PPCT: 15 ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
- HS K-G: Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
GD KNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị : GV: VBT đạo đức
HS: VBT Đạo đức
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ, em cần phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của học sinh trong tuần qua.
- Tuyên dương Học sinh có tiến bộ.
- Nhận xét bài cũ.
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
TUẦN 15 THỨ NGÀY MÔN TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ 03/12 ĐẠO ĐỨC TIẾNG VIỆT TOÁN 15 2 57 Đi học đều và đúng giờ (t2) ai Luyện tập KNS 04/12 TOÁN ÂM NHẠC TIẾNG VIỆT 58 15 2 Phép cộng trong phạm vi 10 Ôn tập 2 bài hát: Đàn gà con, Sắp đến Tết rồi Ay, ây 05/12 TOÁN THỦ CÔNG TIẾNG VIỆT 59 15 2 Luyện tập Gấp cái quạt (t1) ao 06/12 TOÁN MĨ THUẬT TIẾNG VIỆT 60 15 2 Phép trừ trong phạm vi 10 Vẽ cây Au – âu BVMT. MT: tập vẽ bức tranh đơn giản có cây, có nhà 07/12 TN-XH THỂ DỤC TIẾNG VIỆT SHL 15 15 2 15 Lớp học TD rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi Mối liên hệ giữa các vần Sinh hoạt lớp BVMT Người lập Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 PPCT: 15 ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I.Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. - HS K-G: Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. GD KNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. II. Chuẩn bị : GV: VBT đạo đức HS: VBT Đạo đức III. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : Để đi học đúng giờ, em cần phải làm gì ? Giáo viên nhận xét việc đi học của học sinh trong tuần qua. Tuyên dương Học sinh có tiến bộ. Nhận xét bài cũ. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo tranh Mt : Học sinh nắm được nội dung, tên bài học, làm BT4 : - Treo tranh cho Học sinh quan sát (BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho học sinh nghe . - Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình huống. - Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai . - Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh . - Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ? Hoạt động 2 : HS thảo luận nhóm bài tập 5 Mt : Hiểu được đi học chuyên cần , không ngại mưa nắng . - Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh . - Đi học đều là như thế nào ? * Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần . Hoạt động 3 : Thảo luận lớp Mt : Học sinh hiểu được ích lợi của việc đi học đều , đúng giờ . - Giáo viên hỏi: Đi học đều đúng giờ có ích lợi gì ? - Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải Làm gì ? * Giáo viên Kết luận: - Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại - Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài. 4. Củng cố dặn dò: - Cả lớp cùng hát bài Tới lớp, tới trường - Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh có thái độ học tập tốt . - Dặn học sinh chuẩn bị các BT trong bài hôm sau “ Trật tự trong giờ học ” * KNS: KN giải quyết vấn đề PP:Thảo luận nhóm T1: Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó . Em sẽ làm gì nếu em là Mai ? T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi chơi đá bóng . Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ? Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất . - Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bị mất bài , không làm phiền cô giáo và các bạn trong giờ giảng . - Học sinh quan sát thảo luận . - Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp trao đổi nhận xét. - Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời mưa cũng không quản ngại . - Học sinh trả lời theo suy nghĩ . - Giúp em học tốt hơn, - Chuẩn bị sách vở từ tối hôm trước, hẹn giớ hoặc nhờ cha mẹ gọi dậy - Nghi học khi bị ốm và phải có giấy phép - “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ” HS hát (nếu HS thuộc) Lắng nghe PPCT: 57 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài tập 1 (cột 1-2), 2 (cột 1), 3 (cột 1-3), 4 *HSKT làm bài 1 (cột 1-2), 2 (cột 1) II. PHƯƠNG TIỆN: HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. 8 + 1 = 7 + 2 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 8 = 9 – 7 = - GV nhận xét ghi điểm. NX chung 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. HOẠT ĐỘNG 1: làm bài tập 1 (cột 1, 2) +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9 Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi nêu kết quả phép tính Sửa bài: cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 GV nhận xét tuyên dương HS. HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 2 (cột 1) +Mục tiêu: Thực hiện các phép tình cộng trừ trong phạm vi các số đã học HD HS cách làm (chẳng hạn: 5 + = 9, vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ chấm.) GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. * Chơi giữa tiết HOẠT ĐỘNG 3: làm bài tập 3 (cột 1, 3) +Mục tiêu: HS điền được dấu thích hợp vào chỗ trống Cả lớp làm theo nhóm 4 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:5 + 4 = 9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9) GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 4: làm bài tập 4 +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS làm vào vở – Chấm, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: Gọi hs nhắc lại tựa. Gọi 2 HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9 Về xem lại bài tập. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học - 1 HS nhắc lại Đọc yêu cầu bài 1:” Tính”. HS chơi trò chơi: Đố bạn 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 - HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”. Hs vào bảng con, 1 HS làm trên bảng lớp: 5 + = 9 4 + = 8 + 7 = 9 1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu ,= - 1 HS nêu cách làm Các nhóm thảo luận làm bài: 5 + 4 9 9 – 0 8 9 – 2 8 4 + 5 5 + 4 HS đọc yêu cầu:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả : 9 - 3 = 6 (hoặc 6 + 3 = 9). 2 HS đọc trước lớp HS lắng nghe ************************************************** Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012 PPCT: 58 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài tập 1, 2, 3 * Học sinh KT làm bài 1 II. PHƯƠNG TIỆN: GV: hình mẫu phù hợp để biểu thị tình huống . HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 2 (cột 1): 5 += 9 4 += 8 + 7 = 9 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. +Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10 * HD thực hiện các phép tính khác tương tự b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10; 1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10. Tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài tập 1 + Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Bài 1.a. Hướng dẫn HS làm vào bảng con, lưu ý viết các số thẳng theo cột dọc. Nhận xét – sửa bài - Bài 1.b. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn 1 HS lên bảng viết kết quả. Sửa bài : GV khắc sâu cho HS : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Nhận xét , tuyên dương HS có kết quả đúng HOẠT ĐỘNG 3 : làm bài tập 2 MT : HS điền được số thích hợp vào chỗ trống Hướng dẫn HS làm vào phiếu lớn theo nhóm 4 Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương HOẠT ĐỘNG 4 : làm bài tập 3 Mục tiêu : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS nêu nhiều bài toán khác nhau và viết phép tính tương ứng vào vở - Chấm một số vở, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học 1 HS nhắc lại tựa -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” Trả lời:” 9 thêm là 10 “. Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” . - HS nhìn vào hình và nêu phép tính ngược lại: 1 + 9 = 10 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng. (CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 1 Hs làm vào bảng lớp – Cả lớp làm vào bảng con. - HS thực hiện trò chơi 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 - 2 HS nêu yêu cầu Các nhóm thảo luận, làm bài - HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp - Vài HS nêu bài toán - Viết phép tính vào vở: 6 + 4 = 10 (4 + 6 = 10) - 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - lắng nghe PPCT: 15 ÂM NHẠC ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON – SẮP ĐẾN TẾT RỒI (GV chuyên) *********************************************** Thứ tư ngày 05 tháng12 năm 2012 PPCT: 59 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài tập 1, 2, 4, 5 *HS khuyết tật làm bài 1,2 II. PHƯƠNG TIỆN: GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 5 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. I ... iữa quạt được dùng hồ dán dính lại - Hs quan sát. - Hs thực hành trên giấy nháp. - Dọn vệ sinh và lau tay. - 2 Hs nhắc lại. *********************************************************** Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 PPCT: 60 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài tập 1, 4 *HS khuyết tật làm bài 1 II. PHƯƠNG TIỆN: - GV: hình mẫu bông hoa (hình tròn, con vật) - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, sách Toán 1, bảng con. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định :hát 2.Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời. Yêu cầu 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con: 5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = Nhận xét, ghi điểm. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Top of Form HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10. +Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng trừ trong pv10 a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1, 10 – 2 = 8, 10 – 8 = 2, 10 – 3 = 7, 10 – 7 = 3, 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 10 bớt 1 là mấy? -Ta viết: ”10 bớt 1 còn 9” như sau: 10 – 1 = 9 *Hướng đẫn tương tự với các trừ còn lại b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: HOẠT ĐỘNG 2: làm bài 1 + Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong pv 10. a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc. YC 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con b, KL: cho HS thấy được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV nhận xét, tuyên dương HS có kết quả đúng HOẠT ĐỘNG 3: bài 4 + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu nhiều phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội, tuyên dương 4. Củng cố , dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Về xem lại các bài tập đã làm, CBBS - Nhận xét tiết học - 1 HS nhắc lại -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn. Hỏi có còn lại mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn còn 9 hình tròn” Trả lời:” 10 bớt 1 còn 9 “ Nhiều HS đọc:” 10 trừ 1 bằng 9” HS đọc thuộc các phép cộng. (CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 1 HS làm bảng lớp, bảng con. - HS chơi trò chơi Đố bạn 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 -HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán và viết phép tính tương ứng với bài toán mình nêu VD: 10 – 4 = 6; Hoặc : 10 – 6 = 4. - 2 HS đọc - HS lắng nghe Bottom of Form PPCT: 15 MĨ THUẬT VẼ CÂY I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà. - Biết cách vẽ cây và nhà vẽ nhà. - Tập vẽ bức tranh đơn giản có cây, có nhà + HS khá,giỏi:Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp + GDBVMT: HS có ý thức chăm sóc giữ gìn và bảo vệ cây trồng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Học sinh: Vở tập vẽ 1, bút chì đen, chì màu, sáp màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS Nhận xét, tuyên dương 3. Dạy – học bài mới: a. Giới thiệu tranh, ảnh một số cây: - GV cho HS xem một số cây và nhận biết về hình dáng, màu sắc của chúng. + Tên cây + Hình dáng và các bộ phận của cây, màu sắc... - Cho HS tìm thêm một số cây khác -Tóm tắt: Có nhiều loại cây: cây phượng, cây dừa, cây bàng Cây gồm có: vòm lá, thân và cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả. GDBVMT: Chúng ta phải biết chăm sóc và bảo vệ cây b.Hướng dẫn HS cách vẽ cây: - GV có thể giới thiệu cho HS cách vẽ cây theo từng bước sau: + Vẽ thân, cành + Vẽ vòm lá (tán lá) + Vẽ thêm chi tiết + Vẽ màu theo ý thích - Cho HS xem vài bài vẽ cây của họa sĩ, của thiếu nhi c.Thực hành: - Hướng dẫn HS thực hành + Vẽ hình cây vừa với phần giấy ở Vở tập vẽ 1 + Vẽ màu theo ý thích * GV lưu ý HS: - Vẽ hình tán lá, thân cây theo sự quan sát, nhận biết ở thiên nhiên, không nên chỉ vẽ tán lá tròn hay thân cây thẳng, khiến hình dáng của cây thiếu sinh động - Vẽ màu theo ý thích + Màu xanh non (lá cây mùa xuân) + Xanh đậm (lá cây mùa hè) + Màu vàng, cam, đỏ (lá cây mùa thu, đông ) - GV giúp HS yếu để hoàn thành bài vẽ 4. Nhận xét, đánh giá: - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ về: + Hình vẽ + Cách sắp xếp hình + Màu sắc 5.Dặn dò: Về quan sát lọ hoa, chuẩn bị cho tiết sau HS hát HS chú ý quan sát và nhận xét. Cây bàng (chàm, chuối,...) Cây có tán lá, thân cây, ... + HS lắng nghe. + HS theo dõi cách vẽ cây. + HS thực hành làm bài. + HS nhận xét bài của bạn theo gợi ý của GV. ************************************************ Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012 PPCT: 15 TỰ NHIÊN & Xà HỘI LỚP HỌC I. MỤC TIÊU: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. -HS K-G: Nêu được một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK. *GDBVMT:Giữ vệ sinh sạch sẽ ,không xả rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định. II. PHƯƠNG TIỆN: -GV: -HS: sách tự nhiên - xã hội III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì?(An toàn khi ở nhà) - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay? - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy? - Nhận xét bài cũ. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS HĐ1: Chung cả lớp Giới thiệu bài mới: Lớp Học Mục tiêu: Học sinh biết các em học ở trường nào? Lớp nào? GV hỏi : Em học ở trường nào? Em học lớp Một mấy ? Theo dõi HS trả lời. - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk. - Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì? - Lớp học mình có gần giống với hình nào? - Các bạn thích học lớp học nào? - Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung. HĐ2: Liên hệ thực tế Mục tiêu: Liên hệ thực tế xem lớp mình có bao nhiêu bạn? GV nêu câu hỏi ? Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? Lớp em có mấy bạn trai? Lớp em có mấy bạn gái? - Cô giáo chủ nhiệm tên gì? - Trong lớp các con chơi với ai? - GV theo dõi HS trả lời. Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Có bảng, tủ, tranh. HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình. Cách tiến hành: - Xem trong lớp có đồ dùng gì? - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét. Kết luận: Các con cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học. Ngoài ra, khi đi vệ sinh chúng ta nên đi đúng nơi quy định và xả sạch nước. HĐ4: Luyện tập MT: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. - Chia bảng thành 4 cột. - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. 4. Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì? - Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì? - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình . Chuẩn bị cho bài sau. Hs trả lời Hs trả lời. - Trang 32, 33 - HS thảo luận nhóm 2 - Lớp theo dõi bổ sung. -Hs trả lời. - HS kể tên một số bạn trong lớp - Hoạt động từng cặp - Bàn, ghế, tủ, bảng - 1 vài em lên kể trước lớp - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng - HS chọn các tấm bìa Lớp học - Quét, dọn lớp, lau chùi bàn ghế,... - Kể tên các đồ dùng có trong lớp. - HS lắng nghe THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN _ TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU. - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V. Thực hiện được tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi. (có thể còn chậm). II. ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN . Sân tập sạch sẽ đảm bảo cho tập luyện. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP _ TỔ CHỨC A.PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp :Ổn định lớp kiểm tra sĩ số trang phục kiến tập. 2. Phổ biến nội dung và yêu cầu. _ Giáo viên phổ biến ngắn gọn nội dung yêu cầu. B.PHẦN CƠ BẢN 1.Khởi động _ Kđc; xoay các khớp. _ Kđcm: trò chơi vận động do G/v chọn. 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra tư thế đứng cơ bản: đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông đứng đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông Nhận xét – đánh giá 3. Học bài mới * Hoạt động 1: Ôn phối hợp N1: đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng N2: về TTĐCB N3: đứng đưa chân phải ra sau, 2 tay lên cao chếch chữ V N4: về TTĐCB * Hoạt động 2: Ôn phối hợp N1: đứng đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống hông N2: về tt đứng 2 tay chống hông N3: đưa chân phải sang ngang, 2 tay chống hông N4: về TTĐCB * Hoạt động 3. - Trò chơi ** Chạy tiếp sức ** . Giáo viên phố biến cách chơi luật chơi, tổ chức cho học sinh chơi. C. PHẦN KẾT THÚC . 1. Thả lỏng _ củng cố _ Giao viên cùng học sinh hệ thống lại bài và cùng học sinh thả lỏng cơ thể. 2.Nhận xét _ dặn dò _ Giáo viên đánh giá tiết học , giao bài tập về nhà. _ Xuống Lớp. ĐH * * * * * * * * * * * * * * * Δ ĐH * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ¼ ĐH: Xxxxxxxxxxx /. => Xxxxxxxxxxx /.=> g/v * * * * * * * * * * * * * * * * * * ¼ PPCT: 15 SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT CUỐI TUẦN I .Nhận định: Đã học ppct tuần 15 Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp Con một số em chưa chuẩn bị bài, chưa học bài Đã kèm HS yếu vào chiều thứ tư Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ, tưới nước cây xanh Thực hiện tốt ATGT, ATLH Tiếp tục đóng góp các khoản thu năm học II. Kế hoạch Học ppct tuần 16. Chuẩn bị bài trước khi tới lớp Duy trì chăm sóc cây xanh, vệ sinh lớp học Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường. Thu các khoản thu theo quy định Thực hiện tốt ATGT, ATLH
Tài liệu đính kèm: