Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
BÀI 64 : IM - UM
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được :im, um, chim khâu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : im, um, chim khâu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 16 Từ ngày 05/12 đến 09/12/2011 THỨ-NGÀY TIẾT TKB TIẾT PP CT MÔN HỌC TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN ( phút) THỨ HAI 05 /12 1 SHDC 2 64 TV Im - um 38 3 64 TV Im - um 32 4 16 ĐĐ Trật tự trong trường học ( T1 ) 38 5 16 MT Vẽ hoặc xé dán lọ hoa 35 THỨ BA 06 /12 1 65 TV Iêm - yêm 32 2 65 TV Iêm - yêm 35 3 60 T Luyện tập 35 4 16 Â.N Hát Quốc ca - Kể chuyện ÂN 35 5 THỨ TƯ 07 /12 1 66 TV Uôm - ươm 2 66 TV Uôm - ươm 32 3 16 TD TD - RLTTCB –TCVĐ 35 4 61 T B cộng và bảng trừ trong PV 10 35 THỨ NĂM 08 /12 1 67 TV Ôn tập 35 2 67 TV Ôn tập 35 3 62 T Luyện tập 38 4 16 TC Gấp cái quạt (tiết 2) 35 THỨ SÁU 09/12 1 68 T V Ot - at 38 2 68 T V Ot - at 32 3 16 TNXH Hoạt động ở lớp 35 4 63 T Luyện tập chung 35 SHTT Thứ hai ngày 05 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 64 : IM - UM I. MỤC TIÊU : - Đọc được :im, um, chim khâu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : im, um, chim khâu, trùm khăn. - Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. * Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần im lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần im - Yêu cầu HS tìm ghép vần im - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần im muốn có tiếng chim ta tìm thêm âm gì? - Âm ch đặt ở vị trí nào với vần im ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng chim - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng chim * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần um : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ có yêu không nào ? - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Em biết những vật gì có màu đỏ ? + Vật gì có màu xanh ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : em, tem, con tem, êm, đêm,sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm - Cả lớp viết : mềm mại - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần im : i - m - Cả lớp thực hiện ghép vần : im - Cá nhân, nhóm, lớp : i - m - im. im - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm ch - Âm ch đặt trước vần im - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : chim - Cá nhân, nhóm, lớp : ch - im - chim. Chim - Trả lời : chim câu - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : chim câu - im - chim - chim câu - HS yếu đọc : im - chim - chim câu - um - trùm - trùm khăn - 2 HS yếu so sánh : im - um - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : im chim, um, trùm - 2 HS giỏi đọc : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : nhím, tìm, tủm, mũm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : im, um, chim, trùm, chim câu, trùm khăn - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ có yêu không nào ? - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : chim câu, trùm khăn - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Trả lời - 2 HS yếu : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC TIẾT 16 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1 ) I. MỤC TIÊU : - HS giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. - HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Tranh; vở bài tập đạo đức - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS đọc câu ghi nhớ - Nhận xét, đánh giá A. Bài mới : 25 phút * Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận - Chia nhóm đôi yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận - Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc - Gọi đại diện các nhóm trình bày - Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn ? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì ? - Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã * Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ - Cho 4 tổ trưởng làm ban giám khảo - Nêu yêu cầu cuộc thi + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 điểm ) + Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm ) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng ( 1 điểm ) + Không kéo lê giầy dép gây bụi, ồn ào (1 điểm ) - Tiến hành cuộc chơi - Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng những tổ nào khá nhất C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Khi vào lớp hoặc ra về các em cần phải làm gì? - Từ nay các em đã biết cách xếp hàng ra vào lớp các em cố gắng thực hiện cho tốt việc này - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau. - 2HS đọc : Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn - Từng cặp HS thực hành quan sát thảo luận Về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh - 4 HS trình bày trước lớp : Các bạn tranh 1 xếp hàng vào lớp ngay ngắn; Các bạn tranh 2 xô đẩy nhau bị ngã - HS khác nhận xét bổ sung - Trả lời - Lắng nghe - 4 tổ trưởng lên bàn trên ngồi - Lắng nghe - 4 tổ ra xếp hàng và tiến hành chơi - Cần phải xếp hàng ngay ngắn - Lắng nghe Bµi 16 : vÏ hoỈc xÐ d¸n lä hoa I: Mơc tiªu bµi häc - HS c¶m nhËn ®ỵc vỴ ®Đp cđa 1 sè lä hoa - BiÕt c¸ch vÏ hoỈc xÐ d¸n lä hoa. - VÏ hoỈc xÐ d¸n ®ỵc mét lä hoa ®¬n gi¶n. * VÏ hoỈc xÐ d¸n ®ỵc mét lä hoa cã h×nh d¸ng c©n ®èi, mµu s¾c phï hỵp. II; ChuÈn bÞ: - GV: Tranh ¶nh vỊ 1 sè d¸ng lä hoa Mét lä hoa thËt Bµi vÏ cđa hs vµ häa sÜ - HS: §å dïng häc tËp III: TiÕn tr×nh bµi d¹y- häc Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ổn định : Kiểm tra bài củ : Giới thiệu bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: QUAN SÁT NHẬN XÉT - GV ®Ỉt mÉu 1 sè lä hoa kh¸c nhau + C¸c lä hoa trªn cã gièng nhau kh«ng? + Lä hoa cã nh÷ng bé phËn g×? + C¸c lä hoa nµy cã ®Ỉc ®iĨm như thế nào? + Lä hoa ®ỵc tranh trÝ nh÷ng h×nh vÏ g×? + Mµu s¾c cđa lä hoa như thế nào? + Lä hoa cã c«ng dơng g×? + Nhµ em cã lä hoa như thế nào? T¶ l¹i h×nh d¸ng cđa lä hoa nhµ em? GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS * GV tãm t¾t: Cã nhiỊu lä hoa kh¸c nhau. Cã lä hoa ®Ĩ trang trÝ, cã lä hoa ®Ĩ dïng. C¸c lä hoa cã h×nh d¸ng vµ c«ng dơng kh¸c nhau. Lä hoa ®ỵc trang trÝ vµ cã mµu s¾c rÊt ®Đp. Muèn cã ®ỵc lä hoa ®Đp c« sÏ híng dÉn c¸c em c¸ch vÏ lä hoa HOẠT ĐỘNG 2: HƯỚNG DẪN CÁCH VẼ: - GV treo h×nh gỵi ý -GV nªu c¸ch vÏ +VÏ miƯng lä +VÏ nÐt cong th©n lä +VÏ ®¸y lä +Trang trÝ vµ vÏ mµu -GV lµm mÉu cho hs quan s¸t +Chän giÊy mµu phï hỵp +GÊp ®«i giÊy mµu vÏ nưa th©n lä +XÐ theo nÐt vÏ +ChØnh sưa h×nh vµ d¸n vµo giÊy - Tríc khi lµm bµi Gv cho hs xem bµi vÏ cđa häa sÜ vµ cđa hs khãa tríc HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH. -Yªu cÇu häc sinh vÏ bµi -Gv xuèng líp híng dÉn hs vÏ bµi -GV cã thĨ treo 1 sè mÉu lä hoa kh¸c nhau cho hs quan s¸t vµ vÏ theo( ®èi víi hs yÕu) HS kh¸ tù chän d¸ng lä hoa ®Ĩ vÏ vµ trang trÝ lä hoa VÏ mµu theo ý thÝch tr¸nh vÏ mµu ra ngoµi. HOẠT ĐỘNG 4: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ. - Gv chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt - GV ®¸ng gi¸ vµ xÕp lo¹i bµi Cđng cè- dỈn dß; Chuẩn bị cho bài học sau. - HS quan s¸t và trả lời - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí - HS quan s¸t - HS quan s¸t c¸ch vÏ lä hoa - HS quan s¸t gv lµm mÉu - HS quan s¸t vµ häc tËp - HS thùc h ... áu ngày 09 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 68 : OT - AT I. MỤC TIÊU : - HS đọc và viết được : ot, at, hót, hát, tiếng hót, ca hát. - Đọc được từ, câu ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt; Ai trồng cây. Người đó có tiếng hát. Trên vòm cây. Chim hót lời mê say. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. * Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần ot lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần ot - Yêu cầu HS tìm ghép vần ot - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần ot muốn có tiếng hót ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ? - Âm h và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần ot ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hót - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hót * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần at : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt; Ai trồng cây - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh * GDMT : - Hai bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Vì sao các bạn nhỏ lại chăm sóc cây xanh ? - Viết câu ứng dụng lên bảng : Ai trồng cây Người đó có tiếng hát. Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Em hãy đóng vai chú gà và cất tiếng gáy ? + Các em thường ca hát vào lúc nào ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Cả lớp viết : lưỡi liềm - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần ot : o - t - Cả lớp thực hiện ghép vần : ot - Cá nhân, nhóm, lớp : o - t - ot. ot - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm h và dấu sắc - Âm h đặt trước vần ot dấu sắc trên đầu âmo - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hót - Cá nhân, nhóm, lớp : h - ot – hot - sắc - hót -Trả lời : chim hót - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : tiếng hót - ot - hót - tiếng hót - HS yếu đọc : ot - hót - tiếng hót - At - hát - ca hát - 2 HS yếu so sánh : ot - at - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : ot hót, at hát - 2 HS giỏi đọc : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt; Ai trồng cây - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : ngọt, nhót, cát, lạt. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ot, at, hót, hát, tiếng hót, ca hát. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - Hai bạn nhỏ đang chăm sóc cây xanh - Vì cây xanh cho bóng mát, và cho ta không khí trong lành. - 2 HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát. Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : tiếng hót, ca hát - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - 2 HS thực hiện - Trả lời - 2 HS yếu đọc : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3 : TOÁN TIẾT 63 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được số lượng các số trong phạm vi 10 - Đếm được các số trong phạm vi 10. Thứ tự các số trong phạm vi từ 0 đến 10 - Củng cố các kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh SGK , bảng con, vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Tính - Viết bài toán lên bảng yêu cầu HS điền số - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau - Nhận xét sửa sai cho HS * Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Yêu cầu HS nêu bài toán - Gọi HS lên đọc các số - Nhận xét uốn nắn * Bài 3 : Tính - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra kết quả - Nhận xét sửa chữa * Bài 4 : Số ? - Gọi HS nêu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 5 : Viết phép tính thích hợp -Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và hướng dẫn học sinh làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa C. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Giơ bảng : 10 - 2 = ? 7 + 3 = ? 10 - 8 = ? - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS : 9 + 1 = 8 + 2 = - Cả lớp : 10 - 9 = 10 - 5 = * HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở . .. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 * 2HS nêu bài toán - HS đọc các số từ 0 đến 10, 10 đến 0 - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 * 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con : * 1 HS nêu bài toán - 2 HS lên bảng điền số, cả lớp làm vv 8 – 3 + 4 6 + 4 - 8 * Quan sát tranh - 2 HS lên viết phép tính, cả lớp làmbài 5 + 3 = 7 - HS trả lời - HS lắng nghe Tiết 4 : TỰ NHIÊN Xà HỘI BÀI 16 : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. MỤC TIÊU : - HS biết được các hoạt động học tập ở lớp - HS biết được mối quan hệ giữa GV và HS trong từng hoạt động học tập - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học - Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Các hình trong bài 16 SGK, chổi, đồ hốt rác, sọt rác, giẻ lau bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : hoạt động giáo viên hoạt động học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Hãy kể về lớp học của mình - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 25 phút 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động * Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp - Mục tiêu : Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập - Cách tiến hành : + Chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh + Theo dõi giúp đỡ HS hoạt động + Gọi HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận + Nêu các câu hỏi thảo luận : + Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa ? + Bàn ghế trong lớp có gọn gàng không ?... + Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS * Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp - Mục tiêu : Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình - Cách tiến hành : + Chia nhóm đôi + Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận + Gọi đại diện HS lên bảng trìng bày + Kết luận : Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Cho cả lớp hát bài - Chuẩn bị bài 17. - 2 HS kể về lớp học của mình: Bàn, ghế, bảng đen, ảnh Bác Hồ - Lắng nghe - Quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi : Các bạn xem cá cảnh, các bạn HS đang viết bài, các bạn đang ca hát - 4 HS trình bày kết quả trước lớp - HS khác nhận xét bổ sung - HS trả lời - Lắng nghe - 2 HS nói với nhau về các hoạt động học tập - Các hình trong SGK hình nào không có hoạt động có ở lớp học của mình ? - Nói hoạt động nào mình thích nhất ? - Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học ? - Từng cặp HS trình bày trước lớp - Lắng nghe - Cả lớp hát : Lớp chúng mình SINH HOẠT TUẦN 16 Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần : * Ưu điểm : * Tồn tại: * Biện pháp khắc phục: * Kế hoạch tuần 17 : - Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà. - Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn. DUYỆT BGH DUYỆT TKT Đất Biển ngày .thángnăm 2011 Đất Biển ngày .thángnăm 2011
Tài liệu đính kèm: