Tiết 1+2: Học vần
Bài : U – Ư
I.Mục tiêu:
- HS nhận biết được u ,ư, nụ, thư.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng” Thứ tư, bé Hà thi vẽ”
- Nhận ra u,ư trong văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề” Thủ đô”
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
1/ Khởi động: Hát “Lý cây xanh”
2/ Bài cũ: Ôn tập
- Cho HS hái quả đọc từ
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
3/ Bài mới:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 5 TỪ NGÀY ..ĐẾN NGÀY . Thứ Môn học Bài giảng HAI .. HĐTT Học vần Tự học Chào cờ Bài 17: u – ư Luyện đọc BA .. Học vầân Toán Đạo đức Bài 18: x - ch Số 7 Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập TƯ .. Học vần Toán TN – XH Bài 19 : s - r Số 8 Bài 5: Vệ sinh thân thể NĂM . Học vần Toán Bài 20: k - kh Số 9 SÁU .. Học Vần Toán Thủ Công HĐTT Bài 21: Ôn tập Số 0 Xé ,dán hình tròn, hình vuông Sinh hoạt chủ nhiệm Tiết 1+2: Học vần Bài : U – Ư I.Mục tiêu: HS nhận biết được u ,ư, nụ, thư. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng” Thứ tư, bé Hà thi vẽ” Nhận ra u,ư trong văn bản bất kì. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề” Thủ đô” II.Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa. III.Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Hát “Lý cây xanh”ù 2/ Bài cũ: Ôn tập - Cho HS hái quả đọc từ - GV cho HS đọc câu ứng dụng. 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu và dạy âm mới Mục tiêu: HS nhận biết được âm u,ư và rèn kĩ năng phát âm. A/ Dạy âm u : - Gv giới thiệu và viết bảng âm u - Hướng dẫn phát âm: Miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi. - GV phát âm mẫu: - Gv cho HS cài bảng âm u - Muốn có tiếng “nụ” ta phải làm gì? - Gv viết bảng : nụ Gv cho HS cài bảng Treo tranh: tranh vẽ gì? GV vb: nụ Gv cho HS đọc lại: u – nụ - nụ B/ Dạy âm ư: Nhận dạng chữ: Gồm có nét móc ngược, nét sổ và nét phụ bên phải u. Phát âm: + Hướng dẫn phát âm: Miệng mở hẹp như u nhưng lưỡi nâng lên một chút. Ghép chữ và đọc: + Hướng dẫn HS cài bảng âm ư +Muốn có tiếng “thư” phải làm gì? + Phân tích thư: Gồm có mấy con chữ ? Là những con chữ nào? Con chữ nào trước con chữ nào sau? + Gv cho HS cài bảng tiếng thư +Treo tranh: Tranh vẽ gì? +Gvvb: thư +Gv cho HS đọc lại toàn bài So sánh u và ư + Giống nhau như thế nào? Khác nhau ra sao? Hoạt động 2: Hướng dẫn viết Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng con Treo chữ mẫu: Hướng dẫn viết: + Viết u: Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc ngược sau đó ghi ghi thêm nét móc ngược thứ hai và điểm kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết nụ: Khi viết n xong ta viết u vào. Điểm kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ư: Viết như u nhưng khi kết thúc lia bút ghi dấu phụ bên phải u. +Viết thư : Viết th xong liền nét ghi ư vào,điểm kết thúc ở đường kẻ 2. oOo Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc đúng trên bảng lớp GV hướng dẫn HS đọc Giảng từ: + Cá thu: Tranh vẽ + Đu đủ: Vật thật + Thứ tự : Một trật tự được sắp xếp sẵn. + Cử tạ : Tranh vẽ. GV đọc mẫu Nhận xét * Củng cố: Y/C đọc bài trên bảng lớp. Nhận xét - HS quan sát - HS lắng nghe. HS phát âm :CN –ĐT Cài bảng Trả lời :muốn có tiếng nụ ta phải thêm âm u đứng sau âm n và dấu nặng(.)đặt dưới âm u. 2HS Phân tích: Trongtiếng nụ có âm n đứng trước,âm u đứng sau dấu nặng đăït dưới âm u . nờ-u-nu-.-nụ. Nụ Cài bảng Trả lời Đọc CN - ĐT HS lắng nghe. HS phát âm cá nhân, theo nhóm , cả lớp. HS sử dụng bộ chữ cái Tiếng Việt để cài bảng - Trả lời: Thêm âm ư vào sau âm “th” - 2 HS: Trong tiếng thư có âm th đứng trước âm ư đứng sau. Thờ ư thư - thư - Cài bảng - Trả lời - Đọc : CN - ĐT -Nhận xét. -C/N, đt . HS quan sát và nhận xét. HS viết trên không. Hs viết bảng con. HS đọc và tìm tiếng có u,ư HS đọc c/n, nhóm, đồng thanh. Nhận xét. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc: Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc đúng và nhận dạng được u,ư 1. Luyện tập Đọc trên bảng lớp: Đọc trong SGK: 2. Đọc từ , câu ứng dụng: GV hướng dẫn: GV đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết đúng trong vở tập viết. GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. Lưu ý: Cách để vở, cách cầm bút, cách viết GV chấm điểm và nhận xét một số bài oOo Hoạt động 3: Luyện nói: Mục tiêu: Rèn kĩ năng nghe và nói theo chủ đề” Thủ đô” GV gọi HS đọc chủ đề luyện nói Hướng dẫn HS thảo luận: Nội dung: Tranh vẽ những gì ? thủ đô nước ta tên là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô?chùa một cột ở đâu? Cô giáo trong tranh dẫn các ban đi đâu? Em đã được đi thăm thủ đô Hà Nội chưa? Nhận xét: * Thủ Đô là trung tâm văn hóa, kinh tế lớn của một nước. Em biết gì về thủ đô Hà Nội? HS đọc c/n, nhóm, đồng thanh. Nhận xét HS đọc và tìm tiếng mang âm u,ư , Phân tích, đánh vần. Đọc theo nhóm, ĐT HS quan sát và viết vào vở. Đọc: CN HS quan sát và thảo luận theo nhóm 6 Đại diện HS lên trình bày. 4/ Củng cố: Thi đua giữa các nhóm với trò chơi “ Nhận biết âm u,ư trong văn bản ”. Nhận xét 5/ Dặn dò: Tập viết bài u,ư vào bảng con. Xem trước bài 18. Rút kinh nghiệm Tiết 1 + 2 HỌC VẦN Bài : X – CH IMục tiêu: Hs đọc và viết được âm x,ch,xe ,chó. Biết đọc được câu ứng dụng” Xe ô tô chở cá về thị xã”. Nhận biết được x,ch ở trong các tiếng chỉ sự vật đồ vật và trong văn bản Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề” Xe bò, xe lu, xe ô tô” II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa, vở bài tập và vở tập viết. III.Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Hát “ Cô giáo em” 2/ Bài cũ: u,ư Cho HS hái quả đọc từ GV cho HS đọc câu ứng dụng 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu và dạy âm mới Mục tiêu: HS nhận biết được âm n , m và rèn kĩ năng phát âm. A/ Dạy âm x: Nhận dạng chữ: x gồm 2 nét đó là nét xiên phải và nét xiên trái. Phát âm: + Hướng dẫn phát âm: Miệng mở bình thường, lưỡi tạo một khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng thoát hơi không có tiếng thanh. + GV phát âm mẫu: Ghép chữ và đọc: + Hướng dẫn HS tìm âm x cài bảng. +Muốn có tiếng xe phải làm gì? + Phân tích xe : Gồm có mấy con chữ ? Là những con chữ nào? Con chữ nào trước con chữ nào sau? + Đánh vần: xờ e xe – xe +Gv cho HS cài tiếng xe + Gv treo tranh: Tranh vẽ gì? +Gv viết bảng: xe +GV cho HS đọc lại từ đầu: x,xe,xe B/ Dạy âm ch: Nhận dạng chữ: Gồm có c và h ghép lại. Phát âm: + Hướng dẫn phát âm: Lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh. Ghép chữ và đọc: + Hướng dẫn HS tìm âm ch và cài bảng +Muốn có tiếng chó phải làm gì? + Phân tích chó: Gồm có mấy con chữ? Là những con chữ nào? Con chữ nào trước con chữ nào sau? Dấu để ở đâu? + Đánh vần: chờ o cho sắc chó – chó +Gv cho HS cài bảng +Treo tranh:Tranh vẽ gì? +GV cho HS đọc lại toàn bài So sánh 2 âm c và ch: Giống nhau như thế nào? Khác nhau như thế nào? Hoạt động 2: Hướng dẫn viết Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng con Treo chữ mẫu: Hướng dẫn viết: + Viết x: Điểm đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét cong hở trái rồi nối với nét cong hở phải. Điểm dừng bút ở đường kẻ 1. + Viết xe: Khi viết x xong liền nét viết e vào. Điểm kết thúc ở trên đường kẻ 1. + Viết ch: Điểm đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết c liền nét nối h vào điểm kết thúc ở đường kẻ 2. +Viết chó: Viết ch xong nối o vào. Sau đó lia bút lên trên o ghi dấu sắc. - GV nhận xét một số bài viết đẹp oOo Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc và nghe GV hướng dẫn HS đọc các từ: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ,chả cá. GV giảng từ: + Thợ xẻ: Tranh vẽ + Xa xa: nhìn ra xa + Chì đỏ: Vật mẫu + Chả cá: Được làm bằng cá,xay nhuyễn sau đó được chiên lên. Luyện đọc * Củng cố: Y/C đọc bài trên bảng lớp. Nhận xét HS quan sát và rút ra âm x. HS lắng nghe. HS phát âm cá nhân, theo nhóm , cả lớp. HS cài bảng - Trả lời - HS Phân tích: Tiếng xe gồm có âm x đứng trước,âm e đứng sau.xờ – e – xe. xe - C/N, đt . - HS cài bảng - Trả lời - Đọc CN- ĐT HS lắng nghe. HS phát âm cá nhân, theo nhóm , cả lớp. - HS cài bảng - Trả lời - HS Phân tích. Nhận xét. C/N, đt . - Cài bảng Đọc :CN- ĐT HS so sánh HS quan sát và nhận xét. HS viết trên không. Hs viết bảng con. HS đọc c/n, đt. Nhóm Nhận xét. Đọc :CN- ĐT Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện tập: Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc đúng và nhận dạng được x,ch. Luyện đọc: Đọc trên bảng lớp: Đọc trong SGK: Đọc từ, câu ứng dụng: GV hướng dẫn Hs quan sát tranh: Tranh vẽ gì? * Xe ô tô chở đầy cá đi về thị xã GV hướng dẫn đọc: GV yêu cầu HS tìm trong câu HS vừa đọc tiếng có âm” x”,âm “ch” GV tô màu vào các âm x và âm ch Giảng từ: + Thị xã: Nơi tập trung dân cư của một huyện nào đó GV đọc mẫu: Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết đúng trong vở tập viết. GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. Lưu ý: Cách để vở, cách cầm bút, cách viết - GV nhận xét một số bài viết đẹp oOo Hoạt động3: Luyện nói: Mục tiêu: Rèn kĩ năng nghe và nói theo chủ đề” Xe bò, xe lu, xe ô tô” GV gọi HS đọc chủ đề luyện nói Hướng dẫn HS thảo luận: Nội dung: Tranh vẽ những gì? Gồm những ai? Xe bò dùng làm gì? Xe ô tô dùng làm gì? Em thấy xe lu bao giờ chưa? Em còn biết loại xe nào khác không? Nhận xét: * Xe là một loại phương tiện dùng để đi lại . HS đọc c/n, nhóm, đồng thanh. Nhận xét HS thảo luận N2 HS trả lời câu hỏi: HS đọc c/n, nhóm, đồng thanh. HS trả lời: Tiếng xe có âm x, xờ – e – xe. Xe. Tiếng xa ... uan sát và thảo luận theo nhóm 2. Đại diện HS lên trình bày. 4/ Củng cố: Thi đua giữa các nhóm với trò chơi “ Ghép từ thành câu ”. Nhận xét 5/ Dặn dò: Xem trước bài ôn tập. * *Rút kinh nghiệm Tiết ..: TOÁN SỐ 9 I.Mục tiêu: Giúp HS : Có khái niệm ban đầu về số 9 Biết đọc và biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 Nhận biết về số lượng. Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II.Đồ dùng dạy học: Các mẫu vật thật . Phiếu học tập bài 3, 4, 5 III.Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Hát 2/ Bài cũ: Số 8 Yêu cầu: Nhận xét HS làm bài trên bảng lớp và bảng con. Đếm xuôi ,đếm ngược từ 1- 8. Viết số 8 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Mục tiêu: Rèn kĩ năng quan sát, nhận dạng và viết số 9 * GV giới thiệu về số 9 Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh trên bảng lớp và trong SGK GV hướng dẫn HS nhận xét. Tất cả các nhóm trên đều có số lượng là 9 * GV giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. Treo chữ số mẫu Hướng dẫn cách viết số 9. * GV hướng dẫn HS nhận biết về thứ tự số: Số 9 là số liền sau số 8 Hướng dẫn HS đếm xuôi và đếm ngược trong . Hoạt động 2: Làm việc với SGK: Mục tiêu: Rèn kĩ năng quan sát, viết số và so sánh. Mở S/32 Hướng dẫn Hs thực hành. Sửa chữa và nhận xét. Hoạt động 3: Trò chơi: ” Điền nhanh số vào ô trống” Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhận dạng và đếm số. Hướng dẫn cách chơi Nhận xét HS quan sát và nhận xét. HS trả lời. HS viết b/c. HS đếm xuôi và đếm ngược. HS quan sát làm việc với SGK. + Làm bài 1: Viết số 9 theo mẫu. + Làm bài 2: đếm và viết số vào ô trống + Làm bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm + Bài 4: Viết số vào chỗ chấm Quan sát Chơi theo nhóm. 4/ Củng cố: Trò chơi “ Làm cho bằng 9” Nhận xét 5/ Dặn dò: Viết số 9 vào vở 2 Xem trước bài số 0 *Rút kinh nghiệm Tiết 1 + 2 HỌC VẦN Bài : ÔN TẬP I.Mục tiêu: HS đọc và viết chắc chắn các âm chữ đã học trong tuần. Biết ghép các chữ rời thành tiếng có nghĩa và biết thêm dấu thanh để có tiếng mới. Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể được theo tranh chuyện” Thỏ và Sư tử”. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn. Thẻ từ : quả Tranh minh họa câu chuyện : thỏ và sư tử III.Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Hát Cái cây xanh xanh. 2/ Bài cũ: âm k,kh Yêu cầu: Nhận xét HS đọc bài trên bảng con. Tìm tiếng có mang k,kh Nhận xét 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập Mục tiêu: Rèn kĩ năng phát âm và ghép thành tiếng. Gv yêu cầu HS tìm các âm đã học trong tuần Gv viết vào bảng ôn tập Ôn các âm đã học: Y / C đọc bài trong bảng ôn. Ghép chữ thành tiếng Hướng dẫn: HS ghép Nhận xét, nhắc nhở. Hoạt động2: Hướng dẫn viết Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng con. Treo chữ mẫu: Hướng dẫn viết: + Xe chỉ: Viết xe trước cách một con chữ o ghi chỉ vào. + Củ sả: Ta viết củ trước sau đó ghi sả vào. * Lưu ý : dấu đặt trên chữ i, u a, viết phải liền nét đúng khoảng cách. oOo Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc đúng trên bảng lớp Gv hướng dẫn: Gv giảng từ khó: +Xe chỉ : Dùng sợi chỉ gập lại rồi xoắn lại. + Củ sả: Vật thật. + Kẻ ô: Xem tranh. + Rổ khế: Tranh hoặc vật thật. Luyện đọc GV đọc mẫu * Củng cố: Y/C đọc và tìm tiếng có âm ôn tập Nhận xét HS chơi trò chơi gắn quả cho cây Đọc những âm trên cây. HS đọc C/ N HS quan sát và ghép âm ở cột dọc với cột ngang. HS đọc cá nhân, theo nhóm , cả lớp. Thêm dấu thanh để có tiếng mới. HS quan sát và nhận xét HS viết trên không. Hs viết bảng con. HS đọc C/N, nhóm, Đt HS đọc và tìm tiếng mang âm ôn tập. C/N, nhóm Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện tập: Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc đúng trong SGK 1. Luyện đọc: Đọc trên bảng lớp: Đọc trong SGK: 2.Đọc câu ứng dụng: Hướng dẫn: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ ai ? xe ô tô chở ai? Về đâu? * Xe ô tô chở khỉ, sư tử đi về sở thú, mọi con vật khác đều vui mừng chào đón chúng. Hướng dẫn HS đọc và tìm tiếng có âm đang ôn tập. Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết đúng ,đẹp theo mẫu GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. Lưu ý: Cách để vở, cách cầm bút, cách viết - Gv chấm điểm và nhẫn xét một số bài oOo Hoạt động 3: Kể chuyện “ Thỏ và Sư Tử “ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nghe và kể theo tranh GV kể chuyện theo tranh. Hướng dẫn HS thảo luận: Nội dung: Hãy kể lại nội dung từng tranh. + Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử muộn. + Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử + Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử tới giếng, Sư tử thấy một con sư tử hung dữ đang nhìn mình. +Tranh 4: Tức mình sư tử bèn nhảy xuống giếng. Nhận xét và Giáo dục: những kẻ độc ác hay bắt nạt kẻ khác thường hay bị trừng phạt. Chúng ta học tập ai? Vì sao? HS đọc c/n, nhóm, đồng thanh. Nhận xét HS thỏa luận N2 HS Trả Lời CH: xe ô tô chở khỉ và sư tử vê sở thú. Luyện đọc: C / N, nhóm, DT. HS quan sát và viết vào vở theo hướng dẫn. HS quan sát và lắng nghe. HS quan sát và thảo luận theo nhóm 4. Đại diện HS lên kể - HS trả lời 4/ Củng cố: -Thi đua giữa các nhóm với trò chơi “ Nhanh tay nhanh mắt ”. -Nhận xét 5/ Dặn dò: Tập viết các âm vào bảng con. Xem trước bài âm p-ph, nh. Rút kinh nghiệm Tiết 3: TOÁN SỐ 0 I.Mục tiêu: Giúp HS : Có khái niệm ban đầu về số 0 Biết đọc và biết viết số 0, Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Biết so sánh từ 0 với các số đã học. II.Đồ dùng dạy học: Một vài vật mẫu. Phiếu học tập bài 2,3,4 III.Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Hát 2/ Bài cũ: Số 9 Yêu cầu: Nhận xét HS làm bài trên bảng lớp và bảng con. HS đếm xuôi và đếm ngược 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Mục tiêu: Rèn kĩ năng quan sát, nhận dạng và viết số 0 * GV giới thiệu về số 0 Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh trên bảng lớp và trong SGK GV hướng dẫn HS nhận xét. Để chỉ không có gì người ta dùng số 0 * GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. Treo chữ số mẫu Hướng dẫn cách viết số 0. * GV hướng dẫn HS nhận biết về vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9: Quan sát các chấm tròn .. Hướng dẫn HS đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 * So sánh: Số 0 bé hơn những số nào? Hoạt động 2: Làm việc với SGK: Mục tiêu: Rèn kĩ năng quan sát, viết số và so sánh. Mở S/34 Hướng dẫn Hs thực hành. Sửa chữa và nhận xét. Hoạt động 3: Trò chơi: ” Điền nhanh dấu vào ô trống” Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhận dạng và so sánh. Hướng dẫn cách chơi Nhận xét HS quan sát và nhận xét. HS trả lời. HS viết b/c. HS đếm xuôi và đếm ngược. HS nhận biết 0 <1; 0 < 2.9 HS quan sát làm việc với SGK. + Làm bài 1: Viết số 0 theo mẫu. + Làm bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. + Làm bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống . ( HS thi đua điền số) Quan sát Chơi theo nhóm. 4/ Củng cố: Trò chơi “ Làm cho bằng 0” Nhận xét 5/ Dặn dò: Viết 0 vào vở 2 Xem trước bài số 10 * Rút kinh nghiệm: Tiết THỦ CÔNG XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG , HÌNH TRÒN( tiết 2) I.Mục tiêu: -HS biết xé, dán hình vuông , hình tròn -Xé, dán được hình vuông , hình tròn theo hướng dẫn. -Biết cách trình bày sản phẩm. II.Đồ dùng dạy học: GV : Bài mẫu,giấy màu, hồ dán, khăn tay, giấy nháp HS: Vở thủ công , một số dụng cụ học thủ công III.Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Hát 2/ Bài cũ: Yêu cầu: Nhận xét bài tuần trước, cho Hs xem bài đẹp. Hướng dẫn cách sửa chữa. HS lấy đồ dùng học tập. Các tổ trưởng kiểm tra và báo cáo với GVCN. 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét Mục tiêu: Rèn kĩ năng quan sát và nhận dạng hình vuông , hình tròn. Y/C Nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn cách xé Mục tiêu: Giúp học sinh nắm vững cách xé,dán Hướng dẫn xé hình vuông: +Lấy dấu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô x 8 ô + Xé bằng hai ngón tay. Hướng dẫn xé hình tròn: + Lấy dấu vẽ hình chữ vuông có cạnh 8x 8 ô + Xé bằng hai ngón tay. + Xé rời 4 góc, sau đó chỉnh sửa lại cho tròn, đẹp. Hướng dẫn dán: Bôi hồ vào sau sản phẩm cho đều. Sau khi dán miết cho phẳng. oOo Hoạt động 3: Thực hành luyện tập Mục tiêu: HS biết cách vẽ, xé dán hình vuông và hình tròn theo hai cách. GV hướng dẫn Sửa chữa, giúp đỡ. Nhận xét HS quan sát và nhận xét Tìm những đồ vật có hình vuông , hình tròn HS quan sát và thực hành theo thao tác của GV. HS quan sát và thực hành. HS quan sát và thực hành. 4/ Củng cố: -Trò chơi “ Ai nhanh tay” -Chấm một số vở 5/ Dặn dò: Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu hồ dán để học bài xé dán quả cam. * Rút kinh nghiệm: SINH HOẠT CHỦ NHIỆM 1/ Nhận xét lớp trong tuần qua: Nề nếp Đồ dùng học tập: Đi học đều và đúng giờ: Truy bài đầu giờ: Xếp hàng ra vào lớp: Rèn chữ giữ vở: 2/ Phổ biến yêu cầu trong tuần: “ Học bài và làm bài đầy đủ” 3/ Hoạt động vui chơi: Hướng dẫn trò chơi “Tập tầm vông” Nhận xét tuần 5 Ngày Tháng ..Năm 20.. Trợ lí Ngày Tháng ..Năm 20.. Khối trưởng
Tài liệu đính kèm: