 :Cán sự hô cho học sinh cả lớp tập .
- Lần 3-5 : cho từng tổ thực hiên
- Tập theo đội hình vòng tròn .
giáo viên quan sát giúp đỡcác em yếu.
-Ôn tập hợp , dóng hàng ,điểm số , đứng nghiêm nghỉ, quay phải quay trái
- Giáo viên nêu tên trò chơi , 
- 1 em chơi thử , cả lớp quan sát .
-Chia lớp thành 2 nhóm chơi thi đua ai tâng cầu nhiều nhất 
-Giáo viên hô “ Chuẩn bị .bắt đầu”cho học sinh tâng cầu , chú ý sửa sai cho học sinh .
- Thi đua xem ai tâng cầu lâu nhất .
-Đithường 3 hàng dọc và hát . 
-Cho thực hiện lại động tác điều hoà .
-Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương những tổ nghiêm túc .
-Về nhà chơi trò chơi, tập các động tác thể dục .Tiết sau kiểm tra.
 TẬP VIẾT
 Tô chữ hoa: E , Ê , G I.Mục tiêu: giúp HS
 Tô được các chữ hoa : E , E Â, G
 Viết, đúng vần ăm- ăp, ươn – ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
 HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1, tập hai
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- Chữ mẫu, vở tập viết 
III. hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- Viết : C,( D,Đ)
- GV nx+ tuyên dương
 2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài + ghi tựa
b. Hoạt động 2: Tô chữ hoa:
*GV HD quan sát và nx
- Con chữ E có ? nét
 ... uyện
- Câu chuyện khuyên em điều gì? 
- Con hổ to xác nhưng thến nào?
- Con người bé nhỏ nhưng sao?
* GV chốt lại:Dùng trí khôn để dạy cho những mke3 hung ác, lừa đảo một bài học
 *Liên hệ thực tế
IV. CC – DD:
- Gv nx tiết học 
- DD: kể cho ông bà nghe
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS quan sát
- HS thảo luận nhóm đôi
- Mỗi nhóm kể 1 đoạn theo tranh
- HS kể trước lớp
- 6 nhóm
- Các nhóm thảo luận phân vai
- HS kể theo vai
- HS nx các nhóm
- HS theo dõi
- HS Trả lời
* HS theo dõi
- HS chú ý
TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:Giúp HS
- Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước, liền sau của 1 số; so sánh các số, thứ tự số
 - Làm được BT 1, BT 2, BT 3, trang 146
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy- học:
- SGK, phiếu KTBC 
 III. Hoạt động dạy- học:
1.Hoạt động 1:KTBC
- GV gọi đọc số : a) Từ 30 đến 50
 b) Từ 80 đến 100ù
 c) Các số có 2 chữ số giống nhau
- GV nx + phê điểm
2. Hoạt động 2: Bài mới: 
* BT1: Viết số
- GV đọc số
- GV theo dõi sửa sai HSY
- GV nx bảng đúng, đẹp
* BT2: Viết số
a) Số liền trước của 62 là:
 Số liền trước của 100 là: 
b) Số liền sau của 20 là: 
 Số liền sau của 99 là: 
* Thư giãn: Tập tầm vông
c)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
 44
 45
 46
 69
 99
- GVHD HSY tìm số liền trước
-GV theo dõi sửa sai HSY
- GV nx + phê điểm
* BT3: viết các số:
- Tư 50 đến 60:
- Từ 65 đến 100:..
- GV nx + phê điểm
 * BT4:SGK( HSK, G)
IV. CC DD:
*Trò chơi cc: Hãy chọn thẻ đúng
+ Thẻ đỏ: Số liền trước của 100 là 100
+ Thẻ xanh: Số liền trước của 100 là 99
+Thẻ vàng: Số liền trước của 100 là 98
* GVnx tiết học + GD
* DD: - Xem:bài luyện tập chung
 - HTL bảng số từ 1 đến 100
- SGK, bảng con
-3 HS đọc
- HS nx
* HSG nêu yêu cầu
-HS viết bảng con
- CN + ĐT
*HSG nêu yêu cầu 
a)HS viết vào phiếu
 - 1HS làm bảng nhóm
b) HSG nêu yêu cầu
- HS viết bảng con( HSY)
c) HS làm SGK
-HS làm bảng nhóm
- HS nx 
 * HSG nêu cầu
-HS viết sgk
- HS nêu miệng các số vừa viết 
 - HS nx 
HS chọn thẻ xanh
* HS theo dõi
MĨ THUẬT
 VẼ HOẶC NẶN Ô TÔ 
I. Mục tiêu: giúp HS
- Biết cách vẽ chiếc ô tô
- Vẽ được cái ô tô theo ý thích
 II. ĐD – DH:
 - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt độngGV
Hoạt độngHS
1. KTBC:
 - Kiểm tra dụng cụ học vẽ + GVnx
 2. Bài mới
 a. H Đ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu một số hình ảnh về các loại ô tô
- Ô tô gồm có c ác bộ phận nào?( buồng lái,thùng xe, bánh xe)
- Buồng lái để làm gì?
- Thùng xe để làm gì?
- Bánh xe có hình gì?
- Xe có màu gì?
 c. H Đ 3:HDHS cách vẽ
- Vẽ thùng xe trước( HCN)
- Vẽ buồng lái
- Vẽ bánh xe
- Vẽ cửa lên xuống, cửa kính
- Vẽ màu theo ý thích
* Thư giãn: Lý cây xanh
 c. H Đ 3: Thực hành
- GV theo dõi + sửa sai HS vẽ
- Nhắc nhỡ HS vẽ xe ô tô cân đối với phần giấy
d. H Đ 4: Nhận xét đánh giá
- Vẽ có cân đối không? Giống xe ô tô không?
- Màu vẽ có đậm, nhạt không, vẽ màu có ra ngoài hình không?
d. H Đ 4 DD:
- Thi đua vẽ tiếp sức
- GV nx + tuyên dương
- DD: Xem bài vẽ tiếp hình và vẽ màu vào HV, đường diềm
- HS để ra bàn
- HS quan sát
- HS TL
- CN
- CN
- CN
- CN
* HS theo dõi
- HS thực hành vẽ và vẽ màu
- HS nx bài vẽ từng HS
- 2 nhĩm( Mỗi nhĩm 3 HS)
- HS nx
- HS chú ý
 Thứ 6, ngày tháng năm 2010
 TẬP ĐỌC
 Mưu chú sẻ
I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Chộp được, hoảng lắm, nén sợ, sạch sẽ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
* Hiểu ND bài: Sự thông minh nhanh trí của sẻ đã khiến chu có thểù tự cứu được mình thoát nạn.
* Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
* HSK, G nói câu chứa tiếng có vần uôn - uông
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: Ai dậy sớm
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk
b. Hoạt động 2: HD luyện đọc
- Gv đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND. 
- GV ghi số
- Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ)
+ Tổ 1: Tìm câu 1 tiếng có vần ôp
+ Tổ 2: Tìm câu 2 tiếng có vần oang, en
+ Tổ 3: Tìm câu 3 tiếng có âm s
- GV kết hợp giảng nghĩa từ : Chộp, lễ phép
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Lý cây xanh
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. Hoat động 3: Ôn vần uôn - uông
- Tìm trong bài tiếng co ùmang vần uôn- uông
- Nói câu chứa tiếng:
+ có mang vần uôn
+ có mang vần uông
- GV nêu yêu cầu ( Tổ nào trong 3 phút nói nhiều câu có 
mang vần ăm- ăp sẽ thắng) 
- GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương 
* DD : Chuẩn bị tiết 2 đọc sgk 
d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
- Đọc cả bài
đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu bài
* Câu 1: SGK
a) Hãy thả tôi ra!
b) Sao anh không rửa mặt?
c) Đừng ăn thịt tôi
- GV nx + tuyên dương 
2)Câu 2:( SGK)
- GV gọi đọc to câu 5
Sẻ
- GV nx+ tuyên dương
3) câu 3: SGK
thông minh
nhanh trí
Ngốc nghếch
- GV nx + tuyên dương
*GDBVMT: Tìm hiểu bài: Khi gặp nguy hiểm Sẽ đã bình tỉnh và đã nhanh trí nên thoát nạn.
Trong học tập khi gặp những bài toán khó các em bình thỉnh tìm cách giải thì sẽ thành công.
* Thư giãn: Quả
e. Hoạt động 6: Luyện đọc hay
* Đọc đoạn
* Đọc cả bài
* Đọc theo yêu cầu câu hỏi
-Tổ1,2:Tìm đọc câu nói về Sẻ lừa mèo
-Tổ 3: Tìm đọc câu nói về Mèo thoát chết
- GV nx + tuyên dương 
- Đọc cả bài 
IV. CC _ DD:
 - GV nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk
 - Xembài: Ngôi nhà
- Sgk, bảng cài.
- 2HS(Y,K)
-HS theo dõi
- HS tìmcâu
- HS chú ý
 -HS thảo luận nhóm đôi
- HS đọc từ khó ( CN + ĐT)
- HS theo dõi
- HSY, TB( cả lớp)
- HSK,G( HSY luyện đọc trơn)
- 3 HS( 2 lượt)
- CN, ĐT (K,G)
- HS Y, TB 
TC: bông hoa điểm thưởng
- HS đếm bông hoa
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS K,G( mỗi lần 2 HS)
- HSG + Đ T
* HSK, G nêu yêu cầu
- HS đọc thầm câu 5
- Hs làm phiếu
- 1 HS làm bảng nhóm 
- HS nx
* HSG đọc yêu cầu
- HSK, G đọc
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm hỏi và TL 
- HS nx
 * HSG đọc yêu cầu
- HS nối vở BT
- 2 HS thi đua nối bảng lớp
- HS nx
* HS theo dõi
* K,G( Mỗi lần 2 HS)
* G +ĐT
* Nhóm đôi thảo luận
- Đại diện nhóm đọc 
- HSG + ĐT
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
 TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:Giúp HS
Biết đọc, viết, so sanh các số có hai chữ số; biết giải được toán có một phép tính
 - Làm được BT 1,2 BT 3(b, c),BT4,5 trang 147
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy- học:
- SGK, phiếu BT2,4 
III. Hoạt động dạy- học:
1.Hoạt động 1:KTBC
*Đọc số:- từ 25 đến 45
 - từ 70 đến 100
- GV nx + phê điểm
2. Hoạt động 2: Bài mới: 
* BT1: Viết các số
a) Từ15 đến 25:
b) Từ69 đến 79:
- GV nx + phê điểm
* BT2: Đọc mỗi số sau:
- 35,41, 64, 85, 69, 70
-GV nx +tuyên dương
* THư giãn:quả
* BT3: >, < =
b) 85  65 c) 15  10 + 4
 42  76 16  10 + 6
 33  66 18  15 + 3
- GV nx + phê điểm thi đua
* BT4:SGK 
 - GV HD tóm tắt
 Bài giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 ( cây )
 Đáp số: 18 cây
GV nx +phê điểm
* BT5:SGK( 99)
- GC nx 
IV. CC DD:
*Trò chơi cc: Câu cá nhanh giải toán đúng18 = 15 + 3
* GVnx tiết học + GD
* DD: - Xem:Giải toán có lời văn( tiết 2) 
- SGK, bảng con
- 2HS đọc
- HS nx
* HSG nêu yêu cầu
-HS viết sgk
- HSG viết bảng nhóm
- HS nx
*HSG nêu yêu cầu 
-HS đọcmie6ng5( HSY)
- HSnx
*HSG nêu yêu cầu 
- HS làm sgk(b, c); HSG(a)
 - 1HS làm bảng nhóm
- HSnx
* HSG đọc đề
- HS làm phiếu
- HSG làm bảng nhóm
- HS nx 
* HSG đọc đề 
- HS viết bảng con
- 3 HS đại diện 3 tổ
-HSnx
* HS theo dõi
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG( Tiết 2)
I.Mục tiêu: giúp HS
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuơng.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuơng. Có thể kẻ, cắt được hình vuơng theo cách đơn giãn. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- HSG kẻ, cắt, dán hình vuơng theo 2 cách Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.Có thể kẻ, cắt thêm hình vuơng có kích thước khác
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- HV mẫu, giấy trắng làm nền, giấy màu kéo, hồ 
III. hoạt động dạy – học:
1. Hoạt động 1: ôn cách vẽ , cắt dán HV
- GV nêu lại cách vẽ HV
- GV đính HV mẫu
- HV có ? cạnh
- Độ dài 4 cạnh như thế nào? 
- GV nx 
Thư giãn: Diệt con vật có hại
2.Hoạt động 2: Thực hành
- GV chia nhóm
- GV theo dõi + sửa sai HS yếu
- GV nx + phê điểm
IV. CC – DD:
- GV nx tinh thần học tập
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Chuẩn bị giấy màu tiết sau cắt dán hình tam giác
- Bút chì, thước, giấy màu
- HS K, G
 -HS quan sát
 -HSK, bổ sung
- HS K, G
- HS nx
- 6 nhóm
 - HS cắt, dán theo nhóm
- Các nhóm trình bày sản phẩm 
- HS nx các nhóm
* HS chú ý
sINH HO¹T líp
I- Mục tiêu:
- Học sinh nắm được những mặt mạnh, yếu của mình trong tuần
- Học sinh nắm được kế hoạch tuần tới
II- Tiến trình
1. Nội dung sinh hoạt:
- Tổ trưởng đánh giá hoạt động của tổ
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá hoạt động của lớp
- Ý kiến phát biểu của lớp
- Giáo viên nhận xét phê bình, khuyến khích học sinh
2. Kế hoạch tuần tới:
- Phát huy những mặt mạnh đã có.
Ngày tháng năm 2010
Chuyên môn ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • doctap doc(1).doc