Học vần
Âm: n – m
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được n, m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK bài 13.
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc, viết bê, cá(cả lớp).- 3 em đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới
TIẾT I
TUẦN 4 Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010 Học vần Âm: n – m I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Học sinh đọc và viết được n, m, nơ, me. - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng tranh SGK bài 13. - Bộ thực hành Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc, viết bê, cá(cả lớp).- 3 em đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới TIẾT I * Giới thiệu bài - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK rồi hướng dẫn HS rút ra âm mới học. - GV kết luận, giới thiệu âm mới là n, m và ghi bảng. - GV đọc, HS đọc theo. * Dạy chữ ghi âm Âm n a. Nhận diện: - GV đưa chữ n gắn lên bảng, yêu cầu HS nhận xét. - Học sinh tìm âm n trong bộ thực hành giơ lên. - GV nhận xét, chỉnh sửa b. Phát âm, đánh vần tiếng: - Phát âm - GV yêu cầu một HS khá phát âm n (nờ). GV nhận xét, chỉnh sửa. - HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu. -Đánh vần và đọc GV yêu cầu HS ghép tiếng nơ và đánh vần. + Học sinh thực hành ghép tiếng nơ và đọc trơn. + HS phân tích tiếng nơ(n + ơ). + Một hs khá đánh vần ( nờ - ơ – nơ). GV nhận xét chỉnh sửa . + HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). GV chỉnh sửa và lưu ý giúp đỡ HS yếu đọc. c. Viết: Viết chữ n + Giáo viên viết chữ n vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. Học sinh theo dõi và viết trên không trung. + HS viết vào bảng con (GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu). Viết chữ nơ GV hướng dẫn HS lưu ý viết liền nét từ n sang ơ. - Âm m Quy trình dạy tương tự n Lưu ý: - Nhận diện: GV yêu cầu HS so sánh m với n. -Phát âm: mờ Yêu cầu ghép – đánh vần - đọc trơn ( mờ - e – me/me) -Viết: HS viết vào bảng con, GV nhắc viết liền nét từ m sang e. GV nhận xét chỉnh sửa. - HS đọc lại cả bài( cá nhân, đồng thanh). d. Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng các từ ứng dụng, đồng thời yêu cầu hs đọc thầm trong SGK. - Yêu cầu một hs khá đọc trơn, GV kết hợp giải nghĩa một số tiếng. - Học sinh đọc (cá nhân, nhóm, lớp),GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giúp đỡ HS yếu. - HS tìm âm vừa học có trong các tiếng đó. - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài. Tiết 2 * Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1 + Học sinh đọc bài trên bảng lớp và SGK(cá nhân, nhóm, lớp). + GV nhận xét và giúp đỡ HS yếu. - Đọc câu ứng dụng: +GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK và rút ra nội dung câu đọc: Bò bê có cỏ, bò bê, no nê. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + HS đọc câu ứng dụng( cá nhân, lớp). HS yếu đánh vần và đọc trơn. + HS tìm tiếng có chứa âm n hay m vừa học trong câu và phân tích tiếng đó. b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS trình bày vào vở tập viết,HS viết đúng theo yêu cầu. - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết bài. - GV thu 1 số bài chấm điểm và nhận xét. c. Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: bố mẹ, ba má - GV yêu cầu HS quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của GV + Học sinh luyện nói trong nhóm nhóm đôi. GV giúp đỡ nhóm yếu. +Học sinh trình bày trước lớp. - GV cùng lớp nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học. - Về nhà đọc bài ở nhà. Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Học sinh biết: Giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập đạo đức, lược chải đầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh nªu héi dung bµi tríc - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới Hoạt động 1: Học sinh làm bài 3 Mục đích: Học sinh biết được cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi: + Bạn trong tranh đang làm gì? + Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? + Em có muốn làm như bạn không? - HS thảo luận theo cặp.GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu. - HS trình bày trước lớp. GV cùng hs nhận xét. GV kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. Hoạt động 2: Thực hành Yêu cầu: Học sinh từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. + HS từng cặp thực hành sửa sang đầu tóc, quần áo cho nhau. + HS nhận xét lẫn nhau. GV khen các đôi làm tốt. Hoạt động 3: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” GV hỏi: Lớp ta có ai giống mèo không? Hoạt động 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ. “ Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu. Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân. Hoạt động nối tiếp: - Thực hiện đầu tóc,quần áo gọn gàng ,sạch sẽ. -Chuẩn bị bài sau. Mü thuËt VÏ H×nh tam gi¸c I- Môc tiªu: - Häc sinh nhËn biÕt ®îc h×nh tam gi¸c - Häc sinh biÕt c¸ch vÏ h×nh tam gi¸c - Tõ c¸c h×nh tam gi¸c cã thÓ vÏ ®îc mét sè h×nh t¬ng tù trong thiªn nhiªn. -HS Kh¸ giái:Tï h×nh tam gi¸c vÏ ®îc hÝnh thµnh bøc tranh ®¬n gi¶n. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: - ChuÈn bÞ mét sè h×nh vÏ cã d¹ng h×nh tam gi¸c (H1,2,3 ..bµi 4, Vë tËp vÏ 1 - C¸i ªke, c¸i kh¨n quµng. 2- Häc sinh: - Vë tËp vÏ 1 - Bót ch× ®en, ch× mµu, s¸p. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu: * Giíi thiÖu bµi: Gi¸o viªn giíi thiÖu mét sè tranh,¶nh cã d¹ng h×nh tam gi¸c ®Ó c¸c em nhËn biÕt ®îc h×nh tam gi¸c nh thÕ nµo. Ho¹t ®éng 1: Giíi thiÖu h×nh tam gi¸c: - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh xem h×nh vÏ ë bµi 4, Vë tËp vÏ 1, vµ ®å dïng d¹y häc, ®ång thêi ®Æt c©u hái ®Ó c¸c em nhËn ra: + H×nh vÏ c¸i nãn + H×nh vÏ c¸i ªke + H×nh vÏ m¸i nhµ - Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng vµ yªu cÇu häc sinh gäi tªn cña c¸c h×nh ®ã. + C¸nh buåm + D·y nói + Con c¸ ... - Gi¸o viªn tãm t¾t: Cã thÓ vÏ nhiÒu h×nh (vËt, ®å vËt) tõ h×nh tam gi¸c. Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn c¸ch vÏ h×nh tam gi¸c: - Gi¸o viªn ®Æt c©u hái: VÏ h×nh tam gi¸c nh thÕ nµo? §ång thêi gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng cho häc sinh quan s¸t c¸ch vÏ. + VÏ tõng nÐt + VÏ nÐt tõ trªn xuèng + VÏ nÐt tõ tr¸i sang ph¶i (vÏ theo chiÒu mòi tªn). - Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng mét sè h×nh tam gi¸c kh¸c nhau cho häc sinh quan s¸t. Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn thùc hµnh: - Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh t×m ra c¸ch vÏ c¸nh buåm, d·y nói, níc ... vµo phÇn giÊy bªn ph¶i (Bµi 4, Vë tËp vÏ 1). Cã thÓ vÏ hai, ba c¸i thuyÒn buåm to nhá kh¸c nhau. - Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh kh¸, giái. + VÏ thªm h×nh m©y, c¸ ... + VÏ mµu theo ý thÝch, cã thÓ lµ: * Mçi c¸nh buåm mét mµu * TÊt c¶ c¸c c¸nh buåm lµ mét mµu. * Mµu buåm cña mçi thuyÒn kh¸c nhau. * Mµu thuyÒn kh¸c víi mµu buån * VÏ mµu mÆt trêi, m©y. - Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh vÏ mµu trêi vµ níc. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸. - Gi¸o viªn thu mét sè bµi vÏ ®· hoµn thµnh vµ híng dÉn c¸c em nhËn xÐt vµ xÕp lo¹i cña b¹n m×nh. - Häc sinh chän ra bµi vÏ ®Ñp. - Gi¸o viªn ®éng viªn, khen ngîi mét sè häc sinh cã bµi vÏ ®Ñp. * DÆn dß: Quan s¸t qu¶ c©y, hoa, l¸. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Học vần: Bài 14: d - đ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Học sinh đọc và viết được d - đ – dê – đò - Đọc được câu ứng dụng: dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh SGK bài 14 Bộ thực hành Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh đọc: ca nô, bó mạ, nơ, me( cá nhân, cả lớp). - Cả lớp viết vào bảng con : nơ, me. - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu bài: - Yêu cầu hs quan sát tranh SGK rồi hướng dẫn hs rút ra âm mới. - GV kết luận và giới thiệu âm mới: d – đ và ghi bảng. - GV đọc, hs đọc theo. * Dạy chữ ghi âm: Âm d: a.Nhận diện chữ: - Giáo viên đưa chữ d in thường gắn lên bảng yêu cầu học sinh quan sát nhận xét. + Học sinh nêu các nét. - Học sinh lấy chữ d trong bộ thực hành. b. Phát âm đánh vần tiếng: - Phát âm: + Một hs khá phát âm mẫu d. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. + HS lần lượt phát âm( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu. - Đánh vần: - Yêu cầu học sinh ghép tiếng dê và đánh vần. + HS thực hành ghép dê và đọc trơn. + HS phân tích tiếng dê( d + ê) + HS khá đánh vần tiếng dê( dờ - ê – dê). GV chỉnh sửa. + HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV lưu ý giúp đỡ hs yếu. c.Hướng dẫn viết chữ: Viết chữ d: - GV viết mẫu chữ d đồng thời hướng dẫn qui trình viết, hs quan sát và viết vào không trung. - Học sinh viết bảng vào con. - GV nhận xét, sửa sai. Viết chữ dê: Hướng dẫn tương tự. Lưu ý nối từ d sang ê Âm đ: (Qui trình dạy tương tự âm d). Lưu ý: - Nhận diện: HS so sánh âm d và đ. -Phát âm: đờ -Viết: GV lưu ý hs vị trí nét ngang và dấu huyền. d. Đọc tiếng, từ ứng dụng: - Giáo viên viết các tiếng lên bảng lớp: da, dê, do, đa, đe, đo. + HS đọc( cá nhân, lớp). GV chỉnh sửa lỗi phát âm và lưu ý giúp đỡ hs yếu. + GV kết hợp giải nghĩa một số tiếng - GV ghi tiếp các từ: da dê, đi bộ. + HS lên bảng gạch chân những tiếng chứa âm mới vừa học. + Yêu cầu hs phân tích các tiếng: da, đi. GV kết hợp giải nghĩa từ. + HS đánh vần tiếng mới đọc trơn từ( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu. - HS cả lớp đọc lại toàn bài. TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu học sinh đọc lại bài tiết 1. + Học sinh đọc (cá nhân, nhóm, lớp). + GV sửa sai và giúp đỡ hs yếu. - Đọc câu ứng dụng: + GV yêu cầu hs quan sát tranh SGK và rút ra câu đọc: dì Na đi đò, mẹ và bé đi bộ. + HS luyện đọc câu ứng dụng( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu. + HS tìm tiếng chứa âm mới trong câu và phân tích tiếng đó. + GV đọc mẫu, 2 hs đọc lại. b. Luyện viết: - Yêu cầu HS lấy vở tập viết – GV nhắc nhở quy trình viết, tư thế ngồi viết. + HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết bài. - Thu một số bài chấm điểm và nhận xét. c. Luyện nói: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu chủ đề luyện nói: + dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - HS luyện nói trong nhóm đôi dựa theo câu hỏi gợi ý. GV giúp đỡ nhóm yếu. - Đại diện các nhóm trình bày. - GV cùng học sinh nhận xét, đánh giá. * Củng cố, dặn dò: - Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài chứa âm d, đ. - Buổi chiều làm vở bài tập Tiếng Việt. Toán BẰNG NHAU, DẤU = I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết sự bằng ... SGK. Tranh vẽ SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ( cá nhân, lớp). - Cả lớp viết bảng con: tổ, thỏ. - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 * Giới thiệu bài: GV yêu cầu hs nêu những âm mới đã được học trong tuần. + HS nêu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th. GV kết luận giới thiệu bài ôn. * Ôn tập: a. Các chữ và âm vừa học: - GV treo bảng ôn 1 - HS đọc lại các âm ở cột dọc và hàng ngang( cá nhân, nhóm, lớp). ô ơ i a n nô nơ ni na m d đ t th b. Ghép chữ thành tiếng: - Yêu cầu học sinh dùng chữ rời ghép tiếng rồi đọc lên, GV kết hợp ghi tiếng đó vào bảng ôn. + HS khá đọc trơn. + HS yếu đánh vần đọc trơn. VD: n - ơ/ nơ (HS thực hiện tương tự với các tiếng còn lại). - HS đọc toàn bảng ôn thứ nhất theo GV chỉ( cá nhân, nhóm, lớp). GV nhận xét sửa sai, lưu ý giúp đỡ hs yếu. - GV treo bảng 2 - HS đọc các tiếng ở cột dọc và dấu thanh ở dòng ngang( cá nhân, nhóm, lớp). - HS lần lượt ghép các tiếng với dấu thanh để được tiếng mới rồi đọc lên, GV kết hợp ghi bảng. + HS khá đọc trơn. + HS yếu đánh vần đọc trơn. - GV nhận xét sửa sai. \ / ~ . mơ mờ mớ mở mỡ mợ ta - Học sinh đọc lại bảng ôn 2( cá nhân, nhóm, lớp). - GV chỉnh sửa phát âm. c. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi các từ lên bảng lớp: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Yêu cầu học sinh tự đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - GV chỉnh sửa phát âm và giúp đỡ hs yếu. - Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ: tổ cò, thợ nề. d. Hướng dẫn viết vào bảng con: - GV yêu cầu HS viết vào bảng con từ: tổ cò, lá mạ. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ. GV nhận xét. - HS đọc lại toàn bài. TIẾT 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV yêu cầu HS nhắc lại bài ôn + HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ứng dụng (nhóm, cá nhân) + GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS và giúp đỡ hs yếu. - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng + Học sinh quan sát tranh SGK và rút ra câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. + HS đọc câu ứng dụng (nhóm, lớp, cá nhân) + GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giúp đỡ hs yếu đọc, khuyến khích HS đọc trơn (HS khá, giỏi). b. Luyện viết: - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết + HS viết bài. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút. - GV thu chấm một số bài và nhận xét. c. Kể chuyện: Cò đi lò dò - GV yêu cầu HS đọc tên truyện. - GV kể lần 1 thật diễn cảm theo nội dung câu chuyện. + HS lắng nghe. - GV kể lần 2 có kèm theo tranh minh hoạ. - Yêu cầu HS dựa tranh kể trong nhóm đôi (GV giúp đỡ các nhóm yếu). - Các nhóm thi đua kể trước lớp. - GV nhận xét đánh giá, tuyên dương những em kể tốt. - GV hướng dẫn HS rút ra ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý giữa con cò và anh nông dân. * Củng cố dặn dò: Cả lớp đọc lại bảng ôn trong SGK. Chuẩn bị bài tiết sau. Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU: - Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối. - Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, lớp học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn - Vở thực hành thủ công, giấy kẻ ô,.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu và nhận xét. - Yêu cầu học sinh quan sát và tìm ra 1 số đồ vật xung quanh có dạng hình tròn, hình vuông. + Học sinh nêu. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu a. Vẽ và xé hình vuông: - Giáo viên hướng dẫn các thao tác. Yêu cầu học sinh quan sát và nêu các bước: + Đánh dấu, vẽ hình vuông, xé hình. - Yêu cầu học sinh lấy giấy nháp đánh dấu với 4cạnhđều bằng nhau. + Học sinh thực hành. + GV theo dõi và giúp đỡ những em chưa biết vẽ, xé. b. Vẽ và xé hình tròn: - Cách tiến hành tương tự( lưu ý HS phải dựa vào hình vuông để ước lượng và vẽ hình tròn tương đối chính xác). + Học sinh thực hành vẽ và xé hình tròn. GV theo dõi giúp đỡ hs yếu. - GV lưu ý: 2 ngón tay trỏ, cái phải xát nhau để bài xé không bị răng cưa. * Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau để thực hành xé, dán. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố: Khái niệm ban đầu về bằng nhau, dấu bằng, lớn hơn. Về so sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các dấu >, <, =). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ viết nội dung bài 2, bài 3. HS: Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh so sánh vào bảng con: 5 3 2 4 3 5 4 4 - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Làm cho bằng nhau( bằng 2 cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt. - GV hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu bài. - Học sinh làm bài vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Gọi hs đọc chữa bài. Giáo viên củng cố về bằng nhau. Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp. - GV hướng dẫn hs nêu cách làm. - HS làm bài vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Gọi hs lên bảng chữa bài. GV, hs nhận xét. Bài 3: Tổ chức trò chơi: Nối nhanh, nối đúng. GV chọn 2 đội chơi( mỗi đội 5 em), thi tiếp sức nhóm nào nối nhanh đúng thì thắng. HS chơi. GV nhận xét. 2.Củng cố, dặn dò: H: + Để so sánh 2 mẫu vật có só lượng không bằng nhau ta làm thế nào? + Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm thế nào? GV nhận xét. Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tập viết: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS viết đúng nội dung bài: lễ, cọ, bờ, hồ - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, đều nét, đúng tốc độ. - Giáo dục hs tính cẩn thận, kiên trì. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. - HS: vở tập viết, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: - HS viết bảng con: e, b, bé. - GV nhận xét. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét chữ mẫu - GV yêu cầu hs đọc bài viết rồi quan sát chữ mẫu và nhận xét về độ cao, cách nối nét giữa các con chữ. + HS nêu: con chữ l, b, h cao 2,5 đơn vị con chữ ê, o, ơ, ô cao 2 đơn vị. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết - Viết chữ lễ: + GV nêu quy trình và viết mẫu, hs quan sátvà viết vào không trung. + HS viết bảng con. GVnhận xét sửa sai. - Viết chữ cọ, bờ, hổ( hướng dẫn tương tự). Hoạt động 3: Tập viết - Hướng dẫn hs viết từng hàng vào vở tập viết. - Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, cách nối nét, vị trí đặt dấu thanh. - GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Thu 5 bài chấm điểm và nhận xét. * Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học. - Về luyện viết thêm. Tập viết: MƠ, DO, TA, THƠ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS viết đúng nội dung bài viết: mơ, do, ta, tha. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, đều nét, đúng tốc độ. - Giáo dục hs tính cẩn thận, kiên trì. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: chữ mẫu, bảng phụ kẻ li. HS: vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: hổ, lễ - GV nhận xét. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: giới thiệu trực tiếp Hoạt động 1: quan sát và nhận xét chữ mẫu - GV đưa chữ mẫu yêu cầu hs đọc và nhận xét về độ cao và cách nối nét giữa các con chữ. + Những con chữ cao 2,5 đơn vị: h + Những con chữ cao 2đơn vị: d + Những con chữ cao 1,25 đơn vị: t + Các con chữ còn lại cao 1 đơn vị. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết - Viết chữ mơ: + GV hướng dẫn quy trình và viết mẫu, hs quan sát và viết định hình. + HS viết vào bảng con. + GV quan sát sửa sai. - Viết chữ do, ta, thơ( hướng dẫn tương tự). Hoạt động 3: Viết bài - Yêu cầu hs đọc lại bài viết trong vở tập viết. - Hướng dẫn hs viết từng hàng vào vở. - Nhắc nhở hs tư thế ngồi viết, cách nối nét. - GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Thu 4 bài chấm điểm và nhận xét. * Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết thêm. Toán SỐ 6 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3. Bộ thực hành Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu học sinh so sánh: 5..... 4 3.....2 4.....4 3.....5 + Cả lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét bài làm HS 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Bước 1: Lập số 6 - GV đưa tấm bìa vẽ 6 cái cốc, yêu cầu hs đếm và trả lời: có 6 cái cốc. - Yêu cầu học sinh lấy các mẫu vật có số lượng là 6 (HS lấy 6 hình vuông, 6 hình tròn). - GV hướng dẫn để hs nêu: các nhóm này đều có số lượng là sáu Bước 2: Giới thiệu chữ số sáu in và chữ số 6 viết - GV nêu số sáu được viết bằng chữ số 6 - GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết (dùng trực quan) - HS lấy trong bộ đồ dùng chữ số 6 in. - GV HD cách đọc (sáu), hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. Bước 3: Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 - HS dùng que tính để hình thành dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Giáo viên yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6 rồi ngược laị từ 6 đến 1. - H: Số 6 đứng liền sau số nào trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6? Những số nào đứng trước số 6? Hoạt động 2: Thực hành HS làm bài trong vở bài tập. Bài 1:Viết số 6 HSviết vào vở bài tập (GV lưu ý HS viết đúng quy trình). Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống - GV yêu cầu HS quan sát tranh đếm chấm tròn rồi ghi số vào ô trống tương ứng. - HS tự làm bài vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Gọi 3 hs chữa bài bảng lớp. - HS, GV cùng nhận xét. - GV chỉ tranh yêu cầu hs nêu cấu tạo số 6. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống GV yêu cầu HS đếm số ô vuông trong hình vẽ rồi viết số thích hợp Ví dụ: Có 3 ô vuông điền số 3 HS làm bài và chữa bài. GV hỏi: + Số 6 đứng sau những số nào?(1, 2, 3, 4, 5) +Vậy số 6 lớn hơn những số nào?(HS nêu đối với các em khá giỏi,HS yếu nhắc lại). + Những số nào nhỏ hơn số 6? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống GV nêu từng cặp số hs so sánh vào bảng con. - GV nhận xét. Hoạt động nối tiếp: HS đọc, đếm các số từ 1 dến 6 theo thứ tự từ bé đến lớn - từ lớn đến bé. ¢m nh¹c Gi¸o viªn bé m«n d¹y PhÇn ký duyÖt cña ban gi¸m hiÖu
Tài liệu đính kèm: