Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần thứ 3 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần thứ 3 năm 2010

 Hc vÇn

 Bài 9: O - C

I MỤC TIÊU: Sau bài học

· HS đọc và viết được âm o, âm c, bò, cỏ

· HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ

· Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó, bè.LuyƯn ni ®­ỵc 2-3 c©u.

· Nhận ra được chữ :o, c có trong các từ đã học của một văn bản bất kì

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

· GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá

· Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ

Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè

· HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 36 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần thứ 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
 Häc vÇn
 Bài 9:	O - C
I MỤC TIÊU: Sau bài học 
HS đọc và viết được âm o, âm c, bò, cỏ
HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó, bè.LuyƯn nãi ®­ỵc 2-3 c©u.
Nhận ra được chữ :o, c có trong các từ đã học của một văn bản bất kì
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá 
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng l –lê, h - hè và phân tích tiếng lê, hè
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài 
H§ 1:
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
H§ 2
Đọc tiếng ứng dụng
H§ 3
HD HS viết chữ 
o trên bảng con
Trò chơi 
Tiết 1
* GV treo tranh lên bảng để HS quan sát và hỏi
Trong tranh vẽ gì ?
Trong tiếng bò và tiếng cỏø có chữ và âm nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là o và c
Chữ o
GV đồ lại chữ o in và giới thiệu chữ o viết sau đó hỏi:
Chữ o gồm có nét nào?
Tìm cho cô chữ o trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu o và HD HS ( khi phát âm miệng mở rộng, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “bò”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ bò ”nào?
GV đánh vần mẫu : bờ – o – bo – huyền – bò 
Cho HS đánh vần tiếng bò
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm o vừa học?
Chữ c
Tiến hành tương tự như chữ o
So sánh chữ c và chữ o
*GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cô có bo ( co ) hãy thêm cho cô các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa
GV ghi bảng và kết hợp giải nghĩa
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, 
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Cho HS viết chữ o,c, bß, cá vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
HS quan sát tranh và thảo luận
HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ o trên bảng cài
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng bò
HS phân tích tiếng bò
HS đánh vần tiếng bò
HS tìm tiếng mới
HS so sánh c với o
HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS viết lên không trung
HS viết bảng con
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
H§ 1
Luyện đọc
H§ 2
Luyện nói
H§ 3
Luyện viết 
H§ 4
Củng cố dặn dò
 Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu dưới tranh?
GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi )
Cho HS đọc câu ứng dụng, t×m vµ ph©n tÝch tiÕng cã ©m míi
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh em thấy những gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường được dùng ở đâu?
Quê em có vó bè không?
Trong bức tranh có vẽ một người. Người đó đang làm gì?
Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác?
Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào đểbắt cá? ( Chú ý: không được dùng thuốc nổ để bắt cá )
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 HS tập viết chữ o, c, bò, cỏ trong vở tập viết. 
Chú ý quy trình viết chữ
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo 
HD HS về nhà tìm và học bài, xem tr­íc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
-Hs nhËn xÐt tranh.
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân,ph©n tÝch tiÕng ®ã
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Hs kh¸ giái tr¶ lêi ®­ỵc 4-5 c©u
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viếtÊ.
Hs kh¸ giái viÕt ®­ỵc ®đ sè dßng 
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe
 Thứ t­ ngày 23 tháng 9 năm 2009
Häc vÇn
Bài10:	 Ô , Ơ
I MỤC TIÊU: Sau bài học 
HS đọc và viết được âm ô, âm ơ, cô, cờ
HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ
So sánh ô, ơ và o trong các tiếng của một văn bản bất kì
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá 
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé có vở vẽ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết và đọc các tiếng o, c, bò, cỏ và phân tích cấu tạo tiếng : bò, cỏ
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài 
H§ 1
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
H§ 2
Đọc tiếng ứng dụng
H§ 3
HD HS viết chữ ô trên bảng con
Trò chơi 
Tiết 1
* GV treo tranh lên bảng để HS quan sát và hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- GV đưa ra lá cờ và hỏi: trên tay cô có gì?
Trong tiếng côø và tiếng cờ chữ và âm nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là ô và ơ
Chữ ô
GV đồ lại chữ ô in và chữ ô viết sau đó hỏi:
Chữ ô gồm có nét nào?
So sánh chữ ô với chữ o ?
Tìm cho cô chữ ô trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu ô và HD HS ( khi phát âm miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ cô”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ cô ”nào?
GV đánh vần mẫu :cờ – ô – cô 
Cho HS đánh vần tiếng cô
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm ô vừa học?
 -Chữ ơ
Tiến hành tương tự như chữ ô
So sánh chữ ô và chữ ơ
*GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cô có hô ( và chữ bơ ) hãy thêm cho cô các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa
GV ghi bảng và kết hợp giải nghĩa
Cho HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, 
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Cho HS viết chữ ô,¬, cê ,cô vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
HS quan sát tranh và thảo luận
HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ o trên bảng cài
HS lắng nghe phát âm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng cô
HS phân tích tiếng cô
HS đánh vần tiếng cô
HS tìm tiếng mới
HS so sánh ô với ơ
HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Hs kh¸,giái b­íc ®Çu nhËn biÕt nghÜa cđa mét sè tõ
HS viết lên không trung
HS viết bảng con
Học sinh chơi trò
chơi
Luyện tập
H§ 1
Luyện đọc
H§ 2
Luyện nói
H§ 3
Luyện viết 
H§ 4
Củng cố dặn dò
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi )
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận 
Tranh vẽ gì?
C¶nh bê hå cã nh÷ng g×? C¶nh ®ã cã ®Đp kh«ng?
Ba mẹ con dạo chơi ở đâu?
Các bạn nhỏ có thích đi chơi ở bờ hồ không? Tại sao em biết?
C¸c b¹n nhá ®i trªn ®­êng cã s¹ch sÏ kh«ng?
NÕu ®­ỵc ®i trªn con ®­êng nh­ vËy em c¶m thÊy thÕ nµo?
Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? Tại sao em biết?
Ngoài ba mẹ con ra trên bờ hồ còn có ai không?
Vậy bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì?
Em đã được đi chơi ở bờ hồ như vậy chưa? Em đã làm gì hôm đó?
Chỗ em ở có hồ không? Bờ hồ được dùng vào việc gì?(Gi¸o dơc b¶o vƯ m«i tr­êng cho hs)
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 HS tập viết chữ ô, ơ, cô, cờ trong vở tập viết. 
Chú ý quy trình viết chữ
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo 
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
-Häc sinh th¶o luËn vµ nhËn xÐt tranh.
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Hs kh¸ giái tr¶ lêi ®­ỵc 4-5 c©u.
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
Hs kh¸ giái viÕt ®­ỵc ®đ sè dßng
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe
 Thứ n¨m ngày 24 tháng 9 năm 2009 
Häc vÇn
Bài11 : ÔN TẬP
I MỤC TIÊU: Sau bài học 
HS đọc và viết một cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng. Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa
Đọc được các từ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn ï theo tranh truyện kể: hổ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng ôn ( sgk trang 24 )
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Tranh minh hoạ cho truyện kể : hổ
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
 ...  bài cá nhân
Hs lµm bµi
Dµnh cho hs kh¸ giái
HS chơi trò chơi thi đua giữa các dãy với nhau
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cho HS làm miệng
2  3	 5  3 	4  1	3  5
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà
Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
HS làm miệng
 Toán
TiÕt 12: LUYỆN TẬP
 I MỤC TIÊU: 
Củng cốâ những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. BiÕtà sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
Bước đầu biÕt diƠn ®¹t sù so s¸nh theo hai quan hƯ bÐ h¬n vµ lín h¬n(cã 2 2)
HS có thái độ nhường nhịn, giúp đỡ những em nhỏ hơn mình
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng phụ. Phiếu bài tập để kiểm tra bài cũ
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS
Điền số ( hoặc dấu ) thích hợp vào chỗ chấm
4 5	3 1	3  4 < 
5 2	3 2	5 2 > 
Cho 1 HS lên bảng làm bài
Nhận xét cho điểm
HS làm phiếu bài tập
HS dưới lớp nhận xét bạn 
H§ 2
Giới thiệu bài 
H§ 3
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Hôm nay ta học bài : Luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
HS làm bài và sửa bài
Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: 3 3
Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3. Vậy với hai số bất kì khác nhau thì luôn tìm được một số nhỏ hơn và một số lớn hơn
Hãy so sánh từng cặp số sau đây với nhau:
5 và 3	5 và 1	5 và 4	 4 và 3
GV nhận xét cho điểm
Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: 
GV hướng dẫn cách làm
Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2
1 HS nêu yêu cầu bài 3
GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi
Thi đua nối với các số thích hợp
HS làm bài và sửa bài
HS chú ý lắng nghe
Điền dấu vào chỗ trống
HS làm BT 1
HS so sánh từng cặp số
HS làm bài 2 làm theo nhóm
HS làm bài dưới hình thức trò chơi
Hoạt động 4
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Trong số các em đã học số nào bé nhất?
Số nào lớn nhất?
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
 Toán
TiÕt 13:BẰNG NHAU - DẤU =
I MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , biết mỗi số luôn bằng chính nó.
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lượng, so sánh các số
HS có thái độ yêu thích môn toán
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bằng nhau. 
	Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu =
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS làm bài
Điền dấu thích hợp vào ô trống
4 	3 	5 2	4 5 5 4
1 5	3 5	4 1 2 4
GV chấm bài, cho điểm
HS làm bài vào phiếu bài tập
Lớp sửa bài 
H§ 2
Giới thiệu bài
H§ 2
Nhận biết quan hệ bằng nhau 
Giới thiệu 
4 = 4
Hôm trước ta đãõ học về “lớn hơn” và dấu >.Hôm nay ta học về “bằng nhau” và dấu =
GV hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
-Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so sánh số lọ hoa và số bông hoa cho cô? Tại sao em biết chúng bằng nhau?
GV cho HS lên cắm hoa vào lọ để thể hiện sự bằng nhau
GV nói: “ ba bông hoa bằng ba chiếc lọ”
Vài HS nhắc lại “ba bông hoa bằng ba chiếc lọ”
GV đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ, yêu cầu HS so sánh và nêu kq
GV nêu: ba bông hoa bằng ba lọ hoa”, “ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn đỏ”, ta nói “ba bằng ba” và được viết như sau:3= 3
*GV giới thiệu 4 = 4 tương tự như 3 = 3
GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ bốn bằng bốn”
GV hỏi tiếp: Vậy hai có bằng hai không? ( 2 = 2 )
Vậy năm có bằng năm không? ( 5=5)
GV viết bảng: 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5 và hỏi:
Hãy nx số ở bên phải dấu bằng và số ở bên trái dấu bằng
GV nói: “ Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau”
Cho HS nhắc lại: 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5
HS chú ý lắng nghe 
HS quan sát tranh và nhận xét
HS nhắc lại “ ba bông hoa bằng ba chiếc lọ”
HS đọc 3 = 3
Cho HS viết 4 = 4 vào bảng con
HS trả lời câu hỏi
HS đọc cá nhân, nhóm
H§ 3
Thực hành
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
1 HS nêu yêu cầu bài 1
Cho HS viết dấu =
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
HS thực hành viết, GV sửa sai
HS nêu yêu cầu của bài
Cho HS tập nêu cách làm
HS làm xong thì sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 3
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
HS nêu yêu cầu bài 4
HS làm bài và sửa bài tương tự như bài 2
HS viết bảng con
HS viết dấu = vào vở
HS nhìn tranh nêu cách làm và làm bài
HS làm bài cá nhân
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cho HS làm miệng
2  3	3  3	4  1	3  5
5  5	4 .. 3	2 1	2 2
Hd HS làm bài tập ở nhà.
Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
HS làm miệng
 Tự nhiên xã hội
 TiÕt 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh có thể
Nhận xét mô tả được nét chính của các vật xung quanh
Hiểu được: mắt, mũi, lưỡi, tai, tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết ra các vật xung quanh
Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Chuẩn bị: khăn (bịt mắt) bông hoa, quả bóng, quả dứa, nước hoa, chanh, gừng 
HS: Sách tự nhiên xã hội , vở bài tập tự nhiên xã hội
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
Cơ thể của chúng ta lớn lên thể hiện ở những mặt nào?
Để cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn hằng ngày ta phải làm gì? GV nhận xét, ®¸nh gi¸.
Học sinh trả lời câu hỏi, lớp nhận xét
Khởi động
Hoạt động 1
Quan sát vật thật
Mục đích: HS mô tả được một số vật xung quanh
GV cầm trên tay một số vật và hỏi:
Đây là vật gì? Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà em biết?
Ngoài nhận biết bằng mắt, chúng ta còn dùng bộ phận nào để nb các vật xq như: nước hoa, muối, tiếng chim hót ?
Như vậy mắt, mũi, lưỡi tai, tay đều là bộ phận giúp ta nhận biết các vật xq. Bài học hôm nay giúp ta tìm hiểu điều đó.Ghi ®Çu bµi.
Bước 1:Thực hiẹân hoạt động
GV nêu yc: qs màu sắc, hình dáng, kích cỡ: to nhỏ, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn, dài của một số vật xq em như: cái bàn,ghế, cặp sách, cái bút 
HS h® theo cặp, qs và nói cho nhau nghe về các vật mà các em mang theo
Bước 2: thu kết quả quan sát
GV gọi một số em lên chỉ vào vật và nói tên một số vật mà các em quan sát
Học sinh hoạt động cả lớp
HS làm việc theo cặp
HS nêu kq quan sát
Lớp theo dõi nhận xét và bổ sung
Hoạt động 2
Thảo luận nhóm
Mục đích: HS biết được các 
giác quan và vai trò của nó trong việc nhận biết thế giới xung quanh
Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động 
GV hd HS đặt câu hỏi để thảo luận nhóm
Ví dụ:
Bạn nhận ra màu sắc của các vật bằng gì?
Bạn nhận biết mùi vị của các vật bằng gì?
Bạn nhận ra tiếng các con vật bg bộ phậnnào?
Bước 2 : thu kết quả hoạt động
GV gọi đại diện một nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định một bạn ở nhóm khác lên trả lời. Bạn nhóm khác trả lời được thì có quyền đặt câu hỏi để hỏi nhóm khác
Bước 3:GV cho HS cùng TL các câu hỏi sau
-Điều gì sảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
-Điều gì sảy ra nếu tay ( da) của chúng ta không còn cảm giác gì?
Bước 4: thu kết quả thảo luận
Gọi vài em lên trả lời câu hỏi
 GV kết luận
Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết ra các vật xq. Nếu một trong các bộ phận đó bị hỏng thì chúng ta sẽ không nhận biết đầy đủ về thế giới xq. Vì vậy, chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể
- Học sinh làm việc theo nhóm 4 em thay nhau đặt câu hỏi trong nhóm và cùng tìm ra câu trả lời chung
- Học sinh hoạt động theo lớp
vài nhóm lên thực hiện, lớp nhận xét
HS thảo luận cả lớp
HS lắng nghe
Hs kh¸ giái nh¾c l¹i
Củng cố dặn dò
Chơi trò chơi : “đoán vật”
M§: HS nb được đúng các vật xq
- GV cho HS chơi trò chơi: “ đoán vật”
Bước 1 GV dùng khăn bịt mắt 3 HS và cho các em lên lần lượt được sờ, ngửi1 số vật và đoán. Ai đoán đg hết các vật mình sờ, ngửi sẽ thắng cuộc
Bước 2GV nhận xét, tổng kết trò chơi
Tuyên dương hs tích cực trong giờ học 
 Khuyến khích nhắc nhở HS giữ gìn vs thân thể sạch sẽ
Chuẩn bị cho tiết học sau -NhËn xÐt tiÕt häc.
HS chơi trò chơi
Lớp nhận xét
HS lắng nghe
 Đạo đức:
 TiÕt 3 : GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)
I MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu 
Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần sạch sẽ gọn gàng
II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
GV: vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như lược, 
bấm móng tay
HS:vở bài tập đạo đức
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định
Kiểm tra dụng cụ học tập của các em
Bài mới
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Khởi động
GV cho HS hát bài “ Rửa mặt như mèo” 
Em có thích đi học không?
GV giới thiệu bài học hôm nay,ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.
Học sinh hát cả lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 3CKT.doc