Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần học 30 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần học 30 năm 2010

Tit 2:TOÁN :

 LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 Nhn bit c¸c s trong ph¹m vi 5; bit ®c, vit, ®m c¸c s trong ph¹m vi 5.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần học 30 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 3:
Thø hai ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1: mÜ thuËt	
Gv chuyªn d¹y
...............................................
TiÕt 2:TOÁN :
 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 NhËn biÕt c¸c sè trong ph¹m vi 5; biÕt ®äc, viÕt, ®Õm c¸c sè trong ph¹m vi 5.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
1’
4’
30’
5’
1.Oån định
2.KTBC
Các em đã học bài gì ?
Gv gọi hs lên bảng làm5
3
4
2
1
5
5
2
1
3
3
Gv gọi Hs đọc số ở bảng con:1, 2, 3, 4,5
GV đọc: một, hai, ba, bốn, năm
 Năm, bốn, ba, hai, một
3.BaØi mới
Bài 1 và 2: Gv gọi Hs nêu yªu cầu
Gv cho Hs tự làm bài
Chữa bài: gọi hs đọc kết quả
Bài 3: Gv cho hs đọc thầm bài
Gv yêu cầu Hs nêu cách làm bài
Chữa bài: GV gọi Hs đọc kết quả
Bài 4: Gv h/d viết các số 1, 2, 3, 4, 5
4.Củng cố, dặn dò
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
Gv đặt các miếng bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự tùy ý
Gv nhận xét – tuyên dương
Về nhà ôn lại bài
Lớp h¸t
Số 1, 2, 3, 4, 5
2 Hs lên điền số
2 HS khác nhận xet
2 Hs đọc
Mỗi dãy viết 1 yêu cầu
Thực hành nhận biết số lượng và đọc số
Hs làm bài
1 Hs đọc kết quả
Hs cả lớp theo dõi để chữa
Hs đọc thầm bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 Hs đọc kết quả để củng cố nhận biết thứ tự các số
HS theo dõi để chữa bài
Hs viết vào bảng
5 hs cầm 5 miếng bìa rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
( ngược lại )
TiÕt 3,4: HỌC VẦN:
BÀI : L , H
I.MỤC TIÊU : 
	-Đọc được: l, h, lê, hè từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: l, h, lê, hè .( viÕt ®­ỵc 1/2 sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt1, TËp 1).
 - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: le le.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
3’
2’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
-Các tranh này vẽ gì?
GV viết bảng: lê, hè.
Trong tiếng lê và hè, chữ nào đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: l, h.
GV viết bảng l, h. 
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
GV hỏi: Chữ l giống với chữ nào đã học?
Yêu cầu học sinh so sánh chữ l viết thường với chữ b viết thường.
Yêu cầu học sinh tìm âm l trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm l.
Lưu ý học sinh khi phát âm l, lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm l.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng lê.
GV nhận xét và ghi tiếng lê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm h (dạy tương tự âm l).
- Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu.
- So sánh chữ “h và chữ “l”.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu:
GV trình bày tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ gì?
Tiếng ve kêu thế nào?
Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
 Từ tranh GV rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè về.
Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Viết bảng con: l – lê, h – hè.
GV nhận xét và sửa sai.
-Luyện viết:
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?
GV nêu câu hỏi SGK.
GV giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò:
TD –nhắc nhở
-Dặn về nhà học bài –xem trước bài sau
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: ê, bê, N2: v, ve.
Lê, hè.
Ê, e
Giống chữ b
Giống nhau: đều có nét khuết trên.
Khác: Chữ l không có nét thắt cuối chữ.
Lắng nghe.
CN –§T
Ta cài âm l trước âm ê.
Cả lớp
1 em
CN-§T, đọc trơn CN-§T 
CN 2 em.
Lớp theo dõi.
Giống: cùng có nét khuyết trên.
Khác : Âm h có nét móc 2 đầu.
CN 2 em.
CN-§T
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
HS tìm tiếng mang âm mới học
HS ®ọc lại bài
CN -§T
Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.
Ve ve ve.
Hè về.
Hs tìm âm mới học trong câu 
CN 
CN 
HS viết trên không
Viết bảng con 
HS viÕt vµo vë
“le le”.
Học sinh trả lời.
Lắng nghe.
CN 
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
HS thực hiện 
về nhà học bài –xem trước bài sau
.....................................
Thø ba ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1: H¸t nh¹c:
Gv h¸t nh¹c
.......................................................
TỐN
BÉ HƠN – DẤU <
 I- Mục tiêu:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
 II- Đồ dùng dạy học:
 + Các nhĩm đồ vật, tranh như sách giáo khoa 
 + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu < 
 III- Các hoạt động dạy học:
T/G
HĐ của GV
A/ Kiểm tra bài cũ :
 - Nhận biết số lượng qua hình ảnh các số trong phạm vi 5
 - Đọc, viết, đém số đến 5
B/ Bài mới : 
 1. GTB:
 2. Hoạt động 1 : Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<) 
 * Giới thiệu 1 < 2 (treo tranh 1) hỏi học sinh :
 - Nhĩm bên trái cĩ mấy ơ tơ ?
 - Nhĩm bên phải cĩ mấy ơ tơ ?
 - Bên nào cĩ số ơ tơ ít hơn? 
 Treo tranh 1 hình vuơng và 2 hình vuơng
 - Nhĩm bên trái cĩ mấy hình vuơng ?
 - Nhĩm bên phải cĩ mấy hình vuơng ?
 - So sánh số hình vuơng hai bên cho cơ 1 hình vuơng so với 2 hình vuơng như thế nào?
 Nêu: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ, 1 hình vuơng ít hơn 2 hình vuơng ta nĩi 1 ít hơn 2 và viết là 1<2 (viết lên bảng) dấu “<” gọi là dấu bé hơn, đọc là bé hơn, dùng để viết kết quả so sánh các số.
 * Giới thiệu 2 < 3
 Treo tranh cĩ 2 con chim và 3 con chim. Yêu cầu hs thảo luận so sánh số con chim ở mỗi bên
 Kiểm tra kết quả thảo luận
So sánh tiếp cho cơ số hình tam giác ở 2 ơ dưới hình vẽ con chim
 - Bạn nào so sánh được số hai và số ba ?
 - Bạn nào viết được ?
* Giới thiệu 3 < 4, 4 <5
Hãy thảo lụân và so sánh số 3 và số 4, số 4 và số 5.
 - Ba với bốn thì như thế nào ?
 - Bốn so với năm thì như thế nào?
Cho hs đọc liền mạch : một nhỏ hơn hai, hai nhỏ hơn ba, ba nhỏ hơn bốn, bốn nhỏ hơn năm
- Hướng dẫn học sinh viết dấu < vào bảng con 
 - Hướng dẫn viết 1 < 2 , 2 <3 , 3< 4 , 4 <5 . 
 3.Hoạt động 2: Thực hành 
 Bài 1 : Viết dấu < 
 Kiểm tra hs viết
 Bài 2 : Hướng dẩn xem tranh đầu tiên, viết số và dấu thích hợp vào ơ trống 
 - Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn học sinh làm bài 
 Bài 3 : hướng dẫn tương tự bài 2
 - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh 
 Bài 4 : Điền dấu < vào ơ trống .
 - Giáo viên hướng dẫn mẫu 
 - GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.
C/ Củng cố dặn dị : 
- Em vừa học bài gì ? 
- Đọc lại thứ tự số.
- Nhận xét tiết học.
 - Dặn học sinh ơn bài - Chuẩn bị bài luyện tập hơm sau 
...................................................................
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
BÀI : O , C
I.MỤC TIÊU :
	-Đäc và viết được: o, c, bò, cỏ; tõ vµ c©u øng dơng.
 -ViÕt ®­ỵc: o, c, bß, cá.
 -LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chđ ®Ị: vã,bÌ	 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
	-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: bò, cỏ và câu ứng dụng bò bê có bó cỏ).
	-Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về..
