Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 27

Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 27

Nhóm 1

TẬP ĐỌC

TIẾT: 13 HOA NGỌC LAN

I. Mục Tiêu

KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ hoa ngọc lan ,dày ,lấp ló ,ngan ngát ,khắp vườn

KN: Hiểu ND: T Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)

GD: Yêu thích môn tiếng Việt

II. Đồ dùng dạy học

- Sách Tiếng Việt tập 2

- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu;

KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi

III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức (1/)

2. Kiểm tra bài cũ (3/)

GV: y/c đọc bài :Vẽ ngựa

HS : Thực hiện

3. Bài mới

HĐ 1(5/)

GV Giới thiệu bài .

* Hướng dẫn HS luyện đọc

* GV đọc mẫu lần 1:

HS :HS chú ý nghe

* HS luyện đọc:

KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi

HĐ 2(5/)

GV: NX, uốn nắn

- GV hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ : hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày,lấp ló, ngan ngát, khắp vườn

- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ)

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Nhóm 1
Nhóm 2
Tập đọc 
Tiết: 13 hoa ngọc lan
Đạo đức Tiết: 27
Lịch sự khi đến nhà người khác (t2)
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ hoa ngọc lan ,dày ,lấp ló ,ngan ngát ,khắp vườn 
KN: Hiểu ND: T Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK) 
GD: Yêu thích môn tiếng Việt 
KT: Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác 
KN: Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà ban bè người quen 
GD: Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi 
- VBT đạo đức
- P2: trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: y/c đọc bài :Vẽ ngựa
Không kiểm tra .
HS : Thực hiện
GV: Nhận xét
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV Giới thiệu bài .
* Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1:
HS: chuẩn bị Đ D HT 
HS :HS chú ý nghe
* HS luyện đọc:
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: *. Giới thiệu bài:
Thảo luận phân tích truyện 
*GV giúp HS bước đầu biết được thế nào là lịch sự khi đến nhà bạn
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
- GV hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ : hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày,lấp ló, ngan ngát, khắp vườn 
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ)
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: Lắng nghe 
HS : phân tích và ghép từ: trường, cô giáo
GV NX, uốn nắn.
Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái độ lịch sự như thế nào ?
HĐ 3(5/)
GV: kết hợp giữa nghĩa từ :lấp ló : ló ra rồi khuất đi , lúc ẩn , lúc hiện. 
Luyện đọc câu:
- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
HS: 5-7 HS trả lời và xử lí tình huống. 
HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GVKết luận: Cần cư sử lịch sự khi đến nhà người khác 
Liên hệ
-GV hỏi : 
 Trong những việc nên làm em đã thực hiện được những việc nào ?
HĐ 4(5/)
GV: nhận xét, cho điểm
* Ôn các vần ai, ay:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ăp
- HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ăp ?
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăp , ăp::
- HS đọc câu mẫu trong SGK
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ăp , ăp
sau đó nói tiếng đó
- 2 HS đọc
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc.
- Cả lớp đọc ĐT.
HS: 2 HS trả lời xử lí tình huống 
HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ăp , ăp:
- HS đọc câu mẫu trong SGK
- 2 HS đọc
- HS viết bài vào VBT tiếng có vần ăp , ăp
GV nhận xét 
HĐ 5(5/)
GV: 
c- Nói câu có tiếng chứa vần ăp , ăp:
- Một số HS nói theo mẫu 
- GV nhận xét uốn nắn .
HS: 4 HS trả lời xử lí tình huống 
HS : - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV nhận xét 
HĐ 6(5/)
GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.
HS:trao đổi kết quả với bạn và đánh dấu .
HS : - HS thi nói
GV: nhận xét .
HĐ 7(5/)
GV: yêu cầu HS đọc lại bài 
HS: nhắc lại các ý đúng 
HS : HS đọc lại toàn bài
GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói
- Về nhà thực hiện những việc đã làm
Nhóm 1
Nhóm 2
Tập đọc 
Tiết: 14 hoa ngọc lan
Toán Tiết : 131
Số một trong phép nhân và phép chia 
KT có liên quan
KT cần đạt
phép chia, phép chia
-Nhân chia các sô với 1
I. Mục Tiêu
KT KN: Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó . Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 
GD: Yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy học
Hát
*Phấn mầu , thước dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp
* KTDH: Khăn phủ bàn; Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
HS: lên bảng kèm mô hình đồng hồ cá nhân 
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 
HS: chuẩn bị 
HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn
+ Hương lan thơm như thế nào ?
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: 
Giới thiệu phép nhân có thừa số là:
a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau)
? Em có nhận xét gì ?
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
b. Trong các bảng nhân đã học đều có.
HĐ 2(7/)
GV: NX và cho điểm
- GV nhận xét cho điểm 
* Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn HS đọc diễn cảm 
HS1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
* Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp
GV: Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
HĐ 3(7/)
GV: Luyện nói:
Đề tài: 
Gọi tên các loài hoa trong tranh.
HS: nhắc lại KL
HS : HS quan sát tranh 
hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
GV: Bài 1: Tính nhẩm 
- C2 số nào nhân với 1
- C2 số nào chia cho 1
Bài 2: Tính 
- HS tính nhẩm từ trái sang phải
* KTDH: KNĐCH
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS 
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
* Nhận xét tiết học 
2HS: HS làm sgk 
- Gọi học sinh lên bảng chữa 
HS : lắng nghe
GV: chốt lời giải 
*Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết: 105 
 Luyện tập 
Tập đọc Tiết : 79
ôn tập - kiểm tra – tập đọc 
và học thuộc lòng (t1)
KT có liên quan
KT cần đạt
K/n SLT và SLS, cấu tạo số chục 
Đọc viết, so sánh các số, phân tích các số hai chữ số.
I. Mục Tiêu
KT KN: đọc ,viết ,so sánh các số 2 chữ số ; biết tìm số lion sau của một số ,biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị 
TĐ: Yêu thích môn toán 
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đã học ,đã học từ tuần 19 đên tuần 26 
- Biết đặt câu hỏi khi nào (BT2,3) trong tình huống giao tiếp cụ thể .
II. Đồ dùng dạy học
*Phấn mầu , thước dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ bàn
- Phiếu viết tên các bài tập đọc 
*PP: Trực quan, hỏi đáp
 *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV : chín mươi lăm , tám mươi hai 
HS : Thực hiện 
không kiểm tra 
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV giới thiệu bài: 
*Bài 1: Cho HS viết số 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
*KTDH: KNĐCH
HS: Chuẩn bị
HS: nêu yêu cầu .
- làm vào SGK – nêu kết quả: 
a. 30 , 13 , 12 , 20
* Gt bài : Nội dung trong T27 (nêu mục đích yêu cầu )
* Luyện Đọc 
+ Kiểm tra tập đọc 7-8 em
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút)
- Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau.
HĐ 2(6 /)
GV HD Bài 2: Viết theo mẫu 
- Phân tích mẫu.
- Cho HS làm vào SGK
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: 
+ Đọc bài 
+ Trả lời câu hỏi
*. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
+ Làm miệng
HS: Nêu kết quả: 
a. 24 ,71
b. 85, 99
c. 55, 70 
GV: Nhận xét.
*.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
HĐ 3(6 /)
GV: * Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Cho HS làm bài vào SGK
*KTDH: Khăn phủ bàn
HS: 
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
HS : - Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả
- nhận xét
GV: Nhận xét chốt lời giải 
+. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng 
+ Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
HĐ 4(6 /)
GV 
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo mẫu 
- Hướng dẫn thực hiện phân tích số theo số chục và đơn vị
HS: đọc bài 
HS : 
- Làm bài vào SGK 
– nêu kết quả: 59 = 50 + 9
 20 = 20 + 0 99 = 90 + 9
- Đổi vở chữa bài – nhận xét 
GV: NX, uốn nắn.
 Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm
HĐ 5(6 /)
GV: nhận xét .
HS: HS nhận xét 
 đọc toàn bài ĐT
HS : chép lại bài tập.
GV: Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
đạo đức Tiết:27
Cảm ơn ,xin lỗi T2
Tập đọc Tiết : 80
ôn tập - kiểm tra – tập đọc 
và học thuộc lòng (t2)
I. Mục Tiêu
KT: Nêu được khi nào được nói cảm ơn ,xin lỗi .
KN: Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp 
-GD: Các em trai và em gái có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đã học ,đã học từ tuần 19 đên tuần 26 
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa biết đặt dấu chấm vào chỗi thích hợp 
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập đạo đức 1.
- P2: Quan sát, hỏi đáp.
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi 
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng quay bài tập 2
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền. 
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (2/)
GV: Cho HS tự nêu tính huống để nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- GV nhận xét, cho điểm 
HS: trả lời 
Không KT 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
 GV: giới thiệu bài.
1 Quan sát tranh bài tập 2
-GV yêu cầu HS quan sát tranh BT2 và cho biết :
 + Các bạn trong tranh đang làm gì ?
 + Vì sao các bạn lại làm như vậy ? - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: Chuẩn bị
HS : quan sát tranh và trả lời câu hỏi .
GV: * Giới thiệu bài 
* Kiểm tra tập đọc từ 7-8 em 
- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp
HĐ 2(5/)
GV : nhận xét uốn nắn 
GV kết luận : 
 + T1. Cảm ơn khi đc bạn tặng quà 
 + T2. Xin lỗi cô do khi đến muộn 
HS: - Đọc bài (trả lời câu hỏi)
*Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng)
- 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn.
HS : HS thảo luận nhóm BT3. 
GV: NX, uốn nắn.
HĐ 3(5/)
GV: nhận xét 
kết luận: 
 Liên hệ (BT4)
- Em cảm thấy thế nào khi được lời xin lỗi ?
HS: ? 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
- Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp.
HS : cả lớp trả lời và theo dõi, nhận xét, bổ sung
- 
GV: NX, uốn nắn.
HĐ 4(5/)
GV : 
+ Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm ,giúp đỡ .
+ Cần nói lời xin lỗi ,khi làm phiền người khác .
Nhận xét chung giờ học 
HS: * Ngắt đoạn trích thành 5 câu
(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh	
Lời giải 
TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên  ... 
Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
* GV hướng dẫn luyện tập .
*Bài 1: Viết số 
Y/C HS làm vào vở.
HS: chuẩn bị
HS : nêu yêu cầu và Làm bài vào SGK
GV: Giao đề cho HS KTra
HĐ 2(8 /)
 GV: GV nhận xét chốt lời giải 
33, 90 , 99 , 58 , 85 , 21, 71 , 66, 100
* Bài 2: Viết số 
GV HD tìm số liền trước và số liền sau
HS: thực hiện
HS : tự làm bài tập 
GV: Quan sát cho HS lam bài tích cực
HĐ 3(8 /)
GV chốt lời giải
a. 61,79,98.
*Bài 3: Viết các số 
- Cho HS đếm rồi viết lần lượt các số từ 50 đến 60 và 85 đến 100 
HS: thực hiện
HS : đọc yêu cầu.
HS làm bài, 2 HS lên bảng thực hiện.
GV: Quan sát cho HS lam bài tích cực
HĐ 4(7 /)
GV: Nhận xét uốn nắn.
* NX chung giờ học 
HS: Giao bài thi
HS : lắng nghe 
HS nhắc lại để ghi nhớ
GV: NX, 
* Nhận xét tiết học 
 Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán 
Tiết : 108. Luyện tập chung 
Tập làm văn Tiết: 27
 Kiểm tra viết
KT có liên quan
KT cần đạt
Cấu tạo số hai chữ số, SLT,SLS. 
Đọc viết được các số có hai chữ số.
I. Mục Tiêu
KTKN: Biết đọc viết so sánh các số có hai chữ số , Biết giải bài toán có một phép cộng . 
GD: Yêu thích môn toán
- Kiểm tra (Viết ) theo mức độ cần đạt về kiến thức ,kĩ năng giữa học kì II
- Nghe viết đúng bài CT (45chữ /15phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ đúng hình thức thơ (VX) 
- Viết được đoạn văn ngắn theo câu hỏi gợi ý , nói về một con vật yêu thích .
II. Đồ dùng dạy học
- SGK toán 1.
- P2: trực quan, quan sát.
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn
Đề do nhà trường ra đề.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
- HS Viết số từ 50 đến 60 
- GV: n/xét
Kra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV: Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
HS: chuẩn bị
HS : Nêu yêu cầu - làm vào SGK
nêu kết quả: 
*15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
* 69 , 70 , 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78 79 ,
GV: Giao đề cho HS KTra
HĐ 2(6 /)
GV:
 Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu 
- HD đọc các số : 35 , 41 , 64 , 85 , 69 , 70
HS: thực hiện
HS : Nêu miệng cách đọc các số đã cho – nhận xét.
- Làm bài vào SGK 
– nêu kết quả: 
GV: Quan sát cho HS lam bài tích cực
HĐ 3(6 /)
GV: NX, HD bài 3
*Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống
HS: thực hiện
HS : 
- Làm bài vào SGK 
– nêu kết quả: 
GV: Quan sát cho HS lam bài tích cực
HĐ 4(6 /)
GVHD 
* Bài 4: Cho HS nêu bài toán .Tóm tắt đề bài rồi giải vào vở.
HS : - Đọc đề toán .
- Tóm tắt : có 10 cây cam 
 có : 8 cây chanh
 có tất cả : .cây?
 Bài giải :
 Có tất cả số cây là : 
 10 + 8 = 18 ( cây)
 Đáp số : 18 cây 
HS : thực hiện
GV: quan sát
HĐ 5(6 /)
GV: 
NX chung giờ học.
HS: nộp bài thi
HS : về nhà luyện tập thêm.
GV: nhận xét tiết học 
Nhóm 1
Nhóm 2
Kể chuyện Tiết :27
Trí Khôn
Thủ công Tiết 27 
Làm đồng hồ đeo tay (T1) 
I. Mục Tiêu
KT,KN: Học sinh nghe GV kể chuyện , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện Trí khôn dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .Sau đó , kể lại được toàn bộ câu chuyện .Biết phân biệt lời của nhân vật với người dẫn chuyện .
GD: Hiểu lời khuyên của chuyện : Trí khôn , sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài 
- KT,KN: 
- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm được đồng hồ đeo tay 
GD: Rèn luyện tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa chuyện kể .
P2 : Phân tích, giảng giải..
KTDH: KNĐCH
- Đồng hồ mẫu 
- P2: trực quan;làm mẫu; 
 KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
HS: Kể lại câu chuyện : Cô bé trùm khăn đỏ.
GV: Nhận xét .
 Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới 
 HĐ 1(6/)
 Giới thiệu bài ( giáo viên nêu )
Giáo viên kể chuyện : 
- Giáo viên kể với giọng diễn cảm .
- Kể lần 1 để hoc sinh biết câu chuyện 
HS: Chuẩn bị 
HS :
 - Lắng nghe 
- GV giới thiệu đồng hồ đeo tay.
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
 HĐ 2(6/)
GV :
 - Kể 2 – 3 lần kết hợp cùng với tranh minh họa giúp HS nhớ câu chuyện .
3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .
HS: trả lời
HS : - Quan sát thầy kể có kết hợp tranh
GV: Nx, uốn nắn.
* Hướng dẫn mẫu theo quy trình :
GV HD mẫu
+ Bước 1 : Cắt thành các nan giấy 
Cắt một nan giấy màu nhạt dài 24 ô ,rộng 3 ô để làm mặt đồng hồ .
+ Bước 2 : Làm mặt đồng hồ 
 HĐ 3(6/)
GV :Hướng dẫn HS kể toàn chuy ện:
HS: quan sát thực hiện 
HS: kể trong nhóm .
GV: hướng dẫn HS dán:
 HĐ 4(6/)
 GV: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
HS thực hành .
GV: Nhận xét 
 Chốt lại các bài tập 	
HS * Trí khôn , sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài .
 HĐ 5(6/)
GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu chuyện
Củng cố ND bài.
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
HS : lắng nghe.
HS: Xem lại các bài tập vừa làm 	
GV: Nhận xét kết quả thựchành
+ Nhận xét tiết học
 Dặn dò	
+ Về thực hành ở nhà 
Nhóm 1
Nhóm 2
TNxH Tiết: 27
 con mèo
Toán Tiết:135 
Luyện tập chung
KT có liên quan
KT cần đạt
KT có liên quan
KT cần đạt
Con vật đã biết
Kể được tên và nêu ích lợi của con mèo.
Phép chia 
Biết tính các phép chia trong bảng nhân chia với 1
I. Mục Tiêu
KT: Kể tên và nêu lợi ích của mèo .
KN: Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật .
GD: Yêu thiên nhiên, động vật.
KT, KN: -Thuộc bảng nhân bảng chia đã học .
Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có his dấu phép tính 
- Giải bài toán có một phép tính chia . GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình ở bài 25 trong SGK.
- P2: trực quan, quan sát.
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
*SGK . 
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV Hãy nêu ích lợi của con gà?
HS : Trả lời
HS: Nhắc lại cách tính chi vi hình tam giác ,tứ giác .
 GV: n/xét ,đ/giá
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)
 Quan sát con mèo
+ Giao việc và thực hiện 
- HD HS quan sát con mèo
GV yêu cầu HS nhận ra các bộ phận của con mèo Mô tả được con mèo .
HS: c/bị
HS : HS thảo luận nhóm và cử đại diện nêu kết quả thảo luận
H: Nói tên các bộ phận bên ngoài của mèo?
GV Giới thiệu bài:
Bài 1: Tính nhẩm 
HĐ 2(6 /)
GVKL: SGK -trang 85
- Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo bắt chuột ?
- Các hình ảnh trong bài thì hình ảnh nào đang săn mồi , hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi?
- Em cho mèo ăn những gì và chăm sóc mèo như thế nào ?
HS: - HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng )
- Đọc nối tiếp 
a. 2 x 4 = 8; 3 x 5 = 15
 8 : 2 = 4 ; 15 : 5 = 3
b Còn lại tương tự
2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
HS : trả lời câu hỏi.
- Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình .
- Nhận xét .
GV chốt lời giải .
Bài 2: Tính 
- GV hướng dẫn 
KTDH: Khăn phủ bàn
HĐ 3(6 /)
GV : nhận xét 
- Em cho mèo ăn những gì và chăm sóc mèo như thế nào ?
HS: nêu yêu cầu và làm bài tập .
HS : trả lời câu hỏi
GV chốt lời giải 
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề 
- Nêu k/h giải
HĐ 4(6 /)
GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu
HS : lắng nghe 
HS : - 1 em tóm tắt 
- 2 HS giải (a,b)
GV: nhận xét chốt lời giải 
GV chốt lời giải 
HĐ 5(6 /)
GV: NX chung giờ học.
HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li.
HS: chép lại các bài toán vừa giải.
GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố tiết học
Củng cố :
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Nhóm 1
Nhóm 2
Tiết 27. Tự chọn
Tnxh Tiết 27 
Loại vật sống ở đâu ?
KT có liên quan
KT cần đạt
Một số loài cây 
ích lợi và tác dụng của một số cây dưới nước. 
I. Mục Tiêu
HS ôn lại các vần đã học
KT, KN: - Biết được loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn ,dưới nước .
 GD: Yêu cuộc sống xung quanh
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
* Hình vẽ 27 SGK
* PP: phân tích.
 * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: Không KT
HS : 
HS: Sưu tầm tranh ảnh các con vật 
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV: y/c HS đọc bài 
HS: chuẩn bị 
HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2
GV giới thiệu bài: 
* Giới thiệu bài
Làm việc với sgk 
Bước 1: Làm việc theo nhóm
GV đặt câu hỏi 
HĐ 2(6 /)
GV: y/c HS đọc bài 
HS: quan sát sgk và trả lời câu hỏi
HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2
GV: nhận xét 
hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ?
H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ)
? Loài vật nào sống dưới nước 
H2: Đàn voi đang đi trên cỏ
? Loài vật nào bay lượn trên không 
Bước 2: Làm việc cả lớp 
HĐ 3(6 /)
GV: uốn nắn , sửa sai. 
HS
 Đại diện các nhóm trình bày trước lớp 
HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2
GV: Triển lãm 
Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ 
N4
- Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem.
HĐ nhóm 4
- Cùng nhau nói tên các con vật
- Phân tích 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn)
Bước 2: HĐ cả lớp 
HĐ 4(6 /)
GV: uốn nắn , sửa sai. 
HD HS nghe viết một số từ 
HS: HS T luận n2 quan sát hình trả lời 
HS : Thực hiện
GV :Nhận xét, khen ngợi một số tranh vẽ đẹp
HĐ 5(6 /)
GV: NX uốn nắn 
Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài đã học.
HS: nhắc lại kết luận .
HS : Lắng nghe và thực hiện
GV : Nhận xét tiết học
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 27
- Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm được kế hoạch tuần 28
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: 
- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . 
- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và đúng giờ 
+Nhược điểm : 
- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Rua, 
- Một số em còn đi học muộn V.dụ : không
2- Kế hoạch tuần 28
- 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27 .10.doc