Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2+3 Học vần
T 165 + 166: ăc - âc
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đơợc: ăc, âc, mặc áo, quả gấc
- Đọc đơợc từ, các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
III- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
ăc
a- Nhận diện vần
- GV ghi vần ăc.
- Vị trí các âm của vần? Là những âm nào?
-So sánh vần ăc với óc?
- Nêu vị trí các âm trong vần ăc
b- Đánh vần:
- HD đánh Vần vần .
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Tiếng khoá:
- Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc
- GV ghi bảng: mắc
- Hãy phân tích tiếng mắc
Tuần 19 Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2+3 Học vần T 165 + 166: ăc - âc A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: ăc, âc, mặc áo, quả gấc - Đọc đợc từ, các câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra III- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: ăc a- Nhận diện vần - GV ghi vần ăc. - Vị trí các âm của vần? Là những âm nào? -So sánh vần ăc với óc? - Nêu vị trí các âm trong vần ăc b- Đánh vần: - HD đánh Vần vần . - GV nhận xét, chỉnh sửa Tiếng khoá: - Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc - GV ghi bảng: mắc - Hãy phân tích tiếng mắc - HD mắc đánh tiếng mắc. - GV theo dõi, chỉnh sửa Từ khoá: - Cho HS xem cái mắc áo và hỏi: - Đây là cái gì? - Viết bảng: mắc áo - Chỉ không theo thứ tự: vần, tiếng, từ âc: (Quy trình tương tự) Chú ý: Cấu tạo: Vần âc đợc tạo nên bởi â và c So sánh ăc và âc: - Giống kết thúc = c - Khác: âm bắt đầu - Đánh vần: gò-âc-gâc-sắc-gấc quả gấc c. Đọc từ ứng dụng: - GV đọc mẫu và giải nhanh nghĩa đơn giản. - GV theo dõi, chỉnh sửa d- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. ăc õc mắc ỏo quả gấc - GV theo dõi, chỉnh sửa đ, củng cố: - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp - NX chung giờ học - Vần ăc do 2 âm tạo nên là âm ă và c - Giống: Kết thúc = chơng trình - Khác: oc bắt đầu = o ăc bắt đầu = ă - Vần ăc có ă đứng trước c đứng sau. - á-cờ-ăc - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng và gài - HS đọc lại - Tiếng mắc có âm m đứng trớc, vần ăc đứng sau, dấu (/ ) trên ă. - mờ-ăc-măc-sắc-mắc - HS đánh vần, đọc CN, nhóm, lớp - Cái mắc áo - HS đọc trơn CN, lớp - HS đọc theo - 2 HS đọc, 1 HS tìm tiếng có vần - HS đọc, CN, nhóm, lớp - 2 HS đọc. - HS luyện viết trên bảng con - HS đọc Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV dơ tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm tiếng có vần ắc, âu trong câu thơ trên ? - GV đọc mẫu đoạn thơ. b- Luyện nói: - Nêu tên bài luyện nói theo chủ đề. - Ruộng bậc thang là thế nào ? Chúng ta cùng luyện nói theo tranh. - GV HD và giao việc - Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ? - Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? c.Luyện đọc SGK - HD đọc SGK d- Luyện tập: - GV HD HS viết ắc, âu, mắc áo, quả gấc vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa IV. Củng cố dặn dò: - Y/c HS đọc lại bài. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài 78. - HS đọc CN nhóm, lớp. - Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất - HS đọc CN nhóm, lớp. - HS tìm & đọc: mặc. - 2 HS đọc lại. - HS quan sát tranh thảo trả lời thành câu các câu hỏi theo chủ đề . - 1 vài em lần lợt đọc trong SGK. - HS tập viết trong vở theo HD. - HS nghe và ghi nhớ. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 Toán Đ 73: Mười một - mười hai A- Mục tiêu: HS biết: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đọc viết các số đó bước đầu nhận biết cấu tạo các số có 2 chữ số B- Đồ dùng dạy học: - Que tính bút màu. - Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2 C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số - GV NX và cho điểm III- Dạy học bài mới: - GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi - Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại – GV ghi bảng :11 - 10 còn gọi là mấy chục? - Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị. - GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau 3- Giới thiệu số 12: - Tay trái cầm 10 que tính . tay phải cầm 2 que tính và hỏi - Tay trái cô cầm mấy que tính ? - Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính - GV ghi bảng số 12 - Số 12 có mấy chữ số? - Gồm mấy chục và mấy đơn vị? – GV giải thích viết số 12: số 12 cho 2 chữ số ; chữ số 1 đứng trước ; chữ số 2 đứng sau - Cho HS cầm 12 que tính và tách ra thành 1 chục và 2 đơn vị IV- Thực hành, luyện tập Bài 1: - GV gọi HS đọc đầu bài - Trước khi điền số ta phải làm gì ? - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi và hướng dẫn thêm Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - GV giao việc - GV nhận xét và cho diểm V- Củng cố và dặn dò: - GV hỏi để khắc sâu cấu tạo số 11,12 và cách viết. - NX giờ học và giao bài về nhà -1HS lên bảng - Dưới lớp theo dõi và NX - 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính - HS đọc mười một - 10 còn gọi là 1 chục - Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị. - 10 que tính hay 1 chục que tính - 12 que tính - HS đọc mười hai - Có 2 chữ số - Gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS chú ý nghe - HS thực hành - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao và làm bài - HS làm và nêu miệng kết quả - 1HS đọc đầu bài - HS làm, 1HS lên bảng chữa dưới lớp nhận xét - Tô màu vào 11 hướng dẫn và 12hình vuông - HS làm vào sách, 1HS lên bảng - HS khác KTKQ của mình và nhận xét - HS nghe và ghi nhớ -------------- -----------------------------@&?-------------------------------------------- Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011 Tiết 1+2 Học vần Đ 167 + 168:uc - ưc A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực. - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ. - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ. - Y/c HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng giờ trước. - GV nhận xét, cho điểm. III. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần. uc: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần uc cho HS qs & hỏi: - Vị trí âm của vần uc. - So sánh uc với ut ? - Phân tích vần úc ? b- Đánh vần: + Vần: - HD đánh vần - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS ghép vần úc & tiếng trục. - GV ghi bảng: trục - Phân tích tiếng trục - Hãy đánh vần tiếng trục. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - GV dơ tranh cho HS qua sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: Cần trục. - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho HS đọc. ưc: (Quy trình tương tự) Chú ý: - Vần ưc được tạo nên bởi ư và c. - So sánh vần uc và ưc: Giống; Kết thúc bằng c ạ: âm bắt đầu Đánh vần: ư- cờ – ức - Lờ – ức – lức – nặng – lực. - lực sĩ. c- Đọc từ ứng dụng: - Y/c HS tìm tiếng có vần - GV đọc mẫu và giải nghĩa. Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá. Cúc vạn thọ: Hoa màu vàng trồng làm cảnh. Lọ mực: lọ mực bằng thuỷ thuỷ tinh để đựng mặc viết. Nóng lực: nóng bức và ngột ngạt khó chịu. - GV theo dõi, chỉnh sửa c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. uc ưc cần trục lực sĩ - GV nhận xét, chỉnh sửa đ, củng cố: - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp - NX chung giờ học - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 1 vài HS đọc. - Vần uc do 2 âm tạo nên là âm u & c. Giống: Bắt đầu = u ạ: Âm kết thúc - Vần úc có am u đứng trước & c đứng sau. - u – cờ úc - HS dánh vần, CN nhóm, lớp. - HS gài. - có âm tr đứng trước, vân uc đứng sau - Trờ – úc – trúc – nặng – trục. - HS đánh vần dọc trơn Cn, nhóm , lớp. - Tranh vẽ cần trục. - HS đọc trơn Cn, nhóm, lớp. - HS đọc ĐT. - HS thực hiện theo hướng dẫn. - 3 HS làn lượt đọc - 1 HS lên bảng tìm và kẻ chân. - HS nghe & luyện đọc Cn, nhóm, lớp - HS viết lên bảng con. - HS đọc Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 (bảng lớp) - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV dơ tranh cho HS quan sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c HS tìm tiếng có vần uc, ưc trong đoạn thơ vừa đọc. - GV đọc mẫu. b- Luyện nói: - Chủ đề luyện nói - GV HD và giao việc. + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? - Con gà đang làm gì ? - Đàn chim đang làm gì ? - Mặt trời NTN ? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ? - Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? c- Luyện viết: - HS HS viết các vần, từ khoá vào vở tập viết. - GV viét mẫu, nêu quy trình viết, cách viết. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Theo dõi và uấn nắn HS yếu. - Nx bài viết. IV. Củng cố dặn dò: - Y/c HS đọc lại bài. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài - HS đọc Cn, nhóm, lớp - Tranh vẽ con gà trống. - HS đọc Cn, nhóm, lớp. - HS tìm và kẻ chân: thức. - 1 vài HS đọc lại - Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất - HS qst, trả lời thành câu về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS tập viết trong vở tập viết theo HD - 1 vài em lần lợt đọc trong SGK. - HS nghe và ghi nhớ. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán Đ 74: Mười ba, mười bốn, mười năm. A- Mục tiêu: - HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được các số 13,14,15 - Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số. B- Đồ dùng dạy Dạy học. - GV bảng gài, que tính, SGK phấn màu, thanh thẻ học sinh, que tính, sách HS, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số. - Ai đọc được các số từ 0-12 - GV nhận xét cho điểm. III- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu các số 13, 14, 15. a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng. - Được tất cả bao nhiêu que tính ? - Vì ... ạp xiếc ươc rước đốn - GV nhận xét, chỉnh sửa. đ- Củng cố: - Y/c HS học lại bài. - GV nhận xét chung giờ học. - KS viết bảng con. - 3 HS đọc - iê và c - Do 2 âm tạo nên, âm đôi iê đứng trước âm c đứng sau - iê - cờ – iếc HS đánh vần cn, nhóm, lớp. - HS gài iêc , xiếc. - HS đọc lại: xiếc. - Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iếc đứng sau, dấu sắc trên ê. - xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc. - HS đánh vần (đọc cn, nhóm, lớp) - Tranh xẽ các bạn nhỏ đang xem voi diễn xiếc. - HS đọc trơn cn, nhóm, lớp. - HS nghe và ghi nhớ. - HS luyện viết trên bảng con Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - GV chỉ không theo TT, y/c HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Dơ tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay. - GV hd và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu . c- Luyện viết - GV hd HS viết: iếc, ước, xem xiếc, rước đèn vào vở. - GV viết mẫu, nêu cách viết & lưu ý HS nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu. - GV theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu. - Nx bài viết IV- Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài vừa học. - GV nhận xét chung giờ học. : Học lại bài, chuẩn bị bài 81 - HS đọc cn, nhóm, lớp. - Tranh vẽ đò trên sông, em bé thả diều. - HS đọc cn, nhóm, lớp. - Chủ đề luyện nói hôm nay là: xiếc, múa rối, ca nhạc. - HS quan sát tranh, trả lời thành câu các câu hỏi theo chủ đề luyện nói hôm nay. - HS tập viết theo hd. - 1 vài em đọc lần lượt trong sgk. - HS nghe và ghi nhớ. ----------------------@&?--------------------------------- Tiết 4 Toán Đ 75: Mười sáu , Mười bảy ,Mười tám , Mười chín A- Mục tiêu: - HS nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận xét mỗi số trên có 2 chữ số - Đọc và viết được các số đã học B- Đồ dùng dạy học: CN: Bảng gài, 4 bó que tính và các que tính rời, phấn màu HS: que tính , sách học sinh bảng con hộp chữ rời . C- Các hoạt động dạy –học chủ yếu I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc các số từ 0- 15 - Yêu cầu HS phân tích 1 số bất kỳ trong các số vừa đọc - GV nhận xét và cho điểm III- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu các số 16, 17, 18, 19 a- Giới thiệu số 16: - Cho HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời để lên bàn - GV kết hợp gài lên bảng - Được tất cả bao nhiêu que tính? - Vì sao em biết? - GV viết số 16 vào cột viết ở trên bảng (Bằng phấn màu) và hướng dẫn cách viết - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết 1 vào cột chục 6 vài cột đơn vị b- Giới thiệu các số 17, 18, 19 - Tiến hành tương tự như khi giả thiết số 16 - Lưu ý: Sau khi giả thiết mỗi số trên thì GV phải hỏi. - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính rồi ? sau đó tiến hành các bước tương tự như trên. 3- Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập - GV hướng dẫn: Phần a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu chúng ta viết số tương ứng vào dòng kẻ chấm theo thứ tự từ bé đến lớn. - Còn phần b.. - GV kẻ phần b lên bảng chữa bài: - 1HS đọc số và 1 HS lên bảng viết số - GV nhận xét, sửa chữa Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Để điền số được chính xác ta phải làm gì? - GV quan sát và giúp HS - Yêu cầu nêu miệng kết quả - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GVHD các em hãy đếm số con gà ở mỗi bức tranh rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp - Chữa bài: Tranh 1: 16 chú gà nối với số 16 Tranh 2: 17 chú gà nối với số 17 Tranh 3: 18 chú gà nối với số 18 Tranh 3: 19 chú gà nối với số 19 - GV Nhận xét và chữa bài Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài - Các em chỉ được điền 1 số vào dưới 1 vạch của tia số và điền lần lượt theo thứ bé đến lớn - GV kẻ tia số lên bảng - GV nhận xét cho điểm IV- Củng cố Dặn dò. - GV chỉ vào dãy số ở trên bảng và yêu cầu HS đọc theo thứ tự đọc số bất kỳ và phân tích số bất kỳ. - Yêu cầu HS ghép các số : 16, 17, 18, 19 - Nhận xét chung giờ học và giao bài về nhà -HS viết ra bảng con và đọc - 4,5 em - HS thực hiện - Mười sáu que tính - Vì 10 que tính và 6 que tính là 16 - HS viết số 16 vào bảng con - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - HS đọc viết các số theo hướng dẫn - Phân tích các số ( số chục số đơn vị) - Viết số - Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần - HS làm bài 1 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét bài của bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Phải đếm số cây nấm trong mỗi tranh - HS làm bài T1: số 16 Tranh 2: 17 Tranh 3: 18 Tranh 4: 19 - Nối mỗi bức tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài - HS nêu miệng kết quả - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - HS làm bài 1 HS lên bảng làm - HS thực hiện theo yêu cầu -------------- -----------------------------@&?------------------------------------------- Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Tập viết Đ 17: Tuốt lúa- hạt thóc A- Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc... - Viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng chữ mẫu của GV C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bai cũ: - Cho HS viết: thanh kiếm, âu yếm - GV nhận xét, cho điểm III- Dạy- học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung 3- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết tuốt lỳa hạt thúc màu sắc giấc ngủ mỏy xỳc lọ mực - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS 4- Thực hành: - HD HS tập viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi - Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. IV- Củng cố - dặn dò: - NX và tuyên dương một số bài viết tốt. - Nhắc nhở những HS viết còn xấu - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết thêm ở nhà. - Mỗi tổ viết 1từ vào bảng con - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con. - HS tập viết theo HD - HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD. - HS nghe và ghi nhớ. -----------------------@&?-------------------------------- Tiết 2 Tập viết Đ 18: Con ốc đôi guốc, thuộc bài A- Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ: Con ốc đôi guốc, thuộc bài - Viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng chữ mẫu của GV C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bai cũ: III- Dạy- học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung 3- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết con ốc đụi guốc thuộc bài cỏ diếc cụng việc cỏi lược - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS 4- Thực hành: - HD HS tập viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi - Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. IV- Củng cố - dặn dò: - NX và tuyên dương một số bài viết tốt. - Nhắc nhở những HS viết còn xấu - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết thêm ở nhà. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con. - HS tập viết theo HD - HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD. - HS nghe và ghi nhớ. -----------------------------@&?------------------------------ Tiết 3 Toán: Đ 76: Hai mươi - Hai chục. I- Mục tiêu: Giúp hs nhận biết : - Số lượng 20, Hai mươi còn gọi là 2 chục. - Biết đọc, viết các số 20. Phân biệt số chục, số đơn vị - Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học 1- Kiểm tra: - Gv nêu yêu cầu: HS viết : 16, 17, 18 và nêu số chục và số đơn vị của các số? - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài : b- Giới thiệu số Hai mươi. Giới thiệu số 20. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. + 10 que tính thêm 1 chục que tính là 20 que tính. 20 còn gọi là 2 chục. * Ghi : 20 ( đọc là Hai mươi) GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số 2 và chữ số 0 viết liền nhau. 2 ở bên trái, 0 ở bên phải. 3- Luyện tập: Trang 107. - Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó: Bài 2: trả lời câu hỏi. Mẫu: - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. . - Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. Bài 4: Trả lời câu hỏi. 4- Củng cố, Dặn dò + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. - Xem trước bài sau. - Hs thực hiện. - Hs lấy bó chục que tính và thêm 1 chục que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính thêm 1 chục que tính là 20 que tính. + Đọc : 20 , cài số 20. - Hs nêu: 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - HS làm bài. ........................................................... ........................................................... - HS làm bài. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - Số 20 gồm 2 chục và 2 đơn vị - HS làm bài. 10 19 - HS nêu yêu cầu. - Hs làm bài. + Số liền sau của 15 là 16 + Số liền sau của 10 là 11 + Số liền sau của 19 là 20 -----------------------------@&?----------------------------- Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tuần 19 I Mục tiêu - Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần - Phương hướng tuần 20 II Nội dung 1- Nền nếp - Thực hiện tốt nền nếp 2- Học tập - Có một số em có cố gắng trong học tập, bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa có ý thức học. 3- Phương hướng tuần 20 - Đi học đúng giờ - Học tốt đế đạt kết quả cao trong học kì II ------------------------------------------@&?---------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: