Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Vũ Thị Hồng Vân - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Vũ Thị Hồng Vân - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Học vần

BÀI 69: ăt - ât

I.Mục tiêu:

1.HS đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật

2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon

 Cái chân bé xíu

 Lông vàng mát dịu

 Mắt đen sáng ngời

 ơi chú gà ơi

 Ta yêu chú lắm.

Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật

3. Giáo dục các em chăm chỉ tập đọc .

II.Đồ dùng dạy học:

1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.

2.Bộ mô hình Tiếng Việt

III.Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Vũ Thị Hồng Vân - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần17 : 
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010.
Chào cờ
__________________
Học vần
Bài 69: ăt - ât
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát dịu 
 Mắt đen sáng ngời
 ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
3. Giáo dục các em chăm chỉ tập đọc .
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạtđộng của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I.Bài cũ:
HS đọc bài trong SGK và viết bảng :ca hát , hạt cát , chẻ lạt , bánh ngọt
-GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ăt , ât
2. Dạy vần
2. 1. ăt
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ăt
GV gài ăt trên bộ thực hành biểu diễn.
-GV phát âm mẫu .
-Nhận diện:
-Phân tích vần ăt
+Vần ăt có âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: ă- t -ăt
- Ghép vần : ăt
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần ăt trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng mặt
+Có vần ăt muốn ghép tiếng mặt ta làm như thế nào? 
(Thêm âm m trước vần ăt )
- Luỵện đọc: mặt
-HS ghép mặt trên bộ thực hành.
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
 rửa mặt
-Luyện đọc: rửa mặt
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: rửa mặt
-HS ghép từ rửa mặt
-1HS gài từ rửa mặt trên bộ thực hành biểu diễn.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- GV nhận xét
-Phân tích : 
+Từ rửa mặt có tiếng rửa đứng trước ,tiếng mặt đứng sau.
-HS phân tích từ rửa mặt
e. Luyện đọc trơn
ăt - mặt - rửa mặt
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
2. 2. ât
-Phân tích:
+Vần ât có âm â đứng trước, âm t đứng sau.
Tiếng mới: vật
Từ mới: đấu vật
- Khi dạy vần ât các bước thực hiện tương tự vần ăt
-So sánh vần ătvà vần ât
+Giống nhau : âm t cuối vần.
+Khác nhau : vần ăt có âm ă đứng trước , vần ât có âm â đứng trước.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
 ăt - mặt - rửa mặt
ât - vật - đấu vật
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
 đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
-Tiếng có vần mới: mắt , bắt , mật , thật
-Tiếng mật có trong từ nào? ( mật ong )
-Phân tích từ đôi mắt(Từ đôi mắt có tiếng đôi đứng trước, tiếng mắt đứng sau)
-GV giải nghĩa từ.
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.
4. Viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết bảng 
Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.
-ăt , ât
rửa mặt , đấu vật
-Cấu tạo:
+ăt:con chữ ă đứng trước, con chữ t đứng sau
 + ât : con chữ â đứng trước, con chữ t đứng sau
-HS viết bảng con
+ rửa mặt: chữ rửa đứng trước ,chữ mặt đứng sau 
+ đấu vật: chữ đấu đứng trước chữ vậtđứng sau
-GV nhận xét, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dò: 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
Tiết 2
I.Bài cũ:
ăt ât
mặt vật
rửa mặt đấu vật 
-HS đọc bài trên bảng lớp 
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
- GVnhận xét , đánh giá.
II.Bài mới:
 1 .Đọc câu ứng dụng
 +Tranh vẽ gì? ( vẽ bạn nhỏ đang để chú gà con trên tay )
 Câu ứng dụng: 
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu 
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
-Tiếng có vần mới: mắt ,
+GV hướng dẫn HS đọc đoạn thơ 
2. Luyện đọc sách giáo khoa. 
- GV chấm điểm , nhận xét.
-HS quan sát tranh minh hoạ 
- HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS mở SGK , đọc bài . 
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở.
-ăt , ât
rửa mặt , đấu vật
-HS viết bài trong vở tập viết in
4. Luyện nói
Chủ đề: Ngày chủ nhật
+ Trong tranh vẽ gì?(bố mẹ cho bé đi thăm vườn thú )
+Ngày chủ nhật bố mẹ thường cho con đi đâu ?( đi chơi công viên , về thăm ông bà ...)
+Con có thích ngày chủ nhật không?( con có thích ngày chủ nhật)
+Con đã được bố mẹ cho đi chơi ngày chủ nhật rồi , con hãy kể cho các bạn nghe về buổi đi chơi đó . 
 GV nhận xét , đánh giá.
-HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày 
III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.
-Dặn dò.
Bài sau: ôt , ơt 
GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà.
-HS đọc lại bài.
_________________________
Tự nhiên và Xã hội :
Bài 17 : Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
I/ Mục tiêu:
 Giúp HS biết :
Nêu được tác hại của việc không giữ lớp học sạch, đẹp.
Nêu được tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp.
Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp và có ý thức giữ lớp sạch, đẹp
Giáo dục học sinh Biết Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp: lau bảng, bàn, kê bàn ghế ngay ngắn, trang trí lớp học....
II/ đồ dùng dạy học: 
Một chiếc bàn to, chổi lau nhà, xô có nước sạch, khăn lau bàn, túi ni lông.
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của HS 
Hoạt động của HS
1- Bài cũ :
* Con thường tham gia những hoạt động nào ở lớp? Vì sao con thích tham gia các hoạt động đó?
+ GV nhận xét , cho điểm.
2-Bài mới : 
a -Giới thiệu bài 
Cả lớp hát bài:” Một sợi rơm vàng”
Hoạt động 1 : Quan sát lớp học.
Trong bài hát , em bé đã dùng chổi để làm gì? (quét nhà)
Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp chúng ta nên làm gì để giữ sạch lớp học?
Các con quan sát lớp học của chúng ta hôm nay có sạch, đẹp không?
c - Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
 GV chia nhóm 4 HS . HS thảo luận theo các câu hỏi
+ GV chỉ định bất kì một thành viên trong nhóm lên trình bày. Các HS khác nghe, nhận xét và bổ sung ý kiến.
Câu hỏi thảo luận: 
+ Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong bức tranh dưới , các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Kết luận: Để có lớp học sạch đẹp, các con cần phảI có ý thức giữ lớp sạch đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
d - Hoạt động 3 : Thực hành giữ lớp học sạch, đẹp
GV làm mẫu 
+ Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học.
+ Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh:
Vẩy nước sạch lên sàn để quét sàn cho khỏi bụi.
Dùng chổi quét nhà quét một lần cho khỏi bụi và rác.
Dùng chổi , hót rác đổ vào túi ni lông rồi buộc lại bỏ vào thùng rác.
Dùng chổi lau nhà nhúng vào xô nước sạch rồi vắt sạch nước , tiến hành lau.
Lau từ cuối lớp lên.
Lau một vùng khoảng 4 bàn HS thì giặt chổi lau một lần vào xô.
Cứ như vậy đến xong thì thôi.
Xong rửa sạch dụng cụ để ở nơi quy định .
Rửa sạch chân tay.
GV: Ngoài ra để giữ lớp học sạch, đẹp các con cần lau chùi bàn ghế của mình cho thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn .
3 – Củng cố 
- Nếu lớp học bẩn thì có điều gì xảy ra?( Mất vệ sinh, dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập)
+ HS trả lời cá nhân, các HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS trả lời cá nhân
+ HS làm việc theo nhóm 4 HS, các HS quan sát và thảo luận trong nhóm các câu hỏi GV nêu ra.
- Các HS khác nghe, nhận xét và bổ sung ý kiến.
- Một vài HS lên làm để các bạn trong lớp nhận xét.
- HS trả lời cá nhân
 __________________________________________________________________
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010.
Toán
Bài 63 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố về: phép tính giải bài toán, cộng trừ dãy số, điền số, xắp sếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 - Rèn kĩ năng tính toán.
 - Giáo dục các em yêu môn học.
II. Đồ dùng dạy học
 1. Phấn màu, bảng phụ.
 2. Hình vẽ minh hoạ bài 3.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ : 
GV gọi 1HS lên bảng làm bài
 Tính.
10 – 2 – 4 = 3 + 5 – 2 = 
 9 – 3 – 2 = 6 + 4 – 3 =
- GV nhận xét, cho điểm bài trên bảng
Kiểm tra miệng: Hs đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
HS nx
2. Luyện tập
Bài 1: Số?
2= 1 + 6= 2 + 8 =+3 10 = 8+
3= 1 + 6 =+ 3 8= 4 + 10=+3
4=+ 1 7 = 1 + 9=+1 10= 6 +
4= 2 + 7= + 2 9=+3 10=+5
5=+1 7= 4 + 9 = 7+ 10=10+
5=3 + 8= .. +1 9 = 5 +  10 = 0+
6=+ 1 8 = 6 + 10 =+ 1 1 = 1+
Bài 2:Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................
GV treo bảng phụ nam châm
*Nghỉ giữa giờ
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở 
- HS chữa bài miệng theo cột.
- Nhận xét bài làm của bạn
HS đọc đề bài.
Hs ở dưới lớp làm bài
HS lên bảng gắn các số theo thứ tự từ bé đến lớn,từ lớn đến bé
Hs nhận xét và chữa bài
a)
Có 4 bông hoa, thêm 2 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
b)
Có : 7 lá cờ
Bớt đ i : 2 lá cờ
Còn :  lá cờ?
Gọi HS đọc đề toán và phép tính giải của mình
, GV nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS tự quan sát tranh, đặt thầm đề toán rồi viết phép tính giải vào ô trống.
HS nhận xét
III. Củng cố – Dặn dò.
*Trò chơi: “Nhìn vật đặt đề toán”
- Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
- 2 nhóm HS lên chơi
Học vần
Bài 70: ôt , ơt
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: ôt , ơt , cột cờ , cái vợt
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: những người bạn tốt
3. Giáo dục các em biết yêu quý và giúp đỡ bạn bè.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I.Bài cũ:
HS đọc bài trong SGK và viết bảng : đấu vật , rửa mặt , bắt tay , thật thà
-GV nhận xét, đánh giá.
HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ôt , ơt
-
2. Dạy vần
2. 1 ôt
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ôt
-Nhận diện:
-Phân tích vần ôt
+Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: ô - t- ôt
- Ghép vần : ôt
-HS phát âm ( cá nhân , t ... c đề toán và phép tính giải của mình
HS nhận xét
Bài 5: Trong hình bên :
Có bao nhiêu hình tam giác?
Gv treo bảng phụ nam châm
Gv nhận xét
HS đọc yêu cầu đầu bài
Hs làm bài
Hs lên bảng chữa bài
HS nhận xét
III. Củng cố – Dặn dò:
- Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
 _______________________________
Thể dục
Rèn luyện tư thế cơ bản .trò chơi vận động
I.Mục tiêu :
- Biết dược kiến thức kĩ năng cơ bản trong học kỳ 1 . Có thể có thể quên một vài chi tiết và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó
- Ôn trò chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động .
- GD ý thức luyện tập tốt .
II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
*Trò chơi : Diệt các con vật có hại .
2)Phần cơ bản :
*Ôn tập các động tác rèn luyện tư thế cơ bản : Đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng .
 - GV hướng dẫn làm quen với tư thế cơ bản. Hô cho HS tập .
*Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước 2 tay chống hông , đứng đưa một chân ra sau hai tay chống hông .
*Ôn phối hợp
- GV hướng dẫn , quan sát , nhận xét .
*Trò chơi : Chuyền bóng
3)Phần kết thúc :
- Tập hợp lớp , nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .
- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .
- Khởi động .
- Giậm chân tại chỗ .
- HS thực hành chơi.
- HS chỉnh sửa trang phục .
- HS tập .
- HS tập 2 lần .
- HS tập
- HS thực hành chơi
- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .
_____________________________
Học vần
Bài 72: ut - ưt
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì , mứt gừng
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 theo chủ đề: ngón út, em út , sau rốt.
3.Giáo dục các em ý thức luyện đọc và viết tốt.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạtđộng của HS
Tiết 1 
I.Bài cũ:
