Giáo án giảng dạy Tuần 13 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy Tuần 13 - Lớp 1

SHDC

Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT

 BÀI 51 : ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU :

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu truyện kể : Chia phần.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng ôn trang 102 SGK

- Tranh SGK câu ứng dụng

- Tranh SGK truyện kể “ Chia phần

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 13 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 13
Từ ngày 14 /11 đến 18 /11 / 2011
THƯ Ù-NGÀY
TIẾT TKB
TIẾT 
PP CT
MÔN HỌC
TÊN BÀI DẠY
THỜI GIAN
( phút)
THỨ HAI
14 /11
1
SHDC
2
51
TV
ôn tập
35
3
51
TV
ôn tập
35
4
13
ĐĐ
Nghiêm trang khi ch. cờ T2
38
5
13
MT
Vẽ cá
THỨ BA
15 /11
1
52
TV
Ong - ông
32
2
52
TV
Ong - ông
35
3
48
T
Phép cộng trong phạm vi 7
35
4
13
Â.N
Học hát : Sắp đến tết rồi
35
5
THỨ TƯ
16 /11
1
53
TV
ăng - âng
35
2
53
TV
ăng - âng
35
3
13
TD
TD - RLTTCB – TCVĐ
32
4
49
T
Phép trừ trong phạm vi 7
35
THỨ NĂM
17 /11
1
54
TV
Ung – ưng
38
2
54
TV
Ung - ưng
32
3
13
TC
Các qui ước cơ bản về GG - GH
35
4
50
T
Luyện tập
38
 THỨ SÁU
18/11
1
11
T VIẾT
Nền nhà, nhà in, biển
35
2
12
T VIẾT
Con ong, cây thông
35
3
13
TNXH
Công việc ở nhà
35
4
51
T
Phép cộng trong phạm vi 8
35
SHTT
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
SHDC
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 51 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu truyện kể : Chia phần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng ôn trang 102 SGK
- Tranh SGK câu ứng dụng 
- Tranh SGK truyện kể “ Chia phần’’
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tiết 1 ( 35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu vào bài ôn
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS đọc
2.Ôn tập: 	
a. Ghép tiếng và luyện đọc 
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 d. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
c. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. . Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : Chia phần
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Gv và học sinh nhận xét bổ sung
- Nhận xét, tuyên dương
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc, viết bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : uôn chuồn, ươn vươn,
-1 HS đọc câu ứng dụng : Mùa thu, bầu trời như cao hơn
- Cả lớp viết : vườn nhãn
- 2 HS trả lời : Hoa lan
- HS trả lời : an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn
- Đọc các âm cột dọc : a, ă, â, o ,ô, ơ, u, e, ê,I, iê, yê, uô, ươ
- Đọc các âm vần ở hàng ngang : n 
- 3 HS lên bảng ghép các âm, vần đã học để tạo tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : , ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn
- Quan sát
- Lắng nghe
- 2 HS yếu đọc : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
- Lắng nghe
- 2 HS yếu đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : cuồn cuộn, con vượn
- Cả lớp viết : cuồn cuộn, con vượn
- Cả lớp đọc : an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn
- Cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS yếu trả lời
- 2 HS đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ôn : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ coe , bới giun.
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : Cuồn cuộn, con vượn
- Quan sát tranh, lắng nghe
- Lắng nghe :
- Cả lớp đọc : trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
- Cả lớp đọc.
- Lắng nghe
Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC
BÀI 6 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T2)
I. MỤC TIÊU :
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được : khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiên, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
* Biết : Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và lòng yêu quý Tổ quốc Việt Nam 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở bài tập đạo đức ; tranh bài tập 5 ; 1 lá cờ Việt Nam ; Bài hát lá cờ Việt Nam.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )
- Gọi 2HS lên bảng đọc phần ghi nhớ
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới : (25 phút )
* Khởi động :
- Cho cả lớp hát bài : Lá cờ Việt Nam
- Nhận xét tuyên dương
* Hoạt động 1 :
- Làm mẫu tư thế chào cờ
- Yêu cầu HS tập chào cờ
- Gọi 4 HS lên bảng để chào cờ
- Cho HS tập chào cờ theo hiệu lệnh của GV	
* Hoạt độâng : 2
- Phổ biến yêu cầu cuộc thi
- Yêu cầu từng tổ tập chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng
- Nhận xét chấm điểm cho từng tổ, tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng cuộc
* Hoạt động 3 :
- Hướng dẫn HS vẽ và tô lá quốc kì
- Yêu cầu vẽ đúng, đẹp, không quá thời gian qui định
- Nhận xét bài vẽ của HS
- Tuyên dương những HS có bài vẽ đẹp
* Viết câu ứng dụng lên bảng lớp
- Đọc mẫu cho cả lớp nghe
- Dạy HS đọc câu ứng dụng
* Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của nước ta là Việt Nam
C. Củng cố, dặn dò :( 5 phút)
- Về nhà học thuộc câu ghi nhớ
- 2 HS : Khi chào cờ em đứng như thế nào ?
Tại sao phải đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
- Cả lớp vỗ tay vàhát
- Quan sát và tập chào cờ
- Cả lớp thực hiện chào cờ
- 4 HS lên thực hiện
- 4 tổ thi nhau tập chào cờ 
- Từng tổ tập chào cờ
- HS khác nhận xét
- Quan sát
- Cả lớp thực hành vẽ lá cờ
- Giới thiệu tranh vẽ của mình
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
 Nghiêm trang chào lá quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng
- Lắng nghe
 Mĩ Thuật
bµi :VÏ c¸
I: Mơc tiªu bµi häc
- Giĩp Gv nhËn biÕt h×nh d¸ng vµ c¸c bé phËn cđa con c¸
- BiÕt c¸ch vÏ con c¸
- VÏ ®­ỵc con c¸ vµ vÏ mµu theo ý thÝch
- Biết yêu mến và có ý thức bảo vệ các con vật.
II: ChuÈn bÞ.
- GV: Tranh, ¶nh con c¸
- H×nh gỵi ý c¸ch vÏ
- Bµi cđa HS
HS: §å dïng häc tËp
III: TiÕn tr×nh bµi d¹y- häc
Thêi gian
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1’
7’
7’
22’
3’
KiĨm tra bµi cị
Bµi míi.
Giíi thiƯu bµi
1: Giíi thiƯu hs vÏ c¸
2: H­ìng dÉn hs c¸ch vÏ
3: Thùc hµnh
4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
Gv kiĨm tra ®å dïng häc tËp cđa hs
GV ghi b¶ng
GV treo ¶nh c¸c lo¹i c¸
§©y lµ c¸c lo¹i c¸ g×?
C¸c lo¹i c¸ nµy cã h×nh d¸ng vµ ®Ỉc ®iĨm g×?
C¸ cã nh÷ng bé phËn nµo?
Mµu s¾c cđa c¸ ntn?
Em h·y kĨ 1 sè lo¹i c¸ mµ em biÕt?
Em sÏ vÏ lo¹i c¸ g×?
GV nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa HS
GV tãm t¾t: Cã rÊt nhiỊu lo¹i c¸ kh¸c nhau nh­ c¸ thu, c¸ chÐp, c¸ chim. Mçi lo¹i c¸ cã ®Ỉc ®iĨm, h×nh d¸ng kh¸c nhau khi vÏ c¸c em ph¶i chĩ ý ®Õn h×nh d¸ng ®Ỉc ®iĨm vµ mµu s¾c cđa c¸ ®Ĩ vÏ cho tèt
GV treo h×nh gỵi ý c¸ch vÏ c¸
Em h·y nªu c¸ch vÏ c¸?
+ VÏ m×nh c¸ tr­íc
+VÏ ®u«i c¸
+VÏ chi tiÕt
+VÏ mµu
Tr­íc khi thùc hµnh gv giíi thiƯu cho hs xem 1 sè bµi vÏ c¸ cđa hs khãa tr­íc
GV yªu cÇu HS vÏ bµi
Gv xuèng líp h­íng dÉn hs vÏ bµi
Gv nh¾c hs cã thĨ vÏ 1 hay nhiỊu con c¸. VÏ c¸ phï hỵp víi giÊy
Yªu cÇu hs kh¸ vÏ thªm h×nh ¶nh phơ cho bµi vÏ sinh ®éng
VÏ mµu theo ý thÝch , tr¸nh vÏ ra ngoµi
GV cã thĨ vÏ 1 sè con c¸ kh¸c nhau lªn b¶ng cho hs yÕu häc tËp
GV chän 1 sè bµi tèt vµ ch­a tèt
Gv nhËn xÐt bµi cđa hs. GV ®¸nh gi¸ vµ xÕp lo¹i bµi
Cđng cè- dỈn dß: 
- Biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.
- Hoµn thµnh bµi cị, chuÈn bÞ bµi sau
HS ®Ĩ ®å dïng häc tËp lªn bµn
HS quan s¸t
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
2 HSTL
3 HSTL
HS l¾ng nghe
HS quan s¸t
HSTL
HS quan s¸t vµ ghi nhí
HS quan s¸t vµ häc tËp
HS thùc hµnh
HS nhËn xÐt
H×nh vÏ
Mµu s¾c
C¸ch thĨ hiƯn
 Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 52 : ONG - ÔNG
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề : Đá bóng.
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1 : ( 38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ong lên bảng	
- Yêu cầu HS phân tích vần ong
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ong ...  - Yêu cầu HS thực hành kẻ các kí hiệu trên vở thủ công
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét uốn nắn cách vẽ
C. Củng cố dặn dò : (5 phút )
- Nhận xét bài vẽ của HS tinh thần thái độ và sự chuẩn của HS
- Chuẩn bị bài sau : giấy màu, th kẻ, bút chì
- Để đồ dùng lên bàn : Bút chì, thước kẻ, giấy màu, vở thủ công
- Lắng nghe
- Quan sát các mẫu trên bảng
+ Đường dấu giữa hình là có nét gạch chấm
+ Đường dấu gấp là đường có nét đứt
+ Trên đường dấu gấp vào có mũi tên chỉ hướng gấp vào
+ Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong
- Cả lớp thực hành vẽ các kí hiệu trên bảng
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TẬP VIẾT
TIẾT 11 - 12 : NỀN NHÀ, NHÀ IN, BIỂN, CON ONG, CÂY THÔNG
I. MỤC TIÊU:
	Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên, ngựa, cuộn day, con ong, cây thông vầng trăng, cây sung, củ gừng, Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
* HS : Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
* Giáo viên : bảng phụ viết nội dung bài 
* Học sinh : Vở viết, bút, bảng con, phấn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 ( 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút)
- Gọi 2 HS lên bảng viết 
- Đọc cho HS viết bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: ( 30 phút)
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay chúng ta luyện viết, các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn,con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
 2. Hướng dẫn HS viết
- GV treo bảng phụ
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao con chữ : nền nhà, yên ngựa, vầng trăng
- Nhận xét uốn nắn
- Khi viết các con chữ các em lưu ý điều gì ?
* Hướng dẫn HS quy trình viết
- Viết mẫu trên bảng lớp và hướng dẫn
- Tiếng nền : Gồm 3 con chữ n , ê, n các con chữ này có độ cao bằng nhau là 1 đơn vị, khi viết các nét liền mạch với nhau, viết thêm dấu huyền trên đầu chữ ê
- Tiếng nhà : Gồm có 3 con chữ, chữ h có độ cao là 2 đơn vị rưỡi, chữ n, a có độ cao là 1 đơn vị.
- Khi viết các con chữ liền mạch với nhau, từ này cách từ kia là 1 đơn vị.
- Hướng dẫn viết các vần còn lại tương tự như trên
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn chữ viết cho HS
Tiết 2 : ( 35 phút)
3. Thực hành viết vào vở .
- Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
- Cho học sinh viết từng dòng vào vở theo mẫu
- Quan sát giúp đỡ HS viết yếu.
- Thu 1/2 số bài chấm điểm.
- Nhận xét. sửa chữa những lỗi HS hay mắc phải.
C. Dặn dò : (1 phút)
- Về nhà các em viết lại bài vào vở trắng
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : chú cừu, rau non
- Cả lớp viết : khôn lớn
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp quan sát, đọc : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn,con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
- 3 HS HS nhận xét : Các con chữ có cùng độ cao 1 đơn vị là : n, ê, a,ư, â, ă
các con chữ 1 đơn vị rưỡi là : t, các con chữ có độ cao 2 đơn vị rưỡi là: h, g ,y
- Quan sát, lắng nghe
- 2 HS : Viết các con chữ phải liền mạch với nhau
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- Cả lớp viết : cá biển, cuộn dây
- 2 HS nêu
- Cả lớp thực hành viết vào vở các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn,con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tiết 4 : TOÁN
 TIẾT 51 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU :
	Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Gắn 7 hình vuông màu xanh lên bảng, rồi gắn thêm 1 hình vuông màu đỏ và hỏi : có 7 HV thêm 1 hình HV được mấy HV? 
- Nhận xét, uốn nắn
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 7 + 1 = 8
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 2 : Tính : ( bỏ cột 2)
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Trong phép cộng vị trí các số thay đổi KQ của phép tính như thế nào ?
- Gọi 1 số HS nêu kết quả, nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Tính ( bỏ dòng 2)
- Viết phép tính lên bảng.
- YC HS tính và nêu cách tính.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét, sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
- Gọi HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, sửa chữa.
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Giơ bảng : 7 +1 = ?, 6 + 2 = ?, 5 + 3 = ?, 4 + 4 = 
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 
- Cả lớp : 
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng với các hình vuông 
- 2 HS Trả lời 
- Làm tính cộng
 7 + 1 
- Cả lớp thực hiện phép tính : 7 + 1 = 
1 + 7 = 8
 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
- Cá nhân, nhóm lớp đọc
* Cả lớp làm vào bảng con, 3 HS lên bảng tính : 
* 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm v,vở
- 2 HS trả lời
 1 + 7 = 3 + 5 = 4 + 4 = 
 7 + 1 = 5 + 3 = 8 + 0 = 
 7 – 3 = 6 – 3 = 2 + 0 =
* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = 
* 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
6
+
2
=
8
- 4 HS trả lời
- Cả lớp đọc 	
- Lắng nghe
Tiết 3 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 BÀI 13 : CÔNG VIỆC Ở NHÀ
 I. MỤC TIÊU :
- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình và một số cơng việc thường làm để giúp đỡ gia đình.
KN đảm nhận trách nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình.KN hợp tác :cùng tham gia làm việc nhà cùng các thành viên trong gia đình
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 Tranh SGK trang 28, 29
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động cảu HS
A. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )	
- Gọi HS lên bảng kể tên một số đồ dùng trong nhà
- Nhận xét đánh giá
B. BÀI MỚI : (25 phút )
1. Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 :làm việc với SGK
- Mục tiêu : Kể tên một số công việc ở nhà của những người trong GĐ
- Cách tiến hành :
+ Yêu cầu hs quan sát hình tr 28 SGK và nĩitừng người trong mỗi hình đĩ đang làm gì? Tác dụng của mỗi cơng việc đĩ trong gia đình?
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm việc
+ Gọi một số HS lên trình bày KQTL
+ Nhận xét kết luận : Ở nhà mỗi người đều cĩ cơng việc khác nhau.Những việc đĩ làm cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm giúp đỡ của những người trong gia đình với nhau.
* Hoạt đôïng 2 :Thảo luận nhĩm
- Mục tiêu : GDKN đảm nhận trách nhiệm, hs biết kể tên một số cơng việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ và cơng việc ở nhà của những người trong gia đình.
- Cách tiến hành : 
+ Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
. Trong nhà em ai hay đi chợ ,nấu cơm, giặt quần áo, quét dọn nhà cửa,...
. Hằng ngày em đã làm gì để giúp đỡ GĐ ?
. Hãy kể những việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ, gọn gàng ?
+ Gọi một số HS lên trìng bày 
+ Kết luận :Mọi người trong GĐ đều phải tham gia việc tùy theo sức mình,sẽ tạo khơng khí gia đình vui vẻ ,đầm ấm.
* Hoạt động 3 :quan sát tranh
- Mục tiêu : HS hiểu điều gì sẽ không có ai quan tâm dọn dẹp .KN hợp tác
- Cách tiến hành : 
+ Yêu cầu HS quan sát nhóm đôi
+ Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác ?
+ Để gọn gàng sạch sẽ em cần phải làm gì ?
+ Khi đi học về quần áo, giầy dép, cặp sách của em thường treo máng ở đâu ?
+ Kết luận : Cần phải dọn dẹp nhà cửa cho gọn gàng sạch sẽ 
C. Củng cố, dặn dò : (5phút )
-Về nhà quét dọn nhà cửa giúp cha mẹ
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên kể : bàn ghế, giường tủ, chén đũa
- Lắng nghe
- Quan sát nhóm đôi các tranh trang 28 và nói những người trong tranh đang làm gì 
- 2 HS lên bảng trìng bày : Lau bàn ghế, dạy con học bài, xếp đồ chơi, may áo
- Lắng nghe
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong GĐ
- Quét dọn nhà cửa, lau bàn ghế, sắp xếp đồ đạc trong nhà đúng nơi quy định.
- 2 HS lên bảng trình bày trước lớp
- Lắng nghe
- Từng cặp HS quan sát tranh trang 29 SGK và nói cho nhau nghe : Hình 1 phòng ở không gọn gàng sạch sẽ; Hình 2 phòng ở gọn gàng sạch sẽ
- 2 HS nêu
- Quần áo treo vào móc, giầy dép để trên kệ dép, cặp móc gần trên bàn học bài.
- Lắng nghe
 SINH HOẠT TUẦN 12
 Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần :	
* Ưu điểm :
* Tồn tại:
* Biện pháp khắc phục:
* Kế hoạch tuần 13 :
 - Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
 - Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà.
 - Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
 - Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.
Khối trưởng
BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hay nam 20112012(5).doc