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
GV viết bảng: bò, cỏ
Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: o, c (viết bảng o, c)
2.2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
GV hỏi: Chữ o giống vật gì?
GV có thể minh hoạ bằng các mẫu vật và yêu cầu học sinh tìm chữ o trong bộ chữ và cài lên bảng cài.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm o. (lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng, môi tròn).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm o.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm o muốn có tiếng bò ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng bò.
GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng bò lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm c (dạy tương tự âm o).
- Chữ “c” gồm một nét cong hở phải.
- So sánh chữ “c" và chữ “o”.
-Phát âm: Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.
-Viết giống â ... ÀN
BÀI : I, A
I.MỤC TIÊU : 
 - §äc ®­ỵc: I, a, bi, c¸; tõ vµ c¸c c©u øng dơng.
 - ViÕt ®­ỵc: I, a, bi, c¸.
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: l¸ cê.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Một số viên bi.
-Tranh vẽ con cá hoặc con cá đồ chơi bằng nhựa.
-Tranh minh hoạ từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: lá cờ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
30’
5’
35’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con (2 học sinh lên bảng viết): lò cò, vơ cỏ.
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài
GV cầm một viên bi và hỏi: cô có cái gì đây?
GV đưa tranh con cá và hỏi: Đây là cái gì?
Trong chữ bi, cá có chữ nào đã học?
Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em chữ ghi âm mới: I, a.
2.2.Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ:
GV viết chứ I trên bảng và nói: chữ I in trên bảng là một nét sổ thẳng và một dấu chấm ở trên nét sổ thẳng. Chữ I viết thường gồm nét xiêng phải và nét móc ngược, phia trên có dấu chấm.
Yêu cầu học sinh tìm chữ I trong bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm i.
Lưu ý học sinh khi phát âm miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê, đây là âm có độ mở hẹp nhất.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm i
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm I muốn có tiếng bi ta là như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng bi.
GV nhận xét và ghi tiếng bi lên bảng.
Gọi học sinh phân tích tiếng bi.
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Aâm a (dạy tương tự âm i).
- Chữ “a” gồm một nét móc cong hở phải và một nét móc ngược.
- So sánh chữ “a và chữ “i”.
-Phát âm: miệng mở to nhất, môi không tròn.
-Viết: Khi viết nét cong, điểm đặt bút hạ thấp hơn điểm đặt bút khi viết chữ o, Đến điểm dừng bút thì lia bút lên tới đường kẻ ngang trên. Đưa nét bút thẳng xuống viết nét móc phải
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: bi – vi – li, ba – va – la .
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé hà có vở ô li.
Gọi đánh vần tiếng hà, li, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: ê – bê, v – ve.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
VD:
Trong tranh vẽ gì?
Đó là những cờ gì?
Cờ Tổ quốc có màu gì?
Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu?
Ngoài cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng), em còn biết loại cờ nào nữa?
Lá cờ Đội có màu gì? Ở giữa lá cờ Đội có hình gì?
Lá cờ Hội có màu gì? Cờ Hội thường xuất hiện trong những dịp nào?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò:
NX –tiết học –TD
Dặn về nhà học bài xem trước bài N,M
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: lò cò, N2: vơ cỏ.
1 học sinh đọc.
Bi.
Cá.
Có chữ b, c.
Theo dõi và lắng nghe.
Tìm chữ I đưa lên cao cho cô giáo kiểm tra.
Lắng nghe.
Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Ta cài âm b trước âm i.
Cả lớp
1 em
CN đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
CN 2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: đều có nét móc ngược.
Khác nhau: Aâm a có nét cong hở phải.
Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
CN 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng hà, li).
CN 6 em.
CN 7 em.
Toàn lớp.
-viết trên không 
-Viết bảng con 
Toàn lớp thực hiện.
“lá cờ”.
Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của mình..
VD:
lá cờ.
Cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội.
.
CN 10 em
.
Lắng nghe. 
-HS nêu tên bài vừa học 
-thi tìm tiếng từ mang âm I, a 
Về nhà thực hiện 
TiÕt 3: To¸n
LuyƯn tËp
I.Mơc tiªu:
 BiÕt sư dơng c¸c dÊu vµ c¸c tõ bÐ h¬n,lín h¬n khi so s¸nh hai sè; b­íc ®Çu biÕt diƠn ®¹t sù so s¸nh theo hai quan hƯ bÐ h¬n vµ lín h¬n(cã 22).
II. §å dïng:
-Gi¸o viªn: Tranh vÏ minh ho¹ bµi tËp 2;3.
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc chđ yÕu: 
TL
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
5’
2’
1.KiĨm tra bµi cị 
- ViÕt vµ ®äc dÊu .
- §iỊn dÊu: 45; 32.
2. Giíi thiƯu bµi 
- Nªu yªu cÇu giê häc, ghi ®Çu bµi.
- n¾m yªu cÇu cđa bµi.
30’
3. Lµm bµi tËp 
Bµi1: Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- tù nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Giĩp HS n¾m yªu cÇu.
- ®iỊn dÊu vµo chç chÊm.
- Yªu cÇu HS lµm vµo vë , quan s¸t giĩp ®ì HS yÕu.
- lµm bµi.
- Gäi HS ch÷a bµi.
- theo dâi, nhËn xÐt bµi b¹n.
Chèt: Khi cã hai sè kh¸c nhau th× bao giê cĩng cã 1 sè lín h¬n vµ sè cßn l¹i bÐ h¬n ta cã hai c¸ch viÕt?
- nh­ “: 1 1.
Bµi2: Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- tù nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Giĩp HS n¾m yªu cÇu.
- tù bµi mÊu, xem tranh so s¸nh c¸c ®å vËt råi ®iỊn kÕt qu¶ so s¸nh.
- Yªu cÇu HS lµm vµo vë, quan s¸t giĩp ®ì HS yÕu.
- lµm bµi.
- Gäi HS ch÷a bµi.
- theo dâi, nhËn xÐt bµi b¹n.
Bµi3: Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- tù nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Giĩp HS n¾m yªu cÇu.
- nèi « trèng víi sè thÝch hỵp.
- Yªu cÇu HS lµm vµo vë, quan s¸t giĩp ®ì HS yÕu.
- lµm bµi, 1 < 2 ta nèi víi 2 vµ < 3 ta nèi víi 3.
- Gäi HS ch÷a bµi.
- theo dâi, nhËn xÐt bµi b¹n.
5’
Chèt: Sè bÐ l¬n nhiỊu sè nhÊt lµ sè mÊy?
6. Cđng cè- dỈn dß 
- Ch¬I ®iỊn dÊu nhanh.
- NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ giê sau: B»ng nahu, dÊu =
- sè 1.
........................................................
TiÕt 4: THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI .
I.MỤC TIÊU : 
 - BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc, dãng th¼ng hµng däc.
 - B­íc ®Çu biÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ( b¾t ch­íc ®ĩng theo GV).
-Tham gia ch¬i ®­ỵc (cã thĨ vÉn cßn chËm).	
II.CHUẨN BỊ : 
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
7’
15’
8’
1’
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng dọc, cho quay thành hàng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng: 2 – 3 lần.
Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho học sinh giải tán; lần 2 – 3: để cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
*Tư thế đứng nghiêm: 2 – 3 lần.
Xen kẽ giữa các lần hô “Nghiêm  ! ”, GV hô “Thôi ! ” để học sinh đứng bình thường. Chú ý sữa chữa động tác sai cho các em.
*Tư thế đứng nghỉ: 2 – 3 lần.
Như hướng dẫn động tác nghiêm.
*Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ: 2 – 3 lần.
*Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần. GV cho học sinh giải tán, sau đó hô khẩu lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Nhận xét rồi cho học sinh giải tán để tập lần 2.
*Trò chơi:
Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút)
GV nêu trò chơi, hỏi học sinh những con vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho học sinh kể thêm những con vật có hại mà các em biết.
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai hô diệt là sai.
3.Phần kết thúc :
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2, 1, 2,  
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích.
Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Thực hiện giậm chân tại chỗ.
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ ! 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docga bi loi.doc