HS đọc và viết bảng :bánh tét , dệt vải , sấm sét , nét chữ.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng ở bài trước GV nhận xét, đánh giá.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ut , ưt
2. Dạy vần
2. 1. ut
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ut
-Nhận diện:
-Phân tích vần ut
+Vần ut có âm uđứng trước, âm t đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: u - t - ut
- Ghép vần : ut
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng : bút
+Có vần ut muốn ghép tiếng bút ta làm như thế nào? 
(Thêm âm b trước vần ut , thanh sắc trên âm u )
Luỵện đọc: bút
+Phân tích tiếng bút?
(Tiếng bút có âm b đứng trước , vần ut đứng sau , thanh sắc trên âm u).
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
 bút chì
 Luyện đọc bút chì
- GV nhận xét
-Phân tích : +Từ bút chì có tiếng bút đứng trước ,tiếng chì đứng sau.
e. Luyện đọc trơn
ut - bút - bút chì
HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
2 HS đọc
-
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần ut trên bộthực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
-HS ghép tiếng bút trên bộ thực hành.
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
- HS phân tích tiếng bút
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: bút chì
-1HS gài từ bút chì trên bộ thực hành biểu diễn. 
-HS đọc cá nhân, ghép từ bút chì đồng thanh.
HS phân tích từ bút chì
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
2. 2.ưt
-Phân tích:
+Vần .ưt cóâm ư đứng trước,âm t đứng sau.
Tiếng mới: mứt
Từ mới :mứt gừng
-So sánh vần ut và vần .ưt
+Giống nhau : âm t cuối vần.
+Khác nhau : vần ut có âm u đứng trước, vần .ưt có âm ư đứng trước.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
ut - bút - bút chì 
ưt - mứt - mứt gừng
- GV nhận xét , đánh giá.
 Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
-Tiếng có vần mới: cút , sút , sứt , nứt
-Tiếng sút có trong từ nào? ( sút bóng)
-Phân tích từ nứt nẻ( Từ nứt nẻ có tiếng nứt đứng trước , tiếng nẻ đứng sau ) 
-GV giải nghĩa từ.
+ Chim cút: Một loài chim nhỏ , đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay mà chúng ta hay được ăn.
+ Sút bóng: Các cầu thủ đá bóng về phía đối phương
+ Nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt.
4. Viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết bảng 
Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.
- ut , ưt
- bút chì , mứt gừng
-Cấu tạo:
+ ut:con chữ u đứng trước, con chữ t đứng sau.
+ ưt: con chữ ưđứng trước, con chữ t đứng sau.
- Khi dạy vần .ưt,các bước thực hiện tương tự vần ut
-HS so sánh hai vần vừa học.
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.
-HS viết bảng con
+ bút chì : gồm chữ bút đứng trước , chữ chì đứng sau
+ mứt gừng : gồm chữ mứt đứng trước , chữ gừng đứng sau
-GV nhận xét, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dò: 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
I.Bài cũ:
 ut ưt
bút mứt
bút chì mứt gừng
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ- GVnhận xét , đánh giá.
-HS đọc bài trên bảng lớp 
 1 .Đọc câu ứng dụng
 +Tranh vẽ gì?( vẽ các bạn nhỏ đang nhìn đàn chim bay trên trời)
 GV giới thiệu nội dung tranh
 Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi 
Chỉ còn tiếng hót 
Làm xanh da trời .
-Tiếng có vần mới: vút , 
+trong câu có những chữ nào viết hoa?( Bay , Chim , Chỉ , Làm)
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
- GV chấm điểm , nhận xét.
-HS quan sát tranh minh hoạ 
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS mở SGK , đọc bài . 
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở.
- ut, ưt
- bút chì , mứt gừng
4. Luyện nói
Chủ đề: Ngón út , em út, sau rốt
+ Tranh vẽ những gì?
+HS giơ năm ngón tay và so sánh ngón tay nào bé nhất 
+Nhà con có mấy chị em ?Nếu có em con hãy 
kể tên em út của mình cho các bạn nghe ?( HS tự kể )
+Quan sát và chỉ con vịt đi sau cùng trong đàn ?
+ Đi sau cùng còn gọi là gì?( đi sau rốt)
- GV nhận xét , đánh giá.
III. Củng cố - dặn dò.
-HS viết bài trong vở tập viết in
-HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày 
-HS đọc lại bài.
_________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010.
Toán
Kiểm tra định kỳ II
(Sở ra đề)
___________________________
Tập viết:
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh nắm được mẫu chữ, cỡ chữ, cấu tạo các chữ: thanh kiếm, âu yếm , ao chuôm, bánh ngọt.
- Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, dòng kẻ the vở tập viết 1. HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
Giáo dục học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết nắn nót. 
II/ đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu.
Phấn màu, kẻ bảng bài 12
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
GV nhận xét bài viết trước.
2 H/ S viết lên bảng: nhà trường, buôn làng, hiền lành 
GV nhận xét và cho điểm.
B/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu và ghi bảng
Đọc và giải nghĩa từ khó
- GV đọc nội dung bài. 
- Giải nghĩa từ :
2/ Hướng dẫn viết bảng con:
 a/ Phân tích cấu tạo chữ: 
 GV nhận xét và kết luận .
b/ GV hướng dẫn HS viết bảng con
 GV viết mẫu và giảng giải cách viết
+ Chữ nào đọc trước thì viết trước.
+ Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o.
Nghỉ giải lao
3/ HS viết vở tập viết.
- Hướng dẫn cách trình bày.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
GV xem xét uốn nắn 
GV chấm 1 số bài 
4 / Củng cố:
Các em vừa viết chữ gì?
GV nhận xét 1 số vở viết của HS vừa viết 
 5/ Dặn dò:
Cả lớp viết. ( Mỗi tổ viết 1 từ)
 - 2 h / s đọc.
 - Học sinh phân tích. 
HS viết vào bảng con.
HS xem vở mẫu
Hs viết
Xem trước bài 13
______________________
Tập viết:
xay bột , nét chữ, kết bạn , chim cút
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh nắm được mẫu chữ, cỡ chữ, cấu tạo các chữ: Xay bột , nét chữ, kết bạn , chim cút
- Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, dòng kẻ. HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
Giáo dục học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết nắn nót. 
II/ đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu.
Phấn màu, kẻ bảng bài 12
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
GV nhận xét bài viết trước.
2 H/ S viết lên bảng: cá biển, yên ngựa, vườn nhãn, nền nhà. 
GV nhận xét và cho điểm.
B/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu và ghi bảng
Đọc và giải nghĩa từ khó
- GV đọc nội dung bài. 
- Giải nghĩa từ :
2/ Hướng dẫn viết bảng con:
 a/ Phân tích cấu tạo chữ:. 
 GV nhận xét và kết luận .
b/ GV hướng dẫn HS viết bảng con
 GV viết mẫu và giảng giải cách viết
+ Chữ nào đọc trước thì viết trước.
+ Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o.
Nghỉ giải lao
3/ HS viết vở tập viết.
- Hướng dẫn cách trình bày.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
GV xem xét uốn nắn 
GV chấm 1 số bài 
4 / Củng cố:
Các em vừa viết chữ gì?
GV nhận xét 1 số vở viết của HS vừa viết 
 5/ Dặn dò:
Cả lớp viết. ( Mỗi tổ viết 1 từ)
 - 2 h / s đọc.
 - Học sinh phân tích. 
HS viết vào bảng con.
HS xem vở mẫu
Hs viết 
Xem trước bài 13
 ___________________________
Sinh hoạt lớp tuần 17
I.Nhận xét tuần:
1.Hạnh kiểm:
* ưu điểm
Hầu hết các em chăm ngoan ,thực hiện tốt nội quy trường lớp,ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ ,đoàn kết với bạn bè.Lễ phép với cô giáo
* Tồn tại 
Một số em ngồi trong lớp chưa nghiêm túc ,vẫn còn tình trạng nói chuyện riêng,đi học muộn 
Nói chuyện riêng trong lớp ,vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.
Một số em chưa chú ý học tập.
2.Học tập 
*Ưu điểm 
Bước đầu mọi nề nếp học tập dần đi vào ổn định .Đa số các em tích cực học tập.Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ, một số em tiếp thu bài tốt.
*Tồn tại
Một số em còn quên đồ dùng ,chưa chú ý trong học tập
Một số em tiếp thu bài còn chậm
II.Trò chơi , múa hát:
_________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 Lop 1 cktkn Van NT.doc