Bài 28: BÁC ĐƯA THƯ.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Đọc đúng được các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
- Ôn hai vần: inh - uynh.
- Học sinh hiểu được nội dung và các từ ngữ trong bài.
2/ Kỹ năng:
- Phát âm đúng các tiếng có vần inh - uynh.
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.
- Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng.
3/ Thái độ:
- Có thái độ quan tâm đến mọi người, .
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài.
- Tranh minh hoạ phần từ ngữ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng môn học, .
TuÇn häc thø: 34. Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø .... 2 .... Ngµy: 26-04 1 2 3 4 5 6 Chµo cê TËp ®äc TËp ®äc §¹o ®øc 34 273 274 34 Sinh ho¹t díi cê. B¸c ®a th (TiÕt 1). B¸c ®a th (TiÕt 2). Dµnh cho ®Þa ph¬ng. Thø .... 3 .... Ngµy: 27-04 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c TËp ®äc TËp ®äc To¸n ChÝnh t¶ 34 275 276 133 19 ¤n tËp vµ tËp biÓu diÔn. Lµm anh (TiÕt 1). Lµm anh (TiÕt 2). ¤n tËp: C¸c sè ®Õn 100. B¸c ®a th. Thø .... 4 .... Ngµy: 28-04 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt TËp ®äc TËp ®äc To¸n 34 277 278 134 VÏ tù do. Ngêi trång na (TiÕt 1). Ngêi trång na (TiÕt 2). ¤n tËp: C¸c sè ®Õn 100. Thø .... 5 .... Ngµy: 29-04 1 2 3 4 5 6 To¸n ChÝnh t¶ TËp viÕt Thñ c«ng 135 20 32 34 ¤n tËp: C¸c sè ®Õn 100. Chia quµ. T« ch÷ hoa: X, Y. ¤n tËp ch¬ng III: KÜ thuËt c¾t, d¸n giÊy. Thø .... 6 .... Ngµy: 30-04 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc To¸n TN-XH KÓ chuyÖn Sinh ho¹t 34 136 34 25 34 Trß ch¬i vËn ®éng. LuyÖn tËp chung. Thêi tiÕt. Hai tiÕng k× l¹. Sinh ho¹t líp tuÇn 34. Thùc hiÖn tõ ngµy: 26/04 ®Õn 30/04/2010. Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 24/04/2010. Giảng: Thứ 2 ngày 26 tháng 04 năm 2010. Chủ điểm: GIA ĐÌNH. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 28: BÁC ĐƯA THƯ. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Đọc đúng được các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. - Ôn hai vần: inh - uynh. - Học sinh hiểu được nội dung và các từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Phát âm đúng các tiếng có vần inh - uynh. - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng. 3/ Thái độ: - Có thái độ quan tâm đến mọi người, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh, ảnh minh hoạ trong bài. - Tranh minh hoạ phần từ ngữ. 2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện đọc, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt dộng của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Nói dối hại thân” ? Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc thế nào ? - Nhận xét, ghi điểm cho học sinh. 3. Bài mới: (29'). Tiết 1. a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài. - Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Đọc tiếng: => Trong bài này các con cần đọc đúng các tiếng: quýnh, nhễ, lạnh, lễ, phép. - Yêu cầu học sinh đọc các tiếng. ? Phân tích cầu tạo tiếng quýnh ? - Nhận xét, bổ sung ý trả lời của học sinh. - Gọi học sinh đứng tại chỗ đánh vần và đọc trơn. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Các tiếng còn lại thực hiện tương tự. . Đọc từ: => Trong bài các con cần đọc đúng các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. - Gạch chân từ cần đọc. - Yêu cầu học sinh đọc từ: mừng quýnh. ? Nêu cấu tạo của từ mừng quýnh ? - Nhận xét, bổ sung cho học sinh. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại. . Đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài chia làm mấy đoạn ? ? Em hãy nêu cách đọc ? - Nhận xét, nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. - Gọi học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. c. Ôn hai vần: inh - uynh. - Bài hôm nay các con sẽ ôn lại hai vần, đó là vần inh và uynh. ? Vần inh và uynh có gì giống và khác nhau ? - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. d. Tìm tiếng chứa vần inh - uynh. . Tìm tiếng trong bài: - Nêu yêu cầu: ? Tìm tiếng trong bài chứa vần inh ? - Yêu cầu học sinh đọc các tiếng vừa tìm được. - Nhận xét, sửa sai. . Tìm tiếng ngoài bài: - Nêu yêu cầu: ? Tìm tiếng ngoài bài chứa vần inh và uynh ? - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc câu mẫu trong sách giáo khoa. Tiết 2. e. Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc lại bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp bài. *Tìm hiểu đoạn 1: - Gọi học sinh đọc đoạn 1. ? Nhận được thư của Bố, Minh đã làm gì ? - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 2: - Gọi học sinh đọc đoạn 2. ? Nhìn thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ? - Nhận xét, bổ sung. ? Vì sao Minh lại làm như vậy ? ? Nếu là con, con sẽ làm gì ? - Nhận xét, nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. - Gọi học sinh đọc lại bài. ? Lời nói của Minh với bác đưa thư như thế nào ? ? Nếu con là Minh, con sẽ nói như thế nào ? - Nhận xét, tuyên dương. . Nói theo bài: - Cho quan sát tranh. ? Tranh một vẽ cảnh gì ? => Nói lời của Minh khi gặp bác đưa thư ? ? Tranh hai vẽ cảnh gì ? => Nói lời của Minh khi mời bác uống nước ? - Nhận xét, nhắc nhở những học sinh sưng hô chưa đúng. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học, về học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát chuyển tiết. - Đọc lại bài. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. Tiết 1. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài: CN + ĐT. - Nghe, đọc thầm, theo dõi. - Đọc lại bài. - Lớp nghe và sửa phát âm. . Luyện đọc tiếng: - Lắng nghe, đọc thầm theo dõi. - Đọc các tiếng: CN + ĐT. => Tiếng quýnh: gồm âm q đứng trước vần uynh đứng sau, dấu sắc trên y tạo thành tiếng quýnh. - Nhận xét, bổ sung. - Đánh vần, đọc trơn. - Nghe và chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc từ: - Lắng nghe, đọc thầm theo dõi. - Đọc từ: CN + ĐT. => Từ mừng quýnh gồm hai tiếng ghép lại, tiếng mừng đứng trước, tiếng quýnh đứng sau. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc các từ: CN + ĐT. . Luyện đọc đoạn, bài: - Luyện đọc theo đoạn. => Đây là bài văn. => Bài chia làm hai đoạn. => Đọc ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc toàn bài: CN + ĐT. - Chỉnh sửa phát âm. - Lắng nghe để nhận biết hai vần ôn. - So sánh hai vần: + Giống nhau: kết thúc bằng âm nh. + Khác nhau : i khác uy. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. . Tìm tiếng trong bài: - Đọc thầm toàn bài để tìm tiếng. => Tiếng trong bài: Minh. - Đánh vàn, đọc trơn: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Tìm tiếng ngoài bài: - Suy nghĩ để tìm các tiếng. + Chứa vần inh: trắng tinh, tính tình, ... + Chứa vần uynh: huỳnh huỵch, khuỳnh tay, ... - Nhận xét, bổ sung. - Đọc: tủ kính, chạy huỳnh huỵch. Tiết 2. . Tìm hiểu bài: - Đọc thầm theo dõi. - Đọc nối tiếp toàn bài. *Đoạn 1: - Đọc đoạn 1. => Minh mừng quýnh, chạy vào nhà khoe với mẹ. - Nhận xét, bổ sung. *Đoạn 2: - Đọc đoạn 2. => Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống. - Nhận xét, bổ sung. - Trả lời theo ý của mình. - Nhận xét, đưa ra ý kiến của mình. - Đọc lại cả bài. => Lời nói của Minh với bác đưa thư rất lễ phép. => Con sẽ nói là: Cháu mời bác uống nước ạ ! - Nhận xét, tuyên dương bạn. . Luyện nói theo bài: - Quan sát tranh. => Tr.1: Bác đưa thư mang thư đến nhà. => Cháu (con) chào bác ạ ! => Tr.2: Minh mang nước mời bác. => Cháu (con) mời bác uống nước ạ ! - Nhận xét, bổ sung. - Về nhà đọc bài. - Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: ĐẠO ĐỨC. Tiết 33: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG. THĂM QUAN PHONG CẢNH ĐỊA PƯƠNG. (Tiếp theo). A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm được một số danh lam thắng cảnh ở địa phương. 2. Kỹ năng: - Qua thăm quan thấy được một số phong cảnh của địa phương, từ đó hiểu thêm về địa phương mình. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các danh lam thắng cảnh của địa phương. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh về danh lam thắng cảnh của địa phương, địa phương. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... C/ Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Khi đi bộ trên đường em phải đi như thế nào? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Thăm quan phong cảnh. - Giao nhiệm vụ cho học sinh trước khi đi thăm quan. - Quan sát những nét đẹp và những hoạt động những nơi đến thăm quan. - Dẫn học sinh đi thăm quan nhà văn hoá và một số phong cảnh ở địa phương. - Đến nơi thăm quan giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và giới thiệu cho học sinh tác dụng và vẻ đẹp ở nơi đó. - Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi. Ví dụ: ? Ngoài các danh lam thắng cảnh của địa phương con còn biết các danh lam thắng cảnh ở đâu ? Kể tên các danh lam mà con biết ? - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Liên hệ bản thân. - Nêu các câu hỏi để học sinh suy nghĩ trả lời. ? Con đã làm được những gì khi đi thăm quan ? ? Con có cảm nhận như thế nào về danh lam thắng cảnh mà con vừa được đi thăm quan ? - Gọi học sinh trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. => Kết luận: Những phong cảnh tạo cho địa phương những nét đẹp riêng và làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp, ... Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Học sinh hát chuyển tiết. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Thăm quan phong cảnh. - Lắng nghe để nắm chắc các nhiệm vụ giáo viên đưa ra. - Đi thăm quan nhà văn hoá xã và một số danh lam thắng cảnh của địa phương. - Quan sát, lắng nghe và ghi nhớ. - Thảo luận và trả lời các câu. - Kể tên một số danh làm thắng cảnh mà bản thân biết. - Nhận xét, bổ sung thêm. *Hoạt động 2: Liên hệ bản thân. - Lắng nghe, suy nghĩ và trả lời các câu hỏi. - Trả lời theo suy nghĩ của bản thân. - Học sinh trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe và ghi nhớ. - Về học bài, chuẩn bị bài cho tiết sau. **************** ... mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ, không bị ốm, ... 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Giáo viên tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà các con học bài và chuẩn bị bài sau. - Lớp hát chuyển tiết. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Làm việc với tranh, ảnh. - Quan sát tranh ảnh và làm việc theo nhóm. - Nói cho nhau về bức tranh tả thời tiết. - Lên bảng chỉ vào tranh, ảnh và thuyết trình. - Các nhóm khác nhận xét bài bạn. *Hoạt động 2: Làm việc cá nhân. - Hoạt động theo nhóm, thảo luận các câu hỏi. => Con nghe dự bào thời tiết trên đài, ti vi, ... => Khi trời nắng con mặc quàn áo mỏng, trời mưa con phải mặc áo mưa, che ô, trời rét con cần mặc áo ấm (áo lên, áo khoác, ...). - Học sinh trình bày. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Lắng nghe, thực hiện theo. - Lắng nghe ghi nhớ. - Về học bài, chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: KỂ CHUYỆN. Tiết 25: HAI TIẾNG KÌ LẠ. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa: “Phải lễ phép, lịch sự mới được mọi người quí mến, giúp đỡ” - Nghe giáo viên kể chuyện, kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ. 2. Kỹ năng: - Kể lại được toàn bộ câu chuyện: “Hai tiếng kì lạ” SGK / 144. 3. Thái độ: - Có thái độ lễ phép, lịch sự với mọi người, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ của câu chuyện, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng học tập, ... C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu ý nghĩa của câu chuyện: “Cô chủ không biết quí tình bạn” ? - Nhận xét, bổ sung cho học sinh. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: . Giáo viên kể chuyện: - Giáo viên kể chuyện lần 1. - Kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ. - Tóm tắt nội dung câu chuyện. . Hướng dẫn học sinh kể chuyện: - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận. ? Tranh 1 vẽ cảnh gì ? => Pao-lích dang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên ? ? Tranh 2 vẽ cảnh gì ? => Pao - lích xin chị cái bút bằng cách nào ? ? Tranh 3 vẽ cảnh gì ? => Bằng cách nào Pao-lích đã xin được bánh của bà ? ? Tranh 4 vẽ cảnh gì ? => Pao-lích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền ? - Gọi học sinh kể theo từng đoạn. - Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh. - Nhận xét, tuyên dương. . Hướng dẫn phân vai kể chuyện: - Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời: ? Câu chuyện có mấy nhân vật ? ? Đó là những nhân vật nào ? - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi các nhóm kể chuyện theo vai. - Nhận xét, tuyên dương. ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Gọi học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. . Liên hệ bản thân: - Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời: ? Con đã biết lễ phép với mọi người chưa ? ? Hãy kể về một số bạn biết lễ phép, chưa biết lễ phép với mọi người mà con biết ? - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Khen gợi những học sinh biết lễ phép với mọi người, nhắc nhở những học sinh chưa biết lễ phép, ... - Về nhớ thực hiện theo câu chuyện, học thuộc bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Lớp hát chuyển tiết. => Ai không biết quí tình bạn người đó sẽ cô độc - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. . Nghe giáo viên kể chuyện: - Lắng nghe giáo viên kể chuyện. - Lắng nghe, theo dõi tranh. . Kể chuyện theo tranh: - Quan sát, thảo luận. => Tranh 1: Vẽ cụ già đang ngồi cạnh Pao-lích. Pao-lích ngước mắt nhìn cụ già. - Đọc câu hỏi dưới tranh 1. => Tranh 2: Vẽ cảnh Pao-lích hỏi xin chị một cái bút. - Đọc câu hỏi dưới tranh 2. => Tranh 3: Pao-lích ôm bà và xin bà một mẩu bánh. - Đọc câu hỏi dưới tranh 3. => Tranh 4: Vẽ cảnh Pao-lích đang xin anh cho đi bỡi thuyền. - Đọc câu hỏi dưới tranh 4. - Kể từng đoạn của câu chuyện. - Các nhóm kể lại câu chuyện theo tranh. - Nhận xét, tuyên dương. . Phân vai kể chuyện: - Trả lời các câu hỏi: - Thảo luận trong nhóm và phân vai. - Các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. => Câu chuyện khuyên chúng ta, phải biết lễ phép, lịch sự với mọi người mới được mọi người quí mến, giúp đỡ, ... - Nhắc lại: 2 - 3 lần. . Liên hệ bản thân: - Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, tuyên dương. - Về tập kể chuyện nhiều lần và trả lời các câu hỏi dưới tranh. ****************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 34. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Gi¸o dôc häc sinh häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”. I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh, cha phï hîp víi thêi tiÕt. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: .......................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu. - Tuyªn d¬ng: ........................................................................................................................ - Phª b×nh: ............................................................................................................................... 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ: - C¸c em cã ý thøc tham gia h¸t ®Çu giê, chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn. - CÇn h¸t ®Çu giê vµ chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn h«ng chê gi¸o viªn nh¾c nhë. - Trang phôc cÇn ¨n mÆc gän gµng, s¹ch sÏ ... 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: 1. §¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp, chuÈn bÞ «n tËp vµ kiÓm tra cuèi n¨m. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: