Toán: LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 6, 7, 8.
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Cách đọc, viết số và cấu tạo của số 6, 7, 8.
- So sánh các số trong phạm vi 6, 7, 8, .
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo án lớp 1 - Tuần 6 & Thứ 2, ngày 29 tháng 09 năm 2008 Toán: LUyện tập về các số 6, 7, 8. I. Mục tiêu: Giúp HS. - Cách đọc, viết số và cấu tạo của số 6, 7, 8. - So sánh các số trong phạm vi 6, 7, 8, . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Củng cố về cách đọc, viết và cấu tạo của số 6, 7, 8. **Bài 1: Đọc, viết số 8. - Yêu cầu HS đọc số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1. - HS đọc xuôi từ 1 đến 7. - HS đọc ngược từ 8 đến 1. - GV nhận xét - Củng cố về cấu tạo của số 6, 7, 8 - GV: 7 gồm mấy và mấy? - HS trả lời theo yêu cầu của GV. -VDHS nêu:Bảy gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 Bảy gồm 5 và2 , gồm 2 và 5 Bảy gồm 3 và 4, 4 và 3. - GV uốn nắn cho HS. - HS luyện viết số 7 5 dòng. Hoạt động 2: So sánh các số. * * Bài 2: Số? - GV theo dõi và giúp đỡ HS. - HS làm và nêu cách làm. ••••••• • • • •• •• • • • •• •• ••• ••• •• •••• • •• • 2 8 6 2 6 4 5 7 2 -Vỡ sao em laùi laứm nhử vaọy?. - GV cuỷng coỏ cho HS veà caỏu taùo soỏ các số(Dựa vào từng hình nêu câu hỏi). * *Baứi 3: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng. - Trong các dãy số trên đã học, số nào lớn nhất? - Số 8 lớn hơn những số nào? * * Baứi 4: ẹieàn daỏu >, <, = vaứo ô trống - GV cuỷng coỏ caựch so saựnh, choùn daỏu. ** Bài 5:Viết các số: 1,7,3,8, 5. a, Theo thứ tự tăng dần? b, Theo thứ tự giảm dần? **Bài 6: Lan có 8 quả táo. Lan chia thành 2 phần. Hỏi lan có bao nhiêu cách chia? - Thu baứi chaỏm. - Nhận xét. - HS neõu mieọng, lụựp nhaọn xeựt vaứ ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ. - HS nêu. - HS làm bài và nêu miệng kết quả. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số 8. - Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - ẹoùc laùi caực daừy soỏ. > > < - HS làm và chữa bài < > > 7 6 2 6 8 3 7 4 6 7 3 1 - HS làm và chữa bài. - 1,3, 5,7,8. - 8, 7, 5, 3, 1. - HS suy nghĩ và nêu cách chia. 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ.( 2’) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Daởn doứ HS veà nhaứ xem laứm baứi taọp trong VBT. Thứ 3, ngày 30 tháng 09 năm 2008 Toán: luyện tập về Số 10. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Khái niệm ban đầu về số 10. - Đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy – học toán. III. Các HĐ dạy học. Hoạt động của GV 1. KT bài cũ. - Đếm số từ 0-9 và ngược lại. 2. Dạy bài mới. * Giới thiệu trực tiếp. HĐ1: Củng cố lại kiến thức đã học về số 10. HĐ2: Thực hành: **Bài 1:Viết số 10. - Củng cố cho HS cách viết số 10. **Bài 2:Số?. **Bài 3:Số?. - Yêu cầu HS làm bài. - GVgiúp HS nhận ra cấu tạo số 10. **Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Cũng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. **Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Xem lại các bài tập. Hoạt động của HS - 2 HS đếm. - HS làm theo yêu cầu của GV. - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - HS viết 4 dòng số 10 vào vở. - HS làm và chữa bài. a, Điền các số 5, 1, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5. b, Điền các số 4, 0, 6, 2 theo thứ tự từ lớn đến bé:6, 4, 2, 0. - HS làm và chữa bài. •••• •••• • • • • ••••••••• • • • 9 10 1 8 10 2 • • • • • • • • • • • • • • • • •••• • • • • 7 10 3 6 10 4 - HS đọc 10 gồm 9 và 1, 1 và 9 - HS làm và chữa bài. - Phải đếm dãy số từ 0 đến 10 rồi điền số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - HS làm và chữa bài.a, 0, 1, 5, 10 b, 10, 9, 7, 6 c, 8, 9, 10, 5 Toán: luyện tập về Số 9,10, 0. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết số 10. - So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy – học toán. III. Các HĐ dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Củng cố lại kiến thức đã học về số 10. HĐ2: Thực hành: **Bài 1:Viết số 9,10, 0. - Củng cố cho HS cách viết số 10. **Bài 2:Điền dấu(, =). **Bài 3:Số?. - Yêu cầu HS làm bài. - Cũng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. **Bài 4: Khoanh vào số bé nhất. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Xem lại các bài tập. - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4. - HS viết 4 dòng số 9, 10, 0 vào vở. - HS làm và chữa bài. << = > << > << 9 10 10 10 9 5 0 10 1 0 8 10 - HS làm và chữa bài. - Phải đếm dãy số từ 0 đến 10 rồi điền số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - HS làm và chữa bài.a, 1, 4, 6, 8 b, 10, 9, 3, 1 c, 8, 1, 7, 5 Thứ 5, ngày 2 tháng 10 năm 2008 Toán: luyện tập chung về các Số. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết số các số. - So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy – học toán. III. Các HĐ dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Củng cố lại kiến thức về các số đã học. HĐ2: Thực hành: **Bài 1:Viết số 4, 8, 7, 0. - Củng cố cho HS cách viết các số 10. **Bài 2:Điền dấu(, =). **Bài 3:Số?. - Yêu cầu HS làm bài. - Cũng cố về cấu tạo của số 9, 10. **Bài 4: Khoanh vào số bé nhất. **Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông? **Bài 6: a, Tìm số lớn hơn 1 và bé hơn 5. b, Tìm các số bé hơn 8 và lớn hơn 4. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Xem lại các bài tập. - HS lấy que tình làm theo yêu cầu của GV. - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - HS luyện viết bảng con lần lượt từng số. - HS viết mỗi số 1 dòng. > - HS làm và chữa bài. = << 2 10 10 10 9 5 > > > 5 2 6 0 4 3 - HS làm và chữa bài. 10 1 2 5 9 1 6 5 9 8 2 - HS nắm: 10 gồm 1 và 9, 9 và 1 10 gồm 2 và 8, 8 và 2 .................................. - HS làm và chữa bài.a, 1, 3, 0, 6. b, 8, 5, 4, 0 c, 10, 1, 0, 2 - HS làm và nêu miệng kết quả. - Hình vẽ bên có 9 hình vuông. - HS suy nghĩ và trả lời. a, ...2, 3, 4. b, ...7, 6, 5. Thứ 6, ngày 3 tháng 10 năm 2008 Toán: luyện tập chung về các Số. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết số các số. - So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy – học toán. III. Các HĐ dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Củng cố lại kiến thức về các số đã học. HĐ2: Thực hành: **Bài 1:Viết các số từ 0 đến 10. - Củng cố cho HS cách viết các số. **Bài 2:Điền dấu(, =). **Bài 3:Số?. - Yêu cầu HS làm bài. **Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7: **Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông, có bao nhiêu hình tam giác 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Xem lại các bài tập. - HS lấy que tình làm theo yêu cầu của GV. - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - HS luyện viết bảng con lần lượt từng số. - HS viết mỗi số 4 dòng các số từ 0 đến 10. - HS làm và chữa bài. 8 > 5 3 9 2 = 2 4 < 9 7 = 7 9 < 10 0 < 2 - HS làm và chữa bài. 0 -> 1 -> 2 1 -> 2 -> 3 0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 -> 5 - HS làm và nêu miệng kết quả. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2 - HS làm và chữa bài Tiếng việt: Luyện đọc viết ph - nh. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:p, ph, nh, nhà lá, phố xá. - Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV. - Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan. - Làm được các bài tập thành thạo. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết. - HS: bộ đồ dùng, vở ô ly. III. Các hoat động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Luyện đọc. - GV cho HS đọc bài 22 trong SGK. GV theo dõi, sửa lỗi cho HS. - GV đưa các âm, tiếng, từ có liên quan cho HS đọc nhiều lần. - Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng. - HS gạch dưới các tiếng phá, phà, pha trong các câu sau: - GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi. - HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. - HS luyện đọc: phở bò nhổ cỏ nhà thơ nhè nhẹ phá cỗ pha chè nho khô nhà nho cà phê, nhớ nhà - HS làm theo yêu cầu của GV. Hà phá cỗ. Bố pha trà. Mẹ đi phà. - HS đánh vần và đọc trơn 3 câu trên. HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ. - GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép. - GV giúp đỡ HS. - GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được. - HS ghép theo yêu cầu của GV. HĐ3: Luyện viết. - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của từng chữ như: phở bò, nhổ cỏ, phá cỗ, pha chè,... Hà phá cỗ. - GV Viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu lại quy trình viết) - GV nhận xét và sửa lỗi. - Yêu cầu HS viết vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí của các dấu thanh trong từng chữ - 2 HS đọc. - HS nêu theo yêu cầu của GV. - HS theo dõi sau đó luyện viết bảng con. - HS luyện viết vào vở ô ly theo Yêu cầu của GV. HĐ4: Nối chữ với chữ. - HS nối như sau. phố cổ cũ xá nhà lá cổ to - GV gọi HS đọc các từ vừa nối được - HS vài em đọc to trước lớp IV. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ Tiếng việt: Luyện đọc viết g - gh. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV. - Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan. - Làm được các bài tập thành thạo. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết. - HS: bộ đồ dùng, vở ô ly. III. Các hoat động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Luyện đọc. - GV cho HS đọc bài 23 trong SGK. GV theo dõi, sửa lỗi cho HS. -Đọc câu sau và trả lời câu hỏi: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. a, Câu trên có mấy chữ g? b, Câu trên có mấy chữ gh? c, Câu trên có mấy chữ a? - GV đưa các âm, tiếng, từ có liên quan cho HS đọc nhiều lần. - Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng. - Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng gà, ga trong các câu sau: - HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc(CN - N- ĐT) và trả lời câu hỏi. - HS luyện đọc ... động của HS 1. KT bài cũ.(5’) -Yêu cầu đọc và viết:chợ quê, cụ già. - Đọc câu ứng dụng của bài 24. - Nhận xét - ghi điểm. HĐ1(5’):Giới thiệu bài. - Cho HS xem tranh. - Trong tranh vẽ gì? - Tiếng ngừ, nghệ có âm và thanh nào đã học? - Ta học âm và chữ mới:ng, ngh. đã học? HĐ2:(25’)Dạy chữ ghi âm. **Âm và chữ ng. a)Nhận diện chữ: - GV viết bảng: ng. - Chữ ng được ghép mấy con chữ? Đó là những âm và chữ nào? b)Phát âm và đánh vần tiếng. Phát âm. - GV phát âm mẫu:ng(gốc lưỡi hơi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai đường mũi, miệng) - GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS. Đánh vần tiếng khoá. - Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào? - GV ghi bảng: ngừ - HD đánh vần: ngờ - ư - ngư- huyền ngừ. - GVchỉnh sửa phát âm. Đọc trơn từ khoá. - Có tiếng ngừ muốn có từ cá ngừ ta thêm gì? - HD quan sát tranh: Bức tranh thứ nhất vẽ cảnh gì? - GVgiới thiệu từ khóa: cá ngừ. - HD HS đọc trơn: ngừ, cá ngừ. - GV sửa lỗi phát âm và nhịp đọc trơn. **Âm và chữ ngh.. ( Tiến hành tương tự âm và chữ ng) c)Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và viết bảng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - GV giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. - GV theo dõi uốn nắn. d) HD viết chữ. - GVviết mẫu:ng, ngh (vừa viết vừa HD quy trình) - GV viết mẫu:cá ngừ, củ nghệ. Lưu ý: HS cách viết tiếng và từ khoá. - GV nhận xét, sửa chữa cho HS. * GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ qu - gi. -2 HS viết, đọc. - 1HS đọc SGK. - HS quan sát. - Tranh vẽ con cá ngừ và củ nghệ ạ. - Âm và chữ ê, ư và thanh huyền. - HS đọc theo GV:ng, ngh. - 2con chữ. Đó là âm và chữ n và g - HS so sánh g - gh. - HS phát âm (CN-ĐT) - HS cài chữ ng vào bảng cài. - Thêm âm ư vào sau âm ng và dấu huyền trên đầu âm ư. - HS cài tiếng“ngừ”và phân tích tiếng. - HS đánh vần (CN- N - ĐT) - Thêm tiếng cá trước tiếng ngừ. - HS cài và phân tích từ cá ngừ. - Vẽ con cá ngừ.. - HS quan sát tranh. - HS luyện đọc trơn (CN-ĐT) - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS so sánh ng và ngh. + Giống: Đều có chữ ng. + Khác: chữ ngh thêm h - HS tìm tiếng có âm ng - ngh. - HS luyện đọc (CN- N - ĐT) - HS nắm được ý nghĩa của các từ. - 2 HS đọc trơn. - HS quan sát. - HS luyện viết lần lượt vào bảng con. - HS 2 tổ thi với nhau. Tiết 2 HĐ 3: Luyện tập. a, Luyện đọc(10’) + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. + Luyện đọc câu ứng dụng - HD quan sát tranh: Bức tranh vẽ gì? - GV giới thiệu câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha nhà bé nga. - GV chỉnh sửa phát âm. - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b, Luyện nói.(8’) Gợi ý HS: Tranh vẽ gì? -Bê là con của con gì?Nó có màu gì? Nghé là con của con gì? -Bê,nghé thường ăn gì? - Chúng ta phải chăm sóc bê,nghé ntn? c, Luyện viết và làm bài tập. (12’) - GV nêu yêu cầu cần viết. - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. - Yêu cầu HS lấy VBT và hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai). 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài trong SGK. - Nhận xét chung tiết học - Về ôn bài và chuẩn bị bài 26. - HS lần lượt phát âm:ng - ngh,cá ngư, củ nghệ. - HS các tiếng ứng dụng. - HS quan sát tranh và nêu nội dung: chị đang chơi với bé. - HS luyện đọc (CN- N - ĐT) - HS tìm:nghỉ, nga. - HS đọc lại và phân tích tiếng: nghỉ, nga. - 2 HS đọc lại. - Đọc tên chủ đề luyện nói: bê, nghé, bé. - bê,nghé. - Bê là con của con bò, có màu vàng xẫm. - Ăn cỏ ạ. - HS mở vở tập viết và viết từng dòng. - HS làm và chữa bài tập. - 2 HS đọc lại. - Về thực hiện theo yêu cầu của GV. Thủ công: Xé dán hình quả cam(tiết1) I.Mục tiêu: - Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuống,lá và dán cân đối ,phẳng. II.Chuẩn bị: - GV:Bài mẫu về xé dán hình quả cam. - HS:Giấy màu,keo, khăn lau tay. III.Các HĐ dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ:GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới:* Giới thiệu trực tiếp. HĐ1:Quan sát và nhận xét. - GV cho HS xem tranh mẫu vật và gợi ý HS trả lời về đặc điểm hình dáng,màu sắc. - Em cho biét quả nào giống quả cam? HĐ2:HD mẫu. a. Xé hình quả cam. - GV lấy tờ giấy màu đánh dấu và vẽ 1 hình vuông. - Xé rời để lấy hình vuông ra.Xé 4góc của HV theo hình vẽ. - Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. b. Xé hình lá: - Lấy mảnh giấy màu xanh xé HCN. Xé 4 góc của HCN rồi chỉnh sửa giống hình chiếc lá. c. Xé cuống lá: - Lấy mảnh giấy màu xanh,vẽ và xé HCN.Xé đôi HCN lấy một nửa để làm cuống. d. Dán hình: - GV bôi hồ và dán vào giấy nền. HĐ3:Thực hành. - GV yêu cầu HS đồ dùng ra để thực hành như HD. 3.Củng cố ,dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập của HS. - Chuẩn bị tiết sau thực hành dán SP vào vở. - HS quan sát,nhận xét. - Quả cam hình tròn,có màu xanh hoặc vàng. - Quả táo,quả quýt - HS quan sát GV làm mẫu lần lượt từng bước. - HS lấy giấy màu để thực hành. -Xé lần lượt từng bộ phận của quả cam. - Dán sản phẩm vào giấy nháp. -2 HS cùng bàn đổi sản phẩm để học tập Toán: Luyện tập chung I,Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trang dãy số từ 0-10,sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết các hình đã học II C ác hoat động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KT bài cũ :Điền số vào chỗ chấm. 2,..,4,..,6,.,8,..,10. 0,,,,4,,,7,,,10. - GV nhận xét - ghi điểm. - 2HS lên bảng làm 2.Luyện tập. - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn và giải thích thêm. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Thu chấm - chữa bài cho HS. **Bài 1: Số? - Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. **Bài 2:Điền dấu (>, <, =).vào chỗ chấm. **Bài 3: Số? - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. **Bài 4:Viết các số:8, 5, 2, 9, 6: a)Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. **Bài 5:Củng cố về nhận biết hình đã học. - Yêu cầu HS đếm và báo cáo kết quả. - GV chấm chữa bài và nhận xét. 3.Củng cố ,dặn dò: - Ôn tập để tiết sau kiểm tra. - HS nêu yêu cầu từng bài. - HS làm bài tập vào vở ô ly. - HS làm và chữa bài. 0 -> 1 -> 2 1 -> 2 -> 3 0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 - HS làm và nêu miệng kết quả. - HS làm và chữa bài. 4 2 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 0 - HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 và dựa vào thứ tự này để làm. 0 9 3 < 4 < 5 - HS làm và chữa bài. a, 2, 5, 6, 8, 9. b, 9, 8, 6, 5, 2. - Có 3 hình tam giác. Thứ 6, ngày 03 tháng 10 năm 2008 Tiếng việt: Âm chữ y-tr. I.Mục tiêu: - HS đọc ,viết được :y ,tr ,y tá,tre ngà. - Đọc từ,câu ứng dụng có trong bài:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời nói theo chủ đề:Nhà trẻ. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV và sử dụng tranh trong SGK. III. Các HĐ dạy học: Hoạt đông của GV Hoạt động của HS 1. KT bài cũ.(5’) -Yêu cầu đọc và viết:chợ quê, cụ già. - Đọc câu ứng dụng của bài 24. - Nhận xét - ghi điểm. HĐ1(5’):Giới thiệu bài. - Cho HS xem tranh. - Trong tranh vẽ gì? - Tiếng tre có âm đã học? - Ta học âm và chữ mới:y- tr đã học? HĐ2:(25’)Dạy chữ ghi âm. **Âm và chữ y. a)Nhận diện chữ: - GV viết bảng: y. - Chữ y gồm mấy nét? Đó là những nét nào? .Phát âm và đánh vần tiếng. Phát âm. - GV phát âm mẫu:y (giống i) - GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS. . Đánh vần tiếng khoá. - Chữ y đứng 1 mình tạo nên tiếng y, ai đánh vần cho cô. - GV ghi bảng: y - HD đánh vần: y. - GVchỉnh sửa phát âm. . Đọc trơn từ khoá. - Có tiếng y muốn có từ y tá ta làm thế nào? - HD quan sát tranh: Bức tranh thứ nhất vẽ cảnh gì? - GVgiới thiệu từ khóa:y tá. - HD HS đọc trơn:y, y tá. - GV sửa lỗi phát âm và nhịp đọc trơn. **Âm và chữ tr. ( Tiến hành tương tự âm và chữ y ) c)Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và viết bảng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. - GV giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. - GV theo dõi uốn nắn. d) HD viết chữ. - GVviết mẫu:y - tr (vừa viết vừa HD quy trình) - GV viết mẫu:y tá, tre ngà. Lưu ý: HS cách viết tiếng và từ khoá. - GV nhận xét, sửa chữa cho HS. * GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ y - tr. -2 HS viết, đọc. - 1HS đọc SGK. - HS quan sát. - Tranh vẽ em bé và bụi tre ạ. - Âm và chữ e - HS đọc theo GV. - 2 nét: 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái có đuôi hất lên. - HS phát âm (CN-ĐT) - HS cài chữ y vào bảng cài. - HS cài tiếng“y”vào bảng cài. - HS đánh vần (CN- N - ĐT) - Thêm tiếng tá vào sau tiếng y. - HS cài và phân tích từ y tá. -Vẽ cô y tá đang tiêm. - HS quan sát tranh. - HS luyện đọc trơn (CN-ĐT) - HS so sánh t và tr. + Giống: Đều có chữ t. + Khác: chữ tr thêm r - HS tìm tiếng có âm y - tr. - HS luyện đọc (CN- N - ĐT) - HS nắm được ý nghĩa của các từ. - 2 HS đọc trơn. - HS quan sát. - HS luyện viết lần lượt vào bảng con. - HS 2 tổ thi với nhau. Tiết 2 HĐ 3: Luyện tập. a, Luyện đọc(10’) + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. + Luyện đọc câu ứng dụng - HD quan sát tranh: Bức tranh vẽ gì? - GV giới thiệu câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - GV chỉnh sửa phát âm. - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b, Luyện nói.(8’) Gợi ý HS: + Trong tranh vẽ gì? + Các em bé làm gì? + Hồi còn bé ,em có đi nhà trẻ không? + Nhà trẻ khác lớp 1 như thế nào? + Để biết ơn cô nuôi dạy trẻ,em phải làm gì? c, Luyện viết và làm bài tập. (12’) - GV nêu yêu cầu cần viết. - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. - Yêu cầu HS lấy VBT và hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai). 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài trong SGK. - Nhận xét chung tiết học - Về ôn bài và chuẩn bị bài 26. - HS lần lượt phát âm:y - tr, y tá, tre ngà - HS phát âm các tiếng ứng dụng. - HS quan sát tranh và nêu nội dung: - HS luyện đọc (CN- N - ĐT) - HS tìm:y - 2 HS đọc lại. - Đọc tên chủ đề luyện nói: nhà trẻ. .các em bé ..cô giáo đang cho bé ăn nhà trẻ vui chơi, chưa học chữ như lớp 1. - HS mở vở tập viết và viết từng dòng. - HS làm và chữa bài tập. - 2 HS đọc lại. - Về thực hiện theo yêu cầu của GV.
Tài liệu đính kèm: