Giáo án giảng dạy Tuần 19 - Khối 1

Giáo án giảng dạy Tuần 19 - Khối 1

Tiết 1 Chào cờ

Tiết 2+3 Học vần

T 165 + 166: ăc - âc

A. Mục đích yêu cầu:

- HS đọc và viết đơợc: ăc, âc, mặc áo, quả gấc

- Đọc đơợc từ, các câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang

B. Đồ dùng dạy học:

C. Các hoạt động dạy học:

I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số

II Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

III- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Dạy vần:

 ăc

a- Nhận diện vần

- GV ghi vần ăc.

- Vị trí các âm của vần? Là những âm nào?

 -So sánh vần ăc với óc?

- Nêu vị trí các âm trong vần ăc

b- Đánh vần:

 - HD đánh Vần vần .

- GV nhận xét, chỉnh sửa

Tiếng khoá:

- Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc

- GV ghi bảng: mắc

- Hãy phân tích tiếng mắc

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 19 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tiết 1	Chào cờ
Tiết 2+3 Học vần 
T 165 + 166: ăc - âc
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ăc, âc, mặc áo, quả gấc
- Đọc đợc từ, các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
III- Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần:
 ăc
a- Nhận diện vần
- GV ghi vần ăc.
- Vị trí các âm của vần? Là những âm nào?
 -So sánh vần ăc với óc?
- Nêu vị trí các âm trong vần ăc
b- Đánh vần:
 - HD đánh Vần vần . 
- GV nhận xét, chỉnh sửa 
Tiếng khoá:
- Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc
- GV ghi bảng: mắc
- Hãy phân tích tiếng mắc
- HD mắc đánh tiếng mắc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Từ khoá:
- Cho HS xem cái mắc áo và hỏi:
- Đây là cái gì?
- Viết bảng: mắc áo
- Chỉ không theo thứ tự: vần, tiếng, từ 
âc: (Quy trình tương tự)
Chú ý:
Cấu tạo: Vần âc đợc tạo nên bởi â và c
So sánh ăc và âc: 
- Giống kết thúc = c
- Khác: âm bắt đầu 
- Đánh vần: gò-âc-gâc-sắc-gấc
quả gấc
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu và giải nhanh nghĩa đơn giản.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
d- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
ăc õc mắc ỏo quả gấc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
đ, củng cố:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp
- NX chung giờ học
- Vần ăc do 2 âm tạo nên là âm ă và c
- Giống: Kết thúc = chơng trình
- Khác: oc bắt đầu = o
 ăc bắt đầu = ă 
- Vần ăc có ă đứng trước c đứng sau.
- á-cờ-ăc
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng và gài 
- HS đọc lại
- Tiếng mắc có âm m đứng trớc, vần ăc đứng sau, dấu (/ ) trên ă.
- mờ-ăc-măc-sắc-mắc
- HS đánh vần, đọc CN, nhóm, lớp
- Cái mắc áo
- HS đọc trơn CN, lớp
- HS đọc theo
- 2 HS đọc, 1 HS tìm tiếng có vần
- HS đọc, CN, nhóm, lớp
- 2 HS đọc.
- HS luyện viết trên bảng con
- HS đọc
Tiết 2
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV dơ tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta cùng đọc câu ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm tiếng có vần ắc, âu trong câu thơ trên ?
- GV đọc mẫu đoạn thơ.
b- Luyện nói:
- Nêu tên bài luyện nói theo chủ đề.
- Ruộng bậc thang là thế nào ?
Chúng ta cùng luyện nói theo tranh.
- GV HD và giao việc
- Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ?
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ?
c.Luyện đọc SGK
- HD đọc SGK
d- Luyện tập:
- GV HD HS viết ắc, âu, mắc áo, quả gấc vào vở.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa
IV. Củng cố dặn dò:
- Y/c HS đọc lại bài.
+ NX chung giờ học.
: - Ôn lại bài.
 - Xem trước bài 78.
- HS đọc CN nhóm, lớp.
- Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất
- HS đọc CN nhóm, lớp.
- HS tìm & đọc: mặc.
- 2 HS đọc lại.
- HS quan sát tranh thảo trả lời thành câu các câu hỏi theo chủ đề .
- 1 vài em lần lợt đọc trong SGK.
- HS tập viết trong vở theo HD.
- HS nghe và ghi nhớ.
-----------------------------@&?----------------------
Tiết 4 Toán
Đ 73: Mười một - mười hai
A- Mục tiêu:
HS biết: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Đọc viết các số đó bước đầu nhận biết cấu tạo các số có 2 chữ số
B- Đồ dùng dạy học:
- Que tính bút màu.
- Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 số học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số
- GV NX và cho điểm
III- Dạy học bài mới:
- GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi 
- Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại
– GV ghi bảng :11
- 10 còn gọi là mấy chục?
- Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau
3- Giới thiệu số 12:
- Tay trái cầm 10 que tính . tay phải cầm 2 que tính và hỏi
- Tay trái cô cầm mấy que tính ?
- Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính
- GV ghi bảng số 12
- Số 12 có mấy chữ số?
- Gồm mấy chục và mấy đơn vị?
– GV giải thích viết số 12: số 12 cho 2 chữ số ; chữ số 1 đứng trước ; chữ số 2 đứng sau 
- Cho HS cầm 12 que tính và tách ra thành 1 chục và 2 đơn vị
IV- Thực hành, luyện tập 
Bài 1:
- GV gọi HS đọc đầu bài
- Trước khi điền số ta phải làm gì ?
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- Gọi HS đọc đầu bài
- GV nhận xét và cho điểm 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
Bài 4:
- Gọi HS đọc đầu bài
- GV giao việc
- GV nhận xét và cho diểm
V- Củng cố và dặn dò:
- GV hỏi để khắc sâu cấu tạo số 11,12 và cách viết.
- NX giờ học và giao bài về nhà
-1HS lên bảng 
- Dưới lớp theo dõi và NX
- 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính
- HS đọc mười một
- 10 còn gọi là 1 chục
- Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- 10 que tính hay 1 chục que tính 
- 12 que tính
- HS đọc mười hai
- Có 2 chữ số
- Gồm 1 chục và 2 đơn vị
- HS chú ý nghe
- HS thực hành
- Điền số thích hợp vào ô trống 
- Đếm số ngôi sao và làm bài 
- HS làm và nêu miệng kết quả
- 1HS đọc đầu bài
- HS làm, 1HS lên bảng chữa dưới lớp nhận xét
- Tô màu vào 11 hướng dẫn và 12hình vuông 
- HS làm vào sách, 1HS lên bảng 
- HS khác KTKQ của mình và nhận xét
- HS nghe và ghi nhớ
--------------	-----------------------------@&?--------------------------------------------
 Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
Tiết 1+2 Học vần
 Đ 167 + 168:uc - ưc
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực.
- Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ.
- Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ.
- Y/c HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng giờ trước.
- GV nhận xét, cho điểm.
III. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy vần.
uc:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần uc cho HS qs & hỏi:
- Vị trí âm của vần uc.
- So sánh uc với ut ?
- Phân tích vần úc ?
b- Đánh vần:
+ Vần: - HD đánh vần
 - GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS ghép vần úc & tiếng trục.
- GV ghi bảng: trục
- Phân tích tiếng trục
- Hãy đánh vần tiếng trục.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá: 
- GV dơ tranh cho HS qua sát và hỏi ?
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: Cần trục.
- GV chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho HS đọc.
ưc: (Quy trình tương tự)
Chú ý:
- Vần ưc được tạo nên bởi ư và c.
- So sánh vần uc và ưc:
Giống; Kết thúc bằng c
ạ: âm bắt đầu
Đánh vần: ư- cờ – ức
 - Lờ – ức – lức – nặng – lực.
- lực sĩ.
c- Đọc từ ứng dụng:
- Y/c HS tìm tiếng có vần 
- GV đọc mẫu và giải nghĩa.
Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá.
Cúc vạn thọ: Hoa màu vàng trồng làm cảnh.
Lọ mực: lọ mực bằng thuỷ thuỷ tinh để đựng mặc viết.
Nóng lực: nóng bức và ngột ngạt khó chịu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
 uc ưc cần trục lực sĩ 
- GV nhận xét, chỉnh sửa
đ, củng cố:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp
- NX chung giờ học
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 1 vài HS đọc.
- Vần uc do 2 âm tạo nên là âm u & c.
Giống: Bắt đầu = u
ạ: Âm kết thúc
- Vần úc có am u đứng trước & c đứng sau.
- u – cờ úc
- HS dánh vần, CN nhóm, lớp.
- HS gài.
- có âm tr đứng trước, vân uc đứng sau
- Trờ – úc – trúc – nặng – trục.
- HS đánh vần dọc trơn Cn, nhóm , lớp.
- Tranh vẽ cần trục.
- HS đọc trơn Cn, nhóm, lớp.
- HS đọc ĐT.
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- 3 HS làn lượt đọc
- 1 HS lên bảng tìm và kẻ chân.
- HS nghe & luyện đọc Cn, nhóm, lớp
- HS viết lên bảng con.
- HS đọc
Tiết 2
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV dơ tranh cho HS quan sát và hỏi ?
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c HS tìm tiếng có vần uc, ưc trong đoạn thơ vừa đọc.
- GV đọc mẫu.
b- Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói 
- GV HD và giao việc.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những gì ?
- Trong tranh bác nông dân đang làm gì ?
- Con gà đang làm gì ?
- Đàn chim đang làm gì ?
- Mặt trời NTN ?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ?
- Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?
c- Luyện viết:
- HS HS viết các vần, từ khoá vào vở tập viết.
- GV viét mẫu, nêu quy trình viết, cách viết.
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- Theo dõi và uấn nắn HS yếu.
- Nx bài viết.
IV. Củng cố dặn dò:
- Y/c HS đọc lại bài.
+ NX chung giờ học.
: - Ôn lại bài.
 - Xem trước bài 
- HS đọc Cn, nhóm, lớp
- Tranh vẽ con gà trống.
- HS đọc Cn, nhóm, lớp.
- HS tìm và kẻ chân: thức.
- 1 vài HS đọc lại
- Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất 
- HS qst, trả lời thành câu về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS tập viết trong vở tập viết theo HD
- 1 vài em lần lợt đọc trong SGK.
- HS nghe và ghi nhớ.
	-----------------------------@&?----------------------
Tiết 3 Toán
Đ 74: Mười ba, mười bốn, mười năm.
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) 
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc và viết được các số 13,14,15
- Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số.
B- Đồ dùng dạy Dạy học.
- GV bảng gài, que tính, SGK phấn màu, thanh thẻ học sinh, que tính, sách HS, bảng con.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ:
- GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số.
- Ai đọc được các số từ 0-12
- GV nhận xét cho điểm.
III- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu các số 13, 14, 15.
a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13
- Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính )
và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng.
- Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Vì  ... ạp xiếc 
 ươc rước đốn 
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
đ- Củng cố:
- Y/c HS học lại bài.
- GV nhận xét chung giờ học.
- KS viết bảng con.
- 3 HS đọc
- iê và c
- Do 2 âm tạo nên, âm đôi iê đứng trước âm c đứng sau
- iê - cờ – iếc
 HS đánh vần cn, nhóm, lớp.
- HS gài iêc , xiếc.
- HS đọc lại: xiếc.
- Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iếc đứng sau, dấu sắc trên ê.
- xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc.
- HS đánh vần (đọc cn, nhóm, lớp)
- Tranh xẽ các bạn nhỏ đang xem voi diễn xiếc.
- HS đọc trơn cn, nhóm, lớp.
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS luyện viết trên bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV chỉ không theo TT, y/c HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Dơ tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay.
- GV hd và giao việc
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những gì ?
- Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu .
c- Luyện viết
- GV hd HS viết: iếc, ước, xem xiếc, rước đèn vào vở.
- GV viết mẫu, nêu cách viết & lưu ý HS nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu.
- Nx bài viết
IV- Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài vừa học.
- GV nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài, chuẩn bị bài 81
- HS đọc cn, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ đò trên sông, em bé thả diều.
- HS đọc cn, nhóm, lớp.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: xiếc, múa rối, ca nhạc.
- HS quan sát tranh, trả lời thành câu các câu hỏi theo chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS tập viết theo hd.
- 1 vài em đọc lần lượt trong sgk.
- HS nghe và ghi nhớ.
 ----------------------@&?---------------------------------
Tiết 4 Toán
Đ 75: Mười sáu , Mười bảy ,Mười tám , Mười chín
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9)
- Nhận xét mỗi số trên có 2 chữ số 
- Đọc và viết được các số đã học
B- Đồ dùng dạy học:
CN: Bảng gài, 4 bó que tính và các que tính rời, phấn màu 
HS: que tính , sách học sinh bảng con hộp chữ rời .
C- Các hoạt động dạy –học chủ yếu
I- ổn định tổ chức: Hát 
II- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết và đọc các số từ 0- 15
- Yêu cầu HS phân tích 1 số bất kỳ trong các số vừa đọc
- GV nhận xét và cho điểm
III- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu các số 16, 17, 18, 19
a- Giới thiệu số 16:
- Cho HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời để lên bàn
- GV kết hợp gài lên bảng
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Vì sao em biết?
- GV viết số 16 vào cột viết ở trên bảng
(Bằng phấn màu) và hướng dẫn cách viết
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết 1 vào cột chục 6 vài cột đơn vị
b- Giới thiệu các số 17, 18, 19
- Tiến hành tương tự như khi giả thiết số 16
- Lưu ý: Sau khi giả thiết mỗi số trên thì GV phải hỏi.
- Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính rồi ? sau đó tiến hành các bước tương tự như trên.
3- Luyện tập: 
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập
- GV hướng dẫn: Phần a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu chúng ta viết số tương ứng vào dòng kẻ chấm theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Còn phần b..
- GV kẻ phần b lên bảng
chữa bài:
- 1HS đọc số và 1 HS lên bảng viết số 
- GV nhận xét, sửa chữa
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- Để điền số được chính xác ta phải làm gì?
- GV quan sát và giúp HS
- Yêu cầu nêu miệng kết quả
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- GVHD các em hãy đếm số con gà ở mỗi bức tranh rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp 
- Chữa bài:
Tranh 1: 16 chú gà nối với số 16
Tranh 2: 17 chú gà nối với số 17
Tranh 3: 18 chú gà nối với số 18
 Tranh 3: 19 chú gà nối với số 19
- GV Nhận xét và chữa bài
Bài 4:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài
- Các em chỉ được điền 1 số vào dưới 1 vạch của tia số và điền lần lượt theo thứ bé đến lớn
- GV kẻ tia số lên bảng 
- GV nhận xét cho điểm
IV- Củng cố Dặn dò.
- GV chỉ vào dãy số ở trên bảng và yêu cầu HS đọc theo thứ tự đọc số bất kỳ và phân tích số bất kỳ.
- Yêu cầu HS ghép các số : 16, 17, 18, 19
- Nhận xét chung giờ học và giao bài về nhà
-HS viết ra bảng con và đọc
- 4,5 em
- HS thực hiện
- Mười sáu que tính
- Vì 10 que tính và 6 que tính là 16
- HS viết số 16 vào bảng con
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- HS đọc viết các số theo hướng dẫn 
- Phân tích các số ( số chục số đơn vị)
- Viết số 
- Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần
- HS làm bài 1 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét bài của bạn 
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Phải đếm số cây nấm trong mỗi tranh
- HS làm bài
T1: số 16
Tranh 2: 17
Tranh 3: 18
Tranh 4: 19
- Nối mỗi bức tranh với 1 số thích hợp
- HS làm bài 
- HS nêu miệng kết quả
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- HS làm bài 1 HS lên bảng làm
- HS thực hiện theo yêu cầu
--------------	-----------------------------@&?-------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 Tập viết 
Đ 17: Tuốt lúa- hạt thóc
A- Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc...
- Viết đúng và đẹp các từ trên.
- Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng chữ mẫu của GV
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bai cũ:
- Cho HS viết: thanh kiếm, âu yếm
- GV nhận xét, cho điểm
III- Dạy- học bài mới:
 1- Giới thiệu bài: 
 2- Quan sát mẫu & nhận xét
- Cho HS đọc các chữ trên bảng 
- Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc.
- GV theo dõi, bổ sung
3- Hướng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
 tuốt lỳa hạt thúc màu sắc giấc ngủ mỏy xỳc lọ mực - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
4- Thực hành:
- HD HS tập viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi
- Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
IV- Củng cố - dặn dò:
- NX và tuyên dương một số bài viết tốt.
- Nhắc nhở những HS viết còn xấu 
- NX chung giờ học.
ờ: Luyện viết thêm ở nhà.
- Mỗi tổ viết 1từ vào bảng con
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con.
- HS tập viết theo HD 
- HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD.
- HS nghe và ghi nhớ.
 -----------------------@&?--------------------------------
Tiết 2 Tập viết 
Đ 18: Con ốc đôi guốc, thuộc bài
A- Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ: Con ốc đôi guốc, thuộc bài
- Viết đúng và đẹp các từ trên.
- Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng chữ mẫu của GV
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bai cũ:
III- Dạy- học bài mới:
 1- Giới thiệu bài: 
 2- Quan sát mẫu & nhận xét
- Cho HS đọc các chữ trên bảng 
- Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc.
- GV theo dõi, bổ sung
3- Hướng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
 con ốc đụi guốc 
 thuộc bài cỏ diếc 
 cụng việc cỏi lược 
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
4- Thực hành:
- HD HS tập viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi
- Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
IV- Củng cố - dặn dò:
- NX và tuyên dương một số bài viết tốt.
- Nhắc nhở những HS viết còn xấu 
- NX chung giờ học.
ờ: Luyện viết thêm ở nhà.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con.
- HS tập viết theo HD 
- HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD.
- HS nghe và ghi nhớ.
 -----------------------------@&?------------------------------ 
Tiết 3 Toán: 
 Đ 76: Hai mươi - Hai chục.
I- Mục tiêu: 
 Giúp hs nhận biết :
- Số lượng 20, Hai mươi còn gọi là 2 chục.
- Biết đọc, viết các số 20. Phân biệt số chục, số đơn vị
- Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu: 
 HS viết : 16, 17, 18 và nêu số chục và số đơn vị của các số?
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới: 
 a- Giới thiệu bài :
 b- Giới thiệu số Hai mươi.
 Giới thiệu số 20.
- Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính.
+ 10 que tính thêm 1 chục que tính là 20 que tính.
 20 còn gọi là 2 chục.
* Ghi : 20 ( đọc là Hai mươi)
 GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số 2 và chữ số 0 viết liền nhau. 2 ở bên trái, 0 ở bên phải.
 3- Luyện tập: Trang 107.
 - Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
 Bài 2: trả lời câu hỏi.
Mẫu: - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
.
- Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
 Bài 4: Trả lời câu hỏi.
 4- Củng cố, Dặn dò 
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 - Xem trước bài sau.
- Hs thực hiện.
- Hs lấy bó chục que tính và thêm 1 chục que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu:
 + 10 que tính thêm 1 chục que tính là 20 que tính.
+ Đọc : 20 , cài số 20. 
- Hs nêu: 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- HS làm bài.
...........................................................
...........................................................
- HS làm bài.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
- Số 20 gồm 2 chục và 2 đơn vị
- HS làm bài.
10 19 
- HS nêu yêu cầu. 
- Hs làm bài.
+ Số liền sau của 15 là 16
+ Số liền sau của 10 là 11
+ Số liền sau của 19 là 20
	-----------------------------@&?-----------------------------
Tiết 4 Sinh hoạt lớp
Tuần 19
I Mục tiêu
- Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần
- Phương hướng tuần 20
II Nội dung
1- Nền nếp
- Thực hiện tốt nền nếp
2- Học tập
- Có một số em có cố gắng trong học tập, bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa có ý thức học.
3- Phương hướng tuần 20
- Đi học đúng giờ
- Học tốt đế đạt kết quả cao trong học kì II
------------------------------------------@&?---------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19 HYGH.doc