Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 60 : OM - ÔM
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 15 Từ ngày 28 /11 đến 02 /12 /2011 THỨ-NGÀY TIẾT TKB TIẾT PP CT MÔN HỌC TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN ( phút) THỨ HAI 28 /11 1 SHDC 2 60 TV Om - am 38 3 60 TV Om - am 32 4 15 ĐĐ Đi học đều và đúng giờ (Tø2) 38 5 15 MT Vẽ cây vẽ nhà THỨ BA 29 /12 1 61 TV ăm – âm 32 2 61 TV ăm – âm 35 3 56 T Luyện tập 35 4 15 Â.N Ôn tập 2 BH : ĐGC – SĐT 35 5 THỨ TƯ 30 /12 1 62 TV ôm - ơm 35 2 62 TV ôm - ơm 35 3 57 T Phép cộng trong phạm vi 10 4 THỨ NĂM 01 /12 1 63 TV Em - êm 38 2 63 TV Em - êm 32 3 58 T Luyện tập 38 4 15 TC Gấp cái quạt (tiết 1) 35 THỨ SÁU 02/12 1 13 T V Nhà trường, buôn làng 35 2 14 T V Đỏ thắm, mầm non 35 3 15 TNXH Lớp học 35 4 59 T Phép trừ trong phạm vi 10 35 SHTT Thứ hai ngày 28 tháng11 năm 2011 Tiết 1: SHDC Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT BÀI 60 : OM - ÔM I. MỤC TIÊU : - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. * Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần om lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần om - Yêu cầu HS tìm ghép vần om - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần om muốn có tiếng xóm ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ? - Âm x và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần om ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xóm - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng xóm * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần am : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : chòm râu, đom đóm, quả tràm, trái cam - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? +Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? + Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : Bình minh, nhà Rông, nắng chang chang - Cả lớp viết : bình minh - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần om : o - m - Cả lớp thực hiện ghép vần : om - Cá nhân, nhóm, lớp : o - m - om - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm x và dấu sắc - Âm x đặt trước vần om dấu sắc ở trên đầu âm o - Cả lớp tìm tiếng : xóm - Cá nhân, nhóm, lớp : x - om - xom - sắc - xóm. xóm -Trả lời : làng xóm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : làng xóm - om - xóm - làng xóm - HS yếu đọc : om - xóm - làng xóm - am, tràm , rừng tràm - 2 HS khá so sánh : om - am - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : om, xóm, am, tràm - 2 HS giỏi đọc : chòm râu, đom đóm, quả tràm, trái cam - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : chòm, đóm, tràm, cam - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : om, am, xóm, tràm, làng xóm, rừng tràm - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Mưa tháng bảy gãy càng trám. Nắng tháng tám rám trái bòng. - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : làng xóm, rừng tràm - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Nói lời cảm ơn. - Trả lời - 2 HS yếu : Nói lời cảm ơn. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC BÀI 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T2 ) I. MỤC TIÊU : - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. * Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. Kn ra quyết định, quản lý thời gian II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Vở bài tập đạo đức 1 - Tranh bài tập 4 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút ) - Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ? - Nhận xét đánh giá B. Bài mới : (25 phút ) 1. Giới thiệu bài : 2. Các hoạt động : * Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài tập 4 - Giơ tranh cho HS quan sát - Em hãy đoán xem bạn Hà, bạn Sơn trong hai tranh dưới đây sẽ làm gì ? - Phân công 2 nhóm đóng vai theo tình huống - Gọi HS khác nhận xét. * Kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe được đầy đủ bài * Hoạt động 2 : - Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 5 - Em nghĩ gì về các bạn trong bức tranh ? - Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận - Gọi HS lên đóng vai trước lớp * Kết luận : Trời mưa mà các bạn không quản khó khăn vẫn đi học. * Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp - Đi học đều có lợi ích gì ? - Em cần làm gì để đi học đều và đúng giờ ? - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học cần làm gì ? * Viết câu ghi nhớ lên bảng - Hướng dẫn HS đọc câu ghi nhớ * Kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình C. Củng cố, dặn dò : ( 5 phút ) Thực hiện đi học đúng giờ, chuẩn bị bài sau. - 2 HS : Phải chuẩn bị quần áo, đồ dùng, sách vở trước khi đi học - Lắng nghe - Quan sát và thảo luận nhóm đóng vai + Nhóm 1 : Đóng vai theo tranh 1, 2 HS đóng vai Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, đúng lại xem một lúc đã! + Nhóm 2 : Đóng vai theo tranh 2, 2 HS đóng vai Sơn ơi, nghỉ học đi học đá bóng với bọn mình đi - Lắng nghe - Quan sát nhóm đôi tranh bài tập 5 - Từng cặp thực hành thảo luận - 2 HS lên trình bày trước lớp : Các bạn rất siêng năng, chịu khó mặc dù mưa giómà các bạn vẫn mặc áo mưa để tới trường - Lắng nghe - HS lần lượt trả lời các câu hỏi - Cá nhân, nhóm lớp đọc : Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì. - Lắng nghe - Lắng nghe Bài 15 Bµi: VÏ c©y I: Mơc tiªu bµi häc: - Giĩp hs nhËn biÕt ®ỵc c¸c lo¹i c©y vµ h×nh d¸ng cđa chĩng - BiÕt c¸ch vÏ mét vµi lo¹i c©y quen thuéc. - VÏ ®ỵc h×nh d¸ng c©y vµ vÏ mµu theo ý thÝch - Biết chăm sĩc cây II: ChuÈn bÞ - GV: Tranh ¶nh vỊ mét sè lo¹i c©y - Bµi vÏ cđa hs - H×nh gỵi ý c¸ch vÏ c©y - HS : §å dïng häc tËp III: TiÕn tr×nh bµi d¹y- häc Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 2’ 7’ 7’ 21’ 3’ KiĨm tra bµi cị Bµi míi. Giíi thiƯu bµi 1: Giíi thiƯu 1 sè lo¹i c©y 2; Híng dÉn c¸ch vÏ c©y 3: Thùc hµnh 4: NhËn xÐt , ®¸nh gi¸ TiÕt tríc c¸c con vÏ bµi g×? Em h·y kĨ 1 sè ®å vËt trang trÝ d¹ng h×nh vu«ng? GV nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa hs Xung quanh chĩng ta cã rÊt nhiỊu lo¹i c©y nh c©y cho bãng m¸t, c©y ¨n qu¶Mçi lo¹i c©y cã h×nh d¸ng vµ ®Ỉc ®iĨm kh¸c nhau. H«m nay c« sÏ híng dÉn c¸c em vÏ 1 sè lo¹i c©y yªu thÝch nhÐ GV treo tranh ¶nh KĨ tªn 1 sè lo¹i c©y trong tranh , ¶nh? C©y cã nh÷ng bé phËn g×? C¸c lo¹i c©y nµy cã ®Ỉc ®iĨm h×nh d¸ng ntn? Ngoµi c¸c c©y nµy ra cßn cã c©y nµo kh¸c? Em sÏ vÏ lo¹i c©y g×? kĨ ®Ỉc ®iĨm h×nh d¸ng c©y em ®Þnh vÏ? Gv nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa hs GV tãm t¾t: Cã nhiỊu lo¹i c©y : C©y cho bãng m¸t: Phỵng, xµ cõ, sÊuC©y cã hoa qu¶ nh: c©y nh·n, c©y mÝt, c©y dõa. Mçi mét lo¹i c©y cã h×nh d¸ng kh¸c nhau khi vÏ c¸c em chĩ ý ®Õn h×nh d¸ng c©y ®Ĩ vÏ cho ®ĩng GV treo h×nh gỵi ý Nªu c¸ch vÏ c©y? GV nhËn xÐt vµ tãm t¾t: + VÏ th©n, cµnh tríc +VÏ vßm l¸, t¸n l¸ sau +VÏ chi tiÕt: Hoa , qu¶ VÏ mµu theo ý thÝch Tríc khi thùc hµnh Gv giíi thiªu cho hs bµi vÏ cđa hs khãa tríc Yªu cÇu hs vÏ 1 c©y hoỈc vên c©y theo ý thÝch GV xuèng líp híng dÉn hs vÏ bµi Yªu cÇu hs yÕu vÏ 1 ®Õn 2 c©y kh¸c nhau. HS kh¸ vÏ vên c©y cã thĨ 1 lo¹i c©y hoỈc nhiỊu lo¹i c©y.C¸c c©y cã d¸ng kh¸c nhau. vÏ thªm h×nh ¶nh phơ cho sinh ®éng nh: Hoa , qu¶, m©y, chim.. Chĩ ý hs vỊ bè cơc cho võa víi giÊy. VÏ mµu theo ý thÝch . Cã thĨ mµu gièng mµu tù nhiªn hoỈc kh«ng Gv chän 1 sè bµi tèt hoỈc cha tèt ®Ĩ hs nhËn xÐt Gv nhËn xÐt ý kiÕn cđa hs GV ®¸nh gi¸ vµ xÕp lo¹i bµi Cđng cè- DỈn dß -Co ý thức bảo vệ vẽ đẹp của thiên nhiên Hoµn thµnh bµ ... OÁN TIẾT 58 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Tranh SGK , bảng con, vở trắng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Tính - Khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả phép tính như thế nào ? -Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét,sửa chữa. * Bài 2 : Tính - Yêu cầu HS nêu cách tính - Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào BC - Nhận xét, sửa chữa. * Bài 4 : Tính : - Gọi HS nêu cách tính - Yêu cầu HS làm bài và nêu cách tính - Nhận xét sửa sai * Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS nêu phép tính C. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Giơ bảng : 9 + 1 = ? 5 + 5 = ? - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS : 8 + 2 = 7 + 3 = - Cả lớp : 6 + 4 = 5 = 5 = * 1 HS trả lời - 3 HS Yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = * 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào BC * 2 HS nêu cách tính : Bước 1 ta lấy 5 + 3 = 8 Bước 2 ta lấy 8 + 2 = 10 - 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở 5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 – 5 = - Quan sát tranh và nêu bài toán - 1 HS nêu : Có 7 con gà, thêm 3 con gà - 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở 7 + 3 = 10 - 2 HS trả lời - Lắng nghe Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TẬP VIẾT TIẾT 13 - 14 : NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, ĐỎ THẮM, MẦM NON I. MỤC TIÊU: Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. * HS: Viết được đủ số dòng theo quy định, trong vở tập viết 1 tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : * Giáo viên : bảng phụ viết nội dung bài * Học sinh : Vở viết, bút, bảng con, phấn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 ( 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút) - Gọi 2 HS lên bảng viết - Đọc cho HS viết bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới: ( 30 phút) 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết, các từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. 2. Hướng dẫn HS viết - GV treo bảng phụ - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao con chữ : nhà trường, đom đóm, ghế đệm. - Nhận xét uốn nắn - Khi viết các con chữ các em lưu ý điều gì ? * Hướng dẫn HS quy trình viết - Viết mẫu trên bảng lớp và hướng dẫn - Tiếng nhà : Gồm 3 con chữ n , a, các con chữ này có độ cao bằng nhau là 1 đơn vị, chữ h có độ cao là 2,5 đơn vị, khi viết các nét chữ liền mạch với nhau, viết thêm dấu huyền trên đầu chữ a - Tiếng trường : Gồm có 6 con chữ, chữ t có độ cao là 1,5 đơn vị, chữ r có độ cao 1,25 đơn vị, chữ ư, ơ, n có độ cao là 1 đơn vị, chữ g có độ cao là 2,5 đơn vị. - Khi viết các con chữ liền mạch với nhau, từ này cách từ kia là 1 đơn vị. - Hướng dẫn viết các vần còn lại tương tự như trên - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét uốn nắn chữ viết cho HS Tiết 2 : ( 35 phút) 3. Thực hành viết vào vở . - Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết. - Cho học sinh viết từng dòng vào vở theo mẫu - Quan sát giúp đỡ HS viết yếu. - Thu 1/2 số bài chấm điểm. - Nhận xét. sửa chữa những lỗi HS hay mắc phải. C. Dặn dò : (1 phút) - Về nhà các em viết lại bài vào vở trắng - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS : con ong, cây thông - Cả lớp viết : củ gừng - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp quan sát, đọc : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - 3 HS nhận xét : Các con chữ có cùng độ cao 1 đơn vị là : a, ư, ơ, n, o, m các con chữ 1,25 đơn vị là : r, các con chữ có độ cao 1,5 đơn vị là t, các con chữ có độ cao 2 đơn là chữ đ, các con chữ có độ cao 2,5 đơn vị là: h, g - Quan sát, lắng nghe - 2 HS : Viết các con chữ phải liền mạch với nhau - Quan sát, lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe - Cả lớp viết : buôn làng, trẻ em - 2 HS nêu - Cả lớp thực hành viết vào vở các từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - Lắng nghe - Lắng nghe Tiết 4 : TOÁN TIẾT 59 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : Làm được tính trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi 2 HS lên bảng làm tính - Đọc cho HS làm vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1. Hướnh dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Gắn 10 hình tròn màu xanh lên bảng và hỏi : có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn còn mấy hình tròn ? - 10 bớt 1 còn mấy ? - Bớt ta làm tính gì ? - Lấy mấy trừ mấy ? - Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài - Viết phép tính lên bảng : 10 -1 = 9 * Các phép tính trên làm tương tự - Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính 2. Thực hành : * Bài 1 : tính : - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Chỉ bảng cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau. - 2 HS : 9 + 1 = 2 + 8 = - Cả lớp : 7 + 3 = - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng các hình tròn - 2 HS Trả lời - còn 9 - Làm tính trừ 10 - 1 - Cả lớp thực hiện phép tính : 10 - 1 = 10 – 1 = 10 – 8 = 10 – 2 = 10 – 7 = 10 – 3 = 10 – 6 = - Cá nhân, nhóm lớp đọc * Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng tính : a. b. 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 10 - 1 = 10 - 2= 10 - 3 = * 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng vở 10 - 4 = 6 - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 4 : TỰ NHIÊN Xà HỘI BÀI 15 : LỚP HỌC I.MỤC TIÊU : - Kể được các thành viên của lớp học, và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy ( cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. * HS: Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ trong sách giáo khoa. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm có ghi tên 1 đồ dùng có trong lớp học - Tranh SGK môn TNXH lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Khi dùng dao, kéo em cần chú ý điều gì ? - Nhận xét, đánh giá II. Bài mới : 25 phút 1. Giới thiệu bài : 2. Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Quan sát - Mục tiêu : Biết các thành viên của lớp học, và các đồ dùng có trong lới học. - Cách tiến hành : + Chia nhóm 2 HS + Gợi ý : Trong lớp có những ai và có những gì + Lớp học của em gần giống với lớp học nào + Em thích lớp học nào trong các hình ? + Gọi một số HS trả lời trước lớp * Kết luận : Lớp học nào cũng có cô giáo, thầy giáo và các bạn HS * Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp - Mục tiêu : Giới thiệu lớp học của mình - Cách tiến hành : + Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về lớp học của mình + Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận + Gọi HS lên bảng trình bày trước lớp * Kết luận : Các em cần nhớ tên trường tên lớp của mình * Hoạt động 3 : Trò chơi ” ai nhanh ai đúng” - Mục tiêu : Nhận dạng và phân loài các đồ dùng trong lớp học - Cách tiến hành : + Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm tấm bìa có ghi tên đồ dùng. + Yêu cầu HS các nhóm dán đồ dùng vào các cột + Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Dặn HS phải biết giữ gìn đồ dùng trong lớp - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS : Khi dùng dao, kéo càn cẩn thận kẻo đứt tay - Lắng nghe - Quan sát nhóm đôi và thảo luận - Từng nhóm thực hành thảo luận : Cô giáo và các bạn HS, bàn ghế, bảng đen - 3 HS trình bày kết quả trước lớp - Lắng nghe - 2 HS thảo luận với nhau về lớp học của mình - 4 HS trình bày kết quả thảo luận - Lắng nghe - Các nhóm nhận tấm bìa có ghi tên đồ dùng Tranh, ảnh, bảng, bàn ghế, tủ - Mỗi nhóm 6 HS , mỗi HS cầm một tấm bìa - Lắng nghe SINH HOẠT TUẦN 15 Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần : * Ưu điểm : * Tồn tại: * Biện pháp khắc phục: * Kế hoạch tuần 16 : - Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà. - Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn. Khối trưởng BGH
Tài liệu đính kèm: